Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bạn đang chuyển đến trang download file PDF tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b> Đề thi có 05 trang </b> <b> Môn thi: TOÁN 12 </b>


<b> MÃ ĐỀ THI: 535 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) </i>
<i>Họ và tên thí sinh: ………....……… Số báo danh: ……….. </i>
<b>Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? </b>


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub>= - +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub>= - +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1.</sub>


<b>Câu 2. Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 ,<i>a SA</i>^

(

<i>ABCD SA</i>

)

; =<i>a</i>. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng


<b>A.</b>
3


.
3


<i>a</i>


<b>B.</b> <i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 4 3<sub>.</sub>


3


<i>a</i>


<b>D.</b> <sub>4 .</sub><i><sub>a</sub></i>3



<b>Câu 3. Trong không gian </b><i>Oxyz véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng </i>,


1 1 2


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = + =


-- ?


<b>A.</b> <i>n =</i><sub>1</sub>

(

2;1;1 .

)

<b>B.</b> <i>n =</i><sub>2</sub>

(

1;1; 2 .

)

<b>C.</b> <i>n =</i><sub>3</sub>

(

1; 1; 2 .-

)

<b>D.</b> <i>n =</i><sub>4</sub>

(

2;1; 1 .-

)



<b>Câu 4.</b> Cho các số thực dương <i>a b thoả mãn log</i>, <i><sub>a</sub>b</i>=2. Giá trị của <sub>log</sub>

( )

2


<i>ab</i> <i>a bằng</i>


<b>A.</b> 1.


2 <b>B.</b>


2
.


3 <b>C.</b>


1


.


6 <b>D.</b>1.


<b>Câu 5.</b> Liên hợp của số phức <i>3 2i</i>+ là


<b>A.</b> - +<i>3 2 .i</i> <b>B.</b> - -<i>3 2 .i</i> <b>C.</b> <i>3 2 .i</i>- <b>D.</b> <i>2 3 .i</i>+


<b>Câu 6.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 2;1 ,

) (

<i>B -</i>1;0;1 .

)

<i> Trung điểm AB có toạ độ là</i>


<b>A.</b>

(

- -1; 1;0 .

)

<b>B.</b>

(

0;1;1 .

)

<b>C.</b>

(

- -2; 2;0 .

)

<b>D.</b>

(

0; 2; 2 .

)



<b>Câu 7.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- có bao nhiêu điểm cực trị?</sub><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub>

( )

<sub>=</sub><i><sub>x x</sub></i>3

(

2<sub>-</sub><sub>1 ,</sub>

)

<sub>" Î  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>.</sub>


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 9.</b> Gọi ;<i>m M</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><sub> trên </sub>

<sub>[ ]</sub>

<sub>1; 4 .</sub><sub> Tổng </sub>
<i>M</i>+<i>m</i> bằng


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 18. <b>C.</b> 20. <b>D.</b> 22.


<b>Câu 10.</b> Cho dãy số

( )

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi *
1 3; <i>n</i> 1 <i>n</i> , .


<i>u</i> = <i>u</i> <sub>+</sub> =<i>u</i> + " Ỵ  Giá trị <i>n n</i> <i>u</i><sub>1</sub>+<i>u</i><sub>2</sub>+<i>u</i><sub>3</sub> bằng


<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 13. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 16.



<b>Câu 11.</b> Nghiệm của phương trình <sub>3</sub><i>x-</i>1<sub>= là</sub><sub>9</sub>


<b>A.</b> <i>x =</i>2. <b>B.</b> <i>x =</i>3. <b>C.</b> <i>x =</i>4. <b>D.</b> <i>x =</i>1.


<b>Câu 12.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau.


Số nghiệm của phương trình 2<i>f x - =</i>

( )

3 0 là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 13.</b> Đồ thị hàm số 2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


+ có tiệm cận ngang là


<b>A.</b> 1.


3


<i>y = - </i> <b>B.</b> 1.


