Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>S giỏo dc v o to</b>
<b>Hải Dơng</b> <b>kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs<sub>năm học: 2009 - 2010</sub></b>
<b>M«n: vËt lý - m· sè:</b>……….
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>§Ị thi gåm: 01 trang</b>
<b>Câu 1: (2,0 đ)</b>
Mt chuyn ng trờn on ng AB. Nửa đoạn đờng đầu vật chuyển động với vận
tốc v1 = 60km/h. Nửa đoạn đờng sau vật chuyển động theo 2 giai đoạn: trong nửa thời
gian đầu vật chuyển động với vận tốc v2 = 40km/h, nửa thời gian sau vật chuyển động
với vận tốc v3 = 20km/h. Tính vận tốc trung bình của vật chuyển động trờn c on
-ng AB.
<b>Câu 2: (2,0 đ)</b>
Mt nhit lng kế bằng đồng thau có khối lợng là 128 gam, chứa 210 gam nớc ở
nhiệt độ 8,40<sub>C. Ngời ta thả một miếng sắt có khối lợng 192 gam đã nung nóng đến </sub>
1000<sub>C vào nhiệt lợng kế. Hãy xác định nhiệt độ của nớc sau khi cân bằng. Biết nhiệt </sub>
dung riêng của đồng thau là 128J/kgK, của sắt l 460J/kgK, ca nc l 4.190J/kgK.
<b>Câu 3: (1,5đ)</b>
Cho 1 vụn kế nguồn điện khơng đổi, các dây nối, khố K, 2 điện trở R1 , R2 mắc
nối tiếp không ngắt mạch điện. Hãy nêu phơng án làm thí nghiệm xác định hiệu điện
thế giữa hai đầu mỗi điện trở ? Vẽ sơ đồ mạch điện minh hoạ và xõy dng cụng thc
tớnh?
<b>Câu 4: ( 2,5đ) </b>
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Biết R1 = R2 = 6Ω ; R3
= 12Ω ; Rx có thể thay đổi
đợc. Biết RA = 0; UAB = 12V.
a) Khi Rx = 4Ω. TÝnh sè chØ cđa ampe kÕ.
b) Xác định Rx để cơng suất to nhit trờn Rx l
ln nht.
<b>Câu 5: (2đ)</b>
Vt sáng AB là một đoạn thẳng nhỏ đợc đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA bằng
10cm. Một tia sáng đi qua B gặp thấu kính tại I<i> (với OI = 2AB). Tia nó ra khỏi thấu kính </i>
của tia sáng này có đờng kéo dài đi qua A. Tính tiêu c ca thu kớnh.
φ A B φ
R1 <sub>C</sub> R2
<b> §Ị thi HS giỏi Tỉnh môn Vật lý 9 - Năm học 2009 - 2010</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>điểm</sub>Biểu </b>
<b>Câu 1:</b>
<b>(2đ)</b> Ta có: 1 2 1
<i>S</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
=
Thời gian chuyển động với vận tốc v2 và v3 đều là 2
2
<i>t</i>
Ta cã 2 3
2 2 ; 3 3
2 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i> =<i>v</i> <i>S</i> =<i>v</i>
Theo bµi ra ta cã: 2 3
2
<i>S</i>
<i>S</i> +<i>S</i> = 2 2
2 3
2 2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>v</i>
⇒ + =
2
2 3
( )
2 2
<i>t</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>v</i>
⇒ + = 2
2 3
<i>S</i>
<i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>
⇒ =
+
1 2
1 1 2
2 120 60 40
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>t t</i> <i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
= + = + = + =
+
Vậy vận tốc trung bình trên cả quãng đờng AB là:
1 2
40 /
<i>tb</i>
<i>S</i>
<i>v</i> <i>km h</i>
<i>t</i> <i>t</i>
= =
+
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 2:</b>
<b>(2đ)</b>
Gọi khối lợng của nhiệt lợng kế, khối lợng của nớc và của miếng sắt lần lợt là
m1 , m2 vµ m3.
Khối nhiệt dung riêng của nhiệt lợng kế, của nớc, của miếng sắt là: C1, C2, C3
Gọi t là nhiệt độ của nớc sau khi cân bng.
