Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

TỌA ĐỘ HÓA HÌNH KHÔNG GIAN (STRONG) - FULL ĐÁP ÁN CHI TIẾT - Sách Toán - Học toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Page | 1 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: </b> Cho hình chóp <i><sub>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </sub></i>. <i>a</i> và <i>SA vng góc với mặt phẳng đáy. </i>
Góc giữa mặt bên (<i>SBC với mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi </i>) <i>M N lần lượt là trung điểm của AB và </i>,


<i>SB</i>. Tính theo <i>a khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và CN</i> .
<b>A. </b>3


4<i>a</i>. <b>B. </b>


21
3
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>2a .</i> <b>D. </b>2 21


21
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Gọi

<i></i>

là giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<i>ABCD . </i>

<sub></sub>



Ta có<i>BC</i>

<i>SBC</i>

 

 <i>ABCD</i>

và <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>

<i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>






 






.
Suy ra <i> </i> <i>ABS</i>45 .


Do

<i></i>

<i>SAB</i> vuông cân tại <i>A</i>nên <i>SA</i> . <i>a</i>


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> (như hình vẽ) sao cho <i>A O</i> (0;0;0),<i>D a</i>

;0;0

<i>B</i>

<sub></sub>

0; ;0 ;<i>a</i>

<sub> </sub>

<i>S</i> 0;0;<i>a</i>

<sub></sub>

<b>. </b>


Khi đó

<sub></sub>

; ; 0 ,

<sub></sub>

0; ; , 0; ; 0


2 2 2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>C a a</i> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


   .


<i><b>O</b></i>
<i><b>z</b></i>


<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>


45°


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>S</b></i>


<b> CHINH PHỤC 8,9,10 ĐIỂM THI ĐẠI HỌC </b>


<b>TỌA ĐỘ HĨA HÌNH KHƠNG GIAN (STRONG) - FULL ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Page | 2 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Suy ra




2 2


2



3


; ; 0
2


; ; ;


4 2
; ;


2 2


. ;


0; ; 0 2


<i>a</i>
<i>MD</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MD NC</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>NC</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>CD MD NC</i>



<i>CD</i> <i>a</i>


   


  


 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


 


 


     <sub></sub> <sub></sub>


 


   


 


  <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  












 



.




3


2


. , <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>21</sub>


,


21
21


,



4
<i>a</i>


<i>CD MD NC</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d MD NC</i>


<i>a</i>
<i>MD NC</i>


 


 


   


 


 


  


  .


<b>Cách khác. </b>


Dựng hình bình hành <i>DMEC . </i>


Ta có <i>MD</i>//

<i>CNE</i>

nên <i>d MD CN</i>

,

<i>d MD CNE</i>

,

<i>d M CNE</i>

,

.
<i>Gọi I là hình chiếu của M lên CE và H là hình chiếu của M lên NI</i>.

Suy ra <i>MH</i>

<i>CNE</i>

hay <i>d MD CN</i>

,

<i>d M CNE</i>

,

<i>MH</i>.


Gọi

<i></i>

là giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<i>ABCD . </i>

<sub></sub>



Ta có<i>BC</i>

<i>SBC</i>

 

 <i>ABCD</i>

và <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>

<i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>





 






.
Suy ra <i> </i> <i>ABS</i>45 .


Do

<i></i>

<i>SAB</i>

vuông cân tại <i>A</i>nên <i>SA</i><i>a</i>.


Ta có sin . 2


5


<i>MI</i> <i>BC</i> <i>BC ME</i> <i>a</i>


<i>MEC</i> <i>MI</i>


<i>ME</i> <i>CE</i> <i>CE</i>



     .


2 2


. 2 21


21


<i>MI MN</i> <i>a</i>


<i>MH</i>


<i>MI</i> <i>MN</i>


 




.


<b>Câu 2: </b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , </i><i>ABC </i>60o, <i>BC</i>2<i>a. Gọi D là điểm </i>
thỏa mãn 3<i>SB</i>2<i>SD</i><i>. Hình chiếu của S trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i> là điểm H thuộc đoạn BC sao cho </i>


4


<i>BC</i> <i>BH<b>. Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SC biết SA tạo với mặt đáy một góc </b></i><sub>60</sub>o<sub>. </sub>


<b>A. </b><sub>60 . </sub>o <b><sub>B. </sub></b><sub>45 . </sub>o <b><sub>C. </sub></b><sub>90 . </sub>o <b><sub>D. </sub></b><sub>30 . </sub>o



<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Page | 3 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Ta có <i><sub>AH</sub></i>2<sub></sub><i><sub>BH</sub></i>2<sub></sub><i><sub>BA</sub></i>2<sub></sub><sub>2.</sub><i><sub>BH BA</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos 60</sub>o


2 2


2 1 3


2. . .


4 2 2 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    3


2
<i>a</i>
<i>AH</i>


  .


o


tan 60 <i>SH</i>
<i>AH</i>



 <i>SH</i>  <i>AH</i>. 3 3
2


<i>a</i>
 .


3
.sin 60 2 . 3


2


<i>AC</i><i>BC</i>   <i>a</i> <i>a</i> , 3 3


4 2


<i>a</i>
<i>HC</i> <i>BC</i> .


Ta có


2 2


2 2 9 3 2 2


3


4 4


<i>a</i> <i>a</i>



<i>AH</i> <i>HC</i>    <i>a</i> <i>AC</i> nên tam giác <i>AHC vuông tại H , tức là AH</i> <i>HC</i>.


Chọn <i>a  và chọn hệ trục tọa độ Oxyz (như hình vẽ) sao cho </i>1 <i>O</i><i>H</i>

0;0;0

, 3; 0; 0
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,
3


0; ; 0
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


, 0;0;3
2
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Suy ra 1; 0;0
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


1 3


;0;



2 2


<i>SB</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


; 0;


4 4


<i>SD</i>  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


; 0;


4 4


<i>D</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 .



Ta có 3; 3 3;
4 2 4
<i>DA</i> <sub></sub> <sub></sub>


 





3; 2; 3


<i>u</i>


  <i> là một véctơ chỉ phương của AD . </i>


3 3


; 0;


2 2


<i>SC</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





1;0; 1


<i>v</i>


   <i><b> là một véctơ chỉ phương của SC . </b></i>



Ta có .<i>u v </i>  0 <i>AD</i><i>SC</i>.


<i><b>Vậy góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng </b></i><sub>90</sub>o<sub>. </sub>


<i><b>O</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>z</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Page | 4 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 3: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>5a</i>, cạnh bên <i>SA</i>10<i>a</i> và vng góc với
mặt phẳng đáy. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>SD</i>. Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>AMC</i>



<i>SBC</i>

.


<b>A. </b> 3



2 . <b>B. </b>


2 3


3 . <b>C. </b>


5


5 . <b>D. </b>


2 5
5 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Chuẩn hóa với <i>a </i>1.


Xét hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ sau:


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


0; 0;0 ;

0;5;0 ;

5; 0; 0 ;

5;5; 0 ;

 

0; 0;10 ;

0; ;55
2


<i>A</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>S</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


0;5; 0 ,

5; 0;10




<i>BC</i> <i>BS</i> 


 


.




, 50;0; 25
<i>BC BS</i>


   


 


 


một véctơ pháp tuyến của

<i>SBC</i>

là <i>n </i>1

2;0;1




.


5;5; 0 ,

0; ;55
2
<i>AC</i> <i>AM</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 



.
25


, 25; 25;


2


<i>AC AM</i>  


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


 


một véctơ pháp tuyến của

<i>AMC</i>

là <i>n </i><sub>2</sub>

2; 2;1

.
<i>Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng </i>

<i>AMC</i>

<i>SBC</i>

.






1 2


2


2 2 2 2 2


1 2



2.2 0. 2 1.1


. 5


cos


. <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1 . 2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 5


<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i></i>     


    


 


  .


Suy ra: tan 1<sub>2</sub> 1 1 <sub>2</sub> 1 2 5


cos <sub>5</sub> 5


3 5
<i></i>


<i></i>


    



 


 


 


.


<b>Cách khác. </b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>z</b></i>


<b>(0;5</b>
<b>2;5)</b>


<b>(0;0;10)</b>


<b>(5;5;0)</b>
<b>(0;5;0)</b>


<b>(5;0;0)</b>
<b>A≡O</b>


<i><b>M</b></i>



<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Page | 5 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Dựng hình bình hành <i>SADS</i>'. Khi đó (<i>SBC</i>)(<i>AMC</i>)<i>S C</i> .
Dựng <i>AH</i> <i>SB tại H và HK BC</i>// (<i>K</i><i>S C</i> ).


<i>Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng </i>

<i>AMC</i>

<i>SBC</i>

.
Khi đó ta có (<i>AHK</i>)<i>S C</i> 

<i></i>

<i>HKA</i>.


Ta có


2 2


.


2 5
<i>AB AS</i>


<i>AH</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>AB</i>


 




.



Do đó tan 2 5


5
<i>AH</i>
<i>HK</i>


<i></i>  .


<b>Câu 4: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt </i>.
phẳng

<i>ABCD</i>

<i> trùng với trung điểm I của AB . Gọi H K lần lượt là trung điểm của DC và SB , </i>,


biết 7


2
<i>a</i>


<i>SH </i> <i>.Tính khoảng cách giữa HK và SC</i>.


<b>A. </b> 3


8 . <b>B. </b>


15


2 . <b>C. </b>


15


8 <b>D. </b>



5
10 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<i><b>H</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>S'</b></i>



<i><b>D</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b><sub>C</sub></b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b>S</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Page | 6 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Đặt

<i>AB</i>

<i>x</i>



Ta có 2 2 2


<i>SH</i> <i>SI</i> <i>IH</i>


2 2


2



7 3


2 2


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


   


<i>x</i> <i>AB</i> <i>a</i>


  


Chuẩn hóa <i>a </i>1. Chọn hệ toạ độ <i>Oxyz</i> sao cho

0;0;0



<i>O</i><i>I</i> , 1; 0; 0
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


, 1;1; 0
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>



 


, 0;0; 3
2
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


(0;1; 0)


<i>H</i>


 <b>, </b> 1; 0; 3


4 4


<i>K</i><sub></sub> <sub></sub>


 


1 3


; 1;


4 4


<i>HK</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 






<b>, </b> 1;1; 3


2 2


<i>SC</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





<b>,</b> 0; 1; 3


2
<i>HS</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





3 3 3


, ; ;


4 4 4


<i>HK SC</i>  



 <sub>  </sub> <sub></sub>


   


 


 


<b>,</b> , . 3.0 3.

<sub> </sub>

1 3. 3 3


4 4 4 2 8


<i>HK SC HS</i>


      


 


  


,

, . 5


10
,


<i>HK SC HS</i>
<i>d HK SC</i>


<i>HK SC</i>



 


 


 


 


 


  


  .


<b>Câu 5: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
đáy, <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 ,<i>a SA</i>3<i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SB SD</i>, và


<i>P là giao điểm của SC</i> với mặt phẳng

<i>AMN</i>

. Tính thể tích khối chóp <i>S AMPN</i>. .
<b>A. </b>


3


1869
140


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3



5589
1820


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


181
120


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


1863
1820


<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>


<i><b>K</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>I</b></i>



<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>S</b></i>
<i><b>z</b></i>


<i><b>x</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Page | 7 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


Ta có tọa độ các điểm <i>A</i>

0;0;0 ,

<i>B a</i>

;0;0 ,

<i>D</i>

0;2 ;0 ,<i>a</i>

<i>C a a</i>

;2 ;0 ,

 

<i>S</i> 0;0;3<i>a</i>

.
Suy ra <i>SB</i>

<i>a</i>;0; 3 <i>a SD</i>

, 

0;2 ; 3<i>a</i>  <i>a SC</i>

, 

<i>a a</i>; 2 ; 3 <i>a</i>



  


.


Phương trình : 0
3
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i>
<i>SB</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 





  


;0; 3

;0; 3



<i>M a t</i> <i>t</i> <i>AM</i> <i>a t</i> <i>t</i>


      .


Mà . 0

9 0


10
<i>a</i>


<i>AM</i> <i>SB</i> <i>AM SB</i>  <i>a</i><i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  9 ;0;3


10 10


<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 .


Tương tự vậy ta tìm được 0;18 ;12
13 13


<i>a</i> <i>a</i>


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Suy ra

<sub></sub>

<sub></sub>



2
1


27


, 1;2; 3


65
<i>a</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>AM AN</i><sub></sub>   .


Do đó ta có phương trình của

<i>AMN</i>

:<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>0.


Phương trình : 2


3 3


<i>x</i> <i>t</i>
<i>SC</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>t</i>






  


<i> nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ </i>


2 9 9 15 9 9 15


, , ; ;


3 3 14 7 14 14 7 14


2 3 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>P</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




 <sub></sub>
  


    
  
   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

.


Ta có:



2


27


, 1; 2; 3


70
<i>a</i>
<i>AM AP</i>
    
 
 
,


2
27


, 1;2; 3


91
<i>a</i>


<i>AN AP</i>
   
 
 
Suy ra
2


1 621 14.


, ,


2 1820


<i>AMPN</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  <sub></sub><i>AM AP</i><sub></sub> <sub></sub><i>AN AP</i><sub></sub>


 


   


,

<sub></sub>

<sub></sub>

9
14


<i>a</i>
<i>d S AMN</i>  .


Vậy



2 3


.


1 9 621 14. 1863.


. .


3 14 1820 1820


<i>S AMPN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>   .


<b>Cách khác (Cơng thức tính nhanh – trắc nghiệm). </b>


1
<i>SA</i>
<i>a</i>
<i>SA</i>
  ;
2
2
10
9
<i>SB</i> <i>SB</i>
<i>b</i>
<i>SM</i> <i>SA</i>



   ; <i>c</i> <i>SC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Page | 8 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta có 14


9
<i>a c</i>  <i>b d</i> <i>c</i> .


3
.


. .


.


1863 1863 1863 1 1863


. .


4 . . . 3640 3640 3640 3 1820


<i>S AMPN</i>


<i>S AMPN</i> <i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a b c d</i>


  


      .


<b>Câu 6: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng

2

,<i>SA vng góc với mặt phẳng đáy </i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i>2. Gọi

<i>M</i>

, <i>N</i> lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh

<i>AB</i>

,

<i>AD</i>

sao cho mặt
phẳng

<i>SMC</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>SNC</i>

. Thể tích khối chóp <i>S AMCN</i>. đạt giá trị nhỏ nhất
bằng


<b>A. </b>4 3 4
3




. <b>B. </b>8 3 8


3


. <b>C. </b>2 3 2. <b>D. </b>4 3 4


3


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ trên sao cho A</i>

0;0;0

, <i>B</i>

2;0;0

, <i>D</i>

0;2;0

, <i>S</i>

0;0; 2

, suy
ra <i>C</i>

2;2;0

.


Đặt <i>AM</i> <i>m</i>, <i>AN</i><i>n</i>, <i>m n </i>,

0; 2

, suy ra <i>M m</i>

;0;0

, <i>N</i>

0; ;0<i>n</i>

.

;0; 2



<i>SM</i>  <i>m</i> 



, <i>SC </i>

2; 2; 2





, <i>SN</i> 

0; ; 2<i>n</i> 





.
<i>SMC</i> ,

4; 2 4; 2



<i>n</i> <i>SM SC</i> <i>m</i> <i>m</i>


<sub></sub> <sub></sub>  , <i>n</i><sub></sub><i><sub>SNC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i>SN SC</i>, <sub></sub>

<sub></sub>

4 2 ; 4; 2 <i>n</i>   <i>n</i>

<sub></sub>

.
Do

<i>SMC</i>

 

 <i>SNC</i>

nên <i>n</i> <sub></sub><i><sub>SMC</sub></i><sub></sub>.<i>n</i><sub></sub><i><sub>SNC</sub></i><sub></sub> 04 4 2

 <i>n</i>

4 2

<i>m</i>4

4<i>mn</i>0




2 8



<i>mn</i> <i>m n</i>


    .


