Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tải về 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lý - Tìm đáp án, giải bài tập,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.04 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>MơnĐỊA LÍ LỚP 8</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)</b>
<b>Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:</b>


A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.


<b>Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực</b>


A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Á


<b>Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng</b>
A. trung tâm lục địa B. rìa lục địa C. ven biển D. ven đại dương
<b>Câu 4:</b> <b>y núi cao nhất châu Á là d y</b>


A. Hymalaya C. Côn Luân


B. Thiên Sơn D. An Tai


<b>Câu 5: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu</b>


A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. xích đạo.



B. cận nhiệt núi cao. D.cận cực và cực.


<b>Câu 6. Hiểu đới khí hậu nào ở châu Á phân thành nhiều đới nhất</b>


A. cực và cận cực. B. khí hậu cận nhiệt. C. khí hậu ơn đới. D. khí hậu nhiệt đới.
<b>Câu . Kiểu khí hậu l c đ a phân bố chủ yếu ở đâu châu Á</b>


A. ùng nội địa và khu vực Tây Nam Á
B. ùng nội địa và khu vực Đông Nam Á
C. ùng nội địa và khu vực Nam Á


D. ùng nội địa và khu vực Đơng Á
<b>Câu 8. Gió mùa là</b>


A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm.
B. loại gió thổi vào mùa đơng theo hướng Đơng Bắc tính chất gió lạnh khơ.
C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như khơng thay đổi


D. đới khí hậu cực, đới khí hậu ơn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo.
<b>Câu 9: ân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới</b>


A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%.


<b>Câu 10: iện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3. 66 triệu</b>
<b>người, vậy mật độ dân số trung bình là</b>


A. 85 người/km2. B. 10 người/km2.
C. 75 người/km2. D. 50 người/km2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A: Trung u c B: Ấn Độ C: Hàn u c D: Nhật Bản
<b>Câu 13: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước cơng nghiệp mới ở châu Á:</b>


A: iệt Nam B: Lào C: Thái Lan D: Nhật Bản


<b>Câu 14 : Đâu là nước có s n lư ng lúa gạo lớn nhất ở châu Á</b>


A: Trung u c B: Ấn Độ C: Hàn u c D: Nhật Bản


<b>Câu 15: Đ c điểm phát triển công nghiệp châu Á là</b>


A: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đ u.
B: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đ u gi a các nước
C: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đRng đ u gi a các nước
D: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác.
<b>Câu 16: H y Gh p các ý ở cột A sao cho phù h p với các ý ở cột để biết các sông</b>
<b>sau ch y trên đồng b ng nào ( 1 điểm)</b>


<b>Tên đồng b ng</b> <b>Tên sơng</b> <b>gh p</b>


<b>1.</b>Lưỡng Hà. <b>A.</b> S.Ơ-bi và I-ê-nít-xây. <b>1-></b>


2.Hoa Bắc <b>.</b> S.Ơ –phrát và Ti-grơ.


<b>3.</b>Hoa Trung <b>C.</b> S.Hoàng Hà


<b>4.</b>Tây Xi-bia <b>.</b> S. Trường Giang.


<b>Câu 1 (1,5 điểm). Điền ch Đ vào ý mà m cho là đúng và ch</b> <b>mà m cho là sai vào</b>


<b>đầu các ô sau ( Mỗi ý đúng đư c 0,25 điểm)</b>


a. ênh đào Xuy – ê n m ở khu vực Nam Á n i biển Ấn Độ Dương với Đại Tây
Dương.


b. Nước có nhi u dầu m뉠 nhất ở Tây Nam Á là -rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cơ-o t.
c. Địa hình Nam Á được chia làm mi n r넠 rệt: hía bắc là hệ thơng núi Himalaya,
phía nam lad sơn ngun Đecan, ở gi a là đRng b ng Ấn H ng.


d. Ấn Độ là nước có dân cư đơng nhất, kinh t phát triển nhất Nam Á.


e. Đông Á gRm 11 qu c gia n m trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Lai
. Ngày nay n n kinh t của Đông Nam Á phát triển nhanh và ổn định.


<b>Phần II: Tự luận (4 điểm)</b>


<b>Câu 1(2 điểm): Trình bày địa điểm và thời gian ra đời của 4 tôn giáo lớn ở châu Á</b>
Câu 2: Cho bảng s liệu sau:


<b>Cơ cấu G P Nhật</b> <b>n năm 2001</b>


<b>Nghành kinh tế</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Công nghiệp</b> <b>ch v</b>


đơn vị %ぇ 1,5 2,1 66,4


a. h y v biểu đR thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GD năm 2001 của Nhất Bản.
b. Nhận x t cơ cấu GD năm 2001, cơ cấu thể hiện thuộc nhóm nước nào⺂


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án D C A A B B C C B C D C C A A
<b>Câu 16: 1->b;</b> <b>2->c;</b> <b>3->d;</b> <b>4->a</b>


<b>Câu 1 :</b>


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>f</b>


S Đ Đ Đ S S


<b>II. Tự luận( 4 điểm)</b>
<b>Câu 1: 2 điểm</b>


<b>Tôn giáo</b> <b>Đ a điểm<sub>ra đời</sub></b> <b>Thời điểm<sub>ra đời</sub></b> <b>iểu điểm</b>


<b>1. Ấn Độ giáo</b> Ấn Độ 2.500 trước công nguyên. 0,5 điểm


<b>2. Phật giáo</b> Ấn Độ Th kỉ I trước CN 545ぇ 0,5 điểm


<b>3. Thiên chúa giáo e-le-xtin Bet-lê-hemぇ</b> Đầu công nguyên. 0,5 điểm


<b>4. Hồi giáo</b> c-ca rập xê útぇ Th kỉ II. 0,5 điểm


<b>Câu 2: a.V⺂ biểu đồ tr n thích h p nhất , v⺂ chính ác, khoa học, sạch s⺂ 1 điểmぇ</b>
<b>b. Nhận t:</b>


Cơ cấu GD của Nhật Bản năm 2001: Tỉ tr ng ngành nơng nghiệp có tỉ tr ng rất nh뉠
d n ch ngぇ 0,25 điểmぇ



Cơng nghiệp có tỉ tr ng trung bình, dịch vụ chiểm tỉ tr ng rất cao 0,25 điểmぇ
-뎠 Cơ cấu kinh t của một nước phát triển 0,5 điểmぇ


<b>ĐỀ 2</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm)</b>
<i>(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)</i>
<i><b>Câu 1. Phần lục địa châu Á có diện tích :</b></i>


A. 41,5 triệu km² C.41 triệu km²
B.40 triệu km² D. 42 triệu km²
<i><b>Câu 2. Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài:</b></i>


A. 9200 km C. 9 00 km


B. 9100 km D. 9000 km


<i><b>Câu 3. Sông nào ở châu Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan:</b></i>
A.Sơng ê ơng C. Sơng Hồng Hà


B.Sơng Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat
<i><b>Câu 4.Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực:</b></i>


A. Đông Á C.Nam Á


B. Tây Nam Á D.Đông Nam Á



<i><b>Câu 5.Dãy núi cao nhất châu Á là:</b></i>


A. Hymalaya C. Côn Luân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 6. Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:</b></i>


A. hí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. Xích đạo.
B.Cận nhiệt núi cao. D.Cận cực và cực.
<i><b>Câu 7. Khu vực có số dân lớn nhất châu Á:</b></i>


A. Đông Á C.Nam Á


B. Tây Nam Á D.Đơng Nam Á


<i><b>Câu 8. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á:</b></i>


A. Nê- an C.Ấn Độ


B. Bu -tan D. akixtan


<i><b>Câu 9. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:</b></i>
A.Sông Ấn, sông H ng C. Sơng Hồng Hà
B.Sơng Trường Giang D. Sơng Tigrơ và Ơphrat
<i><b>Câu 10. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới:</b></i>


A. 8 C.9


B.10 D. 11


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN( ,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 11 (2 điểm):</b></i> <b>H y cho biết:</b>


a. hái quát đặc điểm dân cư, kinh t cđa khu vực Đơng Á ¸
b. Đặc điểm phát triển kinh t cña Nhật Bản, Trung u c⺂
<i><b>Câu 12( 3 điểm):</b></i>


Cho bảng s liệu: Cơ cấu GD của một s nước ở châu Á năm 2001
<i>(Đơn vị : %)</i>


u c gia Nhật Bản iệt Nam


Nông nghiệp
Công nghiệp


Dịch vụ


1,5
2,1
66,4


2 ,6
7,8
8,6
a/ biểu đR hình trịn thể hiện cơ cấu GD Nhật Bản, iệt Nam năm 2001 ⺂


b/ Từ biểu đR đ v rút ra nhận x t ⺂


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<i>Mỗi câu đúng 0,5 điểm</i>


<i>Câu 1</i> <i>Câu 2</i> <i>Câu 3</i> <i>Câu 4</i> <i>Câu 5</i> <i>Câu 6</i> <i>Câu 7</i> <i>Câu 8</i> <i>Câu 9 Câu 10</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<b>II.</b> <b>Tự luận (5 điểm)</b>
<b>Câu 11(2 điểm)</b>


<b>a.-L nh thổ ĐRng Á gRm hai bộ phận: hần đất li n gRm có Trung u c</b>
và bán đảo Tri u Tiên <b>(0,25đ)</b>


hần hải đảo gRm có quần đảo Nhật Bản ,đảo Đài Loan và đảo Hải
Nam. <b>0,25đ)</b>


- Các hệ th ng núi, sơn nguyên cao, bRn địa phân b ở nửa phía tây của
Trung u c.<b>(0,25đぇ</b>


Các vùng đRi, núi thấp,các đRng b ng phân b chủ y u ở phía Đơng
Trung u c và bán đảo Tri u Tiên.<b>(0,25đ)</b>


<b>b.- Nhật</b> <b>n(0,5đ)</b>


Là cường qu c kinh t th 2 th giới sau ỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Trung Quốc(0,5đ)


T c độ tăng trưởng kinh t cao 7% một nămぇ


Nông nghiệp: sản xuất lương thực đ ng đầu th giới, giải quy t đủ vấn đ lương thực cho hơn 1,2 tỷ


dân


Công nghiệp: phát triển nhi u ngành đặc biệt là các ngành cơng nghiệp hiện đại
<b>Câu 12(3điểm) :</b>


- đúng biểu đR trịn ,đúng tỉ lệ có chú thích, tên biểu đR 2đぇ
- Nhận x t 0,5đぇ


- Giải thích đúng 0,5đぇ


<b>ĐỀ 3</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>Câu 1. (2.0 điểm)</b></i>


Ch ng minh r ng cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng. Giải thích vì
sao có sự phân hóa đó⺂


<i><b>Câu 2. (1.5 điểm)</b></i>


Tại sao cây lúa gạo là cây lương thực quan tr ng nhất ở châu Á⺂
<i><b>Câu 3. (3.5 điểm)</b></i>


Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á.
<i><b>Câu 4. (3.0 điểm)</b></i>


Nh ng khó khăn v kinh t , x hội của Nam Á khi phát triển kinh t ⺂



<i>... H t ...</i>
<i>(Giám thị coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<i>* Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng: đài nguyên, rừng lá</i>


kim, rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, thảo nguyên, rừng và cây bụi lá
c ng địa trung hải, rừng cận nhiệt đới ẩm, xa van và cây bụi, hoang mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao.


