Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.74 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
HỌ TÊN : ………..………………..
LỚP : …………………………
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2010 – 2011
Môn : Hóa Học 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét
Đề bài :
I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng:
Câu 1. Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A.Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng của
các chất sản phẩm
B.Tổng sản phẩm các chất nhỏ hơn tổng chất tham gia
C. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
D. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
Câu 2.Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý
A. Thức ăn thường bị thiu
B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét
C.Khi nấu cơm khê
D. Sự kết tinh muối ăn
Câu 3. Trong công thức Ba
3
(P0
4
)
2
, hoá trị của nhóm (P0
4
) sẽ là:
A. II



B. I

C. III

D. IV
Câu 4. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí 0xi khí Cacbonic Cho biết khối lượng của
cacbon là 5,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 18 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg
Câu 5.Cho sơ đồ phản ứng CaC0
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ C0
2
h + H
2
0 Tỉ lệ số phân tử CaC0
3
: số phân
tử HCl tham gia phản ứng là
A. 1 , 1 B. 1 , 3 C. 2 , 1 D.1 , 2
Câu 6. Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím. B. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị
gỉ.
C. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn.
D. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu.
Câu 7. Cho biết hóa trị của Fe (III), hóa trị của nhóm S0

4
(II). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. FeS0
4
B
.
Fe
3
(S0
4
)
2
C
.
Fe
2
(S0
4
)
3

D
.
Fe
3
S0
4
Câu 8. Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp
A. N
2

0
3
B. N
2
0 C. N0 D. N0
2
Câu 9. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Mực hòa tan vào nước
B. Tẩy màu vải xanh thành trắng
C. Trứng bị thối
D. Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng
dần lên
Câu 10. Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S0
4
có hóa trị (II).
Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
A. H
2
S0
4

B
.
HS0
4
C
.
H
2
S0


D. H
2
(S0
4
)
2
Câu 11. Phân tử khối của nhôm oxit (Al
2
0
3
) là:
A. 120 đvC
B. 150 đvC
C. 102 đvC

D. 75 đvC
Câu 12. Cho các chất: HCl, N
2
, 0
2
, CaC0
3
, S0
2
, Cl
2
, NH
3
, H

2
0, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?
A. N
2
, 0
2
, CaC0
3
, S0
2
B
.
N
2
, 0
2
, Cl
2
, Zn
C. NH
3
, H
2
0, NaCl, Zn
D. HCl, N
2
, 0
2
,
Câu 13. Phân tử khối của H

2
S0
4
là:
A. 100 đvC B.96 đvC
C. 94 đvC

D. 98 đvC
Câu 14. Nguyên tố hóa học là:
A. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử
B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
C. Phần tử chính tạo nên nguyên tử
D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
Câu 15. Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số hạt proton bằng số hạt electron
B. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt
electron
C. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron
D. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron
Câu 16. Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?
A. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên
B. Khí 0zon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau
C. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên
D.Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên
B. PHẦN TỰ LUẬN: Đề 1
Câu 17: Hãy điền thông tin còn thiếu trong bảng sau:
(Cho Zn=65, O= 16, H=1, S=32)
Công thức hóa học Đơn chất hay hợp chất Phân tử khối
ZnO
H

2
SO
2
Câu 18: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Ag (I) Zn (II)
Cl (I)
CO
3
(II)
Câu 19: Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học (điền hệ số trực tiếp trên PTHH)
1/ Na
2
0 + H
2
0

Na0H
3/ Al(0H)
3

→
0
t
Al
2
0
3
+ H
2
0

9/ CaCl
2
+ AgN0
3


Ca(N0
3
)
2
+ AgCl
10/ C + 0
2

→
0
t
CO
2
Câu 20 Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất sau: K0H (cho K=39,
O=16, H=1)
Câu 21
a/ Tính số mol của : 48g Mg
b/ Tính thể khí (đktc) của : 0,2 mol CO
2
c/ Tính khối lượng của : 0,1 mol Cu
Cho Cu =64, Mg=24, C=12, O=16
Bài Làm
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

×