Mặt khác

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 2


2
<i>m n</i>


<i>mn</i> <i>m</i><i>n</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>m</i><i>n</i>


  nên ta có






2


2 8 0


4
<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>




   


4 3 4
4 3 4
<i>m n</i>


<i>m n</i>


   


 


    




. Do ,<i>m n </i>0nên <i>m n</i> 4 3 4.


 



4 2 2 4 3 4


<i>AMCN</i> <i>ABCD</i> <i>BMC</i> <i>DNC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>   <i>m</i>  <i>n</i> <i>m n</i>   .





.


8 3 8


1 2


.


3 3 3


<i>S AMCD</i> <i>AMCN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Page | 9 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp <i>S AMCN là </i>. 8 3 8
3



.


<b>Câu 7: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vuông tại <i>A</i> và <i>B</i>, <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>; cạnh bên
<i>SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a</i> . Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>SB</i>, <i>CD</i>. Tính
cosin của góc giữa <i>MN</i> và

<i>SAC</i>

.


<b>A. </b> 2


5 . <b>B. </b>


55



10 . <b>C. </b>


3 5


10 . <b>D. </b>


1
5 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Chọn hệ trục <i>Oxyz</i> như hình vẽ, với O<i>A</i>.


Tọa độ các đỉnh của hình chóp là : <i>A</i>

0;0;0

, <i>B a</i>

;0;0

, <i>C a a</i>

; ;0

, <i>D</i>

0;2 ;0<i>a</i>

, <i>S</i>

0;0;<i>a</i>

.
; 0;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 ,


3
; ; 0
2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Ta có: 1<i>SA</i>

0; 0;1

<i>u</i>
<i>a</i>


   ; 1<i>SC</i>

1;1; 1

<i>v</i>


<i>a</i>   


 <sub></sub>


.


Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

<i>SAC</i>

là <i>n</i>

<i>u v</i> ,

 

1;1;0

.
Lại có: 2<i>MN</i>

0;3; 1

<i>w</i>


<i>a</i>   


 <sub></sub>


.


Gọi <i></i> là góc giữa <i>MN</i> và

<i>SAC</i>

ta có: sin . 3


. 2 5


<i>n w</i>


<i>n w</i>


<i></i> 


 


   cos 55


10
<i> </i> .


<b>Câu 8: </b> Cho hình chóp

<i>S ABC</i>

.

<i>ABC</i>

vng tại <i>B</i>, <i>AB</i>1,<i>BC</i>  3,

<i>SAC</i>

đều, mặt phẳng

<i>SAC</i>

vuông
với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SBC</i>

. Giá trị của cos<i></i> bằng


<b>A. </b>2 65


65 <b>B. </b>


65


20 <b>C. </b>


65


10 <b>D. </b>


65
65
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn D </b>


<i>a</i>


<i>2a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>N</i>
<i>M</i>


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Page | 10 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Gọi <i>H M N</i>, , lần lượt là trung điểm của <i>AC AB BC</i>, , .


<i>SAC</i>

 

 <i>ABC</i>

<i>SH</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>SH</i>  <i>HM SH</i>, <i>HN</i>.
<i>ABC</i>


 <i> vuông tại B</i> <i>HM</i><i>HN</i>.


<i>ABC</i>


 <i> vuông tại B</i> <i>AC</i>2<i>SH</i>  3.


1 3


2 2


<i>HM</i>  <i>BC</i> ; 1 1


2 2


<i>HN</i>  <i>AB</i> .


Chọn hệ trục tọa độ như sau: <i>H</i>

0;0;0

; <i>S</i>

0; 0; 3

; 0; 3; 0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


; 1; 0; 0
2
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 ,


1 3


; ; 0
2 2


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


1
; 0;0
2


1 3


; ; 3


2 2


<i>BM</i>


<i>BS</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 









3
0; ; 0


2


1 3


; ; 3


2 2


<i>BN</i>


<i>BS</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 









1


3 3


, 0; ;


2 4


<i>n</i> <sub></sub><i>BM BS</i><sub></sub><sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


 


  


; <sub>2</sub> , 3; 0; 3


2 4


<i>n</i> <sub></sub><i>BN BS</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


1 2



cos<i> </i> cos <i>n n</i> ;


3


65
16


65


3 3 9 3


.


4 16 4 16


 


 


.


<b>Chú ý: Ta có thể chứng minh cơng thức tổng qt sau: </b>


Cho hình chóp <i>S HMBN</i>. có đáy <i>HMBN</i> là hình chữ nhật có <i>HM</i> <i>m HN</i>,  và <i>n</i> <i>SH</i> (<i>HMBN</i>) và
<i>SH</i>  . Gọi <i>h</i> là góc giữa hai mặt phẳng

<i>MSB</i>

<i>NSB</i>

thì


2 2 2 2


cos <i>mn</i>



<i>m</i> <i>h</i> <i>n</i> <i>h</i>


<i></i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Page | 11 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta có: <i>BN</i> (<i>SHN</i>) nên dựng <i>HE</i><i>SN</i> tại <i>N</i>thì <i>HE</i>(<i>SNB</i>).


<i>Dựng hình bình hành HEKM  MK</i> (<i>SNB</i>) Hình chiếu của <i>MSB</i> trên

<i>SNB</i>

là <i>KSB</i>.


Ta có: 1 . 1 2 2


2 2


<i>MSB</i>


<i>S</i>  <i>MB MS</i> <i>n m</i> <i>h</i> 


2 2


2


cos <i>KSB</i> <i>KSB</i>


<i>MSB</i>


<i>S</i> <i>S</i>



<i>S</i> <i><sub>n m</sub></i> <i><sub>h</sub></i>


<i></i> 



Gọi <i>F</i> <i>EK</i><i>SB</i> ta có:


. . . 1 .


<i>KSB</i> <i>ESB</i>


<i>ESB</i> <i>NSB</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>FK SE</i> <i>KE</i> <i>EF SE</i> <i>KE</i> <i>SE</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>FE SN</i> <i>FE</i> <i>SN</i> <i>EF</i> <i>SN</i>


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


=


2 2


2 2 2 2



1 1


<i>SN</i> <i>SE</i> <i>h</i> <i>n</i>


<i>SE</i> <i>SN</i> <i>n</i> <i>h</i> <i>n</i> <i>h</i>


 


   


 


 


  (vì


2 2


2 2 2 2


.


<i>SE</i> <i>SE SN</i> <i>SH</i> <i>h</i>
<i>SN</i>  <i>SN</i>  <i>SN</i> <i>n</i> <i>h</i> )


2 2 2 2 2


2 2 2 2. <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 <sub>2</sub>


<i>KSB</i> <i>NSB</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>m n</i> <i>h</i> <i>mn</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>n</i> <i>h</i> <i>n</i> <i>h</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>h</sub></i>




  


  <sub></sub> .


Vậy


2 2 2 2


cos <i>KSB</i>


<i>MSB</i>


<i>S</i> <i>mn</i>


<i>S</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>h</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>h</sub></i>


<i></i>  



 


.


Áp dụng vào bài toán với 3, 3, 1


2 2


<i>h</i> <i>m</i> <i>n</i> ta được cos 65
65
<i></i>  .


<b>Câu 9: </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. <i>    có các cạnh bằng 2 , gọi điểm M là tâm của mặt bên ABB A</i>  ,
các điểm <i>N P Q K</i>, , , lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AC DD D C B C</i>, ,  ,  . Tính cosine góc giữa
hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MNP và </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>AQK . </i>

<sub></sub>



<b>A. </b> 2


2 <b>. </b> <b>B. </b>


1


2<b>. </b> <b>C. </b>


102


34 <b>. </b> <b>D. </b>


3
4 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


<i><b>m</b></i> <i><b>n</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>K</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Page | 12 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz với gốc A</i> <i>O cạnh A B nằm trên Ox , cạnh A D</i>  nằm trên <i>Oy</i> và cạnh
<i>A A nằm trên Oz . Từ các dữ kiện đề bài đã cho ta tìm được tọa độ các điểm </i>


1; 0;1 ,

1;1; 2 ,

0; 2;1 ,

2;1; 0 ,

1; 2; 0 ,

0; 0; 2



<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i> <i>K</i> <i>Q</i> <i>A</i>


Ta có <i>MN</i>

0;1;1 ,

<i>NP</i> 

1;1; 1 ,

<i>AK</i>

2;1; 2 ,

<i>AQ</i>

1; 2; 2

.


Gọi <i>u u</i> <sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là 2 vector pháp tuyến của mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MNP</i>

<sub></sub>

<i>AQK</i>

.


Như vậy ta tính được <i>u</i><sub>1</sub>

 2; 1;1 ,

<i>u</i><sub>2</sub>

2; 2;3



 


.


Ta gọi góc giữa hai mặt phẳng

<i>MNP</i>

<i>AQK</i>

là  .


Như vậy được tính theo cơng thức .


<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh bằng . vng góc với mặt phẳng
đáy. và là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh và sao cho ,
. Tìm giá trị của để hai mặt phẳng và tạo với nhau một góc bằng
.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i>M</i>


<i>N</i>


<i>K</i>


<i>Q</i>


<i>P</i>
<i>C</i>


<i>B</i>


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>A'</i> <i>D'</i>


<i>B'</i> <i>C'</i>


cos  1 2


2 2 2 2 2 2


1 2


. <sub>2.2 1.2 1.3</sub> <sub>102</sub>


cos


34


2 1 1 2 2 3


<i>u u</i>
<i>u u</i>


  



   


   


 
 


.


<i>S A BC D</i>

<i>ABCD</i>

<i>a</i> <i>S A</i>


<i>H</i> <i>K</i>

<i>BC</i>

<i>CD</i>

3


4
<i>a</i>
<i>BH </i>


(0 )


<i>KD</i><i>x</i> <i>x</i><i>a</i> <i>x</i>

<i>SAH</i>

<i>SAK</i>



45



7
<i>a</i>
<i>x </i>


5
<i>a</i>



<i>x </i> 2


7
<i>a</i>


<i>x </i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Page | 13 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Ta chọn hệ tọa độ như hình vẽ.


Khi đó .


Qua đó ta có tọa độ các điểm .


Ta có: .


Ta có .


Gọi là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng thì .


Ta có .


Gọi là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng thì .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và , khi đó


Vậy .


<b>Cách khác. </b>



Ta có:  .


Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .


Suy ra .


<i>Oxyz</i>


0;0;0 ;

 

;0;0 ;

0; ;0 ;



<i>A</i> <i>B a</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>S</i><i>Oz</i>


; ; 0 ;

;3 ; 0 ;

; ; 0



4
<i>a</i>


<i>C a a</i> <i>H a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>K x a</i>


 




3


; ; 0 ; ; ; 0
4


<i>a</i>



<i>AH</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <i>AK</i>  <i>x a</i>


 


 


0; 0;1



3
; ;0


4
<i>k</i>


<i>a</i>
<i>AH</i> <i>a</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>




  


 






 , 3 ; ; 0


4
<i>a</i>
<i>k AH</i>  <i>a</i> 


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>n</i>

<sub></sub>

<i>SAH</i>

<sub></sub>

3;1; 0


4
<i>n</i><sub> </sub> <sub></sub>


 








0; 0;1
; ; 0
<i>k</i>



<i>AK</i> <i>x a</i>
 








 <sub></sub><i>k AK</i> , <sub></sub> 

<i>a x</i>; ; 0



<i>n</i>



<i>SAK</i>

<i>n</i>  

<i>a x</i>; ;0



<i></i>

<sub></sub>

<i>SAH</i>

<sub></sub>

<i>SAK</i>







2


2 2


2



2 2


3


. <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>25</sub>


cos cos 45 2


4 16


. <sub>3</sub>


1.
4


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>n n</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>n n</i>


<i>a</i> <i>x</i>
<i></i>




 <sub></sub> <sub></sub>



     <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  


  


 
 
 


 




2 2


7 48 7 0 0 .


7
<i>a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>do x</i>


      


7
<i>a</i>
<i>x </i>



( )


<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>AH SA</i>, <i>AK</i>


<i></i>

<sub></sub>

<i>SAH</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SAK</i>

<sub></sub>



 <sub>45</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Page | 14 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta có ; và .


Áp dụng định lí Cosin cho tam giác ta có:




 






Vậy .


<b>Câu 11: </b> Trong không gian, cho tam giác cân ở có . Điểm di động trên
tia vng góc , gọi là trực tâm của tam giác . Khi di động trên tia thì
ln thuộc một đường trịn cố định. Bán kính của đường trịn đó bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Chọn hệ trục tọa độ có gốc , tia trùng tia , tia nằm trong mặt phẳng sao
cho tia nằm giữa hai tia như hình vẽ. Khi đó và .


2


2 3 5


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 


2 2


<i>AK</i> <i>a</i> <i>x</i>



2


2


4
<i>a</i>


<i>HK</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><i>x</i>
 



<i>AHK</i>


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos 45</sub>0


<i>HK</i>  <i>AH</i> <i>AK</i>  <i>AH AK</i>


2 2


2 25 2 2 5 2 2 2


( ) 2. . .


16 16 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


      


2 2


3 5 2


2 .


2 4


<i>a</i>



<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


    5 2 <i>a</i>2<i>x</i>2 6<i>a</i>8<i>x</i>


2 2 2 2


50(<i>x</i> <i>a</i> )64<i>x</i> 96<i>ax</i>36<i>a</i>


2 2


14<i>x</i> 96<i>ax</i>14<i>a</i> 0 <sub>7</sub> 2 <sub>48</sub> <sub>7</sub> 2 <sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>0 .</sub>

<sub></sub>



7
<i>a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>do x</i>


      


7
<i>a</i>
<i>x </i>


<i>OAB</i> <i>O</i> 5; tan 4


3


<i>OA</i><i>OB</i> <i>AOB</i> <i>C</i>



<i>Oz</i>

<sub></sub>

<i>OAB</i>

<sub></sub>

<i>H</i> <i>ABC</i> <i>C</i> <i>Oz</i> <i>H</i>


5
4


3
2


5


2 3


<i><b>x</b></i>


<i><b>z</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>K</b></i>



<i>Oxyz</i>

<i>O</i>

<i>Ox</i>

<i>OA</i>

<i>Oy</i>

<i>OAB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Page | 15 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Giả sử . Dễ thấy tam giác cân tại . Gọi là trung điểm của . Ta có
mặt phẳng vng góc với và là mặt phẳng cố định.


Gọi là trực tâm tam giác , do , và cùng nằm trong mặt phẳng .


Giả sử , ta có . Tìm được .


Do .


Do đó thuộc mặt cầu đường kính và thuộc mặt phẳng cố định. Vậy


ln thuộc một đường trịn cố định có bán kính .


<b>Cách khác. </b>


Gọi là trung điểm . Ta có nên do đó thuộc nên luôn nằm
trong mặt phẳng cố định.


Gọi là trực tâm , ta có:




nên  mà 


  thuộc đường trịn đường kính nằm trong cố định.



Ta có:   .


 (N là trung điểm MB)


0;0;



<i>C</i> <i>c</i> <i>ABC</i> <i>C</i> <i>E </i>

4; 2;0

<i>AB</i>


<i>OCE</i>

<i>AB</i>


<i>K</i>

<i>OAB</i>

<i>A B</i> <i>K</i>

<i>Oxy</i>



; ;0



<i>K x y</i>

. 0


. 0


<i>OK AB</i>
<i>BK OA</i>


 










 


  .

 

2 .4 0
3 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  




 


 



3
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>





 







3
3; ;0


2
<i>K</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 






<i>AB</i> <i>OEC</i> <i>HK</i> <i>AB</i>


<i>HK</i> <i>CA</i>
<i>CA</i> <i>BHK</i>




  




 



 




 





 90


<i>KH</i>  <i>CAB</i> <i>KH</i> <i>HE</i><i>KHE</i> 


<i>H</i> 1 1 5


4 2


<i>KE </i>  

<i>OCE</i>

<i>H</i>


5
4
<i>R </i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>O</b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i>E</i> <i>AB</i> <i>AB</i>(<i>OCE</i>) <i>AB</i><i>CE</i> <i>H</i> <i>CE</i> <i>H</i>


(<i>OCE</i>)


<i>K</i> <i>OAB</i>


( )


<i>AK</i> <i>OB</i>


<i>AK</i> <i>OBC</i> <i>AK</i> <i>BC</i>


<i>AK</i> <i>OC</i>



   







<i>AH</i><i>BC</i>


( )


<i>BC</i> <i>AHK</i> <i>HK</i><i>BC</i> <i>HK</i> <i>AB</i> <i>HK</i> (<i>ABC</i>)


 0


90


<i>KHE </i> <i>H</i> <i>KE</i> (<i>OCE</i>)






2


2


1 1 9


cos


16 25


1 tan <sub>1</sub>


9
<i>AOB</i>



<i>AOB</i>


  


 <sub></sub>


 3


cos


5


<i>AOB </i> <i>OM</i> 3,<i>AM</i> 4


1, 4, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Page | 16 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


 .