<i>* Nguyên nhân của sự phân hóa: do ảnh hưởng của kích thước l nh thổ</i>


rộng lớn, địa hình và sự phân hóa của khí hậu. 1.0


<b>2</b>


<i>* Cây lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á vì:</i>


- Lúa gạo thích nghi với đi u kiện khí hậu nóng ẩm.


- Lúa gạo được trRng chủ y u trên các đRng b ng phù sa màu mỡ.
- Sản lượng lúa gạo châu Á chi m 9 % trên th giới.


0.5


0.5
0.5


<b>3</b>


<i>* Đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á:</i>


- hía đơng bắc: Có các d y núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải n i hệ
th ng An-pi với hệ th ng núi Hi-ma-lay-a 0.5ぇ, bao quanh sơn nguyên
Thổ Nhĩ ì và sơn nguyên I-ran 0.5ぇ.


- hía tây nam: là sơn nguyên A-rap chi m gần tồn bộ diện tích của
bán đảo A-rap.


- Ở gi a: là đRng b ng Lưỡng Hà 0.75ぇ, được phù sa của hai sông
Ti-grơ và Ơ-phrát bRi đắp 0.75ぇ.


1.0


1.0


1.5


<b>4</b>


<i>* Những khó khăn về kinh tế, xã hội của Nam Á khi phát triển kinh tế.</i>


- Trước đây bị đ qu c Anh xâm chi m làm thuộc địa.


- Là khu vực có dân cư đơng 0.25ぇ, nhi u dân tộc 0.25ぇ và theo nhi u


tơn giáo khác nhau 0.5ぇ.


- Tình hình chính trị trong khu vực thi u ổn định.


1.0
1.0


1.0


<b>ĐỀ 4</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>I : Trắc nghiệm: ,0 điểmぇ. Ch n câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1: Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂</b>


a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%


<b>Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân b chủ y u của chủng tộc nào⺂</b>


a. Nê-grơ-ít. b. Ơ-rơ-pê-ơ-ít c. ơn-gơ-lơ-ít d. Ơ-xtra-lơ-ít
<b>Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á⺂</b>


a. Ấn Độ b. Trung u c c. A-rập-xê-út d. a-ki-xtan


<b>Câu 4: u c gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới⺂</b>


a. Hàn u c b. Đài Loan c. iệt Nam d. Xinh-ga-po.



<b>Câu 5: iệt Nam n m trong nhóm nước</b>


a. thu nhập cao. b. có thu nhập thấp.


c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Ấn Độ và Thái Lan d. iệt Nam và In đô nê xi a
<b>Câu : hu vực Nam Á có khí hậu</b>


a. xích đạo b. nhiệt đới khơ


c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.


<b>Câu 8: N n kinh t các nước Nam Á đang trong giai đoạn</b>


a. phát triển. b. rất phát triển.


c. chậm phát triển . d. đang phát triển.


<b>Câu 9: hu vực có mật đơ dân s cao nhất trong các khu vực của châu Á:</b>


a. Đông Á b. Nam Á


c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á


<b>Câu 10: ật độ dân cư tỉnh Đăk Lăk năm 2015 là :</b>


a. 141người/km2 b. 277<sub>người/km</sub>2



c. 12 người/km2 d. 57<sub>người/km</sub>2


<b>Câu 11: u c gia nào ở Tây Nam Á có nguRn dầu m뉠 lớn nhất⺂</b>


a. I-Rắc. b. I-Ran.


c. Cơ-O t. d. A-Rập-xê-út.


<b>Câu 12: ào mùa hạ Tháng 7ぇ ở khu vực Đơng Nam Á gió thổi theo hướng nào là chủ</b>
y u⺂


a. Gió Đơng Nam b. Gió mùa Tây Nam


c. Gió mùa Đơng Bắc. d. Tín phong Đơng Bắc


<b>II : Tự luận: 7,0 điểmぇ.</b>


<b>Câu 1: ,5điểmぇ H y nêu đặc điểm v dân cư, kinh t , chính trị của khu vực Tây Nam Á⺂</b>
<b>Câu 2: ,5 điểmぇ Cho bảng s liệu sau:</b>


Dân s các châu lục năm 201 triệu ngườiぇ


<b>Châu l c</b> <b>ố dân</b>


Toàn th giới 7 1 7


Châu Á 4 02


Châu Âu 740



Châu Đại Dương 8


Châu ĩ 958


Châu hi 1 100


a. Tính tỉ lệ %ぇ dân s của các châu lục so với toàn th giới toàn th giới là
100%ぇ⺂


b. Nhận x t s dân của châu Á so với các châu lục khác và th giới⺂


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: điểmぇ</b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.</i>


<b>Câu</b> 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.</b> <b>TỰ LUẬN : 7 điểm ぇ</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> - Dân cư : S dân : 286 tr.người


Tôn giáo : Chủ y u theo đạo hRi .
Dân cư phân b không đ u .


- inh t : Chủ y u là khai thác và ch bi n dầu m뉠 .



- Chính trị : hơng ổn định Luôn xảy ra các cuộc chi n tranh ,tranh
chấp...ぇ


1,5


1,0
1,0


<b>2</b>


a, ỗi ý 0,25 điểmぇ


<b>Châu l c</b> <b>Tỉ lệ (%)</b>


Toàn th giới 100


C âu Á 60,


Châu Âu <sub>10,4</sub>


Châu Đại Dương <sub>0,5</sub>


Châu ĩ 1 ,4


Châu hi 15,4


b, Nhận x t:


- Châu Á có s dân đơng và có tỉ lệ cao nhất 60, %ぇ, chi m hơn một
nửa dân s th giới.



- Dân s châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu hi, 5,8 lần
châu Âu và 4,5 lần châu ĩ


1,5


1,0


1,0


<i>.* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày</i>


<i>của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25.</i>


<b></b>


<b>---Hết---ĐỀ 5</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.</b></i>
<b>Câu 1. Cây lương thực chủ y u ở Châu Á là:</b>


A. Cây lúa mì B. Cây lúa mạch


C. Cây lúa gạo D. Cây ngô


<b>Câu 2. Hai qu c gia nào đông dân nhất th giới:</b>



A. Nga và Trung u c. B. Trung u c và Ấn Độ.
C.Trung u c và Canađa. D. Canađa và Hoa kì.
<b>Câu 3. Châu Á khơng giáp với đại dương nào⺂</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
<b>Câu 4: Các d y núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào⺂</b>


A. Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung.
B. Đơng – Tây và Bắc –Nam.


C. Đơng Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đơng – Tây.
<b>Câu 5.Châu Á có diện tích đ ng th mấy trên th giới:</b>


A. Th tư trên th giới B. Th ba trên th giới
C. Th hai trên th giới D. Th nhất trên th giới
<b>Câu 6.ĐRng b ng nào sau đây không thuộc Châu Á:</b>


A. ĐRng b ng sông Nin B. ĐRng b ng Lưỡng Hà


C. ĐRng b ng Hoa Bắc D. ĐRng b ng Ấn – H ng


<b>II/ Tự luận:</b>


<b>Câu . a. ể tên các đới khí hậu của châu Á theo th tự từ Bắc xu ng Nam⺂</b>
b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng⺂


<b>Câu 8. Cho bảng s liệu sau:</b>


<b>Năm</b> <b>2002</b> <b>200</b> <b>2012</b> <b>201</b>



S dân


Triệu người ぇ 700 900 4200 4500


H y v biểu đR hình cột thể hiện sự gia tăng dân s của Châu Á và nêu nhận x t⺂


<b>HƯỚNG ẪN CHẤM THANG ĐIỂM</b>
<b>I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).</b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm</i>


<b>Câu</b> 1 2 4 5 6


<b>Đáp án</b> C B A B D A


<b>II/ Tự luận ( ,0 điểm).</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


a. Các đới khí hậu của châu Á theo th tự từ Bắc xu ng
Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích
đạo.


b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đ n vùng Xích đạo
- Có kích thước rộng lớn


- Cấu tạo địa hình ph c tạp


- ể đúng th


tự :
1,0 đ


2,0 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận x t: Dân s Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002


đ n 2017 tăng chậm và đ u qua các năm. d n ch ngぇ <sub>1,0 đ</sub>


<b>ĐỀ 6</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan (4đ)</b>


hoanh tròn ch cái đ ng đầu câu ý em cho là đúng nhất :


Câu 1 :Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂


a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%


Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân b chủ y u của chủng tộc nào⺂


a. Ơ-xtra-lơ-ít b. Ơ-rơ-pê-ơ-ít c. ơn-gơ-lơ-ít d. Nê-grơ-ít.
Câu : Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á⺂


a. A-rập-xê-út b. Trung u c c. Ấn Độ d. a-ki-xtan


Câu 4 u c gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới⺂



a. Hàn u c b. Đài Loan c. iệt Nam d. Xinh-ga-po.


Câu 5 iệt Nam n m trong nhóm nước:


a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới
c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao.


Câu 6:Nh ng nước nào sau đây xuất khẩu lương thực lúa gạo ぇ nhi u nhất th giới⺂
a. Thái Lan, iệt Nam b. Trung u c, Ấn Độ


c. Nga, ông Cổ d. Nhật Bản, a-lai-xi-a.


Câu 7 Các nước đ qu c luôn mu n gây ảnh hưởng đ n khu vực Tây Nam Á là vì:
a. N m trên đường giao thông qu c t b. Ng ba của ba châu lục


c. NguRn dầu m뉠 phong phú d. Cả ba ý trên.


