Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.14 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 [Q724660003] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</b>


<b>Câu 2 [Q430440440] Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>Câu 3 [Q790917043] Với các số thực dương </b> bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>Câu 4 [Q664332214] Cho hàm số </b> có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 5 [Q883844643] Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế, mỗi học sinh ngồi một</b>
ghế?


<b>Câu 6 [Q539265844] Khối lăng trụ tam giác đều </b> có có thể tích bằng


<b>[XMIN 2021] SỐ 07 - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN</b>
<b>12 LẦN 1 NĂM 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>HƯNG YÊN</b>


<b>*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam</b>


<b>Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted</b>
<b>(www.vted.vn)</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh:... Trường: ...


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.



<b>A. </b>y = x3<sub>− 2x</sub>2<sub>− 3.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>y = 2x</sub>2<sub>− 3.</sub>


<b>C. </b>y = x4<sub>− 2x</sub>2<sub>− 3.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>y = −x</sub>4<sub>+ 2x</sub>2<sub>− 3.</sub>


a, b


<b>A. </b>ln a = .


b ln aln b <b>B. </b>ln(a + b) = ln a. ln b.


<b>C. </b>ln(ab) = ln a + ln b. <b>D. </b>ln(ab) = ln a. ln b.


f(x)


<b>A. </b>(3; 4). <b>B. </b>(2; 4). <b>C. </b>(−∞; −1). <b>D. </b>(1; 3).


<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>24.


ABC. A′B′<sub>C</sub>′ <sub>AB = a, (A</sub>′<sub>C, (ABC)) = 45</sub>0


<b>A. </b>√3a3.


12 <b>B. </b>√3a .


3


4 <b>C. </b>√3a .


3



2 <b>D. </b>√3a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7 [Q332833866] Cho hàm số </b> có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là


<b>Câu 8 [Q383338669] Đồ thị hàm số </b> có tiệm cận ngang là


<b>Câu 9 [Q961470987] Cho hàm số bậc ba </b> có đồ thị như hình vẽ bên:


Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 10 [Q708743730] Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên </b>


<b>Câu 11 [Q037171595] Một cấp số cộng </b> có thì cơng sai của cấp số cộng đó bằng


<b>Câu 12 [Q363505355] Hình chóp </b> có đáy là hình vng, Khoảng cách


giữa hai đường thẳng bằng


<b>Câu 13 [Q008653217] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vuông cân tại Tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng


<b>Câu 14 [Q476542526] Cho tứ diện </b> có đơi một vng góc và Thể tích


khối tứ diện đã cho bằng


f(x) f′(x) = x(x3<sub>− x)(x + 1)</sub>2<sub>, ∀x ∈ R.</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.



y = 3x − 1<sub>x + 1</sub>


<b>A. </b>x = 2. <b>B. </b>y = −1. <b>C. </b>x = −1. <b>D. </b>y = 3.


f(x)


f(x) = 3


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


R?


<b>A. </b>y = x + 1.


x + 3 <b>B. </b>y = x2+ 1. <b>C. </b>y = x4+ 5x2− 1. <b>D. </b>y = x3+ x.


(un) u1= −3, u8 = 39


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8. <b>D. </b>7.


S. ABCD SA⊥(ABCD), SA = AB = a.


SA, CD


<b>A. </b>√2a.


2 <b>B. </b>√2a. <b>C. </b>a. <b>D. </b>2a.


S. ABC B, AB = 2a. SAB



<b>A. </b>√3a3.


4 <b>B. </b> .


√3a3


3 <b>C. </b> .


√3a3


12 <b>D. </b> .


2√3a3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15 [Q040707742] Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng có thể tích bằng</b>


<b>Câu 16 [Q311042244] Rút gọn </b> ta được


<b>Câu 17 [Q432729993] Điểm cực đại của hàm số </b> là


<b>Câu 18 [Q334614633] Giá trị biểu thức </b> bằng


<b>Câu 19 [Q602234330] Số giao điểm của đường thẳng </b> và đường cong là


<b>Câu 20 [Q427341677] Cho khối chóp </b> có đáy là hình vng, Thể


tích khối chóp đã cho bằng


<b>Câu 21 [Q778809923] Hình lăng trụ tam giác có số mặt là</b>



<b>Câu 22 [Q732607363] Biết </b> khi đó bằng


<b>A. </b>a3.


