Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng powerpoint Toán lớp 5 Hình tam giác » Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>UBND QUẬN CẨM LỆ</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn : HÌNH TAM GIÁC</b>


1. Đặc điểm của hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đỉnh</b>


<b>đỉnh</b>
<b>đỉnh</b>


<b>cạnh</b>



<b>Cạnh</b>


<b>cạnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>E</b>



<b>K</b>

<b>G</b>



<b>M</b>



<b>P</b>


<b>N</b>




<b>dãy 1 và dãy 4</b>


<b>dãy 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ý kiến </b>
<b>cá nhân</b>
Ý kiến

nhân
Ý kiến
cá nhân
<b>Ý kiến </b>
<b>cá nhân</b>
Ý kiến chung
cả nhóm về
hình tam giác


<b>Thảo luận NHÓM 4- KHĂN TRẢI BÀN</b>


<b>Thảo luận NHÓM 4- KHĂN TRẢI BÀN</b>


<b>(3 phút)</b>


<b>(3 phút)</b> <sub>Quan sát hình tam </sub>


giác và nêu:


a. Số cạnh và tên



các cạnh.


b. Số góc và tên các


góc.


c. Nhận xét các góc


d. Số đỉnh và tên các


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hình tam giác có đặc </b>


<b>điểm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Có mấy dạng hình tam </b>


<b>giác?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nh n </b></i>

<i><b>ọ</b></i>


<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>K</b>
<b>E</b>


<b>G</b>


<i><b>Hình tam giác 1 góc vng và 2 góc nhọn</b></i>


<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn : HÌNH TAM GIÁC</b>
1. Đặc điểm của hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


H



<b>2. Đáy và đường cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>H</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<i><b>AB</b> là đường cao ứng với </i>
<i>đáy nào?</i>


<i>Nếu đáy là AB thì đường cao là </i>
<i>gì?</i>


<i><b>AB</b> là đường cao ứng với đáy BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Em có nhận xét gì về </b>


<b>đường cao của hình tam giác?</b>
<b>Em có nhận xét gì về </b>


<b>đường cao của hình tam giác?</b>


<b>Đường cao của hình tam giác là đoạn</b>


<b> thẳng đi từ đỉnh và vng góc với đáy</b>


<b> tương ứng. Độ dài của đoạn thẳng này</b>



<b> được gọi là chiều cao của hình tam giác. </b>



<b>Đường cao của hình tam giác là đoạn</b>


<b> thẳng đi từ đỉnh và vuông góc với đáy</b>


<b> tương ứng. Độ dài của đoạn thẳng này</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5


5

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


3


3

<b>Hết </b>

1

1

2

2



<b>giờ</b>


Câu 1: Ba cạnh của hình tam giác ABC là:


A. cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC


<b>A</b>


<b>B</b>

<b>C</b>



B. cạnh A, cạnh C, cạnh B


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5


5

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


3


3

<b>Hết </b>

1

1

2

2



<b>giờ</b>


Câu 2: Hình tam giác ABC có: góc A, góc B,
góc C. Cả ba góc đều là góc vng.


ĐÚNG



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5


5

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>


3


3

<b>Hết </b>

1

1

2

2



<b>giờ</b>


Câu 3: Điền cạnh cịn thiếu vào chỗ chấm?


Hình tam giác DEG có: cạnh DE, cạnh DG và
cạnh …


<b>D</b>



<b>E</b>

<b><sub>G</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5


5


4


4


3


3


2


2


1


1

<b>Hết </b>
<b>giờ</b>



Câu 4: Nối hình tam giác với đặc điểm tương ứng:


1



2



<b>D</b>


<b>E</b> <b>G</b>


A. cạnh MN, cạnh NK,
cạnh MK


1



B. Góc D, góc G, góc
G


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b><b>Bài 2: </b>Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng </i>
<i><b>được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.</b></i>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>H</b>



<b>M</b>



<b>P</b>



<b>Q</b>


<b>N</b>



<b>Thảo luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A</b>


<b>B</b>

<b><sub>C</sub></b>


<b>H</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>


<b>N</b>



<i><b>AB</b> là <b>đ</b>áy</i>


<i><b>CH</b> là đường cao </i>
<i>ứng với đáy <b>AB.</b></i>


<i><b>*</b><b>PQ </b>là đáy, <b>MN</b> là đường cao </i>
<i>ứng với đáy <b>PQ</b></i>


<i><b>*</b><b>MQ </b><b>là đáy, </b><b>PM</b><b> là đường cao </b></i>


<i>ứng với đáy <b>MQ.</b></i>


<i><b>*</b><b>PM </b>là đáy, <b>QM </b>là đường cao </i>
<i>ứng với đáy <b>PM.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H</b>



<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


<i><b>AB </b>là đáy, CH là đường cao ứng với đáy AB</i>


<b>K</b>


<b>I </b>



<i><b>AK</b> là đường cao ứng </i>
<i>với đáy <b>BC</b>.</i>


<i><b>BI</b><b> là đường cao ứng </b></i>


<i>với đáy <b>AC</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tú béo </b>


<b>GÓC: VUI HỌC – HỌC VUI</b>


<b>GÓC: VUI HỌC – HỌC VUI</b>


<b>K</b> <b>E</b> <b>G</b>


<b>D</b>
<b>Tí tồ </b>
<b>I</b>
<b>H</b>


<b>E</b> <b>G</b>
<b>D</b>
<b>K</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Nội dung: Vẽ ngơi nhà trong đó có hình tam giác.</b>


(Làm việc nhóm 7 – 3 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-

Xem lại bài



-

Đo độ dài đường cao và đáy



tương ứng.



-

Chuẩn bị bài: Diện tích hình tam



</div>

<!--links-->

×