Lại có .


Vậy bán kính của đường trịn đường kính là .


<b>Câu 12: </b> Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh , góc . .
Thể tích khối chóp <i>S ABCD là </i>. . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>SOD . Hãy tính </i>
khoảng cách <i>h từ </i> tới mặt phẳng theo .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>Cách 1: phương pháp dựng hình </b>


Tam giác vng tại nên là trung điểm của .


Ta có ; .


. Vậy


Gọi là trung điểm của , do tam giác đều nên , lại có
nên


Dựng .


<i>Diện tích hình thoi ABCD là: </i>


Từ đó suy ra . Tính được


<i>Tam giác SAH vng tại A, đường cao AK nên: </i>


2 2


2 5
<i>OE</i> <i>ON</i> <i>NE</i> 


1 5



4 4 2


<i>KE</i> <i>NM</i> <i>OE</i>


<i>KE</i>


<i>OE</i>  <i>ON</i>    


<i>KE</i> 5


2 4


<i>KE</i>
<i>R </i> 


.



<i>S ABCD</i>

<i>ABCD</i>

<i>O</i>

<i>a</i> <i>BCD </i>120 <i>SA</i>

<i>ABCD</i>



3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


<i>M</i>


<i>M</i>

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<i>a</i>


57


19
<i>a</i>


<i>h </i> 57


38
<i>a</i>


<i>h </i> 2 5


5
<i>a</i>


<i>h </i> 2 5


19
<i>a</i>
<i>h </i>


<i>SOD</i> <i>O</i> <i>M</i> <i>SD</i>






1 1


, ,


2 2



<i>DM</i>


<i>d M</i> <i>SBC</i> <i>d D SBC</i>


<i>DS</i>   

<i>AD BC</i>

//



,

1

,



2
//


<i>AD</i> <i>SBC</i> <i>d D SBC</i> <i>d A SBC</i>


  

,

<sub></sub>

<sub></sub>

1

,

<sub></sub>

<sub></sub>



2


<i>d M SBC</i>  <i>d A SBC</i>


<i>H</i>

<i>BC</i>

<i>ABC</i>

<i>AH</i>

<i>BC</i>





<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i><i>BC</i> <i>BC</i>

<sub></sub>

<i>SAH</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub> </sub>

 <i>SAH</i>

<sub></sub>



,



<i>AK</i> <i>SH</i> <i>AK</i>  <i>SBC</i> <i>d A SBC</i> <i>AK</i>



2


0 3


. .sin 60
2


<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>AB BC</i> 


.


3


2


<i>S ABCD</i>


<i>ABCD</i>
<i>V</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>S</i>


  3



2
<i>a</i>
<i>AH </i>
<i>K</i>


<i>M</i>


<i>H</i>


<i>D</i>
<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i><sub>C</sub></i> <i>O</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>z</i>


<i>M</i>
<i>D</i>
<i>S</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Page | 17 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


.



Vậy .


<b>Cách 2: Phương pháp tọa độ </b>


Không mất tính tổng quát, ta giả sử <i>a  . </i>1


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, . Khi đó ta có
.


.


.


Ta có .


Phương trình mặt phẳng là: .


Suy ra .


Vậy .


<b>Câu 13: </b> Cho tam giác vuông tại và đường thẳng  vng góc với mặt phẳng tại điểm . Các
điểm thay đổi trên đường thẳng  sao cho . Biết . Giá trị nhỏ
nhất của thể tích tứ diện <b><sub> theo và bằng</sub></b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



Chọn hệ trục tọa độ sao cho , các tia lần lượt trùng với các tia
.


Đặt <sub> (</sub> không đổi).


2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 1 19 228


3 4 12 19


<i>a</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i>  <i>AH</i> <i>SA</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  




,

1 57


2 19


<i>a</i>
<i>d M</i> <i>SBC</i>  <i>AK</i> 


//


<i>Oz SA</i>



0; 0; 0 ,

1; 0; 0 , 0; 3; 0 , 1; 0; 0


2 2 2



<i>O</i> <i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>  


3 1 1 3


0; ; 0 ;0 ; 2 , ; ;1


2 2 4 4


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub><i>S</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>  


   




1 3


; ; 2 , 1; 0; 2
2 2


<i>SB</i>    <i>SC</i>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  


 



 


 


3


, 3 ; 1;


2
<i>SBC</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>SB SC</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i>SBC</i>

3 3 3 0


2 2


<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 






3


57


2


,


19
3
3 1


4


<i>d M</i> <i>SBC</i>  


 




,

57


19
<i>a</i>
<i>d M</i> <i>SBC</i> 


<i>ABC</i> <i>A</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>A</i>


,


<i>M N</i>

<i>MBC</i>

 

 <i>NBC</i>

<i>AB</i><i>b AC</i>, <i>c</i>


<i>MNBC</i> <i>b</i> <i>c</i>



2 2


2 2


<i>3b c</i>
<i>b</i> <i>c</i>


2 2


2 2


<i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <sub>3</sub> 2 2


<i>bc</i>
<i>b</i> <i>c</i>


2 2


2 2


3
<i>b c</i>
<i>b</i> <i>c</i>


<i>Oxyz</i> <i>O</i> <i>A</i> <i>Ox Oy Oz</i>, , <i>AB AC AM</i>, ,


, ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Page | 18 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Khi đó . Giả sử Ta có:


có một véctơ pháp tuyến là .


có một véctơ pháp tuyến là .


Vậy .


Mặt khác nên . Vậy và nằm về hai phía của .


Ta có ,


Vậy VMNBC = .


Ta có khơng đổi.


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có VMNBC = .


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .


Vậy VMNBC nhỏ nhất khi nằm về hai phía của và .


Khi đó giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện <b> bằng </b> .


<b>Cách khác. </b>


0;0;0 ,

;0;0 ,

0; ;0 ,

0; 0;




<i>A</i> <i>B b</i> <i>C</i> <i>c</i> <i>M</i> <i>m</i> <i>N</i>

0; 0; .<i>n</i>



<i>MBC</i>

: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 0
<i>b</i> <i>c</i><i>m</i> 


1 1 1
; ;
<i>b c m</i>
<i></i><sub></sub> <sub></sub>


 





<i>NBC</i>

: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 0
<i>b</i> <i>c</i><i>n</i> 


1 1 1
; ;
<i>b c n</i>
<i></i><sub></sub> <sub></sub>


 





<i>MBC</i>

 

 <i>NBC</i>

. 0 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 0
<i>b</i> <i>c</i> <i>mn</i>
<i> </i>



     


2 2


2 2


.


. <i>b c</i>


<i>m n</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 


<i>mn</i>

0



0



<i>m </i>

<i>n </i>

0

<i>M</i>

<i>N</i>

<i>A</i>



; ;0 ,

; 0;

,

; 0;



<i>BC</i> <i>b c</i> <i>BM</i>  <i>b</i> <i>m BN</i>  <i>b</i> <i>n</i>


  







, 0; ; 0 .


<i>BM BN</i> <i>b n m</i>


   


 


 




1 1


. ,


6 <i>BC BM BN</i>   6 <i>bc n m</i>
  




1


6<i>bc m n</i>


 



2 2


2 2


. <i>b c</i>


<i>m n</i>


<i>b</i> <i>c</i>







2 2


2 2


1 1 1


. .2 . .


6 6 3


<i>b c</i>
<i>bc m n</i> <i>bc</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>b</i> <i>c</i>



   



<i>m</i>  <i>n</i>


2 2


<i>bc</i>
<i>b</i> <i>c</i>


,


<i>M N</i>

<i>A</i>

<i>AM</i> <i>AN</i> <i>AB AC</i>.


<i>BC</i>


 


<i>MNBC</i>


2 2


2 2


1
.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Page | 19 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>



Dựng , ta có nên vng tại H.


Do đó


Khi đó thể tích tứ diện là


.


Dấu “=” xảy ra  .


Vậy .


<b>Câu 14: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <sub> có đáy </sub> là hình vng cạnh , tâm . Gọi và lần
lượt là trung điểm của hai cạnh và . Biết , tính sin của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


H


N
M


C



B
A


<i>AH</i><i>BC</i> <i>BC</i>(<i>MHN</i>) <i>HMN</i>


2 2
2


2 2


. <i>b c</i>


<i>AM AN</i> <i>AH</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 



<i>MNBC</i>


1 1


. .


3 3


<i>MNBC</i> <i>MABC</i> <i>NABC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>AM S</i>  <i>AN S</i> 1

.

3 <i>AM</i> <i>AN SABC</i>


  1

<sub></sub>

<sub></sub>



6<i>bc AM</i> <i>AN</i>


 


2 2


2 2


1


.2 .


6 <sub>3</sub>


<i>b c</i>
<i>bc</i> <i>AM AN</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 




2 2


<i>bc</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 




2 2


2 2


min


3


<i>MNBC</i>


<i>b c</i>
<i>V</i>


<i>b</i> <i>c</i>



.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i> <i>O</i> <i>M</i> <i>N</i>


<i>SA</i> <i>BC</i> 6



2
<i>a</i>


<i>MN </i> <i>MN</i>


<i>SBD</i>



2
5


3
3


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Page | 20 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Gọi hình chiếu của lên , suy ra là trung điểm của .


Khi đó .


Áp dụng định lý cosin ta có:


.


Do <sub> vuông tại nên </sub> .


Mà .



Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


Khi đó ta có tọa độ các điểm: , , , ,


, , , .


Khi đó , , .


Vectơ pháp tuyến mặt phẳng : .


Suy ra .


<i>I</i> <i>M</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

<i>I</i> <i>AO</i>


3 3 2


4 4


<i>a</i>
<i>CI</i>  <i>AC</i>


2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos 45</sub> 9 <sub>2. .</sub>3 2<sub>.</sub> 2 10


4 8 2 4 2 4


<i>o</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>NI</i>  <i>CN</i> <i>CI</i>  <i>CN CI</i>    



<i>MIN</i>


 <i>I</i>


2 2


2 2 3 5 14


2 8 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MI</i> <i>MN</i> <i>NI</i>   


1 14


/ / ,


2 2


<i>a</i>
<i>MI</i> <i>SO MI</i>  <i>SO</i><i>SO</i>


<i>Oxyz</i>


0 ; 0; 0



<i>O</i> 0; 2; 0



2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2
0; ; 0


2
<i>D</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


2
; 0; 0
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2 2


; ; 0


4 4


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 



2
; 0; 0
2
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


14
0; 0;


2
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2 14


; 0;


4 4


<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


2 2 14


; ;


2 4 4



<i>MN</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub>2</sub> <sub>14</sub>


0 ; ;


2 2


<i>SB</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub>2</sub> <sub>14</sub>


0; ;


2 2


<i>SD</i><sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 





<i>SBD</i>

<i>n</i><sub></sub><i>SB SD</i> , <sub></sub> 

7 ; 0; 0










2


. 7


. 2 <sub>3</sub>


sin ,


3
6


.


. 7
2
<i>MN n</i>


<i>MN</i> <i>SBD</i>


<i>MN n</i>




  



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Page | 21 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 15: </b> Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm
các cạnh và ; là giao điểm của và . Biết vng góc với mặt phẳng


và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


Tọa độ các đỉnh:


Suy ra phương trình




Ta có:


.


Vậy .


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i> <i>M</i> <i>N</i>



<i>AB</i> <i>AD H</i> <i>CN</i> <i>DM</i> <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)


3


<i>SH</i> <i>a</i> <i>DM</i> <i>SC</i> <i>a</i>


2 57
19


<i>a</i> 57


19


<i>a</i> 2 13


19


<i>a</i> 7


19
<i>a</i>


<i>z</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>H</i>



<i>N</i>


<i>M</i>
<i>B</i>


<i>A</i> <i>D</i>


<i>C</i>
<i>S</i>




(0;0; 0), ; 0; 0 , (0; ;0), ( ; ; 0), ;0; 0 , 0; ;0


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B a</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>C a a</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


   


; ; 0
2
<i>a</i>


<i>DM</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 








: 2 ; 2 ; 0


0
<i>x</i> <i>t</i>


<i>DM</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>H t a</i> <i>t</i>
<i>z</i>






   



 


; 2 ;0 ,

; ; 0
2
<i>a</i>


<i>CH</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>CN</i>  <i>a</i> 


     <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


2 3 3


4 ; ;0 ; ; 3


5 5 5 5 5


2


<i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>H</i> <i>CN</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>H</i> <i>S</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


     


          <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    




2



2 2


4 2 3


; ; 3 , ;0; 0 , 3; ;


5 5 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SC</i> <i>a</i>  <i>DC</i>  <i>a</i> <sub></sub><i>DM SC</i><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><i>a</i> <i>a</i> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


   


3


, . 3


<i>DM SC DC</i> <i>a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 




3


2


, . <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>57</sub>


,


19
19


,


2


<i>DM SC DC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d SC DM</i>


<i>a</i>
<i>DM SC</i>


 


 


  


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Page | 22 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 16: </b> Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi lần lượt là trung
điểm các cạnh là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi . Vì hình chóp tứ giác là hình chóp đều nên .


Đặt . Vậy và đáy của hình chóp là hình vng có cạnh bằng .
Do giả thiết hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau nên .


Xét tam giác vng tại có .


Chọn hệ trục tọa độ sao cho .


Khi đó ta có: .


Do lần lượt là trung điểm các cạnh nên .


nên mặt phẳng nhận là một vectơ pháp tuyến.


Đường thẳng nhận là một vectơ chỉ phương.


Gọi là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .
.



<i>S ABCD</i> <i>E M</i>,


, ,


<i>BC SA</i> <i></i>

<i>EM</i>

<sub></sub>

<i>SBD</i>

<sub></sub>

sin<i></i>


6
sin


3


<i></i>  sin 1


2


<i></i>

 sin 3


2


<i></i> sin 2


2
<i></i>


 



<i>AC</i>

<i>BD</i>

<i>O</i>

<i>S ABCD</i>.

<i>SO</i>

<i>ABCD</i>



1



<i>OA </i> <i>AC </i>2 <i>S ABCD</i>. 2


.


<i>S ABCD</i> <i>SA </i> 2


<i>SAO</i> <i>O</i>

 



2


2 2 2


2 1 1


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>AO</i>   


<i>Oxyz</i> <i>Ox</i><i>OC Oy</i>, <i>OB Oz</i>, <i>OS</i>


1;0;0 ,

1;0;0 ,

0;1;0 ,

0;0;1



<i>C</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>S</i>



,


<i>E M</i> <i>BC SA</i>, 1 1; ; 0 , 1; 0;1


2 2 2 2


<i>E</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>



   




<i>AC</i>

<i>SBD</i>

<i>SBD</i>

<i>AC</i>

2; 0;0






<i>EM</i>

1; ;1 1


2 2
<i>ME</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Page | 23 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Vậy ta có: .


<b>Câu 17: </b> Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Gọi là trung điểm
cạnh bên . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



Gọi là giao điểm của và . Ta có .


Chọn hệ trục tọa độ có gốc tọa độ , tia chứa , tia chứa , tia chứa .


Khi đó: , , , .


Gọi là giao điểm của và . Tam giác có là giao điểm của hai đường trung tuyến
nên là trọng tâm, do đó .


Mặt phẳng đi qua nên có phương trình: .


.


2 2


2


1 1


1.2 .0 .0


. <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


sin


. <sub>1</sub> <sub>1</sub> 3


1 . 2



2 2


<i>ME AC</i>
<i>ME AC</i>
<i></i>



 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


  


   


<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


.


