Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA ĐƯỜNG DÂY 35 KV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.59 KB, 25 trang )

Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
Quy trình VậN HàNH, kiểm tra,
bảo dỡng Và sửa chữa đờng dây 35 KV
MụC LụC
STT
Nội dung Trang
Những quy định chung
3
Phần I
Quản lý vận hành DZ
4
Chơng I Giới thiệu tổng quát công trình DZ
4
Chơng II Các yêu cầu chung về quản lý vận hành
6
Chơng III Tiêu chuẩn vận hành
8
Chơng IV Tiêu chuẩn về hành lang bảo vệ DZ
12
Chơng V Công tác kiểm tra DZ
13
Phần II
Sửa chữa
18
Phần III
Thủ tục nghiệm thu
24
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
1
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
những chữ viết tắt trong quy trình


Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
CTĐZ Công trình đờng dây
ĐZ Đờng dây
AT An toàn
CDPT Cầu dao phụ tải
MC Máy cắt
DCL Dao cách ly
DNĐ Dao nối đất
CSV Chống sét van
BTCT Bê tông cốt thép
TBA Trạm biến áp
NVVH Nhân viên vận hành
KCAT Khoảng cách an toàn
XD Xây dựng
2
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
những quy định chung
Điều 1: Quy trình này áp dụng cho công tác quản lý VH, sửa chữa và thí nghiệm ĐZ
dẫn điện trung thế 35kV cấp điện TBA 35kV .
Điều 2 : Đờng dây điện đợc hiểu là công trình để truyền dẫn điện năng trên dây dẫn,
bố trí ngoài trời bao gồm những bộ phận CTĐZ nh : Dây dẫn, dây chống sét, cột
điện, xà, phụ kiện, vật cách điện, tiếp dất, móng cột, dây néo cột, móng néo, kè, đất
đắp bảo vệ chân cột, biển báo AT, và các thiết bị trên đờng dây nh CDPT, CSV, ....
từ đây về sau gọi là ĐZ.
Điều 3 : Quy định về việc sửa đổi quy trình này:
- Tu theo tỡnh hỡnh thc t v theo ngh ca cỏc nhõn viờn vn hnh, Lónh
o phũng K thut hoc k thut viờn ph trỏch phn in nghiờn cu v sa i
quy trỡnh nhim v ny cho phự hp vi thc t, cỏc nhõn viờn vn hnh trm ct
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
3

Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
35 kV cn phi ngh kp thi vi T trng v Phũng K thut v nhng iu
khụng phự hp vi thc t.
- Nhng iu sa i trong quy trỡnh ch cú giỏ tr khi Phũng K thut thụng
qua cp trờn v c cp trờn phờ duyt.
Điều 4 : Những ngời sau đây cần phải nắm, hiểu và thực hiện quy trình này:
- Cỏc nhõn viờn vn hnh Trm ct 35 kV cp in thi cụng (sau õy gi tt l
Trm ct 35 kV).
- T trng T in
- K s, k thut viờn in liờn quan.
- Lónh o phũng K thut.
phần I: quản lý vận hành đờng dây
Chơng I : giới thiệu tổng quát công trình đờng dây
Điều 5 : Giới thiệu tổng quát về CTĐZ 35 kV cấp điện cho Trm ct 35kV :
Toàn bộ CTĐZ đợc xây dựng nhằm cung cấp điện lâu dài và liên tục, đáp ứng
nhu cầu phụ tải chiếu sáng sinh hoạt của Ban và của các nhà thầu thi công nhà máy
Nhit in Mụng Dng.
5.1. Mô tả Phần ĐZ cp in thi cụng tng chiu di 2644 m
- im u: Ct xut tuyn cỏp s 146 DK 110kV Honh B - Mụng
Dng (ti trm bin ỏp 110kV Mụng Dng)
- im cui: Trm ct 35kV cp in thi cụng cho trung tõm in lc Mụng
Dng
- on u tuyn. Tn dng li hnh lang tuyn 110kV ti khong ct 145-
146 DK 110kV Honh B - Mụng Dng c, ci to ct 146 thnh ct
xut tuyn cỏp 2 mch vn hnh cp in ỏp 35kV
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
4
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
- on tuyn ct s 2 v trớ ct c DK 110kV Honh B - Mụng Dng
n trm ct cp in thi cụng.

