Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.41 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn: TỐN </b>
<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>
<b>Lời dẫn và các phương án</b> <b>Đáp án</b>
<b>Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số </b>
1 3cos
.
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>A. x k</b></i> <b><sub> B.</sub></b><i>x k </i> 2 <b><sub> C.</sub></b> 2
<i>k</i>
<i>x</i>
<b> D.</b><i>x</i> 2 <i>k</i>
<b>A</b>
<b>Lời giải chi tiết</b>
Hàm số xác định khi
sin<i>x</i>0 <i>x k</i>
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
+ Phương án B : nhầm tính tuần hồn của sin là 2<i>k</i> <sub>…:</sub>
+ Phương án C : nhầm công thức nghiệm giữa sin<i>x với </i>0
sin 0
cos 0
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Phương án D: nhầm công thức nghiệm giữa sin<i>x với cos</i>0 <i>x </i>0
<b>Lời dẫn và các phương án</b> <b>Đáp án </b>
<b>Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào chẵn? </b>
A. <i>y</i>sin<i>x</i><b>. B.</b> <i>y</i>cot<i>x</i><b>. C . </b><i>y</i>cos<i>x</i><b>. D. </b><i>y</i>tan<i>x</i> C
<b>Lời giải chi tiết</b>
Dựa vào lí thuyết bài học
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
+ Phương án A hs khơng nhớ tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
+ Phương án B hs nhầm kí hiệu giữa cos và cot
+ Phương án D hs không nhớ tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
<b>Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai về chu kì của các hàm số</b>
lượng giác?
<b>A. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì </b>2 .
B. Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số tuần hồn chu kì .
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì .</b>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì .</b>
<b>Đáp án</b>
B
<b>Lời giải chi tiết</b>
Dựa vào lí thuyết ta có hàm số
cos
<i>y</i> <i>x</i> <sub>tuần hồn chu kì </sub><sub>2 .</sub><sub></sub>
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
+ Phương án A :hs nhầm là chọn đáp án đúng
+ Phương án D: hs nhầm kí hiệu cosx và cotx
<b>Câu 4: Cho hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
<b>A. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trong khoảng
<b>B. Hàm số </b><i>y</i>s<i>inx</i> đồng biến trong khoảng 0;2
<sub>.</sub>
<b>C.</b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> nghịch biến trong khoảng
; 0
2
<sub>.</sub>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> nghịch biến trong khoảng
<b>Đáp án</b>
B
<b>Lời giải chi tiết</b>
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số
đi lên trên khoảng
0;
2
<sub> nên hàm số</sub>
đồng biến
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
+ Phương án A : hs nhầm đồ thị hàm số đồng biến nằm phía trên trục hoành
+ Phương án C : hs nhầm đồ thị đồng biến
+ Phương án D : hs nhầm đồ thị hàm số nghịch biến nằm dưới trục hoành
<b>Nội dung kiến thức Lượng Giác </b> <b>Thời gian</b> …/8/2018
<b>Đơn vị kiến thức</b> Hàm số lượng giác <b>Trường</b> THPT Lý Tự Trọng
<b>Cấp độ</b> 2 <b>Tổ trưởng</b> VÕ THỊ LỆ
<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>
<b>Câu 5. Tim tập xác định của hàm số </b>
tan 2
3
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>A.</b> <i>x</i> 6 <i>k</i>
<b>B. </b>
5
12
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C.</b>
5
6
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D.</b>
5
12 2
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Đáp án </b>
<b>D</b>
Lời giải chi tiết
sin(2 )
3
tan 2
3 <sub>cos(2</sub> <sub>)</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
cos(2 ) 0
3
2 ( )
3 2
2 ( )
3 2
( )
6 4 2
5
( )
12 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : hs nhầm thiếu 2
và nhầm đuôi 2<i>k </i>
Hàm số xác định khi:
cos(2 ) 0
3
2 2 ( )
3
2 2 ( )
3
( )
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
+ Phương án B : hs nhầm đuôi 2<i>k</i>
Hàm số xác định khi :
cos(2 ) 0
3
2 2 ( )
3 2
2 2 ( )
3 2
2
( )
6 4 2
5
( )
12
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
+ Phương án C : hs nhầm giải thiếu chia 2 ở bước cuối cùng
Hàm số xác định khi
cos(2 ) 0
3
2 ( )
3 2
2 ( )
3 2
5
2 ( )
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
<i>x</i> <i>k k Z</i>
Lời dẫn và các phương án Đáp án
<b>Câu 6. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một</b>
hàm số được liệt kê ở 4 phương án A;B;C;D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i> 1 sin<i>x</i> .
