Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 [Q323772352] Trong không gian </b> cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyển của ?


<b>Câu 2 [Q408292178] Giá trị của </b> bằng


<b>Câu 3 [Q127097313] Nghiệm của phương trình </b> là


<b>Câu 4 [Q434459343] Cho khối chóp </b> có đáy là hình vng cạnh chiều cao Thể tích của khối
chóp đã cho bằng


<b>Câu 5 [Q375446262] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?</b>


<b>Câu 6 [Q263233427] Thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao bằng</b>


<b>Câu 7 [Q404740920] Trong không gian </b> cho hai điểm Trung điểm của đoạn thẳng


<b>ĐỀ [XMIN2020] SỐ 054 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>NĂM 2019-2020 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG</b>


<b>VƯƠNG (PHÚ THỌ)</b>


<b>*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam</b>


<b>Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted</b>
<b>(www.vted.vn)</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh:... Trường: ...
Oxyz, (P) : x<sub>3</sub> + <sub>−2</sub>y + z = 1.



(P)


<b>A. →</b>n4= (− ; − ; 1) .1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub> <b>B. →</b>n2 = (2; −3; 6) .


<b>C. →</b>n1= (2; −3; −6) . <b>D. →</b>n3 = ( ; ; 1) .1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
log<sub>2</sub>16


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>−4.


32x−1<sub>− 27 = 0</sub>


<b>A. </b>x = 1. <b>B. </b>x = 2. <b>C. </b>x = 3. <b>D. </b>x = 4.


S. ABCD 10, h = 30.


<b>A. </b>100. <b>B. </b>3000. <b>C. </b>1000. <b>D. </b>300.


<b>A. </b>y = −x3<sub>+ 2x − 2.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>y = −x</sub>3<sub>+ 2x + 2.</sub>
<b>C. </b>y = −x4<sub>+ 2x</sub>2<sub>− 2.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>y = x</sub>4<sub>+ 2x</sub>2<sub>− 2.</sub>


r h


<b>A. </b>πr2<sub>h.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>πr</sub>2<sub>h.</sub>


3 <b>C. </b> πr2h.


4


3 <b>D. </b>2πr2h. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8 [Q599500552] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b> là


<b>Câu 9 [Q256458423] Tập nghiệm của bất phương trình </b> là


<b>Câu 10 [Q696676934] Tập xác định của hàm số </b> là


<b>Câu 11 [Q523626227] Cho cấp số nhân </b> với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng


<b>Câu 12 [Q670302001] Cho hàm số bậc bốn </b> có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có số
nghiệm phân biệt là


<b>Câu 13 [Q320722720] Trong không gian </b> phương trình của trục là


<b>Câu 14 [Q392752265] Cho khối lăng trụ tam giác đều </b> có và Thể tích của khối
lăng trụ bằng


<b>Câu 15 [Q555752729] Giá trị của </b> bằng


<b>A. </b>(2; −2; 6) . <b>B. </b>(2; −4; −2) . <b>C. </b>(1; −1; 3) . <b>D. </b>(4; −8; −4) .


f(x) = sin x


<b>A. </b>− cos x + C. <b>B. </b>− sin x + C. <b>C. </b>cos x + C. <b>D. </b>sin x + C.


log<sub>4</sub>(x − 2) − 1 > 0


<b>A. </b>(6; +∞) . <b>B. </b>(4; +∞) . <b>C. </b>(2; +∞) . <b>D. </b>( ; +∞) .9
4


y = log (x + 2)1


2


<b>A. </b>R. <b>B. </b>(−2; +∞) . <b>C. </b>(2; +∞) . <b>D. </b>(0; +∞) .


(un) u1 = 2 u4 = −16.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>−8. <b>D. </b>−2. .


f(x) f(x) + 3 = 0


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


Oxyz, z′<sub>Oz</sub>


<b>A. </b>⎧⎨<sub>⎩</sub>x = ty = t
z = 0


. <b>B. </b>⎧⎨<sub>⎩</sub>x = 0y = t
z = 0


. <b>C. </b>⎧⎨<sub>⎩</sub>y = 0x = t
z = 0


. <b>D. </b>⎧⎨<sub>⎩</sub>x = 0y = 0
z = t


.


ABC. A′B′C′ AB = a AA′ = 2a.
ABC. A′B′C′



<b>A. </b>a3√3.