- Tng s cú 4 v trớ gúc lỏi
. T G0 di: 265.2m ti G0 gúc lỏi trỏi
T
= 96
0
55
. T G0 - G1 di 1055.9 m ti G1 tuyn lỏi phi
F
= 36
0
36
. T G1 - G2 di 660.5 m ti G2 tuyn lỏi phi
F
= 18
0
16
. T G2 - G3 di 196.2 m ti G3 tuyn lỏi phi
T
= 19
0
51
Tuyn giao chộo vi:
+ DDK 110kV: 01 ln
- T G3 - G4 di: 342m
Ti G3 tuyn lỏi trỏi, i xung sn nỳi, ct qua mng, ct qua DK 35kV
n v trớ G4 (ti ng t vo bói than). Ti G4 tuyn lỏi phi
F
=24
0


4035.
Tuyn giao chộo vi:
+ Mng: 01 ln
+ ng t: 01 ln
+ DK 35kV: 01 ln
- T G4 - C di: 91m
Ti G4 tuyn lỏi phi, ct qua nh tm n v trớ ct cui DK 35kV ti khu
vc bói than. Ti ct cui tuyn lỏi phi
F
=16
0
08 08.
Tuyn giao chộo vi:
+ Ti nh tm: 01 ln
- T C - TBA di: 34m
Ti C tuyn lỏi phi, i trờn khu vc bói than n trm ct 35kV cp in thi
cụng.
5.2 Dây dẫn : Dây nhôm lõi thép AC - 95 / 16
. Dõy chng sột TK- 35
. Cáp ngầm : Loại Cu XLPE / 35 kV 3 ì 95 mm
2
ruột đồng, chiều dài
32 m.
. Cáp ngầm : Loại Cu XLPE / 35 kV 3 ì 95 mm
2
ruột đồng, chiều dài
41 m.
. Xà : Xà chế tạo bằng thép hình có bảo vệ bằng mạ kẽm nhúng nóng.
. Sứ : Đứng VHĐ - 35 kV, sứ chuỗi.
. Cột : Bê tông ly tâm cao từ 10m, 12m, 14m, 16m, 18m đến 20m loại ct

thộp N352-31S
. Móng cột ; S dng múng cc MT7, ỳc ti ch.
. Dây néo đợc chế tạo bằng thép tròn DN20 và đợc bảo vệ bằng mạ kẽm
nhúng nóng.
. Phụ kiện : Các sản phẩm đợc chế tạo trong nớc theo TCVN.
5.3 Phần TBA :
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
5
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
- Xây dựng 1 TBA 200 KVA 35 / 0,4 KV. Các trạm đợc đấu nối với ĐZ
trên không bằng cáp ngầm có ký hiệu Loại Cu XLPE / 35 KV 3 ì 50
mm
2
ruột đồng, chiều dài 23 m.
Điều 6 : Giới thiệu tổng quát và các thông số kỹ thuật chính của CTĐZ :
6.1. Cách điện và phụ kiện ĐZ :
- Trên ĐZ dùng 2 loại cách điện : Cách điện đứng và cách điện treo. Cách
điện đứng dùng cho các vị trí đỡ thẳng và đỡ vợt và vị trí điểm đấu.
Cách điện treo dùng cho các vị trí néo thẳng, néo góc, néo cuối.
Tất cả các loại cách điện sử dụng đều có tính chống mặn.
- Cách điện đứng dùng loại VHĐ - 24 đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật TCVN
4759 1993. Có các đặc tính kỹ thuật sau :
. Điện áp định mức : 35 kV
. Điện áp duy trì tần số 50 Hz
Trạng thái khô 70 kV
Trạng thái ớt 50 kV
. Chiều dài dòng rò 360 mm
. Điện áp xung tiêu chuẩn 125 kV
. Điện áp đánh thủng 160 kV
- Cách điện treo dùng loại C 70 hoặc các loại khác có các đặc tính