<b>B. </b><i>y</i>cos<i>x</i>
<b>C.</b> <i>y</i> cos<i>x</i> .
<b>D.</b> <i>y</i>cot<i>x</i> .
B
Lời giải chi tiết
Ta có tại x = 0 thì y = 1 nên loại đáp án
C và D
Ta có tại 2
<i>x</i>
thì y = 0 nên loại đáp án
A
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : hs mới thay tại x = 0 thấy thõa mãn
+ Phương án C : hs thay tại <i>x</i> 2
thấy thõa mãn
+ Phương án D : hs thay 2
<i>x</i>
thấy thõa mãn
Lời dẫn và các phương án Đáp án
<i><b> Câu 7.Tìm miền giá trị của hàm số y = cosx trên </b></i>
khoảng
3 5
;
4 4
<b>A.</b> 1;1
é<sub>-ê</sub> ù
ú
ë <sub>û.</sub> <sub>B. </sub>
2
1;
2
é ư<sub>÷</sub>
ê<sub>- -</sub> ÷<sub>÷</sub>
ê <sub>÷</sub><sub>÷</sub>
ê ø
ë <sub> .</sub>
<b> C.</b>
2
;1
2
ổ ự
ỗ <sub>ỳ</sub>
ỗ-ỗ ỳ
ỗỗ ỳ
ố <b><sub>ỷ. D.</sub></b>
2
1;
2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ- - ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố <sub>ứ.</sub>
B
Lời giải chi tiết
Sử dụng đường trịn lượng giác biểu diễn vị trí của
cung
3
4
<i>p</i>
và
5
4
<i>p</i>
rồi tìm tập giá trị của cosx trên
khoảng đó là
2
1;
2
é ư<sub>÷</sub>
ê<sub>- -</sub> ÷<sub>÷</sub>
ê ÷<sub>÷</sub>
ê ø
ë
+phương án A: hs nhầm tập giác trị của hàm số y = cosx là 1;1
é<sub>-ê</sub> ù
ú
ë û
+ phương án C: hs lấy nhầm tập giá trị của hàm số y= cosx trên phần còn lại của khoảng
3 5<sub>;</sub>
4 4
<i>p p</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
+ phng ỏn D: hc sinh nhầm khơng nhận giá trị -1 vì nghĩ lấy trên khoảng
<b>Nội dung kiến thức Lượng Giác </b> <b>Thời gian</b> …/8/2018
<b>Đơn vị kiến thức</b> Hàm số lượng giác <b>Trường</b> THPT Lý Tự Trọng
<b>Cấp độ</b> 3 <b>Tổ trưởng</b> VÕ THỊ LỆ
<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>
<b>Lời dẫn và các phương án</b> <b>Đáp án</b>
<b>Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của </b>
hàm số sau <i>y</i> 2 sin<i>x</i>3
<b>A.</b>
<b> max</b><i>y </i> 5, min<i>y </i>1
<b>B. </b>max<i>y</i>5,min<i>y</i>1
<b>D.</b> max
5
<i>y </i> <sub>,</sub>min<i>y</i> 3
<b>A</b>
<b>Lời giải chi tiết</b>
Ta có
Kết luận
max<i>y </i> 5<sub>, min</sub><i>y </i>1
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
+ Phương án B : hs nhầm
+ Phương án C : + hs nhầm vì căn bậc hai ln lớn hơn hoặc bằng 0
+ ta có
nên giá trị lớn nhất là 5
+ Phương án D : +hs nhầm vì nghĩ rằng 2 sin<i>x</i>3 3nên giá trị nhỏ nhất là 3
+ ta có
nên giá trị lớn nhất là 5
<b>Lời dẫn và các phương án</b> <b>Đáp án</b>
<b>Câu 9.</b> Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số <i>y</i> 3 cos2<i>x</i> là M và m .Khi đó tổng
M + m là bao nhiêu ?