2 <b>B. </b> .


a3


12 <b>C. </b> .


a3


6 <b>D. </b> .


a3
3


3


<b>A. </b>9√3.


4 <b>B. </b> .


9√3


2 <b>C. </b> .


27√3



2 <b>D. </b> .


27√3
4


Q = √a2<sub>√a</sub>3 <sub>4</sub><sub>, (a > 0)</sub>


<b>A. </b>Q = a .53 <b>B. </b>Q = a .74 <b>C. </b>Q = a .73 <b>D. </b>Q = a .116


y = x3<sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 3</sub>


<b>A. </b>x = 0. <b>B. </b>x = −2. <b>C. </b>(0; 3). <b>D. </b>(−2; 7).


A = 2log49+log25


<b>A. </b>15. <b>B. </b>405. <b>C. </b>86. <b>D. </b>8.


y = 4x y = x3


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


S. ABCD SA⊥(ABCD), SA = √2a, AB = a.


<b>A. </b>√2a3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>√2a3<sub>.</sub>


3 <b>C. </b>√2a .


3


6 <b>D. </b>√2a .



3
4


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


log<sub>a</sub>b = 2, log<sub>a</sub>c = 3 log<sub>a</sub>(a2√b3 )
c


<b>A. </b>6. <b>B. </b>2.


3 <b>C. </b>5. <b>D. </b>− .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23 [Q292765172] Cho hàm số </b> có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào dưới đây sai?


<b>Câu 24 [Q587863032] Giá trị lớn nhất của hàm số </b> trên đoạn bằng


<b>Câu 25 [Q373313243] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> tại giao điểm của đồ thị hàm số
với trục tung là


<b>Câu 26 [Q826547473] Cho hàm số </b> có bảng biến thiên như sau:


Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
f(x)


A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.


B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 3.



C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.


D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 0.


y = 2x3<sub>+ 3x</sub>2<sub>− 12x + 2</sub> <sub>[−1; 2]</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>11. <b>C. </b>15. <b>D. </b>10.


y = x3<sub>− x − 1</sub>


<b>A. </b>y = 2x − 1. <b>B. </b>y = 2x + 2. <b>C. </b>y = −x + 1. <b>D. </b>y = −x − 1.


f(x)


f(x) + m = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 27 [Q259483586] Cho hàm số </b> có đồ thị như hình vẽ bên:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>Câu 28 [Q336033030] Biết </b> khi đó bằng


<b>Câu 29 [Q716572223] Hàm số </b> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 30 [Q771000400] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> song song với trục hồnh?


<b>Câu 31 [Q474624572] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác đều cạnh Góc giữa
và đáy bằng



<b>Câu 32 [Q303437487] Giá trị biểu thức </b> bằng


<b>Câu 33 [Q133221369] Đồ thị hàm số </b> có bao nhiêu đường tiệm cận?
y = ax + b, (a, b, c, d ∈ R)


cx + d


<b>A. </b>y′ <sub>> 0, ∀x ≠ 1.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>y</sub>′ <sub>< 0, ∀x ∈ R.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>y</sub>′ <sub>< 0, ∀x ≠ 1.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>y</sub>′ <sub>> 0, ∀x ∈ R.</sub>


9x<sub>+ 9</sub>−x <sub>= 23,</sub> <sub>3</sub>x<sub>+ 3</sub>−x


<b>A. </b>25. <b>B. </b><sub>√27.</sub> <b>C. </b><sub>√23.</sub> <b>D. </b>5.


y = 3x4<sub>+ 2</sub>


<b>A. </b>(−∞; 0). <b>B. </b>(0; +∞). <b>C. </b>(− ; +∞) .2<sub>3</sub> <b>D. </b>(−∞; ) .2<sub>3</sub>


y = x3<sub>+ 3x</sub>2<sub>− 3</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