kỹ thuật tơng đơng. Mỗi chuỗi cách điện treo dùng 4 bát ( do điều kiện kỹ
thuật vùng nhiễm mặn nên tăng số bát theo quy phạm ). Đảm bảo các yêu
cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn IEC 305 1978 và TCVN 5849
1994 ; TCVN 5850 1994.
. Lực phá cơ học : 70 KN
. Điện áp duy trì tần số 50 Hz
Trạng thái khô : 82 kV
Trạng thái ớt : 55 kV
. Chiều dài dòng rò : 320 mm
. Điện áp xung tiêu chuẩn : 125 kV
. Điện áp đánh thủng : 120 kV
- Các phụ kiện ĐZ đều dùng loi trong nớc chế tạo theo TCVN.
- Nối đất : Tất cả các cột trên tuyến ĐZ đều đợc nối đất bằng các bộ tiếp
đất kiểu cọc tia hỗn hợp kiểu Rc 2 theo đúng quy phạm của ngành
điện.
Chơng II : các yêu cầu chung về quản lý vận hành
Điều 7 : Đơn vị VHĐZ phải có đầy đủ các tài liệu sau :
1. Văn bản giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
2. Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ.
3. Lý lịch chi tiết của ĐZ bao gồm : Các thông số, bản vẽ kỹ thuật liên quan
đến từng vị trí cột và dây dẫn ( mã hiệu dây, sứ, cột, xà, phụ kiện, móng tiép
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
6
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
địa, chiều dài khoảng cột, khoảng néo, mối nối cột,....). Lý lịch ĐZ phải cập
nhật đầy đủ các kết quả kiểm tra thí nghiệm các thiết bị trên ĐZ và tình hình
sửa chữa, thay đổi nâng cấp ( nếu có ).
4. Nhật ký VH cập nhật tình hình VH của ĐZ bao gồm tình hình mang tải, điện
áp, các hiện tợng bất thờng và tình hình sự cố của ĐZ.
- Các tài liệu kỹ thuật nói trên phải đợc quản lý bao gồm : Tổ trực VH TBA

và ĐZ và PKT AT.
- Các phiếu kiểm tra , biên bản thí nghiệm liên quan đến ĐZ phải đợc lu tối
thiểu 12 tháng.
Điều 7 : Tổ trực VH TBA và ĐZ phải có biện pháp tăng cờng bảo vệ khi cột ĐZ
ở các vị trí sau:
- Sát đờng giao thông, sát bờ sông, suối nơi có thể bị các phơng tiện giao
thông va chạm.
Các cột số .........
- Vùng bị úng và ngập nớc.
Các cột số .....
- Trên các sờn đồi, núi nơi có thể bị nớc ma hoặc lũ xói mòn, hoặc nơi có
thể bị đất đá làm h hỏng cột.
Các cột số........
- Sát bờ sông suối có khả năng sạt lở, noi có khả năng bị nhiễm mặn và sói
mòn.
Các cột số.........
Điều 8 : Tổ trực VH Trm ct 35kV và ĐZ cùng với Lãnh đạo Ban qun lý D
ỏn nhit in 1 có trách nhiệm thông báo nghị định của Chính phủ về bảo vệ AT lới
điện cao áp số 54 / 1999 / NĐ - CP và nghị định số 118 / 2004 / NĐ - CP về sửa đổi,
bổ xung mọt số điều Nghị định 54 / 1999 / NĐ - CP cho Chính quyền các địa phơng
dọc tuyến ĐZ đi qua, hớng dẫn thực hiện các quy định trong Nghị định thống nhất
biện pháp cụ thể trong việc phối hợp kiểm tra phát hiện lập biên bản và xử lý các vụ
việc vi phạm hành lang bảo vệ tuyến ĐZ và CTĐZ.
Điều 9 : Tổ trực VH TBA và ĐZ phải tuyên truyền cho cơ quan và nhân dân
dọc tuyến ĐZ về nguy cơ dẫn đến sự cố hoặc gây tai nạn nh :
9.1. Cản trở việc chặt cây để bảo vệ ATĐZ.
9.2. Vi phạm khoảng cách AT trong hành lang bảo vệ ĐZ.
9.3. Sửa chữa cơi nới nhà và công trình có trớc khi XD ĐZ hoặc xây mới nhà và
công trình trong hành lang bảo vệ không tuân theo các quy định trong Nghị định của
Chính phủ về bảo vệ AT lới điện cao áp.