2 <b>B. </b>a3√3. <b>C. </b> .


a3<sub>√3</sub>


12 <b>D. </b> .


a3<sub>√3</sub>
6


4

2 5dx


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16 [Q024723277] Trong không gian </b> cho mặt cầu Bán
kính mặt cầu bằng


<b>Câu 17 [Q562178049] Một mặt cầu có diện tích bằng </b> thì bán kính mặt cầu đó bằng


<b>Câu 18 [Q272497272] Từ các chữ số </b> lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đơi một khác nhau?


<b>Câu 19 [Q168573213] Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh </b> và bán kính đáy bằng


<b>Câu 20 [Q237279192] Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> có phương trình là


<b>Câu 21 [Q000001186] Cho hai số phức </b> và Phần ảo của số phức bằng


<b>Câu 22 [Q652989102] Trong mặt phẳng </b> điểm là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?



<b>Câu 23 [Q772609007] Cho hàm số </b> có bảng biến thiên như sau:


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b>Câu 24 [Q972329732] Môđun của số phức </b> bằng


Oxyz, (S) : x2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>− 2x + 2y − 4z − 19 = 0.</sub>
(S)


<b>A. </b><sub>√19.</sub> <b>B. </b>25. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2√5.


36π


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3√3. <b>C. </b>3√2. <b>D. </b>3.


1, 2, 3, 4, 5, 6 3


<b>A. </b>C3


6. <b>B. </b>A36. <b>C. </b>36. <b>D. </b>63. .


l = 4 r = 2


<b>A. </b>32π. <b>B. </b>8π. <b>C. </b>16<sub>3</sub> π. <b>D. </b>16π.


y = 2x − 4<sub>x − 1</sub>


<b>A. </b>x = 2. <b>B. </b>y = 4. <b>C. </b>y = 2. <b>D. </b>x = 1.



z1= 3 − 4i z2= 4 − 7i. z1− z2


<b>A. </b>−11. <b>B. </b>−11i. <b>C. </b>3i. <b>D. </b>3.


(Oxy) , M(3; −2)


<b>A. </b>z = −2 + 3i. <b>B. </b>z = 3 − 2i. <b>C. </b>z = 3 + 2i. <b>D. </b>z = −2 − 3i.


f(x)


<b>A. </b>−2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>−3. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25 [Q263739043] Cho hàm số </b> có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>Câu 26 [Q363792161] Trong không gian </b> cho mặt phẳng Phương trình đường
thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng là


<b>Câu 27 [Q227269759] Bất phương trình </b> có bao nhiêu nghiệm ngun?


<b>Câu 28 [Q359772333] Xét hàm số </b> Khi thì giá trị của bằng


<b>Câu 29 [Q603425673] Cho hình hộp chữ nhật </b> có Góc giữa hai mặt


phẳng và bằng


<b>Câu 30 [Q611691775] Hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> có diện tích bằng


<b>Câu 31 [Q734709733] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng </b> và thiết diện qua trục của hình trụ này là một


hình vng. Thể tích của hình trụ đó bằng


<b>A. </b>−2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b><sub>√5.</sub>


f(x)


<b>A. </b>(0; 1) . <b>B. </b>(−1; 0) . <b>C. </b>(−2; 0) . <b>D. </b>(0; +∞) .


Oxyz, (P) : 3x − y + z − 7 = 0.


Δ A(2; −3; 1) (P)


<b>A. </b>⎧⎨


x = 3 + 2t
y = −1 − 3t


z = 1 + t .


<b>B. </b>⎧⎨


x = 2 − 3t
y = −3 − t


z = 1 − t .


<b>C. </b>⎧⎨



x = 3 − 2t
y = −1 − 3t


z = 1 + t .


<b>D. </b>⎧⎨


x = 2 + 3t
y = −3 − t


z = 1 + t .


log<sub>3</sub>x2<sub>− log</sub>


3|x| ≤ 2


<b>A. 18.</b> <b>B. Vô số.</b> <b>C. 19.</b> <b>D. 9.</b>


f(x) = ∫ x3<sub>dx − ∫ (x</sub>3<sub>− 3x</sub>2<sub>+ 1) dx.</sub> <sub>f(0) = 5</sub> <sub>f(3)</sub>


<b>A. </b>−25. <b>B. </b>29. <b>C. </b>35. <b>D. </b>−19.