S. ABC a, SA⊥(ABC), SA = a. SB


<b>A. </b>450<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>.</sub>


P = 23.2−1+ 5−3.54
10−3: 10−2− (0, 1)0


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>−10. <b>D. </b>−9.



y = x − 1
x2<sub>+ 2x − 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 35 [Q444276302] Khối lăng trụ có diện tích đáy </b> và chiều cao có thể tích bằng


<b>Câu 36 [Q134531721] Số giá trị nguyên dương của để hàm số </b> đồng


biến trên khoảng là


<b>Câu 37 [Q667293227] Đường thẳng qua điểm </b> có hệ số góc bằng cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt Gọi lần lượt là hình chiếu vng góc của trên
trục tung. Biết hình thang có diện tích bằng khi đó


<b>Câu 38 [Q447993467] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a, SA vng góc với mặt</b>
phẳng đáy và Mặt phẳng chứa cạnh và cắt hình chóp đã cho theo thiết diện là một tứ giác có diện


tích bằng Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


<b>Câu 39 [Q239635689] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vng cân tại Gọi
lần lượt là các điểm trên cạnh sao cho và Thể tích khối chóp


bằng


<b>Câu 40 [Q391339556] Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân</b>
<i>được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được</i>
cho bởi công thức Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao


nhất?


<b>A. </b>16. <b>B. </b>12. <b>C. </b>20. <b>D. </b>30.



B = 3 h = 2


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>6. <b>D. </b>12.


m y = x3<sub>− 3(2m + 1)x</sub>2<sub>+ (12m + 5)x + 2</sub>
(2; +∞)


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


A(2; 0) m > 0


y = −x3<sub>+ 6x</sub>2<sub>− 9x + 2</sub> <sub>A, B, C.</sub> <sub>B</sub>′<sub>, C</sub>′ <sub>B, C</sub>


BB′C′C 8,


<b>A. </b>m ∈ (5; 8). <b>B. </b>m ∈ (0; 1). <b>C. </b>m ∈ (1; 3). <b>D. </b>m ∈ (3; 5).


SA = 3a. (P) BC


.
2√5a2


3 AD (P)


<b>A. </b>a. <b>B. </b>2√5a.


5 <b>C. </b>√5a5 . <b>D. </b> .


3√13


13


S. ABC A, SB = 12, SB⊥(ABC).


D, E SA, SC SD = 2DA, ES = EC DE = 2√3.


B. ACED


<b>A. </b>96.


5 <b>B. </b> .


144


5 <b>C. </b> .


288


5 <b>D. </b> .


192
5


c(t) = t (mg/l).
t2<sub>+ 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 41 [Q427464374] Cho hàm số </b> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Có bao
nhiêu số dương trong các số


<b>Câu 42 [Q346463756] Hàm số </b> chỉ có 1 cực đại và khơng có cực tiểu khi và chỉ


khi


<b>Câu 43 [Q543517434] Đường thẳng </b> cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
thoả mãn khi và chỉ khi


<b>Câu 44 [Q013934394] Cho hàm số </b> xác định và liên tục trên đoạn có bảng biến thiên như sau:


Có tất cả bao nhiêu số thực để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng


<b>Câu 45 [Q543983994] Cho các số thực dương </b> khác thoả mãn khi đó
bằng


y = ax3<sub>+ bx</sub>2<sub>+ cx + d</sub>
a, b, c, d?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


y = mx4<sub>+ (2m − 1)x</sub>2<sub>+ m − 2</sub>


<b>A. </b>m ∈ (−∞; 0] ∪ ( ; +∞) .1


2 <b>B. </b>m ∈ (−∞; 0].


<b>C. </b>m ∈ (−∞; 0] ∪ [ ; +∞) .1


2 <b>D. </b>(−∞; ] .


1
2



y = x + m − 1 y = 2x + 1


x + 1 M, N


MN = 2√3


<b>A. </b>m = 2 ± √10. <b>B. </b>m = 4 ± √3. <b>C. </b>m = 2 ± √3. <b>D. </b>m = 4 ± √10.


f(x) [−4; 4]


m ∈ [−4; 4] g(x) = ∣∣f(x3<sub>+ 2x) + 3f(m)∣∣</sub>
[−1; 1] 8?