Câu 8: hu vực Nam Á có khí hậu:


a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khơ


c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa.


Câu 9:N n kinh t các nước Nam Á đang trong giai đoạn:


a. Chậm phát triển b. Đang phát triển


c. hát triển d. Rất phát triển.



Câu 10: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở:
a. hần phía tây đất li n b. hần phía đơng đất li n


c. hần Hải Đảo d. Tất cả đ u sai


<b>. Phần tự luận</b>


Câu 1: 2 đぇTrình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp châu Á⺂
Câu 2: 2đぇ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Giải thích tại sao nói d y núi Hi- ma -lay- a là hàng rào khí hậu ở Nam Á⺂


Câu : 2đぇ: H y nêu đặc điểm kinh t Đông Á từ sau chi n tranh th giới th 2 đ n nay⺂


<b>HƯỚNG ẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 8</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan 4điểmぇ : ỗi câu ch n đúng được 0.4 đ</b>


Câu 1 2 4 5 6 7 8 9 10


Đáp


án b c b c b a d d b a


<b>. Phần tự luận:</b>
<i><b>Câu 1: 2đぇ</b></i>



- Đặc điểm nông nghiệp các nước châu Á: 1đぇ
Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phong phú.


hân b không đ u gi a các nước


Có hai khu vực phân b khác nhau: hu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục
địa


- Thành tựu 1đぇ


Sản xuất lương thực chi m tỉ tr ng lớn so với th giới; Chi m 9 % sản lượng lúa gạo
và 9% sản lượng lúa mì của th giới.


Hai nước đơng dân có sản lượng lương thực lớn nhất nhì châu Á là Trung u c và
Ấn Độ, đảm bảo an ninh lương thực cho dân.


Hai nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì th giới là Thái Lan và iệt Nam.
<i><b>Câu 2: đぇ</b></i>


a. Đặc điểm khía hậu Nam Á và ảnh hưởng của khí hậu đ n sản xuất và đời s ng 1.5ぇ
- hí hậu nhệt đới gió mùa . 0.5ぇ


- Có hai thời kì: 1.0ぇ


Từ tháng 10 đ n tháng năm sau có gió mùa đông bắc thổi từ đất li n ra biển nên khô
hạn gây thi u nước cho sản xuất và đời s ng


Từ tháng 4 đ n tháng 9 : có gió TN từ Ấn Độ Dương thổi vào đem mưa đ n. Đây là
thời kì thuận lợi cho sản xất và đời s ng nhân dân.



b. Giải thích: 1.5ぇ :


- D y núi Hi-na-lay-a đR sộ nhất th giới, chạy từ tây sang đông là ranh giới tự nhiên gi a
Nam Á và Đơng Á 0.5ぇ


- Núi Hi-na-lay-a đón gió TN từ biển thổi vào gây mưa lớn ở sườn nam cịn sườn bắc rất
khơ hạn 0.5ぇ


- Núi Hi-na-lay-a chắn gió ĐB từ Bắc Á tràn v làm cho khu vực Nam Á khơng có mùa
đơng lạnh 0.5ぇ


<i><b>Câu 3: 2đぇ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sau chi n tranh n kinh t các nước Đông Á đ u kiệt quệ 0.5ぇ
- Ngày nay 1.0ぇ:


inh t các nước Đông Á phát triển nhanh , duy trì t c độ tăng trưởng cao.Điển hình là
sự phát triển


inh t của Nhật Bản, Hàn u c, Đài Loan, Trung u c 0.5ぇ


uá trình sản xuất đi từ sản xuất thay th hàng nhập khẩu sang sản xuất để xuất khẩu
0.5ぇ


<b>ĐỀ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>



<b>Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột sao cho phù h p: (1 điểm)</b>
<i><b>Cột A</b></i>


<i><b>(Nhóm nước)</b></i> <i><b>(Tên nước và vùng lãnh thổ)</b><b>Cột B</b></i>
1. Nước có n n kinh t – x hội phát triển tồn diện a. Bru-nây, Cơ-o t, A-rập-Xê-út…


2. Nhóm nước có m c độ cơng nghiệp hóa cao và


nhanh được g i là nh ng nước công nghiệp mới c. Lào, Nê- an, Băng-la-đ t…
. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh t – x hội


chưa phát triển cao, chủ y u dựa vào khai thác –
xuất khẩu dầu m뉠.


b. Nhật Bản


4. Nhóm nước đang phát triển, n n kinh t dựa chủ


y u vào sản xuất nông nghiệp d. Hàn u c, Đài Loan, Xin-ga-po…
<b>Đáp án:</b> 1…………... 2…………. ………. 4……….


<i><b>Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)</b></i>


<i><b>1. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á là do:</b></i>


a. Ngành đòi h뉠i v n lớn, trình độ kĩ thuật cao phù hợp với châu Á đang trên đà phát triển.
b. Ngành đòi h뉠i v n lớn, trình độ kĩ thuật khơng cao phù hợp với châu Á trên đà phát triển.
c. Ngành đ뉠i h뉠i v n lớn, sử dụng nhi u lao động phù hợp với châu Á trên đà phát triển.



d. Ngành địi h뉠i v n ít, sử dụng nhi u lao động, trình độ kĩ thuật khơng cao phù hợp với châu Á.
<b>2. Các sông lớn thuộc khu vực Đông Á gồm:</b>


a. Sông Ti-grơ, Sông Ơ- phrat


b. Sông A-mua, Sông Hồng Hà, Sơng Trường Giang
c. Sơng Ấn, Sơng H ng, Sông Bra-ma-pút


d. Sông HRng, sông Cửu Long, sông ê- Nam
<b>Câu 3: Điền từ thích h p vào ơ trống.</b>


Tây Nam Á có vị trí chi n lược quan tr ng, n m ở…………..….. của châu lục Á, Âu, hi. Tài
nguyên …………..………. phong phú nhưng địa hình chủ y u là………., khí
hậu………..………


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)</b>


<i><b>Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu Á năm 2014 (triệu tấn)</b></i>


<i><b>Nước</b></i> <i><b>Trung Quốc</b></i> <i><b>Ấn Độ</b></i> <i><b>A-rập-xê-út</b></i> <i><b>Cô-oét</b></i>


hai thác 471 94 1012 485


Tiêu dùng 5 2 2 5 57 1 7


1. biểu đR thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu m뉠 ở 1 s nước châu á⺂
2.Từ bảng s liệu và biểu đR vừa v , rút ra nhận x t.



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Phần</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung/đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>(3 điểm)</b>


1 <sub>1 - b</sub> <sub>2- d</sub> <sub>- a</sub> <sub>4 – c</sub> 1.0


2 1 - d 0,5


2- b 0,5


1. Ng ba
2. Dầu m뉠


. Núi và cao nguyên
4. hô hạn


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Phần tự</b>
<b>luận</b>
<b>( điểm)</b>


1


.5
điểmぇ


GRm mi n:


hía Bắc: là hệ th ng núi Hymalaya cao, đR sộ, chạy theo
hướng Tây Bắc - Đông Nam ………..


ở gi a: là ĐRng b ng ấn - H ng màu mỡ, dài 뎠 000km, rộng
250 – 50km.


hía Nam: là sơn nguyên Đêcan, với 2 d y núi là Gát Đơng và
Gát Tây, rìa là đRng b ng ven biển nh뉠 hẹp.


- ảnh hưởng của Địa hình tới khí hậu khu vực Nam á: 1.5 điểmぇ
Sườn đón gió: ưa nhi u: ở sườn Tây của d y Gát Tây, sườn
Đơng của d y Gát Đơng, phía nam d y núi Hymalaya.


ùng khuất gió, n m sâu trong lục địa: ưa ít hía Tây của
bán đảo Nam á, lưu vực sơng ấn, sơn ngun Đê Canぇ.


- hí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hỡnh, mựa đơng Nam
Á ấm hơn, mùa hè mưa nhi u hơn ùng núi Himalayaぇ


0,75


0,75


0,5



0,5
0,5
0,5


2
.5
điểmぇ


- biểu đR: cột k p đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đR, bảng chú giải
- Nhận x t:


2.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ 8</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột sao cho phù h p: (1 điểm)</b></i>
<b>Cột A</b>


<b>(Nhóm nước)</b> <b>(Tên nước và vùng l nh thổ)Cột</b>
1. Nhóm nước đơng dân, sản xuất đủ lương


thực a. iệt Nam, Thái Lan…


2. Nhóm nước xuất khẩu nhi u gạo b. Nhật Bản



. Cường qu c công nghiệp. c. Trung u c, ấn Độ…
4. Nhóm nước và vùng l nh thổ công nghiệp


mới d. Hàn u c, Đài Loan, Xin-ga-po…


<b>Đáp án:</b> 1…………... 2…………. ………. 4……….
<i><b>Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: (1 điểm)</b></i>


a. ị trí sườn đón gió chân núi Himalaya. b. ị trí sườn đón nắng chân núi Himalaya
c. ị trí sườn khuất gió chân núi Himalaya. d. ị trí sườn khuất nắng chân núi Himalaya


<i><b>2. Hệ thống sông lớn thuộc khu vực Tây Nam Á là:</b></i>


a. Sông H ng c. Sông Tigro, Ơphrat


b. Sông Ấn d. Sông Bramaput


<b>20. Hồn thành sơ đồ sau:</b>


<i><b>Câu 3: Điền từ thích h p vào ơ trống. (1 điểm)</b></i>


Nam Á có đi u kiện tự nhiên rất phong phú. Có mi n địa hình chính: hía Bắc
là………..……….. hùng vĩ,……….là sơn ngun Đê Can, ở gi a
là………..………… rộng lớn. Nước có n n kinh t phát triển nhất Nam Á là ……….
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)</b>


Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam á⺂ Nêu nh ng khó khăn ảnh hưởng đ n sự phát triển
kinh t - x hội của khu vực⺂





hậu .…………..…..……
………….………
………


<b>Nửa phía Đơng phần</b>
<b>đất liền và h i đ o</b>


<b>Nửa phía Tây phần đất</b>
<b>liền</b>




hậu .…………..…..……
………….………
………


Cảnh


quan .…………..…..…
……….…………
………


Cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)</b>


<i><b>Sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á năm 2014 (triệu tấn)</b></i>


<i><b>Nước</b></i> <i><b>Trung Quốc</b></i> <i><b>In-đô-nê-xi-a</b></i> <i><b>ấn Độ</b></i> <i><b>Việt Nam</b></i>



hai thác 14 0 160 892 175


Tiêu dùng 1 20 71 914 8


1. biểu đR thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 s nước châu á⺂
2. Từ bảng s liệu và biểu đR vừa v , rút ra nhận x t.