ABCD. A′B′C′D′ AA′ = a, AD = a√3.
(ABC′D′) (ABCD)


<b>A. </b>30∘<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>∘<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>∘<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>∘<sub>.</sub><sub> .</sub>


y = ex<sub>, y = 0, x = 0, x = ln 5</sub>



<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


64π


<b>A. </b>512π. <b>B. </b>128π. <b>C. </b>64π. <b>D. </b>256π.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33 [Q242365457] Gọi là nghiệm của có phần ảo dương của phương trình </b> Trên mặt phẳng
điểm biểu diễn của số phức có toạ độ là


<b>Câu 34 [Q046636095] Cho số phức thoả mãn </b> Tích của phần thực và phần ảo của số phức
bằng


<b>Câu 35 [Q750509455] Hàm số </b> đạt cực trị tại các điểm Giá trị của bằng


<b>Câu 36 [Q156775157] Đồ thị hàm số </b> nhận điểm là tâm đối xứng. Giá trị của bằng


<b>Câu 37 [Q745555079] Trong không gian </b> cho hai điểm Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn là


<b>Câu 38 [Q964393351] Cho các số thực dương </b> thoả mãn và Giá trị
bằng


<b>Câu 39 [Q404502303] Cho tập hợp </b> Gọi là tập hợp tất cả các tam giác có độ dài ba cạnh là
các phần tử của Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng


<b>Câu 40 [Q726763520] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để hàm số </b> đồng biến trên khoảng
?


<b>A. </b>−229.



5 <b>B. </b>−180. <b>C. </b>− .


717


4 <b>D. </b>3.


z1 z2<sub>− 8z + 25 = 0.</sub>


Oxy, w = z1− 2i


<b>A. </b>(4; 3). <b>B. </b>(4; −2). <b>C. </b>(4; −1). <b>D. </b>(4; 1).


z (1 + i)¯z − 1 − 3i = 0.
z


<b>A. </b>2. <b>B. </b>−2i. <b>C. </b>2i. <b>D. </b>−2.


y = x3<sub>− 4x</sub>2<sub>+ 5x − 1</sub> <sub>x1, x2.</sub> <sub>x</sub>2


1+ x22
<b>A. </b>28.


3 <b>B. </b> .


34


9 <b>C. </b> .


65



9 <b>D. </b> .


8
3


y = 4x − 3


x − 2 I(a; b) a + b


<b>A. </b>2. <b>B. </b>−6. <b>C. </b>6. <b>D. </b>−8. .


Oxyz, A (2; −3; −1) , B (4; 5; 1) .
AB


<b>A. </b>3x + y − 7 = 0. <b>B. </b>x + 4y − z − 7 = 0.
<b>C. </b>3x + y − 14 = 0. <b>D. </b>x + 4y + z − 7 = 0.


x, y x ≠ 1, y ≠ 1 log<sub>y</sub>(x2<sub>y) = 2.</sub> <sub>log</sub>


x(xy2)


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. S


A. S.


<b>A. </b> 6 .



34 <b>B. </b> .


19


34 <b>C. </b> .


27


34 <b>D. </b> .


7
34


m y = ln x − 6


ln x − 2m
(1; e)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41 [Q696309009] Cho hình chóp </b> có là nửa lục giác đều nội
tiếp đường trịn đường kính Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


<b>Câu 42 [Q516828079] Cho hình chóp tứ giác đều </b> có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với mặt đáy góc
Hình nón có đỉnh đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác Diện tích xung quanh của hình nón
bằng


<b>Câu 43 [Q279772222] Xét hàm số </b> Giá trị của bằng


<b>Câu 44 [Q595375225] Cho hàm số </b> và có đồ thị như hình vẽ. Diện tích tam giác
bằng



<b>Câu 45 [Q957562859] Cho hàm số </b> có đồ thị và điểm Thuộc thay đổi như hình vẽ bên. Hình
chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng


S. ABCD SA⊥ (ABCD) ,  SA = a√6,  ABCD


AD = 2a. B (SCD)


<b>A. </b>a√6.


2 <b>B. </b> .


a√3


2 <b>C. </b> .


a√2


2 <b>D. </b> .


a√3
4


S. ABCD a,


60∘<sub>.</sub> <sub>(N)</sub> <sub>S,</sub> <sub>ABCD.</sub> <sub>(N)</sub>


<b>A. </b>√7πa2.


4 <b>B. </b> .



2πa2


3 <b>C. </b>√3πa .


2


2 <b>D. </b> . .