<i>S ABCD</i> <i>a</i> <i>h</i> <i>I</i>


<i>SC</i> <i>S</i>

<i>AIB</i>



2 2



2


4 9


<i>ah</i>


<i>h</i>  <i>a</i> 2 2


4


4 9


<i>ah</i>


<i>h</i>  <i>a</i> 4 2 9 2


<i>ah</i>


<i>h</i>  <i>a</i> 2 2


2


2 3


<i>ah</i>
<i>h</i>  <i>a</i>


<i>O</i> <i>AC</i> <i>BD</i> 2



2
<i>a</i>
<i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i>


<i>Oxyz</i> <i>O</i> <i>Ox</i> <i>A</i> <i>Oy</i> <i>B</i> <i>Oz</i> <i>S</i>


2
; 0; 0
2
<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2
0; ; 0


2
<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2
; 0; 0
2
<i>a</i>


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>



 


0;0;



<i>S</i>

<i>h</i>



<i>M</i> <i>SO</i> <i>AI</i> <i>SAC</i> <i>M</i>


<i>M</i> 0; 0;


3
<i>h</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>AIB</i>

<i>A B</i>, , M 1


2 2


3


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>h</i>
<i>a</i>  <i>a</i>  



2 2 3


1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Page | 24 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Do đó khoảng cách từ đến mặt phẳng là: .


<b>Câu 18: </b> Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh , tâm . Gọi là điểm đối xứng
với qua trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và .


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Đặt và gọi là trung điểm của .


Ta có tọa độ các đỉnh là: , , ,


.


, lần lượt là trung điểm , , .



đối xứng với qua .


là trung điểm .


Do đó , ,


<i>S</i>

<i>AIB</i>



2 2


2 2 2


3
. 1


2


2 2 9 <sub>4</sub> <sub>9</sub>


<i>h</i>


<i>ah</i>
<i>h</i>


<i>d</i>


<i>h</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>h</i>





 




 


.


<i>S ABCD</i> <i>a</i> <i>O</i> <i>E</i>


<i>D</i> <i>SA</i> <i>M</i> <i>AE</i> <i>N</i> <i>BC</i>


<i>MN</i> <i>AC</i>


2
4


<i>a</i> 2


2


<i>a</i> 3


4
<i>a</i>


8
<i>a</i>



<i>SO</i><i>h</i> <i>I</i> <i>SA</i>


2


0; ; 0


2
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2
;0; 0
2
<i>a</i>


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


2


0; ;0



2
<i>a</i>
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


2
; 0; 0
2
<i>a</i>


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


0;0;



<i>S</i> <i>h</i>


<i>I</i> <i>N</i> <i>SA BC</i> 0; 2;


4 2


<i>a</i> <i>h</i>


<i>I</i> 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2


; ;0


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>E</i> <i>D</i> <i>I</i> 2; 2;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>E</i> <i>h</i>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


<i>M</i> <i>AE</i> 2; 2;



4 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>h</i>


<i>M</i> 


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


3 2


0; ;


4 2


<i>a</i> <i>h</i>


<i>MN</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 





0; 2;0


<i>AC</i> <i>a</i>



 <sub>2 3</sub> <sub>2</sub>


; ; 0


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AN</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Page | 25 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


.


Vậy .


<b>Câu 19: </b> Cho hình lăng trụ có là tứ diện đều cạnh . Gọi , lần lượt là trung điểm
của và . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng và .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Khơng mất tính tổng qt ta chọn .



Gọi là trung điểm của . Gọi là tâm của .


Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho .


Khi đó: , , . Dễ thấy mp có vtpt .


Do: , . Ta có .


là trung điểm , là trung điểm
2


, ; 0;0


2
<i>ah</i>


<i>MN AC</i>  


 


<sub></sub> <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


  2


, .


4


<i>a h</i>
<i>MN AC AN</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


,

, . 2


4
,


<i>MN AC AN</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d MN AC</i>


<i>MN AC</i>


 


 


 


 


 


  
 



.


<i>ABC A B C</i>   <i>A ABC</i>. <i>a</i> <i>M</i> <i>N</i>


<i>AA</i> <i>BB</i>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>CMN</i>

<sub></sub>



2
5


3 2
4


2 2
5


4 2
13


z


y


x


<i><b>H</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>B'</b></i>



<i><b>A'</b></i>


<i><b>C'</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>


1
<i>a </i>


<i>O</i> <i>A B</i> <i>H</i> <i>ABC</i><i>A H</i> 

<i>ABC</i>



0;0;0


<i>O</i>


1
; 0; 0
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


1
; 0; 0
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>



 


3
0; ; 0


2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>ABC</i>

<i>n </i>1

0; 0;1





3
0; ;0


6
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 


6
3


<i>A H</i>  0; 3; 6


6 3


<i>A</i> 



 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>AB</i><i>A B</i> 


  <sub>3</sub> <sub>6</sub>


1; ;


6 3


<i>B</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>M</i> <i>AA</i> 1; 3; 6


4 12 6


<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>N</i> <i>BB</i> 3; 3; 6



4 12 6


<i>N</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Page | 26 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


, có vtpt


Đặt


( do góc nhọn).


<b>Câu 20: </b> Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại và , . .
Gọi là góc của hai mặt phẳng và sao cho . Khi đó thể tích của khối chóp




<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Vì Hình chiếu của lên trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp là
(với là đỉnh của hình thoi )


Đặt .



Gắn hệ tọa độ: . Vì .


Ta có ,


là một vecto pháp tuyến của

1;0; 0



<i>MN  </i>


 <sub>1</sub> <sub>5 3</sub> <sub>6</sub>


; ;


4 12 6


<i>CM</i> <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 





<i>CMN</i>

<i>n </i>2

0; 2 2;5





 



<i>ABC</i> , <i>CMN</i>



<i></i>



cos<i> </i> 1 2


1 2


. <sub>5</sub> <sub>5</sub>


1. 33 33
<i>n n</i>


<i>n n</i>


 


 


  tan 1<sub>2</sub> 1


cos
<i></i>


<i></i>


   2 2


5


 <i></i>


<i>SABC</i> <i>ABC</i> <i><sub>A</sub></i> <i>AB</i><i>a</i> <i>BAC</i>120 <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i>



<i></i>

<sub></sub>

<i><sub>SAB</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>SBC</sub></i>

<sub></sub>

<sub>cos</sub> 5


7
<i> </i>
<i>SABC</i>


3
3
12


<i>a</i> 3


<i>2a</i>


3
3


<i>a</i> 2 3


5
<i>a</i>


<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i> <i>S</i>

<i>ABC</i>

<i>ABC</i>


<i>D</i> <i>D</i> <i>ABDC</i>




<i>SD</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>x </i>0

<sub></sub>




0; 0; 0 ,

; 0; 0 ,

0; 0;



<i>D</i> <i>B a</i> <i>S</i> <i>x</i> 3 0; 3; 0


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>DI</i>   <i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


; 0; 0 ,

1 ; 3; 0


2 2 2


<i>a a</i>
<i>DB a</i> <i>IA</i> <i>DB</i> <i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


   <sub>3</sub>


; ;0


2 2


<i>a a</i>
<i>C</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



 




3 3


; ; , ; 0; , ; ;


2 2 2 2


<i>a a</i> <i>a a</i>


<i>SA</i><sub></sub><sub></sub> <i>x</i><sub></sub><sub></sub> <i>SB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>SC</i> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i><sub></sub><sub></sub>


   


  




2


1


3 3


, ; ; 3; ; 3


2 2 2



<i>ax</i> <i>xa</i> <i>a</i>


<i>SA SB</i>     <i>n x</i> <i>x a</i>


 


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Page | 27 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


là vecto pháp tuyến của




.


<b>Câu 21: </b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vng cân tại , , tam giác và tam
giác lần lượt vuông tại , . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Cơsin của
góc giữa hai mặt phẳng và bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



Chọn hệ trục tọa độ sao cho: , , , , .


Ta có , , , ,


.


Do .


.


Mà . Từ đó .


Ta có , , .


có 1 vtpt , có 1 vtpt .




2


2


3


, 0; ; 0; 2 ; 3


2
<i>a</i>


<i>SA SC</i>  <i>ax</i>  <i>n</i> <i>x a</i>



  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


  


<i>SAC</i>



2 2


1 2


2 2


1 2


. <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>


os


4 3 7


.


<i>n n</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i></i>      



 


 


2 3


1 1 3 3


. .


3 3 4 12


  


<i>SABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SD S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


.


<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>B</i> <i>AC</i>2<i>a</i> <i>SAB</i>


<i>SCB</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>S</i>

<i>ABC</i>

<i>2a</i>


<i>SAB</i>

<i>SCB</i>


1


2


1
3


1
2


1
3


0;0;0



<i>B</i>

<i>A a</i>

2;0; 0

<i>C</i>

0;<i>a</i> 2;0

<i>S x y z</i>

; ;

<i>z </i>

0



<i>ABC</i>

:

<i>z </i>

0

<i>AB</i> 

<i>a</i> 2; 0; 0

<i>CB</i>

0;<i>a</i> 2; 0

<i>AS</i>

<i>x a</i> 2; ;<i>y z</i>


; 2;



<i>CS</i> <i>x y</i><i>a</i> <i>z</i>


. 0


<i>AS AB </i>
 


<i>x</i> <i>a</i> 2



<i>a</i> 2

0


    <i>x</i><i>a</i> 2


. 0


<i>CS CB </i>  

<i>y</i><i>a</i> 2



<i>a</i> 2

0 <i>y</i><i>a</i> 2




,

2



<i>d S ABC</i>

<i>a</i>

<i>z</i>2<i>a</i> <i>S a</i>

2;<i>a</i> 2; 2<i>a</i>



0; 2; 2


<i>AS</i> <i>a</i> <i>a</i>



2;0; 2


<i>CS</i> <i>a</i> <i>a</i>



2; 2; 2


<i>BS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Page | 28 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Vậy .


<b>Câu 22: </b> Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi lần lượt là các điểm



thuộc sao cho . Khoảng cách giữa và bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi là giao điểm của .


.


Chọn hệ trục như hình vẽ. ( )


Tọa độ điểm , , , , .


Từ giả thiết ta có .


Tương tự tọa độ điểm .


Suy ra .


cos 1


3. 3


 1


3




<i>SABCD</i> 2 3 2 <i>M N</i>,


,


<i>SB SD</i> <i>SB</i>3<i>SM SD</i>, 3<i>DN</i> <i>AM</i> <i>CN</i>


40
857


72
857


24
153


40
257


<i>O</i> <i>AC BD</i>, <i>SO</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>



2, 18 2 4


<i>OA</i> <i>SO</i>


    


<i>Oxyz</i> <i>Ox AB Oy AD Oz</i>// , // , <i>OS</i>



1; 1; 0



<i>A  </i> <i>B</i>

<sub></sub>

1; 1; 0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>

<i>D </i>

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>

0; 0; 4

<sub></sub>









1
1 0
3


1 1 1 1 8


1 0 ; ;


3 3 3 3 3


1


4 0 4


3


<i>M</i>


<i>M</i>



<i>M</i>
<i>x</i>


<i>SM</i> <i>SB</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>z</i>


 





  


 <sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>


 





  




 


2 2 4
; ;


3 3 3
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 




4 2 8 5 1 4


; ; , ; ; , 2; 2; 0


3 3 3 3 3 3


<i>AM</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>CN</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>AC</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Page | 29 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng là , chọn vectơ chỉ phương của đường


thẳng là .


Ta có .


Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng


.


<b>Câu 23: </b> Cho hình chóp tam giác đều có , . Gọi là trung điểm cạnh . Tính


khoảng cách từ tới mặt phẳng .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Gọi là hình chiếu của trên , ta suy ra là trọng tâm tam giác .


Do là trung điểm nên . Suy ra và .


Xét tam giác vuông tại , ta có .


Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với trùng với gốc tọa độ, khi đó ta được:


, , , .


<i>AM</i> <i>u </i>1

2;1; 4





<i>CN</i> <i>u </i><sub>2</sub>

5;1; 4







1; 2 8; 28; 3


<i>u u</i>



 <sub>  </sub> 


 


 


,
<i>AM CN</i>




 

 



1 2


2 <sub>2</sub> 2


1 2


; . <sub>16 56 0</sub> <sub>40</sub>


;


857


; 8 28 3


<i>u u</i> <i>AC</i>
<i>d AM CN</i>



<i>u u</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


  
 


.


<i>S ABC</i> <i>SA</i>2<i>a</i> <i>AB</i><i>a</i> <i>M</i> <i>BC</i>


<i>d</i> <i>M</i>

<i>SAB</i>



165
.
30
<i>a</i>


<i>d </i> 15.


3
<i>a</i>



<i>d </i> 65.


15
<i>a</i>


<i>d </i> 65.


10
<i>a</i>
<i>d </i>


<i>O</i> <i>S</i>

<i>ABC</i>

<i>O</i> <i>ABC</i>


<i>M</i> <i>BC</i> 3


2
<i>a</i>


<i>AM </i> 3


3
<i>a</i>


<i>OA </i> 3


6
<i>a</i>
<i>OM </i>



<i>SOA</i> <i>O</i>


2


2 2 2 33


4


3 3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i>  <i>a</i>  


<i>Oxyz</i> <i>O</i>


0 ; 0; 0



<i>O</i> 3; 0;0


3
<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


33
0; 0;



3
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


3
;0; 0
6
<i>a</i>


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Page | 30 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Suy ra ,


Ta có


Suy ra .


Phương trình măt phẳng là .


Suy ra .


<b>Câu 24: </b> Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, . Hai mặt
phẳng và cùng vng góc với mặt phẳng . Gọi lần lượt là trung điểm



của và . Tính cosin góc giữa và , biết thể tích khối chóp bằng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1 </b>


Vì là hình thang cân có


; .


nên


Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
3


; ;0


6 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
; ; 0



6 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


3 33 3 33


; 0; , ; ;


3 3 6 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>SB</i> <sub></sub>  <sub></sub>


   


   


 


 


2 <sub>33</sub> 2 <sub>11</sub> 2 <sub>3</sub>


; ; ;



6 2 6


<i>SAB</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>SA SB</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>SAB</i>

33 11 3 11 0


6 2 6 6


<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 






33 3 11


6 6 6 165


,



30
33 11 3


36 4 36


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>d M</i> <i>SAB</i>




 


 


 


.



<i>S ABCD</i>

<i>ABCD</i>

<i>AD</i>

2

<i>AB</i>

2

<i>BC</i>

2

<i>CD</i>

2

<i>a</i>



<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

<i>ABCD</i>

<i>M N</i>,


<i>SB</i> <i>CD</i> <i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

<i>S ABCD</i>.


3


3


4
<i>a</i>


5
10


3 310
20


310
20


3 5
10


<i>ABCD</i> <i>AD</i>2<i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>CD</i>2<i>a</i>


<i>AD</i>2 ;<i>a AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>a</i>


3


2
<i>a</i>
<i>CH </i>


2


2 3 3 3


.



2 2 4


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>   


2 3


1 3 3 3


. .SA


3 4 4


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Page | 31 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Ta có:


. Chọn cùng phương với


Nhận xét:


là vtpt của .Chọn cùng phương với



Gọi là góc góc giữa và . Ta có .


<b>Cách 2: </b>


Gọi là mp đi qua và song song với mp . Khi đó cắt tại , cắt tại ,
cắt tại . Gọi là giao điểm của và .


Suy ra: , , lần lượt là trung điểm của , và <b>. </b>


Lại có: là hình thang cân có


0; 0; 0 ,



<i>K</i> ;0;0 ,


2
<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
0; ; 0 ,


2
<i>a</i>
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 



 


3
0; ; 0 ,


2
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


3
; ; 0 ,


2 2


<i>a a</i>
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


3


0; ; ,


2
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub><sub></sub>  <i>a</i><sub></sub><sub></sub>



 


3


; ;


4 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


3 3 3


; ;


4 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 


 








1 3;3 3; 2


<i>u  </i> 





<i>MN</i>





<i>BK</i> <i>SA</i>


<i>BK</i> <i>SAC</i>
<i>BK</i> <i>AC</i>





 






; 0;0
2


<i>a</i>
<i>BK</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 





<i>SAC</i>

<i>n </i>1

1; 0;0





<i>BK</i>



<i></i>

<i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

1 1


1 2


. <sub>3 10</sub>


sin


20
<i>u n</i>


<i>u u</i>


<i></i>  


 



  cos 310


20
<i></i>


 


 

<i></i>

<i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>

 

<i></i> <i>AB</i> <i>P</i> <i>SC</i> <i>Q</i>


<i>AC</i> <i>K</i> <i>I</i> <i>MN</i> <i>QK</i>  <i>I</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>



<i>P</i> <i>Q</i> <i>K</i> <i>AB</i> <i>SC</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Page | 32 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


; .