Nhiệt lợng của nhiệt lợng kế và nớc thu vào lµ:
Qthu = m1c1 (t – 8,40<sub>C) + m2c2 (t – 8,4</sub>0<sub>C)</sub>
Nhiệt lợng của miếng sắt toả ra là:
Qtoả = m3c3 . (100 t)
Theo phơng trình cân bằng nhiệt cã: Qthu = Qto¶
3 3 1 1 2 2
1 1 2 2 3 3
100<i>m c</i> 8, 4(<i>m c</i> <i>m c</i> )
<i>t</i>
<i>m c</i> <i>m c</i> <i>m c</i>
+ +
⇒ =
+ +
Thay sè t = 16,60<sub>C</sub>
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
0,5đ
<b>Câu 3:</b>
<b> (1,5đ)</b>
- Mc vụn k // vi nguồn để đo U
- Mắc vôn kế // với R1 để đo U1<i> (vẽ hình)</i>
- Ta có: I1 = U- U1/R2
I2 = Iv + I1 ⇒ (U – U1)/R2 = U1/Rv + U1/R1 (1)
- Mắc vôn kế // với R2 để đo U2 <i>(vẽ hình)</i>
- Ta cã: I1 = Iv + I2
- (U – U2)/R1 = U2/Rv + U2/R2 (2)
Tõ (1) vµ (2) ⇒ R1 = (U1 x R2)/U2 (3)
NÕu bỏ vôn kế ra khỏi mạch
ta có: U1 = (U x R1)/ (R1 + R2) (4)
U2 = (U x R2)/ (R1 + R2) (5)
Thay (3) vµo (4) ta cã: U1 = U x U1/U1 + U2
Thay (3) vµo (5) ta cã: U2 = U x U2/U1 + U2
<b>Câu 4:</b>
<b>(2,5đ)</b>
Mch in c v li nh sau:
a) 1 3
1 3 13
1 3
// <i>R R</i> 4 ( )
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
⇒ = = Ω
// <i>x</i> 2, 4 ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
⇒ = = Ω
+
RAB = R13 + R2x = 4 + 2,4 = 6,4 (Ω)
12
1,875 ( )
6, 4
<i>AB</i>
<i>AB</i>
UAC = IAB . R13 = 1,875 . 4 = 7,5 (V)
UCB = UAB - UAC = 12 - 7,5 = 4,5 (V)
13
1
1
7,5
1, 25 ( )
6
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
⇒ = = =
2
2
2
4,5
0,75( )
6
<i>x</i>
<i>U</i>
Vì I1 > I2. Do đó số chỉ của ampe kế
là IA = I1 - I2 = 0,5A
b) TÝnh
12 2
2
6. 24 10
4
6 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AB</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
+
= + = + =
+ +
6(6 )
12 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>I R</i>
<i>R</i>
= = =
+
TÝnh
2
2
1296
Px max khi 12 5 <i><sub>x</sub></i> min
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
+
÷
÷
12 12
5 <i>x</i> 2 .5 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
⇒ + ≥
§Ĩ mÉu min ta lÊy dÊu =
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
R1 R2
A C B
12
5 <i>x</i> 2 60
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
⇒ + =
Giải phơng trình bậc 2 ⇒ Rx = 2,4 (Ω)
thì cơng suất trờn R2 cc i.
(0,25)
<b>Câu 5:</b>
<b>(2đ)</b> Dựng ảnh A'B' của AB nh h×nh
vÏ: Do 1
2
<i>AB</i>= <i>OI</i>
⇒ AB là đờng trung bình của
∆ B'OI vì vậy B' là trung điểm
của B'O ⇒ AB là đờng trung
bình của ∆ A'B'O ⇒
OA' = 2OA = A'B' = 20 (cm)
Do 1 ' '
2
<i>OH</i> = <i>AB</i>= <i>A B</i> nªn OH lµ
đờng trung bình của ∆FA'B'
⇒ = OA' = 20 (cm)
Vậy tiêu cự của thấu kính là:
f = 20 (cm)
B'
B
A' A O F
I
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)
<b>Câu 2: (1đ)</b>
Mt cc nc ỏ cú th tớch V = 360cm3<sub> nổi trên mặt nớc. Hãy tính thể tích của </sub>
phần nhô ra khỏi mặt nớc. Biết khối lợng riêng của nớc đá là 0,92g/cm3<sub>, trọng lợng </sub>
riêng của nc l 10.000N/m3<sub>.</sub>
<b>Câu 5: (1,5đ)</b>
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Mt biến trở có điện trở tồn phần R = 120Ω nối
tiếp với điện trợ R1. Nhờ biến trở có thể làm thay
đổi cờng độ dịng điện trong mạch từ 0,9A đến
4,5A. H·y tÝnh ®iƯn trë R1 và hiệu điện thế UAB =? A B
<b>Câu 2:</b>
<b>(1đ)</b>
+ Khi lng ca cc nc ỏ l:
m = D . V = 360 . 0,92 = 331,2 (g) = 0,3312 kg
+ Trọng lợng của nớc đá là:
P = 10m = 3,312 (N)
Khi cục nớc đá nổi trọng lợng của cục nớc đá đúng bằng lực
đẩy Acsimet. Ta có: Thể tích phần chìm trong nớc là:
3
'
3,312
' 0,0003312 ( )
10.000
<i>n c</i>
<i>P</i>
<i>V</i> <i>m</i>
<i>d</i>
= = =
Vậy thể tích phần cục đá nhơ ra khỏi mặt nớc là:
Vnhô = V - V' = 360 - 331,2 = 28,8 (cm3<sub>)</sub>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 5:</b>
<b>(1,5đ)</b>
Cng dũng in ln nht khi con chạy C ở M nhỏ nhất và nhỏ nhất khi con
chạy C ở N.
Do đó:
1
4,5( )<i>A</i> <i>U</i> (1)
<i>R</i>
=
vµ
1
0,9( ) (2)
120
<i>U</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
=
+
Tõ (1) vµ (2)
Thay sè tÝnh R1 = 30Ω
TÝnh UAB = 135V
(0,25®)
(0,25®)
(0,5®)