πa2
2


f(x) = ex<sub>+</sub><sub>∫</sub>1


0 xf(x)dx. f (ln 5620)


<b>A. </b>5622. <b>B. </b>5620. <b>C. </b>5618. <b>D. </b>5621.


y = log<sub>2</sub>x + 1 y = log<sub>2</sub>(x + 4)
ABC


<b>A. </b>21. <b>B. </b>7.


4 <b>C. </b> .


21


2 <b>D. </b> .


21
4



y = 2x


x − 1 (C) J C


ITJV


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1B(1)</b> <b>2B(1)</b> <b>3B(1)</b> <b>4C(1)</b> <b>5A(1)</b> <b>6B(1)</b> <b>7C(1)</b> <b>8A(1)</b> <b>9A(1)</b> <b>10B(1)</b>


<b>11D(1)</b> <b>12D(1)</b> <b>13D(1)</b> <b>14A(2)</b> <b>15A(1)</b> <b>16C(2)</b> <b>17D(1)</b> <b>18B(1)</b> <b>19D(1)</b> <b>20C(1)</b>


<b>21D(1)</b> <b>22B(1)</b> <b>23B(1)</b> <b>24D(1)</b> <b>25B(1)</b> <b>26D(2)</b> <b>27A(2)</b> <b>28B(2)</b> <b>29A(2)</b> <b>30C(2)</b>


<b>31B(2)</b> <b>32C(2)</b> <b>33D(2)</b> <b>34D(2)</b> <b>35B(2)</b> <b>36C(2)</b> <b>37D(2)</b> <b>38A(2)</b> <b>39C(4)</b> <b>40A(3)</b>


<b>41C(3)</b> <b>42A(3)</b> <b>43A(3)</b> <b>44D(3)</b> <b>45C(3)</b> <b>46C(3)</b> <b>47C(3)</b> <b>48B(3)</b> <b>49C(4)</b> <b>50C(4)</b>


<b>Câu 46 [Q668525486] Trong hình vẽ bên, các đường cong </b> và các đường


thẳng tạo thành hình vng có cạnh bằng Biết rằng với là các số nguyên
dương và phân số tối giản, giá trị của bằng


<b>Câu 47 [Q256522247] Cho hình chóp </b> có đáy là tam giác vuông cân đỉnh Gọi là
trung điểm của hình chiếu vng góc của đỉnh lên mặt phẳng là điểm thoả mãn góc
giữa và mặt phẳng bằng Thể tích khối chóp bằng


<b>Câu 48 [Q229075770] Có bao nhiêu </b> nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình
chứa khơng q 30 số ngun?


<b>Câu 49 [Q112215998] Cho hàm số </b> Gọi là tập các số nguyên dương



để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm Tổng các phần tử của bằng


<b>Câu 50 [Q934000126] Có bao nhiêu </b> nguyên dương để hai đường cong và
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương?


<b>ĐÁP ÁN</b>


(C1) : y = ax<sub>, (C2) : y = b</sub>x<sub>, (C3) : y = c</sub>x


y = 4, y = 8 MNQP 4. abc = 2


x


y <sub>x, y</sub>
x


y x + y


<b>A. </b>24. <b>B. </b>5. <b>C. </b>43. <b>D. </b>19.


S. ABC ABC A, AB = a√2. I


BC, S (ABC) H −→IA = −2−→IH,


SC (ABC) 60∘<sub>.</sub> <sub>S. ABC</sub>


<b>A. </b>a3√5.


2 <b>B. </b> .



a3<sub>√5</sub>


6 <b>C. </b>a .


3<sub>√15</sub>


6 <b>D. </b>a .


3<sub>√15</sub>
12


m
32x+2<sub>− 3</sub>x<sub>(3</sub>m+2<sub>+ 1) + 3</sub>m<sub>< 0</sub>


<b>A. </b>28. <b>B. </b>29. <b>C. </b>30. <b>D. </b>31.


f(x) = x6<sub>+ (4 + m)x</sub>5<sub>+ (16 − m</sub>2<sub>)x</sub>4<sub>+ 2.</sub> <sub>S</sub>


m x = 0. S


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


m (C1<sub>) : y = ∣∣∣2 +</sub> 2 ∣∣<sub>∣</sub>


x − 10
(C2) : y = √4x − m


</div>

<!--links-->

ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12 LẦN 4 – NĂM 2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Toán
  • 2
  • 510
  • 0
  • ×