Nên và .


Xét tam giác <i>vuông tại P: </i>


lần lượt là đường trung bình của tam giác


là đường trung bình của tam giác .


Xét tam giác <i> vuông tại H: </i>


Suy ra: tam giác vng tại là hình chiếu vng góc của lên <i>. </i>
góc giữa và là góc



Khi đó:


Xét tam giác vng tại :


<b>. </b>


<b>Câu 25: </b> Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Các mặt bên


, , cùng tạo với đáy một góc . Biết chân đường vng góc hạ từ <sub> xuống </sub>
mặt phẳng nằm ở miền trong tam giác . Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng và


là . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


<i>AD</i>2 ;<i>a AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>a</i>


3


2
<i>a</i>
<i>CH </i>


2


2 3 3 3



.


2 2 4


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>   


2 3


1 3 3 3


. .


3 4 4


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA</i>

<i>SA a</i>

1


2 2


<i>a</i>
<i>MP</i> <i>SA</i>



   3


2
<i>a</i>
<i>NP </i>


<i>MNP</i>



2 2


3 10


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


,


<i>MP KQ</i> <i>SAB</i>,<i>SAC</i>

<i>MP KQ SA</i>// //


<i>KN</i> 1


2


<i>ACD</i> <i>KN</i> <i>AD</i> <i>a</i>



   


<i>AHC</i>



2 <sub>2</sub>


3 3


3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>


 


 


3
2
<i>a</i>
<i>KC</i>


 


<i>KNC</i>

<i>C</i>

<i>C</i> <i>N</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>



 <i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

<i>NIC</i>


2 2 2 10 10


. .


3 3 3 2 3


<i>IN</i> <i>KN</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>IN</i> <i>MN</i>


<i>MN</i>  <i>NP</i>     


<i>NIC</i>

<i>C</i> ; 10


2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>NC</i> <i>IN</i> 


2 <sub>2</sub>


10 31


3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>IC</i>    


  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


 


cos 31: 10 310


6 3 20


<i>IC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>NIC</i>
<i>IN</i>


  


<i>SABC</i> <i>ABC</i> <i>A</i> <i>AB</i>3<i>a</i> <i>AC</i>4<i>a</i>

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>



<i>SAC</i>

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

0


45 <i>S</i>


<i>ABC</i>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

<i>SBC</i>



<i></i> cos<i></i>
1
cos


10



<i> </i> cos 1


5


<i> </i> cos 3


5


<i> </i> cos 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Page | 33 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên
, và . Ta có góc giữa và là góc . Tương tự ta có


Do đó


Mà nằm ở miền trong tam giác nên là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AB<b>C.</b>


Gọi là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác , khi đó


.


Tam giác vuông cân tại nên .


Chọn hệ trục Đề-các vng góc như hình vẽ. Khi đó ta tìm được tọa độ các điểm như sau


, , , , . Suy ra:



Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến


Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến


Do đó


<i>H</i> <i>S</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>M N P</i>, , <i>H</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> (<i>SAB</i>) (<i>BAC</i>) <i>SMH</i>


   0


45
<i>SMH</i> <i>SNH</i> <i>SPH</i> 


<i>SMH</i> <i>SNH</i> <i>SPH</i> <i>HM</i> <i>HN</i> <i>HP</i>


       


<i>H</i> <i>ABC</i> <i>H</i>


<i>r</i> <i>ABC</i>




1
.


3 .4
2



1 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


2


<i>ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>AB AC</i>


<i>S</i> <i>a a</i>


<i>r</i> <i>a</i>


<i>p</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>CA</sub></i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>





   


 


 


<i>SHM</i> <i>H</i> <i>SH</i><i>HM</i> <i>r</i>


<i>Axyz</i>

0;0;0




<i>A</i> <i>B</i>

<sub></sub>

3 ;0;0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0;4 ;0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>H r r</i>

<sub></sub>

; ;0

<sub> </sub>

 <i>a a</i>; ;0

<sub></sub>

<i>S x</i>

<sub></sub>

<i><sub>H</sub></i>;<i>y<sub>H</sub></i>;<i>SH</i>

<sub> </sub>

 <i>a a a</i>; ;

<sub></sub>



<i>SAC</i>

<sub>1</sub> 1<sub>2</sub> ,

<sub></sub>

1;0;1

<sub></sub>



4


<i>n</i> <i>AS AC</i>


<i>a</i>  


  


 


  


<i>SBC</i>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>



1


, 4;3;5


<i>n</i> <i>AS AC</i>


<i>a</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub>


  


 

2 2 2 2 2 2


1.4 0.3 1.5 1


cos


10


1 0 1 4 3 5


<i></i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Page | 34 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 26: </b> Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh <sub> Hình chiếu vng góc của </sub> trên mặt phẳng
là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Chọn hệ trục tọa độ có gốc tại , trục hoành là , trục tung là , trục cao là (xem
hình vẽ).



Ta có:


Do đó tọa độ các điểm là , , ,


, ,


.
.


<i>S ABC</i> <i>a</i>. <i>S</i>


<i>ABC</i>

<i>H</i> <i>AB</i> <i>HA</i>2<i>HB</i> <i>SC</i>


<i>ABC</i>

60<i>o</i> <i>h</i> <i>SA</i> <i>BC</i> <i>a</i>


42
8


<i>a</i> 42


12


<i>a</i> 42


4


<i>a</i> 42


24


<i>a</i>


<i>M</i> <i>MC</i> <i>MB</i> <i>Mz</i>/ /<i>HS</i>


2 2 7


6 6 3


<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MH</i>   <i>CH</i>  <i>CM</i> <i>MH</i> 






 o o 21


, 60 . tan 60


3
<i>a</i>
<i>SC</i> <i>ABC</i> <i>SCH</i>  <i>SH</i> <i>CH</i> 


0; ;0
2
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 



21
0; ;


6 3


<i>a a</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


0; ; 0
2
<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
;0; 0
2
<i>a</i>


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 


2 21


0 ; ;



3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i>  


 <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub>3</sub>


; ; 0


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BC</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 





0; ; 0



<i>AB</i> <i>a</i>




2 2 2


21 7 3


, ; ;


6 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SA BC</i>  


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 


,

, . 42


8
,


<i>SA BC AB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d SA BC</i>


<i>SA BC</i>



 


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Page | 35 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 27: </b> Cho hình lăng trụ đứng có , góc , góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Cosin của góc
giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có nên vng cân tại


Gọi là trung điểm


.


Lại có lần lượt là trung điểm của và



Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ có , suy ra , , ,


.


, .


có một VTPT là
.


<i>ABC A B C</i>   <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i> <i>ABC </i>30 <i>A B</i>


<i>ABC</i>

<sub>45</sub>0 <i><sub>M</sub></i>


<i>N</i>

<i>B C</i>

 

<i>CC</i>



<i>AMN</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



1
2


3
2


13
4


3
4


z



y
x


<i>N</i>
<i>M</i>


<i>H</i>


<i>A</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>B</i>
<i>A'</i>


<i>B'</i>


<i>C'</i>




<i>A B ABC</i> ,

<i>A B AB</i> ,

<i>ABA</i>

45

<i>A AB</i> <i>A</i>


<i>AA</i>

<i>AB</i>

<i>a</i>





<i>H</i>

<i>BC</i>

.sin 30


2
<i>a</i>


<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>AB</i>


     


2 2


2 2 3


<i>BC</i> <i>BH</i>  <i>AB</i> <i>AH</i> <i>a</i>
,


<i>M H</i>

<i>B C</i>

 

<i>BC</i>





; //


<i>MH</i> <i>BB</i> <i>AA</i> <i>a MH</i> <i>BB</i> <i>MH</i> <i>ABC</i>


     


<i>Oxyz</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>H</i>

<sub></sub>

0;0;0

<sub></sub>

; 0; 0


2
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3


0; ; 0


2
<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


0;0;



<i>M</i> <i>a</i>


0; 3; 0


2
<i>a</i>
<i>C</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


3


0; ;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>N</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>



 


3


;0; , ; ;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>a</i> <i>AN</i> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


  2 <sub>3</sub> 2 2 <sub>3</sub>


, ; ;


2 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM AN</i>  


 


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>



 


 


<i>AMN</i>



<i>n</i>

3; 1; 3


2 4 4


  


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Page | 36 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta có , có một VTPT


Gọi là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .


từ đó .


<b>Câu 28: </b> Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh và các mặt bên đều là
các hình vng cạnh . Gọi là trọng tâm của tam giác và là trung điểm của đoạn thẳng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D </b>


Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục nằm trong mặt phẳng


và vuông góc với trục . Khi đó gọi lần lượt là hình chiếu của lên các trục khi đó


góc nên nên . Vì là


trọng tâm tam giác nên ta có . Đồng thời là trung điểm của nên


. Suy ra .


Ta có và


<i>HM</i>



<i>0;0;a</i>



 <i>HM</i>

<i>ABC</i>

<i>ABC</i>

<i>n </i>1

0; 0;1





<i></i>

<i>AMN</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



1


1


.


cos


.
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i></i> 


 
 


2 <sub>2</sub> 2


3
4


3 1 3


.1


2 4 4




  <sub></sub> <sub></sub>  


  


     


 



   


3
4


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i> <i>a</i>


<i>a</i>

<i>G</i>

<i>ABC</i>

<i>I</i>

<i>CC</i>

'



'


<i>A B</i>

<i>GI</i>


11


22


<i>a</i> 3 11


7


<i>a</i> 11


12


<i>a</i> 3 11



.
22
<i>a</i>


0;0;0 ,

;0;0 ,

' 0;0;



<i>A</i> <i>C a</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>Ay</i>

<i>ABC</i>



<i>Ax</i>

<i>H K</i>, <i>B</i> <i>Ax Ay</i>,


0


30
<i>BAy</i>


  cos 300 3; cos 600


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AK</i> <i>AB</i>  <i>AH</i> <i>AB</i>  ; 3; 0


2 2


<i>a a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 



 


<i>G</i>


<i>ABC</i>

; 3;0


2 6


<i>a a</i>
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>I</i>

<i>CC</i>

'



, ;0;
2
<i>a</i>
<i>I a</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3 3


' ; ; ; ; ; ; ' ;0;


2 2 2 6 2 2



<i>a a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A B</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub> <i>IG</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>A I</i> <sub></sub><i>a</i>  <sub></sub>


 


   


  


2 2 2 3


3 3 3 3


' , ; ; ' , '


12 4 3 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A B IG</i>   <i>A B IG A I</i>


  <sub></sub> <sub></sub>   


     


 


     2 <sub>33</sub>



' , .


6
<i>a</i>
<i>A B IG</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Page | 37 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Vậy


<b>Câu 29: </b> Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân tại , cạnh . Góc giữa
mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ


?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Vì tam giác vng cân tại , cạnh nên .


Chọn hệ trục tọa độ sao cho , , , .


; , .



VTPT của là: .


, .


VTPT của mặt phẳng là: .


Vì góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng nên:


' ,

' , ' 3 11.


22
' ,


<i>A B IG A I</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d A B GI</i>


<i>A B IG</i>


 


 


 


 


 


  
 



. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i> <i>A</i> <i>BC</i><i>a</i> 6


<i>AB C</i>'

<i>BCC B</i>' '

0


60

<i>V</i>



. ' ' '
<i>ABC A B C</i>


3


2 3


.
3
<i>a</i>
<i>V </i>


3 <sub>3</sub>


.
2
<i>a</i>
<i>V </i>


3



3 3


.
4
<i>a</i>
<i>V </i>


3


3 3


.
2
<i>a</i>
<i>V </i>


<i>ABC</i>

<i>A</i> <i>BC</i><i>a</i> 6 <i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> 3


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

0;0;0

<i>C a</i>

3; 0; 0

<i>B</i>

0;<i>a</i> 3; 0

<i>A</i>

0;0;<i>z</i>

<sub></sub>

<i>z </i>0

<sub></sub>



0; 3;


<i>B</i> <i>a</i> <i>z</i>


 <i>BC</i>

<i>a</i> 3;<i>a</i> 3;0

<i>BB</i> 

0; 0;<i>z</i>



<i>BCC B</i> 

<sub>1</sub> 1 ,

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>


3


 <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>


  


<i>n</i> <i>BC BB</i>


<i>za</i>

3; 0;0



<i>AC</i> <i>a</i>



0; 3;


<i>AB</i>  <i>a</i> <i>z</i>



<i>BA C</i>

<sub>2</sub> 1 ,

0; ; 3



3


<i>n</i> <i>AC AB</i> <i>z a</i>


<i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Page | 38 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


.


Vậy thể tích của khối lăng trụ là: .


<b>Câu 30: </b> Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, với và góc
, cạnh bên . Gọi là trung điểm của . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
và bằng


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<b>Cách 1: </b>


Ta có .


Trong tam giác vng , ta có .


Trong tam giác vng , ta có .


Trong tam giác vng ,ta có .


Xét tam giác có vng tại



1 2



60 ,


<i>cos</i>   <i>cos n n</i> 


2 2



1
2


2 3


<i>z</i>
<i>z</i> <i>a</i>


 




3
<i>z</i> <i>a</i>


 


. ' ' '


<i>ABC A B C</i>



3



1 3 3


. .


2 2


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>AC AB AA</i>


.


<i>ABC A B C</i>   <i>ABC</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i>


 <sub>120</sub>


<i>BAC </i>  <i>AA</i> <i>a</i> <i>M</i> <i>CC </i>


<i>ABC</i>

<i>AB M</i>


11


11


33
11


10
10


30
10





2 2 2


2 . .cos


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB AC</i> <i>BAC</i> 2 2 2. . . 1
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


2
<i>3a</i>


 <i>BC</i><i>a</i> 3


<i>B AB</i> 2 2


<i>AB</i> <i>BB</i> <i>AB</i>  <i>a</i>2<i>a</i>2 <i>a</i> 2


<i>MAC</i>

<i>MA</i> <i>MC</i>2<i>AC</i>2


2
2


4


<i>a</i>
<i>a</i>


  5


2
<i>a</i>


<i>MB C</i>

 

2 2


<i>B M</i>  <i>B C</i>  <i>C M</i>


2
2


3
4
<i>a</i>
<i>a</i>


  13


2
<i>a</i>


<i>MB A</i>


2



2 2 2 5


2
4
<i>a</i>
<i>B A</i> <i>MA</i>  <i>a</i> 


2


13
4


<i>a</i>


 2


<i>B M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Page | 39 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
.


Lại có .


Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng và .


Ta có là hình chiếu vng góc của trên mặt phẳng .


Do đó .



<b>Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ </b> như hình vẽ


( trong đó gốc tọa độ trùng với trung điểm của ).


, , , ,


;


.


Có:


Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là .


 1 .


2
<i>MB A</i>


<i>S</i>   <i>AB AM</i>


1 5


. 2.


2 2


<i>a</i>
<i>a</i>



2 <sub>10</sub>


4
<i>a</i>



1


. .sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> <i>BAC</i> 1 . . 3
2<i>a a</i> 2


2


3
4
<i>a</i>


<i></i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>AB M</i>

<sub></sub>



<i>ABC</i>



 <i>AB M</i>

<i>ABC</i>



.cos
<i>ABC</i> <i>MB A</i>
<i>S</i> <i>S</i> <sub></sub>

<i></i>



2 2


3 10


.cos


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i></i>


  cos 30


10
<i></i>


 


<i>Oxyz</i>


<i>O</i> <i>BC</i>


0; ;0


2
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
; 0;
2
<i>a</i>


<i>B</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


3
; 0; 0
2
<i>a</i>


<i>C</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


3
; 0;
2
<i>a</i>


<i>C</i> <sub></sub><sub></sub> <i>a</i><sub></sub><sub></sub>



 


3
; 0;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 




3


; ; 3; 1; 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i>  <i>a</i>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 








3 1


; ; = 3; 1;1


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>AM</i>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <i>a</i>  


 







2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2


; ; ; 1; 3 3 ; 2 3


4 4 2 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AB AM</i>    



  <sub></sub> <sub></sub>  


   


 


 


<i>ABC</i>

<i>n</i>1<i>k</i>

0;0;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Page | 40 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là .