9.4. Trèo lên các bộ phận của CTĐZ khi không có nhiệm vụ.
9.5. Trộm cắp , đào bới, ném, bắn gây h hỏng các bộ phận của CTĐZ.
9.6. Lợi dụng các bộ phận của CTĐZ vào những mục đích khác nếu nh cha có
sự thảo thuận với Ban qun lý d ỏn nhit in 1.
9.7. Thả diều hoặc các vật bay gần CTĐZ.
9.8. Bố trí ăng ten, dây phơi , dàn giáo, biển , hộp đèn quảng cáo,... tại các vị trí
mà khi bị đổ, rơi có thể va quệt vào các bộ phận của CTĐZ.
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
7
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
9.9. Treo gắn bất cứ các vật gì vào cột và phụ kiện ĐZ.
9.10. Các hoạt động nh nổ mìn, mở mỏ, xếp chứa các chất dễ cháy nổ, các chất
hoá học gây ăn mòn các bộ phận của CTĐZ.
9.11. Đốt nơng rẫy, sử dụng các phơng tiện thi công gây chấn đông mạnh, hoặc
gây h hỏng cho CTĐZ.
Khi gặp các vi phạm trên Tổ trực VH Trm ct 35kV và ĐZ phải lập biên bản
và đề nghị Chính quyền địa phơng đình chỉ, giải tỏa phần vi phạm, trờng hợp đặc
biệt có thể phạt hành chính hoặc khởi tố truy cứu trách nhiệm hình sự của ngời vi
phạm.
Ngoài ra Tổ trực VH Trm ct 35kV và ĐZ có trách nhiệm tuyên truyền cho
các cơ quan và nhân dân dọc tuyến ĐZ phối hợp tham gia bảo vệ CTĐZ và kịp thời
báo cho Công ty CPNĐ QN về việc phát hiện thấy hiện tợng h hỏng bất thờng hay
điểm sự cố của ĐZ.
Điều 10 : Trong trờng hợp ĐZ đi qua khu vực đông dân c (từ cột số ...... đến
cột số... ) hoặc do có yêu cầu đặc biệt (từ cột số .....đến cột số ..... ) cần đặt biển báo
AT, các biển báo phải tuân thủ theo tiêu chuẩn về kích thớc và yêu cầu kỹ thuật nêu
trong Quy trình KTATĐ do EVN ban hành.
Điều 11 : Những nơi giao chéo giữa đờng dây và đờng bộ việc đặt và quản lý
biển báo, biển cấm vợt qua đối với phơng tiện vận tải thực hiện theo quy định của
nghành GTVT.

Điều 12 : Việc chặt cây đảm bảo yêu cầu hành lang bảo vệ ĐZ quy định tại điều
22 của quy trình này do Tổ trực VH Trm ct 35kV và ĐZ chịu trách nhiệm.
Việc chặt cây phải thông báo cho đơn vị quản lý hoặc chủ sở hữu cây biết tr-
ớc 10 ngày.
Đơn vị quản lý hoặc chủ sở hữu cây có quyền giám sát các công việc trên và có
quyền thu hồi số cây chặt đợc.
Để sửa chữa nhanh chóng và thuận lợi những h hỏng đột xuất của CTĐZ, Tổ
trực VH Trm ct 35kV và ĐZ có quyền chặt ngay một số cây hoặc giải tảo các ch-
ớng ngại vật trong hành lang bảo vệ. Tổ trực VH Trm ct 35kV và ĐZ phải thông
báo số cây đã chặt và sự thiệt hại do sự giải tảo chớng ngại vật để đền bù cho chủ sở
hữu cây theo quy định của Nhà nớc.
Nghiêm cấm lợi dụng việc bảo vệ hoặc sửa chữa ĐZ để chặt cây tuỳ tiện hoặc
phá huỷ những công trình không liên quan.
Chơng III : tiêu chuẩn vận hành
Điều 13 : Dòng điện cho phép trên ĐZ, sứ và phụ kiện đợc quy định theo điều
6.
Điện áp tại tất cả các nút trên ĐZ phải nằm trong khoảng (+ 5% và - 10%) Un.
U
max
= 36,75 KV
U
min
= 31,5 KV
Điều 14 : Yêu cầu đối với cột và xà :
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
8
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
14.1. Cột không đợc nghiêng quá 1/200 chiều cao của cột.
14.2. Xà không đợc nghiệng quá 1/100 chiều dài của xà.
14.3. Cột kim loại , các phần kim loại của cột BTCT hở ra ngoài không khí và