A. M+m = 7. <b>B. M + m = 5 </b>
C. M + m = 6. D. M + m = 3.
B
<b>Lời giải chi tiết</b>
Ta có :
2
2
2
2
0 cos 1
0 cos 1
0 3 3 cos 1 3
3 3 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên M = 3 và m = 2
Suy ra M + m = 5
Giải thích các phương án nhiễu
+Phương án A: học sinh giải nhầm
Ta có :
2
2
2
0 cos 1
0 3 3 cos 1 3
3 3 cos 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra :M + m = 7
+Phương án C: học sinh giải nhầm
Ta có :
2
2
2
2
1 cos 1
1 cos 1
1 3 3 cos 1 3
2 3 cos 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Nên m=2 và M = 4
Suy ra : M + m = 6
+Phương án D: học sinh giải sai là + Ta có :
2
2
2
cos 0
cos 0
3 cos 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Nên M = 3
+ Lại có
2
3 cos <i>x</i>0<sub> </sub>
Nên m = 0
Suy ra M + m = 3
<b>Nội dung kiến thức Lượng Giác </b> <b>Thời gian</b> …/8/2018
<b>Đơn vị kiến thức</b> Hàm số lượng giác <b>Trường</b> THPT Lý Tự Trọng
<b>Cấp độ</b> 4 <b>Tổ trưởng</b> VÕ THỊ LỆ
<b>NỘI DUNG CÂU HỎI</b>
<b>Lời dẫn và các phương án</b> <b>Đáp án</b>
<i><b>Câu 10: Tìm điều kiện của k để giá trị nhỏ nhất </b></i>
của hàm số
sin 1
cos 2
<i>k</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> lớn hơn </sub><sub>1</sub><b><sub>. </sub></b>
<b>A. </b><i>k</i> 2 <b>B. </b> <i>k</i> 2 2
<b>C.</b>
2
<i>k</i>
<b>D. </b> <i>k</i> 2 2
<b>B</b>
<b>Lời giải chi tiết</b>
Ta có
sin 1
cos sin 2 1 0
cos 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Phương trình có nghiệm khi
2 2 2 2 2
(2 1) 3 4 1 0
<i>y</i> <i>k</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>k</i>
2 2
2 3 1 2 3 1
3 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>y</i>
Giá trị nhỏ nhất là :
2
2 3 1
3
<i>k</i>
<i>m</i>
Yêu cầu bài toán xảy ra
2
2
2
2
2
2 3 1
1 2 3 1 3
3
5 3 1
3 1 25
8 0
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <sub> (4)</sub>
2 2
<i>k</i>
.
<b>Giải thích các phương án nhiễu</b>
<b>+phương án A: hs sai lời giải là không nhân 2 với y</b>
Ta có
sin 1
cos 2 sin 1
cos 2
sin cos 1
<i>k</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>x y</i> <i>x</i>
Phương trình có nghiệm khi :
2 2 2 2
1 1
<i>y</i> <i>k</i> <i>y</i> <i>k</i>
Giá trị nhỏ nhất là
2
1
<i>m</i> <i>k</i>
Yêu cầu bài toán xảy ra khi :
2 2
1 <i>k</i> 1 <i>k</i> 2 <i>k</i> 2
<b>+phương án C: hs giải tương tự phương án A nhưng sai ở bước </b>
Yêu cầu bài toán xảy ra
2 2 2
1 <i>k</i> 1 <i>k</i> 2 <i>k</i> 2 <i>k</i> 2
2
2
2
2
2
2 3 1
1 2 3 1 3
3
3 1 5
3 1 5
3 1 25
2 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>