Chọn véc tơ pháp tuyến là


.


<b>Câu 31: </b> Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng tại <b>, </b> và có cạnh bên
bằng . Gọi <b> lần lượt là trung điểm </b> . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng


<b>A. . </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Chọn hệ trục tọa độ sao cho điểm trùng với gốc tọa độ, điểm nằm trên trục , điểm
nằm trên trục , điểm nằm trên trục . Ta có:



Do <b> lần lượt là trung điểm </b>


Suy ra : <b><sub> là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng </sub></b>
Phương trình mặt phẳng <b><sub> là : </sub></b>


<i>AB M</i>



2


; 1; 3 3 ; 2 3


4
<i>a</i>
<i>AB AM</i>


    


 


 




2 1; 3 3 ; 2 3


<i>n </i>  


 








1 2


2


2 2 2 2 2


1 2


0.1 0.( 3 3) 1. 2 3


. <sub>30</sub>


cos ;


10


. <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>( 3 3)</sub> <sub>2 3</sub>


<i>n n</i>
<i>ABC</i> <i>AB M</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   





   


     


 
 


.


<i>ABC A B C</i>   <i>A</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>a</i>



<i>2a</i>

<i>M N</i>, <i>BB CC</i>', ' <i>A</i>


( '<i>A MN</i>)


<i>a</i> 2 3


3


<i>a</i> 3


2
<i>a</i>


3
<i>a</i>


<i>Oxyz</i> <i>A</i> <i>B</i>

<i>Ax</i>

<i>C</i>



<i>Ay</i> <i>A</i>' <i>Az</i>



(0; 0; 0), B( ; 0; 0), C(0; ; 0), A'(0; 0; 2 a), B'( ; 0; 2 a), C'(0; a; 2 a)


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


,


<i>M N</i> <i>BB CC</i>', 'M(a; 0; a), N(0; ; )<i>a a</i>


2 2 2


' ( ;0; ), ' (0; ; )


' , ' ( ; ; )


<i>A M</i> <i>a</i> <i>a A N</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>A M A N</i> <i>n</i> <i>a a a</i>


   


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


   


1 (1;1;1)



<i>n </i> ( '<i>A MN</i>)


( '<i>A MN</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Page | 41 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng <b><sub> là: </sub></b>


<b>Câu 32: </b> Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại , , , góc giữa
và bằng . Gọi là trung điểm và là trung điểm . Tính khoảng cách
từ điểm đến mặt phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi lần lượt là là trung điểm cạnh và . Từ giả thiết ta có:


Mặt khác: đơi một vng góc nhau. Chọn hệ trục như hình vẽ có


Tọa độ hóa: , , , , , , ,


.


Xét mặt phẳng có


Phương trình là: .


<i>A</i> ( '<i>A MN</i>) <sub>(A;(A'MN))</sub>



2 2 2


2 2 3


3


1 1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i>   


 
.


<i>ABC A B C</i>   <i>ABC</i> <i>C</i> <i>AB</i>2<i>a</i> <i>AA</i> <i>a</i>


<i>BC</i>

<sub></sub>

<i>ABB A</i> 

<sub></sub>

60 <i>N</i> <i>AA</i> <i>M</i> <i>BB</i>


<i>M</i>

<sub></sub>

<i>BC N</i>

<sub></sub>



2 74
37


<i>a</i> 74


37


<i>a</i> 2 37



37


<i>a</i> 37


37
<i>a</i>


,


<i>H K</i> <i>A B</i>  <i>AB</i>


2 . tan 60<i>o</i> 6


<i>HB</i><i>a</i><i>HB</i><i>a</i> <i>HC</i><i>HB</i> <i>a</i>


`


, v a


<i>HC HB</i>  <i>HK</i> <i>Oxyz</i> <i>H</i> <i>O</i>


(0;0; 0)


<i>H</i> <i>C</i>(0;<i>a</i> 6;0) <i>A</i> ( <i>a</i>; 0;0) <i>A a</i>( ;0; )<i>a</i> ;0;
2
<i>a</i>
<i>N</i><sub></sub><i>a</i> <sub></sub>


  <i>B a</i>( ; 0; 0) <i>B a</i>( ; 0; )<i>a</i>


;0;


2
<i>a</i>
<i>M a</i><sub></sub> <sub></sub>


 


(<i>BC N</i> )


( ; 6; )


( 6; 3; 4 6 )
2 ; 0;


2
<i>C B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>vtpt n</i>
<i>a</i>


<i>BN</i> <i>a</i>


   


   


  



  


  


 










(<i>BC N</i> ) 6( ) 3 4 6 0


2
<i>a</i>
<i>x</i><i>a</i>  <i>y</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Page | 42 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Khoảng cách từ M đến là:


.


<b>Câu 33: </b> Cho hình lăng trụ đứng có , góc bằng , . Gọi , N lần
lượt là trung điểm và . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D </b>


Gọi là trung điểm . Áp dụng định lí cosin cho tam giác ta có:


Vì tam giác cân tại có là đường trung tuyến nên tại hay 3 cạnh ,
và đơi một vng góc với nhau. Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho điểm , điểm


và điểm . Khi đó ta có tọa độ các điểm như sau: , ,


, , , .


Ta có: ; ;


(<i>BC N</i> )


6 ( ) 3.0 4 6( )


2 6 2 74


2 2
( ; ( ))


37


6 9 96 111


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>d M BC N</i>


   


   


 
.


<i>ABC A B C</i>   <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i> <i>BAC</i> 120 <i>AA</i> <i>a</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>B C</i>  <i>CC</i>

<i>MN</i>

<i><sub>AH</sub></i>


3
2


<i>a</i> 3


4


<i>a</i> 6


2


<i>a</i> 6


4
<i>a</i>



<i>H</i> <i>BC</i> <i>ABC</i>






2 2 2 2 2 2


2. . .cos 2. . .cos120 3 3


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a a</i>   <i>a</i> <i>BC</i><i>a</i>


2 2

2

2 2

2 <sub>2</sub>


2 2. 2. 3


4 4 4 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>AH</i>        <i>AH</i> 


<i>ABC</i> <i>A</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>H</i> <i>MH</i>


<i>HA</i> <i>HB</i> <i>Hxyz</i> <i>A</i><i>Hx</i>


<i>B</i><i>Hy</i> <i>M</i><i>Hz</i> <i>H</i>

0; 0; 0

;0; 0


2
<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
0; ; 0


2
<i>a</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


3


0; ; 0


2
<i>a</i>
<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


0; 0;



<i>M</i> <i>a</i> 0; 3;



2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


3


0; ;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 





; 0; 0
2
<i>a</i>
<i>AH</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub>3</sub>


; ;


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AN</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Page | 43 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Suy ra:


Áp dụng cơng thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta có:


.


<b>Câu 34: </b> Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . và vuông góc với mặt phẳng
. Gọi là trung điểm của , di động trên cạnh . Giá trị lớn nhất của diện tích




<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



+ Chọn hệ trục tọa độ sao cho ; ; .


Khi đó , , và


Do di động trên , tọa độ với


Ta có:


Ta có:


2 2


3


; 0; ;


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MN AH</i>  


    


   


 


 





6


4


3


, . <sub>6</sub>


32
,


4
,


4
<i>a</i>


<i>MN AH</i> <i>AN</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d MN AH</i>


<i>a</i>
<i>MN AH</i>


 


 



  


 


 


  
 


1 1 1


.


<i>ABC A B C</i> <i>a</i> <i>AA</i><sub>1</sub> 2 <i>a</i>


<i>ABC</i>

<i>D</i> <i>BB</i><sub>1</sub> <i>M</i> <i>AA</i><sub>1</sub>


1


<i>MC D</i>


2


15
4


<i>a</i> 2 15


6



<i>a</i> 2 5


4


<i>a</i> 2 10


4
<i>a</i>


<i>Oxyz</i>

<i>A O</i>

<i>B</i><i>Oy</i> <i>A</i><sub>1</sub><i>Oz</i>


0;0;0



<i>A</i> <i>B</i>

0; ;0<i>a</i>

<i>A</i>1

0;0; 2<i>a</i>

1


3
; ; 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>C</i> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


 


0; ;


<i>D</i> <i>a a</i>


<i>M</i> AA<sub>1</sub> <i>M</i>

0;0;<i>t</i>

<i>t</i>

0; 2<i>a</i>



1 1


1
,
2


  <sub></sub> <sub></sub>


 
<i>DC M</i>


<i>S</i> <i>DC DM</i>


1


3


( ; ; )


2 2


(0; ; )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>DC</i> <i>a</i>



<i>DM</i> <i>a t</i> <i>a</i>


 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 <sub></sub><i>DC DM</i>1, <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Page | 44 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Xét ( )


Lập BBT giá trị lớn nhất của khi hay .


<b>Câu 35: </b> Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng , là điểm di chuyển trên đường
thẳng ; Tính khoảng cách lớn nhất giữa và


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



Khơng mất tính tổng qt chọn ; Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng ; trùng
; trùng với ; Sao cho:


Khi đó:


( 3 ; 3( ); 3


2


<i>a</i>


<i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a a</i>


  


2 2 2


1, ( 3 ) 3( ) 3


2
<i>a</i>


<i>DC DM</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


     


 



 


1


2 2


2 2


4 12 15


2
1


. . 4 12 15


2 2




  


  


<i>DC M</i>
<i>a</i>


<i>t</i> <i>at</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>S</i> <i>t</i> <i>at</i> <i>a</i>


 

2 2


4 – 12 15


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>at</i>  <i>a</i> <i>t</i>

0; 2<i>a</i>


 



' 8 – 12
<i>f</i> <i>t</i>  <i>t</i> <i>a</i>


3
'( ) 0


2


   <i>a</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


1


2


15
4


<i>DC M</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>t </i>0 <i>M</i>  <i>A</i>


. ' ' '



<i>ABC A B C</i>

<i>a</i> <i>M</i>


' '



<i>A C</i>

<i>AM</i>

<i>BC</i>

'



34
6


<i>a</i> 17


4


<i>a</i> 14


4


<i>a</i> 21


6
<i>a</i>


1




<i>a </i>

<i>C' Ox</i>



' '


<i>C A</i> <i>Oz</i> <i>C C</i>'


1 3 1 3


'(1;0; 0); '(0; 0;0); B'( ; ; 0); (1;0;1); ( ; ;1); (0; 0;1); M(m;0; 0)


2 2 2 2


<i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


, ' . '
( ; ' )


, '
<i>AM C B AC</i>
<i>d AM C B</i>


<i>AM C B</i>


 


 




 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Page | 45 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Ta có:


=


( vì nếu thì trùng dẫn đến khoảng cách bằng 0)


Khoảng cách đó lớn nhất khi nhỏ nhất ; Khi đó: khoảng cách


lớn nhất là: ; Vậy: trong trường hợp tổng quát, khoảng cách lớn nhất là khi .


<b>Chọn đáp án: C </b>


<b>Câu 36: </b> Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên
. Gọi M là trung điểm của <b>.</b> Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vng góc như sau:


<b>; A</b> ; C ; B’ ; M


; ;



Ta có:


+) Khoảng cách giữa


1 3


( 1;0; 1); ' ; ;1 ; ' ( 1;0; 1)
2 2


<i>AM</i>  <i>m</i>  <i>C B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AC</i>   


 


  


2 2 2


3
2
( ; ' )


3 1 3


( ) ( ) ( 1) .


2 2 4


<i>m</i>
<i>d AM C B</i>



<i>m</i> <i>m</i>




    2 2


3 3


2 2


7 5 7 7 1 5 1 7


. .


4 2 4 4 2 4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




   


0


<i>m </i> <i>m </i>0 <i>M</i> <i>C</i>'



2


7 1 5 1 7


. .


4 <i>m</i> 2 <i>m</i>4


1 5 7


7 <i>m</i> 5


<i>m</i>


   


14
4


14
4


<i>a</i> 7


'
5


<i>a</i>
<i>MC </i>



.


<i>ABC A B C</i>   <i>ABC</i>

<i>AB</i>

<i>BC</i>

<i>a</i>

<i>AA</i>'<i>a</i> 2


<i>BC</i> <i>a</i> <i>AM</i> <i>B C</i>


3
7


<i>a</i> 21


7
<i>a</i>


7


<i>a</i> 7


7
<i>a</i>


<i>Oxyz</i>


(0; 0;0)


<i>B</i>

0; ; 0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>;0; 0

<sub></sub>

0;0;<i>a</i> 2

; 0; 0
2
<i>a</i>



 


 


 


; ; 0
2
<i>a</i>


<i>AM</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 







' ; 0; 2


<i>B C</i> <i>a</i> <i>a</i>





' 0; ; 2
<i>AB</i>  <i>a a</i>



2



2 2


, ' 2; ;


2
<i>a</i>
<i>AM B C</i> <i>a</i> <i>a</i> 


 <sub>  </sub> <sub></sub>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Page | 46 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Vì: nên chéo nhau.


<b>Câu 37: </b> Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng tại và .Gọi là góc
tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng có số đo lớn nhất. Biết ( với nguyên
tố cùng nhau ). Giá trị tổng là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. .</b> <b>D. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



Giả sử . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:


Phương trình mặt phẳng là:


véc tơ pháp tuyến mặt phẳng là:


là véc tơ chỉ phương của đường thẳng


Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số và :


3


, ' '


2
<i>a</i>
<i>AM B C AB</i>


  


 


  


, '
<i>AM B C</i>


, '

, ' '



, '
<i>AM B C AB</i>
<i>d AM B C</i>


<i>AM B C</i>


 


 




 


 


  
 


3


4 4 4


7
2


7
1


2


2
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


<i>ABCA B C</i>   <i>ABC</i> <i>A</i> <i>AB</i>1,<i>AC</i>2 <i></i>


<i>BC</i> (<i>A BC</i> ) sin <i>p</i>


<i>q</i>


<i> </i> <i>p q</i>,

<i>p q</i>



11 7 5 9


<i>AA</i>

 

<i>m</i>

(<i>m </i>0)


(0; 0; 0), (1; 0; 0), (0; 2; 0), (0; 2; ), (0; 0; )


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>m A</i> <i>m</i>


(<i>A BC</i> ) 1 2 2 2 0



1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>mx</i> <i>my</i> <i>z</i> <i>m</i>
<i>m</i>


       


 (<i>A BC</i> ) <i>n m m</i>(2 ; ; 2)


( 1; 2; )
<i>BC</i>  <i>m</i>



<i>BC</i>


2 2 4 2


2 2


sin cos( ; )


5 4. 5 (5 20) 29


<i>m</i> <i>m</i>


<i>n BC</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i></i>    


   


 


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Page | 47 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Dấu “=” xảy ra khi . Vậy


<b>Câu 38: </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a. Góc giữa và
bằng . Gọi là trung điểm của và Tính khoảng cách giữa và


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


Do vng góc với mặt phẳng nên góc giữa 2 mặt phẳng và là góc
bằng ,


Trong tam giác vuông :


Trong mặt phẳng kẻ đường thẳng song song với , khi đó 3 đường đơi
một vng góc với nhau.



Xét hệ tọa độ sao cho:


Ta có:


suy ra:


Áp dụng cơng thức tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau, ta có:


<b>Cách giải theo hình học cổ điển: </b>


2 2


4 2


2 2 2


sin


7


20 29


2. 5 .20 29


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i> </i>  





4


5<i>m</i> 20<i>m</i> 2 <i>p</i>2,<i>q</i>7 <i>p</i><i>q</i>9


.