tất cả chi tiết bằng kim loại lắp trên cột đều phải đợc mạ kẽm hoặc sơn phủ chống ăn
mòn.
14.3.1. ở những vùng ĐZ đi gần biển, không khí có hoá chất ăn mòn phần kim
loại của cột và xà của ĐZ phải đợc mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tiêu chuẩn 18
TCVN 0492.
14.3.2. Không đợc để cột kim loại, các phần kim loại của cột BTCT hở ra ngoài
không khí và tất cả các chi tiết bằng kim loại lắp trên cột bị rỉ.
- Trờng hợp bị rỉ lỗ chỗ phải cạo rỉ và sơn lại ngay.
- Trờng hợp bị rỉ toàn phần hàng loạt phải đa vào đại tu. Nếu xà trên cột bê
tông và các chi tiết bằng kim loại lắp trên cột bị rỉ toàn phần hàng loạt cho
phép dùng xà và các chi tiết dự phòng thay thế để đa về xởng mạ kẽm lại
hoặc sơn phủ cho đảm bảo chất lợng.
- trờng hợp bị rỉ , bị ăn mòn quá 20% tiết diện ngang phải đợc thay thế.
14.4. Các chân cột kim loại, khuyên sắt ở đầu trụ móng néo bê tông và dây néo
ở các vùng thờng bị ngập lụt phải đợc quét một lớp mỡ bi tum hoặc ê pô xi cao hơn
mức nớc ngập ít nhất 0,5 m.
14.5. Trên cột ĐZ phải có dấu hiệu cố định sau:
- Số thứ tự trên cột.
- Ký hiệu hoặc số hiệu tuyến dây, ký hiệu số mạch và vị trí từng mạch theo
thực tế.
14.6. Các dấu hiệu trên phải thờng xuyên đợc bảo quản không để bị mất và đảm
bảo đọc đợc rõ ràng, số phải đánh đúng quy định, rõ, đủ lớn và hớng về phía đờng
giao thông và không đợc để có vật cản che lấp.
14.7. Các bộ phận của cột thép, xà thép ( kể cả trên cột bê tông ) , thanh
giằng,... trong quá trình VH bị mất hoặc bị cong quá gới hạn cho pháep thì phải đợc
sửa chữa thay thế hoặc tăng cờng, đặt biệt cjú ý đối xà và các cột vợt.
14.8. Cột BTCT có vết nứt ngang theo đờng vòng có chiều rộng từ 0,2 mm
0,5 mm và vết nứt dọc có chiều rộng khe nứt 0,5 mm và chiều dài khe nứt từ 50 cm
200cm phải tiến hành sửa chữa; vết nứt ngang theo đờng vòng có chiều rộng từ
0,5 mm trở lên, vết nứt dọc có chiều rộng khe nứt lớn hơn 0,5 mm và chiều dài khe