2


<i>y =</i> <b>C.</b> <i>y = </i>2. <b>D.</b> <i>y = - </i>3.



<b>Câu 14.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin<i>x</i> là


<b>A.</b> -cos<i>x C</i>+ . <b>B.</b> cos<i>x C</i>+ . <b>C.</b> tan<i>x C</i>+ . <b>D.</b> -cot<i>x C</i>+ .


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu

( ) (

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>1</sub>

) (

2<sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>

)

2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>= có tâm ,</sub><sub>4</sub> <i><sub>I bán kính R lần </sub></i>
lượt là


<b>A.</b> <i>I</i>

(

-1;1;0 ,

)

<i>R</i>=2. <b>B.</b> <i>I</i>

(

-1;1;0 ,

)

<i>R</i>=4. <b>C.</b> <i>I</i>

(

1; 1;0 ,-

)

<i>R</i>=4. <b>D.</b> <i>I</i>

(

1; 1;0 ,-

)

<i>R</i>=2.


<b>Câu 17.</b> Với <i>a > biểu thức </i>0, <i>log 8a</i>2

( )

bằng


<b>A.</b> 3 2log .+ 2<i>a</i> <b>B.</b> 4 log .+ 2<i>a</i> <b>C.</b> 4log .2<i>a </i> <b>D.</b> 3log .2<i>a </i>


<b>Câu 18.</b> Thể tích của khối cầu có bán kính <i>R = bằng</i>2


<b>A.</b> 8 .<i>π</i> <b>B.</b> 16 .<i>π</i> <b>C.</b> 32 .


3


<i>π</i>


<b>D.</b> 16 .
3


<i>π</i>



<b>Câu 19.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 ?


<b>A.</b> 20 số. <b>B.</b> 216 số. <b>C.</b> 729 số. <b>D.</b> 120 số.


<b>Câu 20.</b> Cho

( )


3


1


2.
<i>f x dx =</i>


Tích phân

[

]



3


1


2+ <i>f x dx</i>( )


ò

bằng


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 2 .<i>a</i> Cơsin của góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng


<b>A.</b> 1.



2 <b>B.</b>


2
.


2 <b>C.</b>


14
.


4 <b>D.</b>


2
.
4


<b>Câu 22.</b> Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i> <sub> có 5 điểm cực trị là</sub>


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 23.</b> Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi <i>V t</i>

( )

là thể tích nước bơm được sau <i>t giây. </i>


Biết rằng <i><sub>V t</sub></i><sub>'</sub>

( )

<sub>=</sub><i><sub>at</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bt</sub></i><sub> và ban đầu bể không có nước, sau 5 giây thể tích nước trong bể là </sub><sub>15</sub><i><sub>m sau </sub></i>3<sub>,</sub>
10 giây thì thể tích nước trong bể là <sub>110 .</sub><i><sub>m Thể tích nước bơm được sau 20 giây bằng</sub></i>3


<b>A.</b> <sub>60 .</sub><i><sub>m </sub></i>3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>220 .</sub><i><sub>m </sub></i>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>840 .</sub><i><sub>m </sub></i>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>420 .</sub><i><sub>m </sub></i>3


<b>Câu 24.</b> Cho <i>z z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ = Giá trị của </sub><sub>2</sub> <sub>0.</sub> 2 2
1 2



<i>z</i> +<i>z</i> bằng


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz giao điểm của đường thẳng </i>, : 3 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = + =


- và


( )

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>- - - =7 0 có toạ độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26.</b> Cho

(

)


3


2
1


2 1


ln 2 ln 3 ln 5, , , .


3 2


<i>x</i>



<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+


= + + Ỵ


+ +


 Giá trị của <i>a b c</i>+ + bằng


<b>A.</b> -1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 7.