H t –


<i>(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.</i>
<i>Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Phần</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung/đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>(3 điểm)</b>


1 <sub>1 - c</sub> <sub>2- a</sub> <sub>- b</sub> <sub>4 - d</sub> 1.0


2 1- hí hậu gió mùa. Cảnh quan: rừng cây phát triển 0,5
2- hí hậu núi cao, khô hạn. Cảnh quan H , bán H , thảo


nguyên khô 0,5


1. D y Himalaya
2. Sơn nguyên Đê Can



. ĐRng b ng Ắn H ng
4. Ấn Độ


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Phần tự</b>
<b>luận</b>
<b>( điểm)</b>


1
.5
điểmぇ


<i><b>* Đặc điểm dân cư – xã hội Tây Nam á 1.5 điểmぇ</b></i>


- Thưa dân, DC phân b k đ u………….
- DC người A – Rập theo đạo HRi


- Chính trị bất ổn


<i><b>* Những khó khăn: 2 điểmぇ</b></i>


- Đi u kiện tự nhiên khắc nghiệt địa hình chủ y u là núi và cao
ngun, khí hậu khơ hạn, sơng ngịi k m phát triển, cảnh quan
chủ y u là hoang mạc…ぇ



- inh t phụ thuộc hoàn toàn vào khai th뉠c – xuất khẩu tài
nguyờn dầu m뉠, dân cư thưa thớt


- Chị sự can thiệp của nước ngồi


- Tình hình chính trị bất ổn xung đột sắc tộc, tôn giáo, tranh chấp
l nh thổ


0,5
0,5
0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2
.5
điểmぇ


- biểu đR: cột k p đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đR, bảng chú giải
- Nhận x t:


2.5


1


<b>ĐỀ 9</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau.</b></i>
<i><b>Câu 1. D y núi cao nhất ở châu Á là:</b></i>


A. Thiên Sơn B. Côn Luân C. Đại Hưng An D. Hy-ma-lay-a
<i><b>Câu 2. u c gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là:</b></i>


A. A-rập Xê-ut B. I-rắc C. Ô-man D. Xi-ri
<i><b>Câu 3. Dầu m뉠 và khí đ t tập trung nhi u nhất ở khu vực nào của châu Á⺂</b></i>


A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
<i><b>Câu 4. Tuần lộc là vật nuôi quan tr ng nhất của khu vực:</b></i>


A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á


<b>II. Tự luận (8,0 điểm).</b>
<i><b>Câu 1 (3,0 điểm).</b></i>


hí hậu châu Á phổ bi n là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Em h y trình bày
đặc điểm các kiểu khí hậu gió mùa⺂


<i><b>Câu 2 (2,0 điểm).</b></i>


Dựa vào ki n th c đ h c, cho bi t tên các nước và vùng l nh thổ đ đạt được thành tựu lớn trong
phát triển nông nghiệp, công nghiệp:


aぇ Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực⺂
bぇ Các nước xuất khẩu nhi u gạo⺂



cぇ Nước là cường qu c công nghiệp⺂


dぇ Các nước và vùng l nh thổ công nghiệp mới⺂
<i><b>Câu 3 (3,0 điểm). Cho bảng s liệu sau:</b></i>


<b>THU NHẬP ÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (G P/NGƯỜI) CỦA CÁC NƯỚC CÔ-OÉT, HÀN</b>
<b>QUỐC, VIỆT NAM NĂM 2001</b>


<b>Nước</b> <b>G P/người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hàn u c 8861


iệt Nam 415


biểu đR cột so sánh thu nhập bình quân đầu người GD /ngườiぇ của các nước Cô-o t, Hàn u c,
iệt Nam và rút ra nhận x t.


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>


<i>- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm</i>


<b>Câu</b> 1 2 4


<b>Đáp án</b> D A C B


<b>II. Tự luận (8,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



Câu 1 ,0


điểm) <b>Đ c điểm các kiểu khí hậu gió mùa là:- hân b : Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á</b> <b>3,0</b>1,0
- Đặc điểm: một năm chia 2 mùa r넠 rệt. 1,0


ùa đơng: khơ, lạnh, ít mưa


ùa hạ: nóng, ẩm, mưa nhi u 1,0


Câu 2 2,0


điểm) <b>Tên các nước và vùng l nh thổ đ đạt đư c thành tựu lớn trong pháttriển nông nghiệp, công nghiệp:</b> <b>2,0</b>


a. Trung u c, Ấn Độ 0,5


b. Thái Lan, iệt Nam 0,5


c. Nhật Bản 0,5


d. Sin-ga-po, Hàn u c, Đài Loan. 0,5
Câu ,0


điểmぇ <i><b>a. Học sinh vẽ biểu đồ cột.</b><b>- Yêu cầu: vẽ bút mực, đảm bảo chính xác, khoa học, có tên biểu đồ, ghi</b></i>
<i>số liệu lên đầu cột. Nếu thiếu hoặc sai các yêu cầu trên trừ 0,25 điểm mỗi</i>
<i>lỗi.</i>


<b>2,0</b>


<b>* Nhận t:</b> <b>1,0</b>



- Thu nhập bình qn đầu người có sự chênh lệch rất lớn gi a các nước:
Cơ-o t có thu nhập bình quân đầu người cao nhất 19040 USD/ngườiぇ,
ti p theo là Hàn u c 8861 USD/ngườiぇ và sau đó là iệt Nam 415
USD/ngườiぇ


0,5


- Nước có thu nhập bình qn đầu người cao nhất là Cô-o t gấp khoảng


45,8 lần nước có thu nhập thấp nhất là iệt Nam 0,5


<b>ĐỀ 10</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1: (3điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và địa hình của châu Á⺂ Giải thích vì sao Châu Á</b>
có nhi u đới khí hậu⺂


<b>Câu 2: (2điểm) Nh ng thành tựu v nông nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như th</b>
nào⺂


<b>Câu 3:(2điểm) H y nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á⺂ ì sao nói d y Hymalaya là một</b>
hàng rào khí hậu⺂


<b>Câu 4: (3 điểm) Bảng: Diện tích và dân s một s khu vực của châu Á:</b>


<b>Khu vực</b> <b><sub>(Nghìn Km</sub>iện tích2<sub>)</sub></b> <b><sub>( Triệu người)</sub>ân số năm 2005</b> <b><sub>(………)</sub>Mật độ dân số</b>


Đông Nam Á 4495 556 ………..


Đông Á 11762 1529 ……….



Nam Á 4489 1 80 ……….


Tây Nam Á 7016 1 ……….


Trung Á 4002 61 ……….


Dựa vào bảng s liệu trên và ki n th c đ h c h y:


a/ Tính mật độ dân s các khu vực trên⺂ đi n vào dấu ………….. ở bảng trênぇ
b/ Nhận x t mật độ dân s của các khu vực⺂ Giải thích tại sao⺂


<b></b>


<b>---HẾT---ĐÁP ÁN</b>


<b>HƯỚNG ẪN CHẤM</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1:</b>
* ị trí địa lý:


- Có diện tích lớn nhất th giới là 44,4 triệu m2<sub>.</sub>
- Ở nửa cầu Bắc, là bộ phận của lục địa Á- Âu.


- Trải dài từ vùng xích đạo đ n vùng cực Bắc. Ti p giáp với 2 châu lục: Châu Âu và
Châu hi và đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
* Giải thích:


- Do l nh thổ châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đ n xích đạo. L nh thổ rất rộng, hình
dạng kh i, địa hình chia cắt ph c tạp.



- Nhi u núi và sơn nguyên cao đR sộ ngăn ảnh hưởng của biển nhập sâu vào nội địa


0,75
0,5
0,75


0,5


0,5


<b>Câu 2:</b>


Nhờ áp dụng các thành tựu khoa h c kỹ thuật, n n nông nghiệp ở nhi u nước
châu Á đ đạt được thành tựu to lớn:


- Sản lượng lúa gạo của toàn châu lục rất cao, chi m tới 9 % sản lượng lúa gạo tồn
th giới


- Hai nước có dân s đông nhất th giới là Trung u c và Ấn Độ trước đây thường
xuyên thi u lương thực, nhưng hiện nay đ đủ sử dụng và còn thừa để xuất khẩu
- ột s nước như Thái Lan, iệt Nam không nh ng đủ lương thực mà hiện nay trở
thành các nước xuất khẩu gạo đ ng th nhất và th hai th giới


0,5


1


0,5


<b>Câu 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hía Bắc: D y hi ma lay a hùng vĩ, cao, đR sộ nhất th giới.
Gi a: đRng b ng Ân – H ng rộng lớn.


hía Nam: Sơn nguyên Đ can, hai rìa là d y Gát Đơng và Gát Tây.
* ì:


- D y Hymalaya rất đR sộ, k o dài và cao bậc nhất th giới được xem như ranh giới
khí hậu gi a Trung Á và Nam Á.


- Là b c tường thành ngăn cản gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào làm mưa trút h t
ở sườn nam, ở phía sườn Bắc Hymalaya rất khơ hạn.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5


0,5


<b>Câu 4:</b>


a/ Tính mật độ dân s : HS tính đúng một khu vực được 0,5 điểmぇ
Đông Á: 1 0 người/km²; Nam Á: 07 người/km²;


Đông Nam Á: 124 12 ,7ぇ người/km²; Trung Á: 15 người/km²;
Tây Nam Á: 45 44,6ぇ người/km².


b/ Nhận x t, nguyên nhân:



- Dân s mật độ dân s ぇ không đRng đ u gi a các khu vực.


Nh ng nh ng khu vực có mật độ dân s cao: Nam Á, Đông Á, Đông
Nam Á.


→ Nguyên nhân: N m trong kiểu khí hậu gió mùa, nhi u đRng b ng lớn,
có lịch sử phát triển lâu đời,...


Nh ng khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á .
→ Do có địa hình hiểm trở, khí hậu khơ hạn,...