<i>ABC A B C</i>

  

<i><sub>A BC</sub></i>  <i><sub>ABC</sub></i>


60

<i>M N</i>,

<i>BC</i>

<i>CC</i>

.

<i>A M</i>

<i>AN</i>

.



6 97
97


<i>a</i> 3 97


.
97


<i>a</i> 6 65


65


<i>a</i> 3 65



65
<i>a</i>


<i>BC</i>

<sub></sub>

<i>A MA</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>A BC</i>

<sub></sub>



<i>A MA</i> 60


<i>A AM</i> <sub>tan 60</sub>0 ' <sub>'</sub> 3<sub>. 3</sub> 3


2 2


<i>AA</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AA</i>
<i>AM</i>


   


<i>ABC</i>

<i>Ay</i> <i>BC</i> <i>AM Ay A A</i>, , 


<i>Axyz</i> <i>M</i><i>Ax A</i>, '<i>Az</i>


3 3 3 3


(0; 0;0), '(0; 0; ), ( ; 0; 0), ( ; ; )


2 2 2 2 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>A</i> <i>A</i> <i>M</i> <i>N</i>


2 2 2


3 3 3 3 3 9 3 3


' ( ;0; ), ( ; ; ) ' , ( ; ; )


2 2 2 2 4 4 8 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A M</i>  <i>AN</i> <sub></sub><i>A M AN</i><sub></sub> 


   


3
2


' , . <sub>3</sub> <sub>3 / 8</sub> <sub>3</sub> <sub>97</sub>


( ' , )


97
291 / 8
' ,


<i>A M AN</i> <i>AM</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d A M AN</i>



<i>a</i>
<i>A M AN</i>


 


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Page | 48 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Kẻ




+Có góc giữa và là


+Dễ thấy , với .




Vậy


<b>Câu 39: ( Mức độ 3) </b>Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . là một điển thỏa
mãn . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng và bằng



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Xét hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gắn hệ trục như hình vẽ quy
ước ( đơn vị ).


 


//


<i>A E AN E</i> <i>AC</i>  <i>AN</i>//<i>A ME</i>  <i>d A M AN</i>

<sub></sub>

 ,

<sub></sub>

<i>d AN</i>

,<i>A ME</i> 

<i>d A A ME</i>

,  

<i>AK</i>

.



2 2 2


1 1 1


<i>AK</i>  <i>AA</i>  <i>AH</i>


<i>A BC</i>  <i>ABC</i> <i>A MA</i> 60 <i>A A</i>' tan 60 .<i>AM</i> 3. 3 3 .


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


 


' 2



<i>AE</i><i>A F</i> <i>AC</i> <i>F</i><i>A N</i>' <i>AC</i>
2


1


. ;


2


<i>AME</i>
<i>AME</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>AH EM</i> <i>AH</i>


<i>EM</i>


  


2


2 2 1 3


.3. .


3 3 2 4


<i>AME</i> <i>MEC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>



<i>a</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i> 


2 2 31


2 . .cos150 .


2
<i>a</i>


<i>EM</i>  <i>AE</i> <i>AM</i>  <i>AE AM</i>   53


31
<i>a</i>
<i>AH</i>


 


2 2 2 2


1 1 1 97


9
<i>AK</i>  <i>AH</i>  <i>AA</i>  <i>a</i>


3 97
.
97



<i>AK</i> <i>a</i>


 


.



<i>ABC A B C</i>

  

<i>a M</i>


1
2


<i>CM</i>  <i>AA</i>

<sub></sub>

<i>A MB</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



30
10


30
8


30
16


1
4


.



<i>ABC A B C</i>

  

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Page | 49 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Gọi là giao điểm của và .


Vì tam giác là tam giác cân cạnh bằng nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là .
Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ.


Theo giả thiết ta có vậy


Vậy tọa độ của điểm là:


Ta có mặt phẳng ( ) có phương trình


Mặt khác mặt phẳng là mặt phẳng đi qua ba điểm và .


Ta có: và


Vậy cơ sin góc tạo bởi hai mặt phẳng và là:


. .


<b>Cách khác: </b>


, ,


<i>D</i> <i>A M</i> <i>AC</i>


<i>A B C</i>

  

<i>a</i> 3


2
<i>a</i>



1
2


<i>CM</i>  <i>AA</i>  <i>ADA</i><i>CDM</i> <i>AD</i> 2 <i>DA</i> 2<i>DC</i>
<i>CD</i>


    


<i>D</i> 0;2;1
3
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>ABC</i>

 0   

0; 0;1




<i>ABC</i>


<i>z</i> <i>n</i>


<i>A MB</i>

<i>A, D</i> <i>B</i>


2
0; ;1


3
<i>A D</i> <sub> </sub> <sub></sub>



 


 <sub>3 1</sub>


; ;1
2 2
<i>A B</i><sub>  </sub> <sub></sub>


 


 





 


1 3 3


n , ; ;


6 2 3


<i>A BM</i> <i>A D A B</i>


  


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 


<sub></sub>

<i>A MB</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>



 



   




cos <i>A BM</i>' , <i>ABC</i>  cos <i>n</i><i><sub>A BM</sub></i><sub></sub> ,<i>n</i><i><sub>ABC</sub></i>


3


3 3 30


10


1 3 1 10


. 1
36 4 3




  


 



3 1
; ;1
2 2
<i>A B</i><sub>  </sub> <sub></sub>


 


 


 <sub>3</sub>


0;1;
2


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 





<i>A M</i> , 1; 3 3; 3 1

1;3 3; 2 3



4 4 2 4


  


       



   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Page | 50 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


 mp có một vectơ pháp tuyến là .


Mp(ABC) là mp(Oxy): z=0 có vtpt


<b>Câu 40: </b> <b> (Mức độ 3) </b>Cho hình hộp có thể tích bằng . Gọi , , lần lượt là trung
điểm của các cạnh , , . Tính thể tích khối tứ diện .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có cạnh bằng
. Khi đó .


Chọn hệ trục như hình vẽ, là gốc toạ độ, các trục nằm trên các cạnh
.


Khi đó,


; ; ;



.


Ta có , , .


Khi đó 


<i>A MB</i>

<i>n</i><sub></sub><i><sub>A BM</sub></i><sub></sub> <sub></sub> 

1;3 3; 2 3



 

0; 0;1




<i>ABC</i>
<i>n</i>


 



   



 2 3 <sub>30</sub>


cos ' , cos ,


10
1 27 12






  



 


 


<i>A BM</i> <i>ABC</i>


<i>A BM</i> <i>ABC</i> <i>n</i> <i>n</i>


.



<i>ABCD A B C D</i>

   

<i>V</i>

<i>M</i>

<i>N</i>

<i>P</i>


<i>AB</i> <i>A C</i>  <i>BB</i> <i>CMNP</i>


5
48<i>V</i>


1
8<i>V</i>


7
48<i>V</i>


1
6<i>V</i>


1
1



<i>V </i>


<i>Oxyz</i> <i>A</i> <i>Ox Oy Oz</i>, , <i>AB AD AA</i>, ,


1;1;0



<i>C</i>

<sub></sub>

1; 0 ; 0

<sub></sub>

1; 0 ; 0
2
<i>B</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 



1
1; 0 ;1 1; 0 ;


2
<i>B</i> <i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 


0; 0;1 ,

1;1;1

1 1; ;1
2 2
<i>A</i> <i>C</i> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


 


1
; 1; 0
2



<i>CM</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


; ;1


2 2


<i>CN</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>1</sub>


0 ; 1;
2
<i>CP</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





1 1 5 5


, .


6 6 8 48



<i>CMNP</i>


<i>V</i>  <sub></sub><i>CM CN CP</i>  <sub></sub>    5
48

<i>CMNP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Page | 51 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


<b>Câu 41: (Mức độ 3) </b>Cho hình hộp , có đáy là hình thoi cạnh , tâm , và
. Hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng trùng với tâm . Gọi là trung
điểm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Chọn B </b></i>


+) Đáy là hình thoi cạnh , tâm , nên tam giác là tam giác đều cạnh


+) Giả sử . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ , ,


và . Khi đó, ,


Ta có: nên tìm được và


là trung điểm


+) Ta có:



.


<i>ABCD A B C D</i>    <i>2a</i> <i>O</i>  0


60
<i>BAD </i>
2


<i>AA</i>  <i>a</i> <i>A</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

<i>O</i> <i>M</i>


<i>CD</i> <i>A M</i> <i>B D</i> 


21
7


2 21
7


3 21
7


4 21
7


<b>z</b>


<b>y</b>


<b>x</b> <i><b>M</b></i>



<i><b>C'</b></i>
<i><b>D'</b></i>


<i><b>B'</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>A'</b></i>


<i>ABCD</i> <i>2a</i> <i>O</i>  0


60


<i>BAD </i> <i>ABD</i>


<i>2a</i> 3.2 3


2


<i>AO</i> <i>a</i> <i>a</i>


  



2 2 2 2


4 3


<i>A O</i>  <i>AA</i> <i>AO</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>
1


<i>a </i> <i>O</i><i>O</i>

<sub></sub>

0 ; 0 ; 0

<sub></sub>

<i>D</i>

<sub></sub>

1; 0 ; 0

<sub></sub>

<i>Ox</i> <i>C</i>

0; 3 ; 0

<i>Oy</i>


0; 0;1



<i>A</i> <i>Oz</i> <i>B </i>

1;0; 0

<i>A</i>

0; 3 ;0



0; 3 ;1


<i>BB</i><i>DD</i><i>AA</i>


  


1; 3 ;1



<i>B </i> <i>D</i>

1; 3 ;1



<i>M</i> <i>CD</i> 1; 3;0


2 2


<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


;

; .


;


<i>A M B D</i> <i>A B</i>
<i>d A M B D</i>


<i>A M B D</i>
     


 


   


   


 


  
 






1 3


; ; 1



2 2 ; 0; 2; 3


2; 0; 0
<i>A M</i>


<i>A M B D</i>
<i>B D</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


   




  <sub></sub> <sub></sub>




   <sub></sub><sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Page | 52 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>



Mà nên .


<b>Câu 42: (Mức độ 3) </b>Cho hình hộp chữ nhật , có góc giữa và mặt
phẳng bằng . Gọi là hình chiếu vng góc của trên và là hình chiếu vng
góc của trên Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Do là hình hộp chữ nhật nên là hình chiếu vng góc của trên


Ta có


Kết hợp với giả thiết ta được <sub> là hình vng và có </sub> là tâm.
Gọi <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub> <sub> trên </sub>


Ta có


Ta chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn còn theo thứ tự thuộc các tia
Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:


Mặt phẳng là mặt phẳng nên có VTPT là


1; 3 ; 0


<i>A B</i>   






;

0 2 3 0 2 21


7
0 4 3
<i>d A M B D</i>      


 
.


<i>ABCD A B C D</i>    <i>AB</i> <i>a AD</i>, <i>a</i> 2 , <i>A C</i>


<i>ABCD</i>

30

<i>H</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>K</i>


<i>A</i> <i>A D</i> .

<sub></sub>

<i>AHK</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABB A</i> 

<sub></sub>



60

45

90

30



.



<i>ABCD A B C D</i>

   

<i>A C</i>

' '

<i>A C</i>

'



 0


(<i>ABCD</i>)( ' , (<i>A C ABCD</i>))( ' ,<i>A C A C</i>' ')<i>CA C</i>' '30 .


2 2 <sub>3; tan</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> ' <sub>'</sub> <sub>.</sub>


' '


<i>CC</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>CA C</i> <i>CC</i> <i>a</i>


<i>A C</i>


     


' '


<i>ABB A</i> <i>H</i>


,



<i>E F</i>

<i>K</i> <i>A D</i>' '& ' .<i>A A</i>


2 2 2


1 1 1 6


;


' 3


<i>a</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i>  <i>A A</i> <i>AD</i>  


2 2



' ' ;


3
<i>a</i>
<i>A K</i> <i>A A</i> <i>AK</i> 


2 2


2 2 2


1 1 1 2


; ' .


' 3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>KF</i> <i>KE</i> <i>A K</i> <i>KF</i> <i>KE</i>


<i>KF</i>  <i>KA</i>  <i>A K</i>      


<i>Oxyz</i>

<i>O</i>

<i>A</i>

'

<i>D B A</i>

, ,

<i>Ox Oy Oz</i>

,

,

.



2 2 2


(0; 0; ), '(0; ; 0), (0; ; ), ( ; 0; ), ( ; 0; 0), (0; 0; ).


2 2 3 3 3 3



<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a B</i> <i>a</i> <i>H</i> <i>K</i> <i>E</i> <i>F</i>


<i>ABB A</i>' '

(

<i>yOz</i>

)

<i>n </i>1 (1; 0; 0);


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Page | 53 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Ta có


Mặt phẳng có VTPT là


Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .


Ta có


<b>Câu 43: (Mức độ 3) </b>Cho lăng trụ có đáy là hình vng cạnh . Hình chiếu vng
góc của lên trùng với giao điểm của và . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt


phẳng .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i>Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm O của hình vng ABCD là gốc toạ độ, OA là trục Ox, OB là trục </i>
<i>Oy, OA</i>1 <i>là trục Oz như hình vẽ </i>


Vì nên có phương trình:



cắt tại trung điểm




<b>Câu 44: (Mức độ 3+) </b>Cho hình lập phương cạnh . Gọi là trung điểm của . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng và .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


2


2 2


, , (2; 2; 2).


6
<i>a</i>


<i>AK AH</i> <i>n</i> <i>n</i>


 <sub> </sub>


 


   


(

<i>AKH</i>

)

<i>n </i>2 (2; 2; 2 );




<i></i>

<sub></sub>

<i>AHK</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABB A</i> 

<sub></sub>



0
1 2


1


( , ) 45 .


2


<i>cos</i> <i>cos n n</i>   <i></i> 


1 1 1 1


.


<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i> <i>a</i>


1


<i>A</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

<i>AC</i> <i>BD</i> <i>B</i><sub>1</sub>


<i>A BD</i>1



2
4



<i>a</i> 2


2


<i>a</i> 21


4


<i>a</i> 3


2
<i>a</i>


 2; 0;0


2
<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


1

 ( )


<i>mp A BD</i> <i>mp Oyz</i> <i>mp A BD</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>x </i>0


1



<i>AB</i> <i>mp A BD</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>AB</i>1


1 1 1


2 2


(B ;( )) ( ; ( ))


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>A BD</i> <i>d A A BD</i>  


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i> <i>K</i> <i>DD</i>'


<i>CK</i> <i>A D</i>'


3
<i>a</i>


4
<i>a</i>


5
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Page | 54 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
<b>Chọn A</b>


Chọn hệ trục tọa độ với gốc trùng với điểm , các tia , , lần lượt trùng với các tia


, , . Khi đó , , , , ,


Gọi là trung điểm của


,


Suy ra nhận làm vec tơ pháp tuyến và đi qua điểm
:


Do là trung điểm của nên


.


<b>Vậy chọn A </b>


<b>Câu 45: (Mức độ 3+) </b>Cho hình hộp chữ nhật có . Lấy điểm
thuộc đoạn , điểm thuộc đoạn sao cho ,. Tìm theo


để đoạn nhỏ nhất.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



<i>Oxyz</i> <i>O</i> <i>A</i> <i>Ox</i> <i>Oy</i> <i>Oz</i>


<i>AB</i> <i>AD</i> <i>AA</i>' <i>A</i>

<sub></sub>

0; 0; 0

<sub></sub>

<i>B a</i>

<sub></sub>

; 0; 0

<sub></sub>

<i>D</i>

<sub></sub>

0; ; 0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>A</i>' 0; 0;

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>B a</i>'

<sub></sub>

; 0;<i>a</i>

<sub></sub>

<i>C a a</i>

<sub></sub>

; ; 0

<sub></sub>



<i>M</i> <i>BB</i>' ; 0;


2
<i>a</i>
<i>M a</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


' ; 0;
2
<i>a</i>
<i>A M</i> <sub></sub><i>a</i>  <sub></sub>


 







' 0; ;
<i>A D</i> <i>a</i> <i>a</i>






2 2


2 2


' , ' ; ; 1; 2; 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A M A D</i>  <i>a a</i> 


 


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>A DM</i>'

<i>n </i>

1; 2; 2






' 0; 0;


<i>A</i> <i>a</i>



<i>A DM</i>'

<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2<i>a</i>0


<i>M</i> <i>BB</i>' <i>A M</i>' / /<i>CK</i>


, '

,

'

,

'

<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


3


1 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d CK A D</i> <i>d CK</i> <i>A DM</i> <i>d C A DM</i>    


 


.