nứt lớn hơn 200 cm phải thay cột.
Điều 15 : Yêu cầu đối với cách điện:
15.1. Khi kiểm tra bên ngoài nếu thấy thân hoặc bề mặt cách điện bị rạn nứt,
men sứ bị cháy xém, mặt cách điện có vết bẩn rửa không sạch, bát cách điện bị nứt
hoặc bị lỏng, bị vết đánh lửa, ty bị rỉ mọt đến 10% tiết diện ngang, trục tâm bát cách
điện bị vẹo thì phải thay thế bát cách điện khác.
15.2. ở những nơi nhiều bụi bẩn, phải dùng loại bát cách điện đặc biệt chịu đợc
bụi và ăn mòn hoặc tăng cờng thêm cách điện.
15.3. Phải vệ sinh bát cách điện ít nhất một lần /1 năm khi ĐZ đi qua có nhiều
bụi vào thời kỳ ẩm ớt.
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
9
Quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa DZ 35kV
15.4. Ngoài việc kiểm tra mh ĐZ bình thờng, hnàg năm cần cắt điện ĐZ 1 lần
để kiểm tra , phụ kiện móc nối, khoá néo, khoá đỡ,...
15.5. Độ lệch chuỗi cách điện đỡ hoặc sứ đứng so với phơng thẳng đứng không
quá 15
0
.
15.6. Bát cách điện bị nứt mẻ 1 cm
2
trở xuống và không có vết nứt có thể tiếp
tục VH nhng phải đợc kiểm tra thờng xuyên.
15.7. Phải thay ngay chuỗi cách điện khi số bát sứ vỡ quá 2/ 3 số bát.
Điều 16 : Yêu cầu đối với dây dẫn ;
16.1. Khi dây dẫn hoặc dây chống sét bị đứt # 17% tổng số sợi thì có thể quấn
bảo dỡng. Nếu vợt quá 17% thì phải cắt đi và dùng ống nối để nối lại.
16.2. Trờng hợp dây nhôm lõi thép mà lõi thép bị tổn thơng thì không kể số sợi
nhôm hoặc thép bị đứt hoặc bị tổn thơng là bao nhiêu phải cắt đi và dùng ống nối để
nối lại. Lõi thép cảu dây chống sét loại lỡng kim nếu bị tổn thơng phải cắt đi nối lại.

16.3. Trong 1 khoảng cột cho phép tối đa một mối nối trên 1 dây dẫn, nhng
khoảng cách nhỏ nhất từ mối nối đến khoá đỡ kiểu trợt phải không nhỏ hơn 25 cm.
Không đợc có mối nối trên những khoảng vợt đờng giao thông, vợt sông , vợt các
ĐZ khác hoặc qua nơi đông ngời tụ tập cho các loại dây có tiết diện nhỏ hon 240
mm
2
.
16.4. Các mối nối phải đợc ép đúng quy trình, các hàm ép phần nhôm và thép
phải đúng kích thớc quy định của nhà chế tạo, mặt ngoài của ống nối không đợc có
vết nứt, ống nối phải thẳng.
16.5. Các trờng hợp VH không bình thờng nêu trên phải tăng cờng kiểm tra để
kịp thời xử lý.
Điều 17 : Yêu cầu đối với dây tiếp địa :
17.1. Dây tiếp địa phải đợc chôn đúng thiết kế và đợc bắt chặt vào cột bằng bu
lông, chỗ bắt bu lông phải đợc mạ kẽm và không đợc sơn ở chỗ tiếp xúc. Phần ngầm
của dây tiếp địa (bao gồm cả cọc tiếp địa) phải đợc mạ kẽm và nối bằng phơng pháp
hàn không đợc sơn hoặc quét bi tum.
17.2. Khi đo điện trở tiếp địa của cột phải tách dây tiếp địa ra khỏi cột (đối với
cột có đặt dây chống sét). Trờng hợp sự cố do sét đánh làm vỡ sứ tại một vài cột
hoặc vỡ chống sét, thì khi xử lý sự cố đồng thời phải đo lị trị số tiếp địa của cột này.
17.3. Những cột có đặt thiết bị nh CDPT, DCL, CSV,... (cột số ......... ) phải đợc
tiếp địa.
17.4. Điện trở tiếp địa của cột không đợc lớn hơn trị số quy định ở bảng dới
đây :
Điện trở suất của đất ( .m ) Điện trở tiếp đất cột
Đến 100 10
Trên 100 đến 500 15
Trên 500 đến 1000 20
Trên 1000 đến 5000 30
Trên 5000

6 ì 10
-3
ì
Tổ CBSX NMNĐ Mông Dơng Email:
10

×