2


0,25


0,25


0,25


0,25


………H t………


<b>ĐỀ 11</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)</b>



<b>Khoanh tr n ch cái đầu ý m cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Châu Á là châu l c có diện tích rộng:</b>


A<b>. Th nhất Th giới.</b> B. Th hai Th giới.
C. Th ba Th giới. D. Th tư Th giới.


<b>Câu 2: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào</b>


A. Bắc Á B. Đông Nam Á


C. Nam Á D<b>. Tây Nam Á.</b>


<b>Câu 3: Điểm cực ắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) K o dài trên nh ng vĩ độ nào</b>
A<b>. 77</b>0<sub>44</sub>’<sub>B - 1</sub>0<sub>16’B</sub> <sub>B. 76</sub>0<sub>44</sub>’<sub>B - 2</sub>0<sub>16’B</sub>


C. 780<sub>4</sub> ’<sub>B - 1</sub>0<sub>17’B D. 87</sub>0<sub>44</sub>’<sub>B - 1</sub>0<sub>16’B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao
D. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao
<b>Câu 5: Châu Á có nhiều đới khí hậu do:</b>


A. l nh thổ rất rộng lớn B. có nhi u núi và sơn nguyên
C. l nh thổ trải dài từ Cực đ n xích đạo D. có nhi u d y núi cao


<b>Câu 6: ơng ở ắc Á thường có hướng:</b>


A. Tây – Đơng B<b>. Bắc - Nam</b>


C. Tây bắc – đơng nam D. vịng cung



<b>Câu : o với các châu l c khác, châu Á có số dân:</b>


A. Đ ng đầu. B. Đ ng th hai.


C. Đ ng th ba. D. Đ ng th tư


<b>Câu 8: ân cư châu Á chủ yếu th o chủng tộc nào:</b>


A. ơn-gơ-lơ-ít, Ơ-xtra-lơ-ít B. ơn-gơ-lơ-ít , Ơ-rơ-pê-ơ-ít
C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít, Nê-grơ-ít. D. Nê-grơ-ít, Ơ-xtra-lơ-ít


<b>Câu 9: Nhận đ nh nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến</b>
<b>tranh thế giới lần thứ hai</b>


A. Có nhi u chuyển bi n mạnh m .


B. Sự phát triển gi a các nước và vùng l nh thổ không đ u
C. S qu c gia nghèo khổ chi m tỉ lệ thấp. .


D S qu c gia nghèo khổ chi m tỉ lệ cao.


<b>Câu 10: Quốc gia nào sau đây không đư c coi là nước công nghiệp mới</b>


A. Hàn u c B. Đài Loan


C. Thái Lan D. Xing-ga-po.


<b>Câu 11: Các nước Nam Á giành đư c độc lập và tiến hành ây dựng nền kinh tế tự chủ từ</b>
<b>năm nào</b>



A. 1945 B. 1946 <b>C. 1947</b> D. 1948


<b>Câu 12: Nam Á là 1 trong nh ng khu vực</b>


A.có mưa nhi u nhất th giới. B. nóng nhất th giới.
C. khơ hạn nhất th giới. D. lạnh nhất th giới.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: Trình bày đ c điểm phát triển kinh tế -</b> <b>hội của các nước và vùng l nh thổ Châu</b>
<b>Á hiện nay: 2 điểmぇ</b>


<b>Câu 2: Phân biệt hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu l c đ a ở châu Á. 2 điểmぇ</b>


<b>Câu 3: Tại sao nói, nh p điệu hoạt động của gió mùa có nh hưởng rất lớn đến nh p điệu s n</b>
<b>uất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực Nam Á 2 điểmぇ</b>


<b>Câu 4: 1 điểmぇDựa vào bảng s liệu</b>


Sự gia tăng dân s của châu Á từ năm 1800- 2002
Đơn vị : Triệu người


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhận x t sự gia tăng dân s của châu Á .


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 8</b>


<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)( Mỗi ý đúng đư c 0.25 điểm)</b>



<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>ĐÁP</b>


<b>ÁN</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: Trình bày đ c điểm phát triển kinh tế -</b> <b>hội của các nước và vùng l nh thổ Châu</b>
<b>Á hiện nay : 2 điểmぇ</b>


- Trình độ phát triển kinh t - x hội của các nước Châu Á hiện nay không đRng đ u
Nước phát triển toàn diện : Nhật Bản


Nước công nghiệp mới: Xin-ga-po, Hàn u c, Đài Loan…


Nước đang phát triển có t c độ cơng nghiệp hóa nhanh: Trung u c, Ấn Độ, Thái Lan…
Nước đang phát triển nhưng n n kinh t chủ y u v n dựa vào sx nông nghiệp: iệt Nam , Lào,
Căm-pu- chia, Nê an.


Nước giàu nhưng trình độ kinh t - x hội chưa phát triển cao: Bru-nây,
Cô-o t, A-rập Xê-ut...


 Nh ng nước thu nhập thấp đời s ng nhân dân cịn gặp nhi u khó khăn


<b>Câu 2: Phân biệt hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu l c đ a ở châu Á. 2 điểmぇ</b>
* Các kiểu khí hậu gió mùa:


- GRm nhiệt đới gió mùa, cận nhi t đới gió mùa và ơn đới gió mùa.


- Đặc điểm: một năm có hai mùa:


ùa đơng lạnh – khơ


ùa hạ nóng ẩm mưa nhi u
* Các kiểu khí hậu lục địa:


- GRm: ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khơ.
- Đặc điểm: một năm có hai mùa:


ùa hạ: hơ – nóng
ùa đơng: khơ –lạnh


<b>Câu 3: Tại sao nói, nh p điệu hoạt động của gió mùa có nh hưởng rất lớn đến nh p điệu s n</b>
<b>uất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực Nam Á 2 điểmぇ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- hi gió mùa đông bắc thổi tới thời ti t khô, lạnh cũng là lúc nhân dân ti n hành thu
hoạch, phơi cất nông sản , nghỉ ngơi chờ tới mùa mưa năm sau.


<b>Câu 4: 1 điểmぇ</b>
Dựa vào bảng s liệu


Sự gia tăng dân s của châu Á từ năm 1800- 2002
Đơn vị : Triệu người


Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002


S dân 600 880 1402 2100 110 766


Nhận x t sự gia tăng dân s của châu Á .



Nhận X t : Dân s châu Á tăng nhanh , mặc dù tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á giảm
nhưng t c độ gia tăng dân s v n còn nhanh . Tăng nhanh từ nh ng năm 1970 đ n năm 2002


<b>ĐỀ 12</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


Câu 1: điểmぇ


ới ki n th c đ h c v khí hậu châu Á:


aぇ Nêu vị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ bi n ở châu Á .
bぇ iệt Nam thuộc kiểu khí hậu gì⺂ Cảnh quan phổ bi n .


Câu 2: điểmぇ


ận dụng ki n th c đ h c k t hợp lược đR tự nhiên khu vực Nam Á sau:


aぇ Nêu vị trí địa lí và các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á.


bぇ D y Gat-tây và Gat-Đông có ảnh hưởng gì đ i với lượng mưa hàng năm vùng đRng
b ng ven biển và sơn nguyên Đê-can⺂


Câu : 2 điểmぇ


Trình bày nh ng thành tựu quan tr ng nhất của Trung u c trong qúa trình phát triển
kinh t .



Câu 4: . 2 điểmぇ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

aぇ Nêu vai trị chung của sơng rạch ao hR Tây Ninh đ i với đời s ng người dân.
bぇ Cần phải có biện pháp gì để khắc phục tình trạng ơ nhiễm nguRn nước sơng⺂


<b>ĐÁP ÁN VÀ IỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Đ a lí Lớp: 8</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1(3 điểm )</b> aぇ ị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ bi n ở châu Á
<b>Các kiểu khí hậu gió mùa:</b>


- ị trí: Nam Á, Đơng Nam Á, Nam Á.


- Đặc điểm: ùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, mưa nhi u.
<b>Các kiểu khí hậu l c đ a:</b>


- ị trí: ùng nội điạ và Tây Nam Á


- Đặc điểm: ùa đơng lạnh khơ, mùa hè nóng khơ.


bぇ iệt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa. Cảnh quan phổ bi n là
rừng nhiệt đới ẩm.


0,5
0,5


0,5



0,5


1,0
<b>2(3 điểm )</b> aぇ ị trí địa lí và các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á.


<i><b>Vị trí địa lí: Nam Á trải dài khoảng 12</b></i>0<sub>B đ n 7</sub>0<sub>B</sub>


<i><b>Địa hình có 3 miền:</b></i>


- hía Bắc: D y Himalaya hùng vĩ, cao, đR sộ nhất th giới.
- Gi a: ĐRng b ng Aán – H ng rộng lớn.


- hía Nam: Sơn nguyên Đ -can, hai rìa là Gát Đơng và Gát
Tây.


<i><b>bぇ Địa hình của d y Gat-tây và Gat-đơng làm giảm hơi nước từ</b></i>
biển vào - lượng mưa ở sơn nguyên thấp. ùng đRng b ng ven biển
<i><b>phía tây, đơng nhận trực tiếp gió mùa tây nam từ biển thổi vào –</b></i>
lượng mưa 700 mm đ n trên 1000 mm.


0,25


0,25
0,25
0,25


2,0


<b>3( 2 điểm) *Nh ng thành tựu quan tr ng của Trung u c trong quá trình phát</b>
triển kinh t :



- T c độ tăng trưởng nhanh.


- Nông nghiệp: sản xuất lương thực đ ng đầu th giới, giải quy t
vấn đ lương thực cho hơn 1, tỉ dân.


- Công nghiệp: phát triển nhi u ngành, đặc biệt các ngành công
nghiệp hiện đại.


0,25


0,75


1,0
<b>4( 2 điểm)</b> aぇ ai trị chung của sơng rạch ao hR Tây Ninh đ i với đời s ng


người dân:


- NguRn nước trên các sông, rạch, ao , hR là nguRn tài nguyên vô
cùng quan tr ng đ i với hoạt động sản xuất và cuộc s ng con
người . ạng lưới sông rạch cùng với hệ th ng giao thông dể dàng
giao thông trong và ngRi tỉnh .


bぇ Biện pháp để khắc phục tình trạng ơ nhiễm nguRn nước sơng:
- Cần có ý th c bảo vệ nguRn nước được trong sạch, k t hợp bảo vệ


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

môi trường chung.