<b>Câu 27.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 1


4<i>x</i><sub>-</sub><i><sub>m</sub></i>2<i>x</i>+ <sub>+ - = có hai </sub>5 <i><sub>m</sub></i> 0
nghiệm phân biệt?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 28.</b> Cho hình nón đỉnh ,<i>S đường cao SO</i>. Gọi ,<i>A B là hai điểm thuộc đường trịn đáy của hình nón </i>


sao cho khoảng cách từ <i>O đến AB bằng </i>2 ,<i>a SAO =</i> 30 và <i>SAB</i>=60 . Diện tích xung quanh hình nón
đã cho bằng


<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>πa</sub></i>2 <sub>3.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 2 2<sub>.</sub>


4



<i>πa</i>


<b>C.</b> <sub>4</sub><i><sub>πa</sub></i>2 <sub>3.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>πa</sub></i>2 <sub>2.</sub>


<b>Câu 29.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= +</sub><i><sub>x m x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><sub> đồng biến trên  ?</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 30.</b> Gọi

( )

<i>H</i> là phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3 ,</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>= -</sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> và trục hồnh. Diện tích của </sub>

<sub>( )</sub>

<i><sub>H</sub></i> <sub> bằng bao nhiêu? </sub>


<b>A.</b> 11.


2 <b>B.</b>
9
.
2 <b>C.</b>
13
.
2 <b>D.</b>
7
.
2


<b>Câu 31.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> + <i>x</i>- <i>y</i>+ <i>z m</i>+ = là phương trình của một mặt cầu.



<b>A.</b> <i>m ></i>9. <b>B.</b> <i>m</i>£9. <b>C.</b> <i>m <</i>9. <b>D.</b> <i>m</i>³9.


<b>Câu 32.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' cạnh <i>a</i>. Gọi <i>M N P lần lượt là trung điểm </i>, ,
, ' ', ' '.


<i>CD A B A D Thể tích khối tứ diện A MNP</i>' bằng


<b>A.</b>
3
.
16
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
.
32
<i>a</i>
<b>C.</b>
3
.
12
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
.
24
<i>a</i>


<b>Câu 33.</b> Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 70,13. <b>B.</b> 65,54. <b>C.</b> 61, 25. <b>D.</b> 65,53.


<b>Câu 34.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có cạnh bằng <i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'


<i>BB và AC</i>' bằng


<b>A.</b> <i>a</i>. <b>B.</b> .


2


<i>a</i>


<b>C.</b> 2.
2


<i>a</i>


<b>D.</b> <i>a</i> 2.


<b>Câu 35.</b> Cho khối nón

( )

<i>N</i> có góc ở đỉnh bằng 90 và diện tích xung quanh bằng 4<i>π</i> 2. Thể tích của
khói nón bằng


<b>A.</b> 8 .
3


<i>π</i>


<b>B.</b> 4 .
3



<i>π</i>


<b>C.</b> 8 .<i>π</i> <b>D.</b> 4 .<i>π</i>


<b>Câu 36.</b> Trong một lớp học có hai tổ. Tổ 1 gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Tổ 2 gồm 5 học sinh
nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ hai em học sinh. Xác suất để trong bốn em được chọn có
2 nam và 2 nữ bằng


<b>A.</b> 40.


99 <b>B.</b>


19
.


165 <b>C.</b>


197
.


495 <b>D.</b>


28
.
99


<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng qua <i>A</i>

(

1; 2; 1-

)

và vng góc với mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x y</i>- +3<i>z</i>- =2 0;

( )

<i>Q x</i>: + + - =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 có phương trình là


<b>A.</b> <i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>- =1 0. <b>B.</b> 4<i>x y</i>- - - = 3<i>z</i> 5 0. <b>C.</b> 4<i>x y</i>- + - =<i>z</i> 1 0. <b>D.</b> <i>x y</i>- + + =<i>z</i> 2 0.


<b>Câu 38.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub>= -3 <i>i</i>. Số phức <i>2z</i><sub>1</sub>-<i>z</i><sub>2</sub> có phần ảo bằng


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>7.