<i>ABCD A B C D</i>    <i><sub>AB</sub></i><sub>3 ,</sub><i><sub>a AD</sub></i><i><sub>AA</sub></i><i><sub>a</sub></i> <i>M</i>
<i>AB</i> <i>N</i> <i>A C</i>  <i>AM</i>  <i>A N</i> <i>x</i>, 0

<i>x</i> 10<i>a</i>

<i>x</i>


<i>a</i> <i>MN</i>


0 30


3


<i>a</i> 10



2


<i>a</i> 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Page | 55 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Ta có .


Gọi là hình chiếu của lên .


Ta có .


.


Gọi là hình chiếu của lên .


Tương tự ta tính được , , .


Chọn hệ trục tọa độ sao cho , các điểm , , lần lượt nằm trên các tia , ,
. Khi đó ta có tọa các điểm lần lượt là: , , , ,


, .


Ta có .


GTNN của là khi .


<b>Câu 46: ( Mức độ 3+) </b>Cho hình hộp chữ nhật có Gọi
lần lượt là trung điểm của Tính khoảng cách từ đến mp



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<i>D'</i>



<i>C'</i>


<i>B'</i>



<i>A'</i>



<i>F</i>

<i>N</i>



<i>M</i>



<i>E</i>


<i>z</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



<i>D</i>


<i>C</i>



<i>B</i>



<i>A</i>




2 2 2 2


9 10


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>BB</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<i>E</i> <i>M</i> <i>AB</i>


. 3 3


10 10


<i>AE</i> <i>AM</i> <i>AB AM</i> <i>ax</i> <i>x</i>


<i>AE</i>


<i>AB</i>  <i>AB</i>   <i>AB</i>  <i>a</i> 
.


10 10


<i>ME</i> <i>AM</i> <i>BB AM</i> <i>ax</i> <i>x</i>


<i>ME</i>


<i>BB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i>





    


  


<i>F</i> <i>N</i> <i>A B</i> 


10


<i>A C</i>   <i>a</i> 3


10
<i>x</i>
<i>A F</i> 


10
<i>x</i>
<i>NF </i>


<i>Oxyz</i> <i>O</i><i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>Ox</i> <i>Oy</i>


<i>Oz</i> <i>A</i>

<sub></sub>

0; 0; 0

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

3 ; 0; 0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>D</i>

<sub></sub>

0; ; 0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

0; 0;<i>a</i>

<sub></sub>


3


; 0;


10 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>



 


3


; ;


10 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


2
2


2 2 2


2


2 2 2


10 <sub>10</sub> 10 <sub>10</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MN</i>  <sub></sub> <i>a</i><sub></sub>   <i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  


 



   


<i>MN</i>
2


<i>a</i> 2 10


2


10 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


  


. ' ' '

'



<i>ABCD A B C D</i>

<i>AB</i> , <i>a AD</i>2 , <i>a AA</i>'3 .<i>a</i>


, ,


<i>M N P</i> <i>BC C D và DD</i>, ' ' '. <i>A</i>

<i>MNP</i>

.


15
22<i>a</i>


9
11<i>a</i>



3
4<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Page | 56 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Chọn hệ trục tọa độ với gốc trùng với điểm , tia lần lượt trùng với tia
Khi đó


Suy ra .


Ta có , vectơ pháp tuyến của là:


Suy ra . Vậy


<b>Câu 47: ( Mức độ 3+) </b>Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, ,
. Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác và tam giác , là tâm
của hình chữ nhật . Thể tích của khối .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i>Oxyz</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>Ox Oy Oz</i>; ;


; ; '.


<i>BA BC BB</i> <i>B</i>

0; 0;0 ;

<i>A a</i>

;0; 0 ;

<i>C</i>

0; 2 ; 0 ;<i>a</i>

<i>D a</i>

; 2 ; 0 ;<i>a</i>

<i>C</i>' 0; 2 ;3

<i>a a</i>

;<i>D a</i>'

; 2 ;3<i>a a</i>

.


0; ; 0 ;

; 2 ;3


2 2; 2 ;3
<i>a</i>


<i>M</i> <i>a</i> <i>P a</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>và N</i><sub></sub><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i><sub></sub>


 




 




3


; ; ; ; ;3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MP a a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>MN</i><sub></sub> <i>a a</i><sub></sub>


   


 



<i>MNP</i>





2


2 3 9 1


; ; ; 6; 9; 2


2 4 2 4


<i>a</i>
<i>n</i><sub></sub><i>MP MN</i><sub></sub><i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


  


<i>MNP</i>

:6<i>x</i>9<i>y</i>2<i>z</i>9<i>a</i>0; <i>A a</i>

;0;0

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2


6 9 15


; .


11


6 9 2



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d A MNP</i>   


 


.


<i>ABC A B C</i>   <i>AA</i> 2<i>a</i>


<i>AB</i> <i>AC</i><i>a</i> <i>G</i> <i>G</i> <i>ABC</i> <i>A B C</i>   <i>I</i>


<i>ABB A</i>  <i>A IGCG</i>.


3


2


<i>a</i> 3


6


<i>a</i> 3 5


6


<i>a</i> 3 <sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Page | 57 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>



Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn trùng với điểm , các tia , , trùng với các tia
, và .


Suy ra , , , , , , ,


, (vì là trung điểm của và ).


Ta có và . Suy ra và cùng phương.


Do đó bốn điểm , , , đồng phẳng.


Mặt khác


Vì nên mặt phẳng có véc-tơ pháp tuyến .


Vậy phương trình mặt phẳng : .


Suy ra .


Diện tích tứ giác bằng .


Trong đó , ,


Vì nên .


Suy ra .


Thể tích cần tìm bằng .



<i>Oxyz</i> <i>O</i> <i>A</i> <i>Ox</i> <i>Oy</i> <i>Oz</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AA</i>


0;0;0



<i>A</i> <i>B a</i>

<sub></sub>

;0;0

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0; ;0<i>a</i>

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

0;0;2<i>a</i>

<sub></sub>

<i>B a</i>

<sub></sub>

;0; 2<i>a</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

0; ;2<i>a a</i>

<sub></sub>

<sub>; ; 0</sub>
3 3
<i>a a</i>
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 


; ; 2
3 3
<i>a a</i>
<i>G</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


  2; 0;


<i>a</i>
<i>I</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


<i>I</i> <i>AB</i> <i>A B</i>


; ;
6 3
<i>a a</i>


<i>IG</i>  <sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


 <sub>2</sub>


; ; 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>G C</i>  <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub>


 





<i>IG</i>



<i>G C</i>



<i>I</i> <i>G</i> <i>C G</i>
2
; ; 0
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>GC</i> <sub></sub> <sub></sub>


 






2 2


4 2


, ; ; 0


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>G C GC</i>  


  <sub> </sub> <sub></sub>


 


 


 


<i>IGCG</i>

<i>n </i>

2;1;0





<i>IGCG</i>

2<i>x</i><i>y</i><i>a</i>0





5


d ,


5
4 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>A IGCG</i>   


<i>IGCG</i> 1

 

.d ,



2


<i>IGCG</i>


<i>S</i>   <i>IG</i><i>G C</i> <i>IG G C</i>


41
6
<i>a</i>


<i>IG </i> 41


3
<i>a</i>


<i>G C</i> 




,


d , d ,


<i>G C GC</i>
<i>IG G C</i> <i>G G C</i>


<i>G C</i>


  


 


   



 





2 2


4 2


, ; ; 0


3 3


<i>a</i> <i>a</i>



<i>G C GC</i>  


   <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


 


5


d , 2


41
<i>IG G C</i>  <i>a</i>


2


1

41

41

5

5



.2



2

6

3

41

2



<i>IGCG</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>a</i>






<sub></sub>

<sub></sub>







2


.


1 1 5 5


. .d , . .


3 3 2 5


<i>A IGCG</i> <i>IGCG</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <sub></sub> <i>S</i> <sub></sub> <i>A IGCG</i>  <i>a</i> 3


6


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Page | 58 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>
Cách khác:



Gọi là trung điểm , kẻ vng góc tại 


là hình chữ nhật,


, ,


, ,


,


<b>Câu 48: </b> <b> (Mức độ 3+) </b>Cho hình hộp có đáy là hình vng cạnh a. Mặt phẳng


vng góc với đáy, tam giác vng tại , góc giữa và đáy bằng . Gọi là tâm
của hình vng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Gọi là hình chiếu vng góc của lên cạnh . Vì mặt phẳng vng góc với


nên .


Ta có góc giữa và mặt phẳng là góc


Ta có , ,


Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó



<i>E , E </i> <i>AB, A B</i> 

<i>AH</i>

<i>C E</i>

<i>H</i>



<i>CEE C</i> 


2
<i>EE</i> <i>CC'</i> <i>a</i>


2


2 5


4 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>CE</i><i>C E</i>  <i>a</i>  
5


3
<i>a</i>


<i>CG</i><i>C G</i>  5


6
<i>a</i>


<i>GE G E</i>   5


5
<i>E</i>



<i>A .AC</i> <i>a</i>
<i>AH</i>


<i>CE</i>


 


2


5

1

5

1

5

5



2

2

2



2

2

6

2

3

2



<i>IGCG</i> <i>CEE C</i> <i>IEG</i> <i>IE G</i> <i>CG C</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub> </sub>

<i>S</i>

<i>S</i>

<sub> </sub>

<i>S</i>

<sub> </sub>

<i>a.</i>

<sub></sub>

<i>a.</i>

<sub></sub>

<i>. a.</i>







2 3


.



1 1 5 5


. . . .


3 3 2 5 6


<i>A IGCG</i> <i>IGCG</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>AH</i> <i>a</i> 


' ' ' '


<i>ABCDA B C D</i> (<i>ABB A</i>' ')


'



<i>A AB</i>

<i>A</i>

'

<i>BA</i>

'

0


6 0

<i>I</i>



<i>ABCD</i>

<i>IA</i>

'

<i>DB</i>

'



2 55


<i>a</i>



55



<i>a</i>

3


55


<i>a</i> 3


2
<i>a</i>


<i>O</i>

<i>A</i>

'

<i>AB</i>

(<i>ABB A</i>' ')


(<i>ABCD</i>) <i>A O</i>' (<i>ABC D</i>)


'



<i>BA</i>

(<i>ABCD</i>)

<i>A BO</i>

'



0


' .cos 60
2
<i>a</i>


<i>BA</i> <i>AB</i>  0


' .cos 60
4
<i>a</i>


<i>BO</i><i>A B</i>  ' ' .sin 600 3



4
<i>a</i>
<i>OA</i> <i>A B</i> 


<i>O xyz</i>


<i>G'</i>


<i>I</i>
<i>E'</i>


<i>E</i> <i>H</i>


<i>C'</i>
<i>B'</i>


<i>A'</i>


<i>G</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Page | 59 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


, , ,


Ta có .


Khi đó: .


Ta có: .



<b>Câu 49: (Mức độ 4) </b>Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh , cạnh bên và vng
góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm cạnh . Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng


và bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Để thuận tiện trong việc tính tốn ta chọn .


Trong không gian, gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc trùng với điểm , tia
chứa đoạn thẳng , tia chứa đoạn thẳng , tia chứa đoạn thẳng . Khi đó:


, , , , .


Vì là trung điểm nên tọa độ là .


Ta có .


Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .


Suy ra .


(0; 0; 0 )


<i>O</i> '(0;0; 3)



4
<i>a</i>


<i>A</i> ( ; 0; 0)


4
<i>a</i>


<i>B</i> ( ; ;0), ( 3 ; ;0), '( ;0; 3)


4 2 4 4


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>  <i>D</i>  <i>a</i> <i>B a</i>




3

7

3



'

;

;

,

'

;

;

; ' '

;0;0



4 2

4

4

4



<i>a</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IA</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>DB</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>A B</i>

<i>a</i>
















2 2 2


3 3

3 5



';

'

;

;



8

8

8



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IA DB</i>



<sub>  </sub>

<sub></sub>


 



 


3
3
2
4
3


'; ' . ' ' <sub>8</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> <sub>3</sub>


(A'I; DB') .



8 55 55


3 27 25
'; '


64 64 64
<i>a</i>


<i>IA DB</i> <i>A B</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>IA DB</i>
<i>a</i>
 
 
   
   
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
  
 
.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>

<i>a</i>

<i>SA</i>2<i>a</i>


<i>M</i>

<i>SD</i> (<i>AMC</i>)


(<i>S B C</i>)



3
2
2 5
5
2 3
3
5
5
1
<i>a </i>


<i>O xyz</i> <i>O</i>

<i>A</i>

<i>O x</i>


<i>AB</i>

<i>O y</i>

<i>AD</i>

<i>Oz</i> <i>AS</i>


(0 ; 0 ; 0)


<i>A</i> <i>B</i>(1; 0 ; 0) <i>C</i>(1;1; 0) <i>S</i>(0; 0; 2) <i>D</i>(0;1; 0)


<i>M</i>

<i>SD</i>

<i>M</i>

0; ;11


2


 


 


 


<i>M</i>



(1; 0; 2)
(0 ;1; 0)


 <sub></sub> <sub></sub>





<i>SB</i>
<i>BC</i>



 <i>n</i><sub></sub><i><sub>SBC</sub></i><sub></sub>  [ <i>SB BC</i> ; ] =(2;0;1)


 


1


0; ;1 <sub>1</sub>


2 [ ; ] = 1;1;


2
(1;1;0)
  
 <sub></sub>
    
  


 
  
 
 <sub></sub>

<i>AMC</i>
<i>AM</i>


<i>n</i> <i>AM AC</i>


<i>AC</i>



 





<i></i>

(<i>AMC</i>) (<i>S B C</i>)


   


   


   


. <sub>5</sub>


cos cos ;



3
.


<i></i>

 <i><sub>SBC</sub></i> <i><sub>AMC</sub></i>  <i>SBC</i> <i>AMC</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Page | 60 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Mặt khác, .


Vậy


<b>Câu 50: </b> <b> (Mức độ 4) </b>Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình
hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên
bề mặt của hai quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp
xúc bằng . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó là?


<b>A. . </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>Lời giải: </b>


<b>Chọn C </b>


Xét 1 quả bóng tại góc nhà


Chọn hệ trục như hình vẽ, ở đó các trục là ba mép tường nhà; là góc nhà.
Tâm của quả bóng là .


Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt


phẳng tọa độ, do đó .



Gọi là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó
tiếp xúc bằng , ta suy ra .


Điểm nằm trên quả bóng khi:
2


2 2


1 1


1 tan tan 1


cos cos


<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



    


2


1 2 5


tan 1 .


5
5



3


<i> </i>  


 


 


 


1; 2; 4


7

12

14

16


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


O


I


, ,



<i>O x O y O z</i> <i>O</i>


; ;



<i>I a b c</i>





;

;

;

0



<i>d I Oxy</i>

<i>d I Oyz</i>

<i>d I Oxz</i>

<i>R</i>

   

<i>a b c</i>

<i>R</i>



; ;



<i>M x y z</i>



1; 2; 4

<i>M</i>

1;2;4



<i>M</i>



1

 

2

2

 

2

4

2


<i>IM</i>

<i>R a</i>

 

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



2


2<i>a</i> 14<i>a</i> 21 0


   



7 7


2


7 7


2
<i>a</i>


<i>a</i>


 <sub></sub>







 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Page | 61 – Gv: Lương Văn Huy – Sp: Strong VD VDC </b>


Vì hai quả bóng có vai trị và tính chất như nhau nên chúng lần lượt có bán kính là:


Vậy tổng đường kính của hai quả bóng là .


1 2


7 7 7 7



;


2 2


<i>R</i>   <i>R</i>  


1 2



2

14



</div>

<!--links-->
Đồ họa trong không gian ba chiều
  • 13
  • 1
  • 3
  • ×