<b>ĐỀ 13</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>Câu 1: ( 2 điểm ). Nêu nh ng thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước châu Á ⺂</b></i>
<i><b>Câu 2: ( 3.0điểm ). Trình bày đặc điểm của khu vực Tây Nam Á.</b></i>


<i><b>Câu 3: ( 3.0điểm ). Đông Á là khu vực phát triển nhanh, nơi có nhi u n kinh t mạnh của th giới, tiêu là</b></i>
Nhật Bản. Em h y trình bày đặc điểm phát triển kinh t của Nhật Bản


<i><b>Câu 4: (2.0điểm ). Cho bảng s liệu sau :</b></i>
<i>Dân số câu Á giai đoạn 1990 -2011</i>


<b>Năm</b> 1990 2002 2005 2010 2011


<i><b>Số dân</b></i>
<i>( Triệu người)</i>


110,0 766,0 919,2 41 9,5 418 ,6


<b>HƯỚNG ẪN CHẤM KHẢO ÁT HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<i><b>2,0đ</b></i> <i><b>* Thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước châu Á:</b></i>Sản xuất lúa gạo chi m 9 % và khoảng 9% sản lượng lúa mì của tồn th
giới 200 ぇ.



Trung u c và Ấn Độ là 2 nước đông dân trước đây thường xuyên thi u lương
thực, nay đ đủ và còn thừa để xuất khẩu.


Thái Lan và iệt Nam không nh ng đủ lương thực mà hiện nay trở thành các nước
xuất khẩu gạo đ ng th nhất và th hai th giới.


1,0


0,5


0,5


<b>2</b>


<i><b>3,0đ</b></i> <i><b>* Đặc điểm địa hình Tây Nam Á:</b></i>Là khu vực nhi u núi và cao ngun.


hía Đơng Bắc có các d y núi chạy từ bờ Địa Trung Hải n i hệ An-pi với hệ
Hi-ma-lay-a, bao quanh Sơn nguyên Thổ Nhĩ ỳ và Sơn nguyên I-ran.


hía Tây Nam là sơn nguyên A-rap chi m gần tồn bộ diện tích của bán đảo
A-rap.


Ở gi a là đRng b ng Lưỡng Hà được phù sa của hai sông Ti-grơ và Ơ-phrát bRi
đắp.


0,5


1,0


0,5



1,0


<b>3</b>


<i><b>3,0đ</b></i> <i><b>* Đặc điểm phát triển kinh tế Nhật Bản:</b></i>- Sau năm 1945 Nhật bản khôi phục và phát triển kinh t . Ngày nay Nhật Bản là
cường qu c kinh t th giới.


- Nhật bản đ tổ ch c lại n kinh t phát triển một s ngành công nghiệp mũi
nh n phục vụ xuất khẩu.


- Các nghành công nghiệp hàng đầu: Công nghiệp ch tạo ô tô, tàu biển , điện tử,
xản xuất hàng tiêu dùng.


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các sản phẩm cơng nghiệp nói trên được khách hàng ưa chuộng và bán rộng r i
trên thị trường th giới.


- Nhờ thành tựu trong sản xuất công nghiệp, thương mại, du lịch, dịch vụ mà thu
nhập bình quân đầu người cao, chất lượng cuộc s ng cao và ổn định.


0,5


0,5


<b>4</b>



<i><b>2,0đ</b></i> <i><b>* Vẽ biểu đồ và nhận xét:</b></i>- biểu đR hình cột.


Yêu cầu: Chia đúng tỉ lệ, v đủ các năm, tên biểu đR, khoảng cách năm chính
xác tương ng n u thi u một yêu cầu trừ 0,25đ.


- Nhận x t: Giai đoạn 1990-2011:


Dân s châu Á tăng liên tục d n ch ngぇ .


Tăng hông đ u qua các giai đoạn d n ch ngぇ .


1,5


0,25
0,25


<b>ĐỀ 14</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>Câu 1 (3,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.</b>
<b>Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày và giải thích sự phân hóa khí hậu châu Á.</b>


<b>Câu 3 (2,0 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á khơng ổn</b>
định⺂


<b>Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng s liệu:</b>


Dân s các nước và vùng l nh thổ Đông Á, châu Á và th giới năm 2016 triệu ngườiぇ


Trung u c Nhật Bản Tri u Tiên Hàn u c Đài Loan Châu Á Th giới


1 79, 126,7 25,1 50,9 2 ,4 4451, 7406,2


aぇ Tính dân s của Đơng Á năm 2016.


bぇ Tính % dân s khu vực Đông Á so với châu Á và th giới.
cぇ Nhận x t dân s của Đông Á.


………HẾT……….


<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1.</b></i> <i><b>3,5đ</b></i>


aぇ Đặc điểm địa hình:


- Tây đất li n: Núi và sơn nguyên cao Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, SN Tây
Tạng...ぇ, bRn địa rộng lớn Ta-rim,...ぇ.


- Đông đất li n, hải đảo: Núi thấp xen các đRng b ng rộng.
- Hải đảo: Chủ y u là núi núi lửaぇ.


bぇ hí hậu và cảnh quan:


- Tây đất li n: uanh năm khô hạn.


0,5
0,5
0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

→ Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đông đất li n và hải đảo: hí hậu gió mùa có lượng mưa lớn.


→ Cảnh quan: Chủ y u là rừng rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng,...ぇ


0,5
0,5
0,5


<i><b>Câu 2.</b></i> <i><b>2,5đ</b></i>


- hân hóa Bắc - Nam: Từ Bắc xu ng Nam có đầy đủ các đới khí hậu trên
Trái Đất.


→ Do: L nh thổ trải dài trên nhi u vĩ độ từ vùng cực Bắc đ n vùng xích đạoぇ.
- hân hóa Đơng - Tây: Trong một đới khí hậu từ Tây sang Đơng phân thành
nhi u kiểu ví dụ: Nhiệt đớiぇ.


→ Do: L nh thổ mở rộng, địa hình đa dạng và ph c tạp.
- hân hóa theo độ cao. Do địa hình nhi u núi cao.


0,5


0,5


0,5
0,5
0,5



<i><b>Câu 3.</b></i> <i><b>2,0đ</b></i>


- ị trí chi n lược quan tr ng d n ch ngぇ.


- NguRn tài nguyên dầu m뉠 và khí đ t lớn nhất th giới.
- âu thu n sắc tộc, tôn giáo nặng n ,....


- Sự phụ thuộc và can thiệp của tư bản nước ngoài.


<i>(Ngoài ra HS nêu được các ý khác hay có ý đúng thì khuyến khích thêm 0,5</i>
<i>điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)</i>


0,5
0,5
0,5
0,5


<i><b>Câu 4.</b></i> <i><b>2,0đ</b></i>


aぇ Dân s Đơng Á năm 2016: 1605,4 triệu người.
bぇ Tính % dân s :


- So với châu Á: 6,1% .
- So với th giới: 21,7 %.


cぇ Nhận x t: Là khu vực có dân s đơng của châu Á và th giới.


0,5


0,5


0,5
0,5


<b>ĐỀ 15</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>I : Trắc nghiệm: 4,0 điểmぇ. Ch n câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1. Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á phần đất li n ぇ</b> o dài trên nh ng vĩ độ
nào⺂


<b>A. 77</b>0<sub>44</sub>’<sub>B - 1</sub>0<sub>16’B</sub> <b><sub>. 76</sub></b>0<sub>44</sub>’<sub>B - 2</sub>0<sub>16’B</sub>


<b>C. 78</b>0<sub>4</sub> ’<sub>B - 1</sub>0<sub>17’B</sub> <b><sub>. 87</sub></b>0<sub>44</sub>’<sub>B - 1</sub>0<sub>16’B</sub>


<b>Câu 2</b>

<b>.</b>

hí hậu Châu Á phân chia thành nhi u kiểu khác nhau là do:


<b>A. L nh thổ k o dài.</b> <b>. ích thước rộng lớn.</b>


<b>C. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.</b> <b>. Cả A,B.</b>
<b>Câu 3. Sông Ti-grơ n m ở khu vực nào của Châu Á⺂</b>


<b>A. Đông Á.</b> <b>. Tây Nam Á.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 4. Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂</b>


<b>A. 55%</b> <b>. 69%</b> <b>C. 61%</b> <b>. 72%</b>



<b>Câu 5. Nhật Bản, Hàn u c, Trung u c, Ấn Độ. Trong các nước trên th tự lần lượt các</b>
n n kinh t nh뉠 dần của Châu Á là⺂


<b>A. Nhật Bản, Hàn u c, Trung u c, Ấn Độ</b>
<b>. Trung u c, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn u c</b>
<b>C. Trung u c, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn u c</b>
<b>. Ấn Độ, Trung u c, Nhật Bản, Hàn u c.</b>


<b>Câu 6. u c gia nào ở Tây Nam Á có nguRn dầu m뉠 lớn nhất⺂</b>


<b>A. A-Rập-xê-út.</b> <b>. I-Ran.</b>


<b>C. I-Rắc.</b> <b>. Cô-O t.</b>


<b>Câu : ào mùa hạ tháng 7ぇ ở khu vực Nam Á gió thổi theo hướng nào chủ y u:</b>


<b>A. Tín phong Đơng Bắc</b> <b>. Gió mùa Tây Nam</b>


<b>C. Gió Đơng Nam</b> <b>. Gió mùa Đơng Bắc.</b>


<b>Câu 8: Trung u c đ giải quy t t t vấn đ lương thực cho gần 1, tỉ người 2002ぇ là nhờ</b>
vào:


<b>A. Diện tích l nh thổ rộng.</b>


<b>. Nhi u núi và Sơn nguyên cao.</b>
<b>C. hí hậu mưa thuận gió hịa.</b>


<b>. ĐRng b ng rộng, màu mỡ, áp dụng khoa h c kĩ thuật trong nông nghiệp.</b>
<b>II : Tự luận: 6,0 điểmぇ</b>



<b>Câu 1: ,0 đぇ. Em h y trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á⺂</b>


<b>Câu 2: ,0 đぇ. Cho bảng s liệu v diện tích và dân s một s khu vực châu Á.</b>


<b>Khu vực</b> <b>iện tích</b>


<b>(Nghìn km2<sub>)</sub></b>


<b>ân số năm 2001</b>
<b>(Triệu người)</b>


Đơng Á 11762 150


Nam Á 4489 1 56


Đông Nam Á 4495 519


Trung Á 4002 56


Tây Nam Á 7016 286


Dựa vào bảng s liệu trên và ki n th c đ h c h y:
a/ Tính mật độ dân s các khu vực trên⺂


b/ Nhận x t mật độ dân s của các khu vực Châu Á⺂ Giải thích tại sao⺂


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu</b> <b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG ẪN CHẤM</b> <b>IỂU ĐIỂM</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> A D B C C A B D


<b>4,0 điểm</b>
ỗi câu
đúng được


0,5 đぇ


<b>II. Tự luận.</b> <b>6,0 điểm</b>


<b>1</b>
,0
đぇ


<i>a. Địa hình và sơng ngịi:</i>


<i>* Phần lục địa: Chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ.</i>


hía Tây: hệ th ng núi, sơn nguyên đR sộ xen l n với các bRn địa.
hía Đơng: Núi thấp xen l n với các đRng b ng rộng lớn.