<b>Câu 39.</b> Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>, , Ỵ  thoả mãn <i>z</i>- = -1 <i>z i</i> và <i>z</i>-3<i>i</i> = +<i>z i</i>. Giá trị của <i>a b</i>+
bằng


<b>A.</b>2. <b>B.</b> -1. <b>C.</b>7. <b>D.</b>1.


<b>Câu 40.</b> Biết rằng 2


2 2


log <i>x</i>-3log <i>x</i>+ = có hai nghiệm phân biệt 1 0 <i>x x Giá trị tích </i><sub>1</sub>, .<sub>2</sub> <i>x x bằng</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>


<b>A.</b>8. <b>B.</b>6. <b>C.</b>2. <b>D.</b>0.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 27.
4 <b>B.</b>
11
.
2 <b>C.</b>
25
.
4 <b>D.</b>


13
.
2


<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m m <</i>

(

10

)

để phương trình


(

)



1


4


2<i>x</i>- <sub>=</sub>log <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>2<i><sub>m</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub> có nghiệm?</sub>


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>,
, .


<i>SA SC Biết rằng BM vng góc với AN</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A.</b>
3 <sub>14</sub>
.
8
<i>a</i>
<b>B.</b>
3 <sub>3</sub>
.
4


<i>a</i>
<b>C.</b>
3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<b>D.</b>
3 <sub>14</sub>
.
24
<i>a</i>


<b>Câu 44.</b> Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>mx</sub></i>4<sub>-</sub>

(

<i><sub>m</sub></i><sub>-</sub><sub>3</sub>

)

<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> khơng có điểm cực đại </sub>


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> Vô số. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 45.</b><i> Xét các số phức z thoả mãn </i> <i>z =</i>1, giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2


4 1


2


<i>z</i> + +<i>z</i> bằng


<b>A.</b> 2.


8 <b>B.</b>


1
.
8 <b>C.</b>
1
.
16 <b>D.</b>
1
.
4


<b>Câu 46.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

1; 3;0 ,-

) (

<i>B</i> 5; 1; 2- -

)

và mặt phẳng


( )

<i>P x</i>: + + - =<i>y</i> <i>z</i> 1 0.<i> Xét các điểm M thuộc mặt phẳng </i>

( )

<i>P</i> , giá trị lớn nhất của <i>MA MB</i>- bằng


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 2 5. <b>D.</b> 2 6.


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.


Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>f x</sub></i>

(

2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

)

<sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>


<b>A.</b>

(

1;+¥

)

. <b>B.</b>

(

- -3; 2 .

)

<b>C.</b>

( )

0;1 . <b>D.</b>

(

-2;0 .

)



<b>Câu 48.</b> Trong không gian <i>Oxyz cho các điểm </i>, <i>A</i>

(

2; 2; 2 ,

) (

<i>B</i> 2; 4; 6 ,-

) (

<i>C</i> 0; 2; 8-

)

và mặt phẳng


( )

<i>P x</i>: + + =<i>y</i> <i>z</i> 0. Xét các điểm <i>M thuộc </i>

( )

<i>P</i> sao cho <i>AMB =</i>90 , đoạn thẳng <i>CM</i> có độ dài lớn
nhất bằng


<b>A.</b> 2 15. <b>B.</b> 2 17. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>6. <b>B.</b>7. <b>C.</b>9. <b>D.</b>2.



<b>Câu 50.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

[

0; 4

]

thoả mãn

( ) ( )

( )



(

)

( )



2


2


3
2 1


<i>f x</i>


<i>f</i> <i>x f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


é ù


ë û <sub>é</sub> <sub>ù</sub>


¢¢ + <sub>= ë</sub> ¢ <sub>û</sub>


+ và


( )

0


<i>f x ></i> với mi <i>x ẻ</i>

[

0; 4 .

]

Bit rng <i>f</i>Â

( )

0 = <i>f</i>

( )

0 =1, giá trị của <i>f</i>

( )

4 bằng



<b>A.</b> <i><sub>e</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2 .</sub><i><sub>e</sub></i> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>e</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>e +</sub></i>2 <sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×