<b>A. </b>12. <b>B. </b>11. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.


a, b, c 1 log<sub>a</sub>(bc) = 3, log<sub>b</sub>(ca) = 4 log<sub>c</sub>(ab)


<b>A. </b>16.


9 <b>B. </b>4. <b>C. </b> .


11


9 <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1C(3)</b> <b>2C(1)</b> <b>3C(1)</b> <b>4D(1)</b> <b>5D(1)</b> <b>6B(2)</b> <b>7B(2)</b> <b>8D(1)</b> <b>9B(1)</b> <b>10D(1)</b>


<b>11A(1)</b> <b>12C(2)</b> <b>13D(2)</b> <b>14C(1)</b> <b>15D(1)</b> <b>16A(1)</b> <b>17B(1)</b> <b>18A(1)</b> <b>19D(2)</b> <b>20B(1)</b>



<b>21C(1)</b> <b>22D(1)</b> <b>23B(1)</b> <b>24C(2)</b> <b>25D(2)</b> <b>26C(2)</b> <b>27C(2)</b> <b>28D(1)</b> <b>29A(1)</b> <b>30A(1)</b>


<b>31A(2)</b> <b>32C(1)</b> <b>33A(2)</b> <b>34D(1)</b> <b>35C(1)</b> <b>36B(3)</b> <b>37C(4)</b> <b>38B(3)</b> <b>39D(3)</b> <b>40C(3)</b>


<b>41D(3)</b> <b>42B(3)</b> <b>43D(3)</b> <b>44B(4)</b> <b>45D(3)</b> <b>46C(1)</b> <b>47B(4)</b> <b>48C(3)</b> <b>49D(4)</b> <b>50B(4)</b>


<b>Câu 46 [Q507739346] Cho hàm số </b> có đồ thị và điểm Có bao nhiêu giá trị nguyên
của để từ kẻ được 3 tiếp tuyến đến


<b>Câu 47 [Q564334536] Cho hình chóp </b> có tam giác vuông cân tại và
Gọi lần lượt là trung điểm của và Trên hai cạnh lấy các điểm tương ứng
sao cho Tính thể tích của tứ diện


<b>Câu 48 [Q643017360] Cho lăng trụ đứng </b> có Gọi lần


lượt là trung điểm Góc giữa hai mặt phẳng và bằng


<b>Câu 49 [Q246747433] Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm S. Gọi X là tập hợp tất cả các tam</b>
giác có 3 đỉnh trùng với 3 trong số 18 đỉnh của đa giác đã cho. Chọn 1 tam giác trong tập hợp X. Xác suất để tam
giác được chọn là tam giác cân bằng


<b>Câu 50 [Q478732883] Cho hàm số bậc bốn </b> có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ bên. Biết rằng
Số điểm cực trị của hàm số là


<b>ĐÁP ÁN</b>


y = x3<sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 1</sub> <sub>(C)</sub> <sub>A(1; m).</sub>


m A (C)?



<b>A. </b>9. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.


S. ABC SA = SB = SC = 3, ABC B


AC = 2√2. M, N AC BC. SA, SB P, Q


SP = 1, SQ = 2. V MNPQ.


<b>A. </b>V = √3.


18 <b>B. </b>V = .


√7


18 <b>C. </b>V = .


√3


6 <b>D. </b>V = .


√7
6


ABC. A′B′C′ AB = AC = AA′ = a, ˆBAC = 1200<sub>.</sub> <sub>M, N</sub>


B′C′, CC′. (AMN) (ABC)


<b>A. </b>600. <b>B. </b>300. <b>C. </b>arccos √3.


4 <b>D. </b>arcsin .



√3
4


<b>A. </b><sub>17</sub>3 . <b>B. </b><sub>136</sub>21 . <b>C. </b><sub>136</sub>23 . <b>D. </b>11<sub>68</sub>.


f(x) f′(x) f(0) > n.


y = f′(f(x) − 2x)


</div>

<!--links-->
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 1 - NĂM 2013 Môn: TOÁN; Khối: A và A1
  • 1
  • 1
  • 5
  • ×