<i>* Sơng ngịi : Có hệ th ng sơng lớn: A mua, Hồng Hà, Trường Giang</i>


chảy theo hương tây – đông. Ch độ nước chia làm 2 mùa r뉠 rệt, mùa lũ và
mùa cạn. Riêng sơng Hồng Hà có ch độ nước ph c tạp.


b. hần hải đảo:



- Là vùng núi trẻ thường xun động đất và núi lửa.
- Sơng ngịi ngắn và d c.


<i>* Khí hậu và cảnh quan:</i>


- hía đơng phần đất li n và hải đảo:
hí hậu có 2 mùa gió khác nhau:


ùa đơng có gió Tây Bắc với tính chất lạnh khơ.


ùa hạ có gió Đơng Nam với tính chất mát m , ẩm mưa nhi u.
Cảnh quan có rừng bao phủ.


- hía Tây phần đất li n:


Thuộc l nh thổ Trung u c do n m sâu trong nội địa nên khí hậu khơ hạn
quanh năm.


Cảnh quan là thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.


0, 5 điểm


0, 5 điểm


0, 5 điểm


0,5 điểm


0, 5 điểm



0, 5 điểm
<b>2</b>


,0
đぇ


a/ Tính mật độ dân s :


HS tính đúng một khu vực được 0,25 điểm, có cơng th c tính 0,25 điểmぇ
Đông Á: 128 127,8ぇ người/km2


Nam Á: 02 người/km2


Đông Nam Á: 116 115,5ぇ người/km2
Trung Á: 14 người/km2


Tây Nam Á: 41 40,8ぇ người/km2<sub>.</sub>
b/ Nhận x t, nguyên nhân:


- Dân s mật độ dân s ぇ không đRng đ u gi a các khu vực.


Nh ng nh ng khu vực có mật độ dân s cao: Nam Á, Đông Á, Đông
Nam Á.


→ Nguyên nhân: N m trong kiểu khí hậu gió mùa, nhi u đRng b ng
lớn, gần biển ,có lịch sử phát triển lâu đời,...


Nh ng khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á .
→ Do có địa hình hiểm trở, khí hậu khơ hạn,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỀ 16</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>Câu 1: ị trí địa lí và đặc điểm địa hình có ảnh hưởng như th nào tới khí hậu và sơng ngịi của</b>
châu Á ⺂ điểmぇ


<b>Câu 2: H y trình bày và giải thích một s đặc điểm kinh t của các nước ở châu Á. 2 điểmぇ</b>
<b>Câu 3: nêu vị trí địa lí và địa hình Nam Á: . 2 điểmぇ</b>


<b>Câu 4: Cho bi t giá trị kinh t sơng ngịi Tây Ninh⺂ . điểmぇ</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1:</b>


- Châu Á n m ở n a cầu Bắc, là một bộ phận lục địa Á - Âu, k o dài từ vùng cực Bắc đ n
vùng xích đạo. Là lục địa rộng nhất th giới.


- Có nhi u hệ th ng núi, sơn nguyên cao, đR sộ tập trung ở trung tâm; nhi u đRng b ng rộng
lớn.


- ới vị trí địa lí vá địa hình đ làm cho châu Á có:


hí hậu mang tính chất ph c tạp, đa dạng, phân hoá thành nhi u đới 5 đớiぇ, nhi u kiểu
khí hậu khác nhau


Các sơng có ch nước khơng đ u và có ch độ nước ph c tạp…


 Bắc Á: mùa xuân nước đóng băng , mùa xuân có lũ do băng tan


 hu vực Đơng Á, Đơng Nam Á và Nam Á sơng có lượng nước lớn vào mùa mưa.
 Tây Nam Á và Trung Á : nguRn nước ở các dịng sơng do băng tan từ núi cao cung cấp
<b>Câu 2:</b>


_ Đặc điểm phát triển kinh t các nước Châu Á.


Sau chi n tranh th giới lần th hai, n n kinh t các nước đ u bị kiệt quệ, đời s ng nhân
dân vô cùng cực khổ.


Nửa cu i th kĩ xx, n n kinh t các nước có sự bi n đổi mạnh m theo hướng cơng
nghiệp hố, hiện đại hố.


Tuy nhiên, trình độ phát triển kinh t chưa đ u gi a các nước và các vùng l nh thổ.
- Nguyên nhân: ch độ phong ki n và thực dân kìm h m, n n kinh t rơi vào tình trạng
chậm phát triển k o dài.


<b>Câu 3:</b>


-Nêu vị trí địa lí và địa hình Nam Á:
- Nam Á gRm 7 qu c gia.


- Nam Á là bộ phân n m rìa phía nam lục địa.
- Địa hình chia thành mi n:


. hía Bắc d y Himalaya


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 5: Cho bi t giá trị kinh t sơng ngịi Tây Ninh⺂</b>
<b>- sơng ngịi Tây Ninh có giá trị kinh t :</b>



Giao thơng vận tải


Nuôi trRng đánh bắt thuỷ sản, du lịch, cung cấp nước cho sản xuất phục vụ đời s ng cho
nhân dân, đi u hồ khí hậu…


<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<i><b>Câu 1: (2 điểm) Thiên nhiên châu Á có nh ng thuận lợi và khó khăn gì⺂</b></i>


<i><b>Câu 2: (2 điểm ) Giải thích vì sao tình hình chính trị của Tây Nam Á khơng ổn định⺂</b></i>


<i><b>Câu 3: (3 điểm) Trình bày khái quát v dân cư và đặc điểm phát triển kinh t khu vực</b></i>
Đông Á.


<i><b>Câu 4: (3 điểm) Cho bảng s liệu:</b></i>


Sự gia tăng dân s của Châu Á từ năm 1800 - 2002


<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>19 0</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


S dân


Triệu ngườiぇ 600 880 1402 2100 110 766


a. biểu đR hình cột thể hiện sự gia tăng dân s của Châu Á từ năm 1800 đ n năm 2002.
b. Dựa vào biểu đR đ v , nêu nhận x t v sự gia tăng dân s của Châu Á.



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 <b>Nh ng thuận l i và khó khăn của thiên nhiên châu Á .</b>
*Thuận lợi:


- Nhi u khống sản có tr lượng lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu
m뉠, khí đ t, sắt, thi c...


- Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguRn nước, động thực
vật đa dạng, các nguRn năng lượng dRi dào...


* hó khăn:


- Các vùng núi cao hiểm trở, khí hậu khơ hạn, giá lạnh, khắc
nghiệt chi m diện tích lớn.


- Các thiên tai như động đất, núi lửa, b o lụt… thường xuyên xảy
ra.


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ



2 Tình hình chính trị của Tây Nam Á khơng ổn định vì:
- Có nguRn tài nguyên giàu có đặc biệt là dầu m뉠.


- Có vị trí chi n lược quan tr ng - nơi qua lại gi a ba châu lục,
gi a các vung biển, đại dương.


- âu thuẩn v sắc tộc, tôn giáo từ lâu đời.


0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nh ng nguyên nhân trên d n đ n xung đột tranh chấp trong và
ngoài khu vực xảy ra liên miên làm cho tình hình chính trị khu
vực khơng ổn định .


0,25 đ


hái quát v dân cư và đặc điểm phát triển kinh t khu vực Đông
Á


* Dân cư:


- Đông Á là khu vực có s dân đơng nhất châu Á, chi m 24% ds
tg, 40% ds châu Á, trong đó Trung u c có s dân đơng nhất
trong khu vực.


- hân b không đ u: tập trung đông ở phía đơng và đơng nam
khu vực



- Các qu c gia có n n văn hóa rất gần gũi nhau
* inh t <b>:</b>


- Ngay sau chi n tranh th giới th 2 n n kinh t các nước Đông
Á kiệt quệ, đói nghèo.


- Ngày nay n n kinh t các nước ĐÁ phát triển nhanh, mạnh
- Đông Á là khu vực có kinh t phát triển nhanh, t c độ tăng
trưởng nhanh, quá trình phát triển đi từ sản xuất thay th hàng
nhập khẩu đ n sản xuất để xuất khẩu .


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ


4 * biểu đR đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thông tin.


Biểu đR sự gia tăng dân s Châu Á từ năm 1800- 2002


* Nhận x t:


- Dân s châu Á tăng liên tục qua các năm.



- Tăng nhanh nhất cu i th kỉ XX, đầu th kỉ XXI.


2,0 đ


0,5 đ
0,5 đ


<b>ĐỀ 18</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Câu 1: ,0 điểmぇ</b>


Nêu đặc điểm địa hình và khống sản của châu Á.
<b>Câu 2: 2,0 điểmぇ</b>


Trình bày tình hình sản xuất lương thực ở châu Á.
<b>Câu 3: 2,0 điểmぇ</b>


ị trí địa lí và tài ngun thiên nhiên có ý nghĩa tới sự phát triển kinh t - x hội của khu
vực Tây Nam Á như th nào⺂


<b>Câu 4: ,0điểmぇ</b>


Dựa vào bảng s liệu dưới đây, v biểu đR thể hiện cơ cấu kinh t của Ấn Độ năm 1995 và
năm 2001. Nhận x t v sự thay đổi cơ cấu kinh t của Ấn Độ.


<b>Cơ cấu tổng s n phẩm trong nước (G P) của Ấn Độ</b>



<b>Các ngành kinh tế</b> <b><sub>Năm 1995</sub>Tỉ trọng cơ cấu G P (%)<sub>Năm 2001</sub></b>
Nông – lâm – thủy sản 28,4 25,0
Công nghiệp – xây dựng 27,1 27,0


Dịch vụ 44,5 48,0


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN : ĐỊA LÍ 8</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
,0
điểmぇ


Đặc điểm địa hình châu Á:


- Châu Á có nhi u hệ th ng núi, sơn nguyên cao, đR sộ tập trung
chủ y u ở trung tâm và nhi u đRng b ng rộng nhất th giới.


