Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 6 đề thi học kì 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II (Tham khảo) Môn_ Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II (Tham khảo) </b>



<b>Mơn: Tốn 6 </b>



<b>MA </b>

<b>TRẬN ĐỀ </b>



<b>Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b> Nhận biết Thông hiểu <sub>Cấp độ thấp </sub>Vận dụng <sub> </sub><sub>Cấp độ cao </sub> Cộng
<b>1. Phép trừ hai số nguyên </b>


Số câu


Số điểm 0.25 1


1
1


2


1.25 12.5%


<b>2. Các phép tính cộng, trừ, </b>
<b>nhân, chia phân số. </b>


Số câu


Số điểm 0.5 2


4
2.5


1
1
1
1
8


5 50%


<b>3. Tìm giá trị phân số của </b>
<b>một số cho trước. </b>


Số câu


Số điểm 0.25 1


1


0.25 2.5%


<b>4. Góc, tính số đo góc, tia </b>
<b>phân giác, tam giác. </b>


Số câu


Số điểm 7 2


4
1.5


11



3.5 35%
Tổng số câu


Tổng số điểm
<b>Tỉ lệ % </b>


11
3
30%
8
4
40%
3
3
30%
22
10
100%

<b>ĐỀ THI </b>



<b>Câu hỏi </b> <b>Đáp án </b> <b>Ghi chú </b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1: Tính 2 – (– 3 ) ta được kết quả bằng:


A) – 1 B) 5 C) – 5 D) 1 B) 5
Câu 2: Thương 4 4:



3 5




-bằng :


A) 16
15


- B) 5


3 C)
3


5 D)
5
3


- D) - 5<sub>3</sub>


Câu 3 : Cho biết 3


5 20




-= . Số thích hợp trong ơ
vng là :


A) 12 B) 4 C) – 12 D) – 4 C) – 12


Câu 4 : Kết quả 4


5 của 120 là 96


A) Đúng B) Sai A) Đúng
Câu 5: Cho biết 1 2


3 5




-+ = . Phân số thích hợp
trong ơ vuông là :


A) 1


2 B)
11


15 C)
16
15


D) 1
8


B) 11
15
Câu 6: Kết qu ca



2
1
5
ổ ử- <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>


ố ứbng :


C) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A) 2


10 B)
2
10


C) 1


25 D)
1
25

-Câu 7: Trong các câu sau <b>chọn câu sai : </b>


A) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
B) Góc là hình gồm hai tia chung gốc.



C) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900


D) Góc bẹt có số đo là 1800


C) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số
đo bằng 900


Câu 8: Góc có số đo nhỏ hơn 1800<sub> và </sub>lớn hơn 900<sub> là: </sub>


A) Góc bẹt B) Góc tù


C) Góc vng D) Góc nhọn B) Góc tù
Câu 9: Một bạn viết như sau: “ Hai góc có tổng số đo


bằng 1800<sub> là hai góc </sub>kề bù ”


A) Đúng B) Sai B) Sai
Câu 10: Số tia phân giác của mợt gĩc khơng phải gĩc


bẹt là:


A) 1 B) 2 C) 3 D) 0 A) 1
Câu 11: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác


A) 1 B) 2
C) 3 D) 4


C) 3
Câu 12: Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng:



A) 00 B) 900 C) 1800 D) 3600 B) 900


<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>


Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 12 3


5+ 5 b)


4 3


5- 4
c) 21. 3


3 7




d) 4: 8
7


-Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a) x – 4 = – 9
b) b) 1x 3 11


2 - 4= 4


Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau một cách


hợp lí:


A = 5 7. 5 9. 5 3.
9 13+ 9 13- 9 13


Bài 4: ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOt = 350<sub> , </sub>


xOy = 700


a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì
sao?


b) Tính góc tOy


c) Tia Ot có là tia phân giác góc xOy khơng? Vì sao?




Bài 1: Tính đúng
a) 2 ( 0.5đ)
b) 1


20 ( 0.5đ)
c) – 1 ( 0.5đ)
d) 1


14


- ( 0.5đ)


Bài 2: Tính đúng
a) x = – 5 ( 1đ )
b) x = 4 ( 1 đ )


Bài 3: Tính đúng A = 5


9 ( 1đ )


Bài 4:


a ) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
(0.25đ)


Vì xOt < xOy (0.25đ)


b) Tính đúng tOy = 350<sub> ( 1</sub>đ )


c) Tia Ot là tia phân giác của xOy
( 0.25đ )
Vì : Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy


<b>y</b>


<b>t</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×