- Các d y núi chạy theo 2 hướng chính: Bắc – Nam; Đơng – Tây
làm cho địa hình bị chia cắt ph c tạp.


- hống sản: phong phú và có tr lượng lớn, tiêu biểu là dầu m뉠,
khí đ t, than, kim loại màu…


1,0



1,0


1,0


<b>2</b>
2,0
điểmぇ


Tình hình sản xuất lương thực ở châu Á:


- Lúa gạo là cây lương thực quan tr ng nhất, thích nghi với đi u
kiện nóng ẩm, được trRng chủ y u trên các đRng b ng phù sa màu
mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Lúa mì và ngơ được trRng ở các vùng đất cao và có khí hậu khơ
hơn.


- Châu Á chi m gần 9 % sản lượng lúa gạo và khoảng 9% sản
lượng lúa mì của th giới.


- Trung u c và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất th giới, trước
kia thi u lương thực, nay đ đủ và còn thừa để xuất khẩu.


- Thái Lan và iệt Nam đ trở thành nh ng nước xuất khẩu gạo
nhi u nhất th giới.


0,25


0,5



0,5


0,5


<b>3</b>
2,0
điểmぇ


nh hưởng của vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của khu vực
Tây Nam Á:


- N m ở vị trí địa lí qua lại gi a ba châu lục Á – Âu - hiぇ và
gi a các vùng biển, đại dương, rất thuận lợi cho giao lưu, bn
bán. ị trí có ý nghĩa chi n lược quan tr ng.


- NguRn tài nguyên quan tr ng nhất là dầu m뉠, tr lượng rất lớn
và phân b chủ y u ở đRng b ng Lưỡng Hà, ven vịnh
c-xích…Nh ng nước có nhi u dầu m뉠 là -rập-xê-út, I-ran, I-rắc,
Cô-o t… Dầu m뉠 là nguRn thu ngoại tệ rất lớn của khu vực.


1,0


1,0


<b>4</b>
,0
điểmぇ


*<b>V⺂ biểu đồ:</b> 2 biểu đR hình trịn cho 2 năm 1995 và 2001.


đúng và đẹp, có chú thích, ghi tên biểu đR.


*<b>Nhận t: Từ năm 1995 – 2001:</b>


- Tỉ tr ng nông, lâm, thủy sản giảm ,0 %. Tỉ tr ng công
nghiệp, xây dựng không tăng. Dịch vụ chi m tỉ tr ng lớn nhất
và tăng ,5 %. 0,75 đ ぇ


- Cơ cấu kinh t của Ấn Độ có xu hướng ti n bộ.


2,0


0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐỀ 19</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>Câu1: ,0điểm ぇ</b>


H y nêu các đặc điểm v vị trí địa lí, kích thước của l nh thổ châu Á và ý nghĩa của
chúng đ i với khí hậu .


<b>Câu 2: 2,0 điểmぇ</b>


Trình bày tình hình sản xuất lương thực ở châu Á.
<b>Câu 3: 2,0 điểmぇ</b>


ị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên có ý nghĩa tới sự phát triển kinh t - x hội của khu


vực Tây Nam Á như th nào⺂


<b>Câu 4: ,0 điểmぇ</b>


Dựa vào bảng s liệu sau:


<b>Khu vực</b> <b>Đông Á</b> <b>Nam Á</b> <b>Đông Nam Á</b> <b>Trung Á</b> <b>Tây Nam Á</b>
<b>iện tích</b>


nghìn km2<sub>ぇ</sub> 11762 4489 4495 4002 7016


<b>ân số</b>


triệu ngườiぇ 150 1 56 519 56 286


aぇ Tính mật độ dân s các khu vực của châu Á đơn vị: người / km2<sub>ぇ</sub>


bぇ ể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á. hu vực nào có mật độ dân s cao nhất
châu Á⺂


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
,0
điểmぇ


* ị trí địa lí, kích thước của l nh thổ châu Á:
- Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á- Âu.



- Trải rộng từ Xích đạo đ n cực Bắc, giáp hai châu lục và ba đại
dương


- Là châu lục lớn nhất th giới diện tích 44,4 triệu km2<sub>tính ln</sub>


đảo, chi u dài Bắc- Nam 9200km, chi u rộng Đơng- Tây 8500
kmぇ


* Ý nghĩa đ i với khí hậu: khí hậu châu Á đa dạng, phân hố
thành nhi u đới và kiểu khí hậu khác nhau.


1,0
1,0


0,5


0,5


<b>2</b>
2,0
điểmぇ


Tình hình sản xuất lương thực ở châu Á:


- Lúa gạo là cây lương thực quan tr ng nhất, thích nghi với đi u
kiện nóng ẩm, được trRng chủ y u trên các đRng b ng phù sa màu
mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Lúa mì và ngơ được trRng ở các vùng đất cao và có khí hậu khơ


hơn.


- Châu Á chi m gần 9 % sản lượng lúa gạo và khoảng 9% sản
lượng lúa mì của th giới.


- Trung u c và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất th giới, trước
kia thi u lương thực, nay đ đủ và còn thừa để xuất khẩu.


- Thái Lan và iệt Nam đ trở thành nh ng nước xuất khẩu gạo
nhi u nhất th giới.


0,25


0,5


0,5


0,5


<b>3</b>
2,0
điểmぇ


nh hưởng của vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của khu vực
Tây Nam Á:


- N m ở vị trí địa lí qua lại gi a ba châu lục Á – Âu - hiぇ và
gi a các vùng biển, đại dương, rất thuận lợi cho giao lưu, buôn
bán. ị trí có ý nghĩa chi n lược quan tr ng.



- NguRn tài nguyên quan tr ng nhất là dầu m뉠, tr lượng rất lớn
và phân b chủ y u ở đRng b ng Lưỡng Hà, ven vịnh
c-xích…Nh ng nước có nhi u dầu m뉠 là -rập-xê-út, I-ran, I-rắc,
Cơ-o t… Dầu m뉠 là nguRn thu ngoại tệ rất lớn của khu vực.


1,0


1,0


<b>4</b>
,0
điểmぇ


<b>a- Tính mật độ dân s :</b>


<b>Khu vực</b> <b>Mật độ dân số ( người / km2<sub>)</sub></b>


Đông Á 127


Nam Á 02


Đông Nam Á 116


Trung Á 15


Tây Nam Á 41


<i>b- Hai khu vực có s dân đơng nhất: Đơng Á, Nam Á</i>
<i>hu vực có mật độ dân s cao nhất châu Á: Nam Á.</i>



0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,25
0,25


<b>ĐỀ 20</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn ĐỊA LÍ LỚP 8</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


<b>H y khoanh tr n câu đúng nhất ở các câu dưới đây.</b>


<b>Câu 1: ân số Châu Á chiếm kho ng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới</b>


a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%


<b>Câu 2: Khu vực có mật độ dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:</b>


a. Đông Á b. Nam Á


c. ĐôngNam Á d. Tây Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 4: Nh ng nước nào sau đây uất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới</b>
a. Thái Lan, iệt Nam b. Trung u c, Ấn Độ



c. Nga, ông Cổ d. Nhật Bản, a-lai-xi-a.
<b>Câu 5:Nối các ý ở cột A với cột</b> <b>( 1 điểm)</b>


<b>A</b> <b>Đáp án</b>


1. Dân cư a. Là cái nơi cuả n n văn hóa cổ đại th giới 1 ….


2. inh t b. h c tạp, không ổn định 2 ….


. Chính trị c. Cơng nghiệp khai thác và ch bi n dầu m뉠 ….


4. ăn hóa d. hần lớn là người -rập, theo đạo HRi 4 ….


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN ( ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1 (2 điểm):</b>


Thiên nhiên châu Á có nh ng thuận lợi và khó khăn gì đ i với sản xuất và đời s ng cong người⺂
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


H y nêu đặc điểm khác nhau v khí hậu và cảnh quan gi a nửa phía tây và nửa phía đơng của
phần đất li n của khu vực Đông Á.


<b>Câu 3: (3 điểm):</b>


Dựa vào bảng s liệu sau đây. Tỉ tr ng trong cơ cấu GD của Ấn Độ %ぇ
Các ngành kinh t Năm 2001
- Nông – Lâm – Thủy sản


- Công nghiệp – Xây dựng


- Dịchvụ


25,0
27,0
48,0


a/ H y v biểu đR tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm tron gnước GD ぇ của Ấn Độ năm 2001 ⺂
b/ Nhận x t sự chuyển dịch cơ cấu GD của Ấn Độ ⺂


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


1. b 2.b .b 4.a 5. 1.d ; 2.c ; .b ; 4.a ぇ
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1 (2 điểm):</b>
 <b>Thuận l i:</b>


Có nguRn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú:


Có nhi u khống sản có tr lượng rất lớn; than, dầu m뉠, khí đ t..


Các tài nguyên khác như: đất, khí hậu, nguRn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng. Các
nguRn năng lượng thủy năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệtぇ rất dRi dào


 hó khăn:
Núi non hiểm trở


hí hậu khắc nghiệt
Thiên tai bất thường


<b>Câu 2 (2,0 điểm):</b>


<b>Khác nhau về khí hậu</b>


<b>Phía Tây</b> <b>Phía Đơng</b>


- hí hậu lục đia khơ hạn


- hí hậu lục địa núi cao hí hậu gió mùa ẩm
<b>Khác nhau về c nh quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hoang mạc, bán hoang mạc


- Cảnh quan núi cao Rùng là chủ y u


<b>Câu 3 (3,0 điểm):</b>


đúng, chính xác tỉ lệ, có tên biểu đ và chú thích 2 điểmぇ
Nhận x t:


Dịch vụ chi m tỉ tr ng cao nhất 48,0%, k đ n là công nghiệp – xây dựng 27.0% và cu i cùng thấp nhất
là nông – lâm – thủy sản 25,0%


Chuyển dịch cơ cấu kinh t theo hướng tăng tỉ tr ng ngành công nghiệp - dịch vụ và giảm tỉ tr ng ngành
nông – lâm - thuỷ sản.


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×