Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi công bằng lần 2 lớp 12 Học kì II năm học 2019 - 2020 Trường THPT Khoa học tự nhiên Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1</b> [Q034537958] Giá trị của bằng


<b>Câu 2</b> [Q994906319] Trong không gian cho Tọa độ của vectơ là


<b>Câu 3</b> [Q247052608] Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng


<b>Câu 4</b> [Q376097550] Với số thực dương bất kì, giá trị của bằng


<b>Câu 5</b> [Q860827963] Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng


<b>Câu 6</b> [Q747721958] Trong khơng gian phương trình mặt cầu tâm và bán kính bằng là


<b>Câu 7</b> [Q272196120] Họ nguyên hàm là


<b>Câu 8</b> [Q570336680] Nghiệm của phương trình là


<b>ĐỀ [XMIN2020] SỐ 037 ĐỀ THI CƠNG BẰNG LẦN 2 HỌC</b>
<b>KÌ 2 NĂM 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT KHTN (HÀ NỘI)</b>


<b>*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam</b>


<b>Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted</b>
<b>(www.vted.vn)</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh:... Trường: ...
A3


8



<b>A.</b>336. <b>B.</b>140. <b>C.</b>85. <b>D.</b>40.


Oxyz, →a = 2→j + 3→k . →a
<b>A.</b>(2; 3; 0) . <b>B.</b>(2; 0; 3) . <b>C.</b>(1; 2; 3) . <b>D.</b>(0; 2; 3) .


Oxyz,
(P) : 2x − y + 1 = 0?


<b>A.</b> →n1= (2; −1; 0) . <b>B.</b> →n3= (2; 0; −1) . <b>C.</b> →n4 = (2; 0; 1) . <b>D.</b> →n2 = (2; −1; 1) .


a log<sub>2</sub>(8a)


<b>A.</b>2 + log<sub>2</sub>a. <b>B.</b>3log<sub>2</sub>a. <b>C.</b>3 + log<sub>2</sub>a. <b>D.</b>4 + log<sub>2</sub>a.


Oxyz, d :⎧⎨<sub>⎩</sub>y = −1 + tx = 2 + t
z = 1 − 2t


?


<b>A.</b>M (2; −1; 1) . <b>B.</b>P (1; 1; −2) . <b>C.</b>N (−2; 1; −1) . <b>D.</b>Q (−1; −1; 2) .


Oxyz, I (1; −2; 1) 2


<b>A.</b>(x + 1)2+ (y − 2)2+ (z + 1)2 = 4. <b>B.</b>(x + 1)2+ (y − 2)2+ (z + 1)2 = 2.


<b>C.</b>(x − 1)2+ (y + 2)2+ (z − 1)2 = 4. <b>D.</b>(x − 1)2+ (y + 2)2+ (z − 1)2 = 2.


∫ 1 dx
cos2<sub>2x</sub>
<b>A.</b> 1tan 2x + C.



2 <b>B.</b> cot 2x + C.


1


2 <b>C.</b>− cot 2x + C.


1


2 <b>D.</b>− tan 2x + C.


1
2


2x+1<sub>= 16</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9</b> [Q165076056] Cho hàm số có bảng biến thiên


Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 10</b> [Q027003926] Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


<b>Câu 11</b> [Q277472112] Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau?


<b>Câu 12</b> [Q030218502] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ


<b>Câu 13</b> [Q303267383] Thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng là
f (x)



f (x) + 1 = 0


<b>A.</b>3. <b>B.</b>2. <b>C.</b>4. <b>D.</b>1.


y = f (x)


<b>A.</b>−1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>0. <b>D.</b>2.


0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 3


<b>A.</b>294. <b>B.</b>392. <b>C.</b>210. <b>D.</b>336.


<b>A.</b>y = x3<sub>− 3x.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>y = x</sub>4<sub>− 2x</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>y = −x</sub>4<sub>+ 2x</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>y = −x</sub>3<sub>+ 3x.</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14</b> [Q772060241] Cho cấp số cộng có và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng


<b>Câu 15</b> [Q080272203] Cho hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng


<b>Câu 16</b> [Q226682267] Cho hàm số có bảng biến thiên


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


<b>Câu 17</b> [Q272020670] Cho hình nón có chiều cao và góc ở đỉnh bằng Bán kính đáy của hình nón đã cho
bằng


<b>Câu 18</b> [Q768230328] Phương trình có nghiệm là



<b>Câu 19</b> [Q951163606] Mơđun của số phức bằng


<b>Câu 20</b> [Q668823376] bằng


<b>Câu 21</b> [Q928237633] Cho hình lăng trụ có thể tích bằng Thể tích của khối chóp
bằng


(un) u1= 1 u2 = 3.


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


f (x) −2∫


0 f (x) dx = 17
2


0 f (x) dx = 4.


2


−2f (x) dx


<b>A.</b>21. <b>B.</b>0. <b>C.</b>−21. <b>D.</b>−13.


f (x)


<b>A.</b>(1; 3) . <b>B.</b>(3; +∞) . <b>C.</b>(−∞; 1) . <b>D.</b>(−2; 2) .



h = 2 60o.


<b>A.</b><sub>√3.</sub> <b>B.</b> 2√3.


3 <b>C.</b>2√3. <b>D.</b> .


√3
3


log<sub>2</sub>(x − 3) = 3


<b>A.</b>x = 5. <b>B.</b>x = 12. <b>C.</b>x = 9. <b>D.</b>x = 11.


z = 4 − 3i


<b>A.</b>5. <b>B.</b>1. <b>C.</b><sub>√7.</sub> <b>D.</b>25.


lim 2n + 3
n + 1
<b>A.</b>− .3


2 <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>−1.


ABCD. A′B′<sub>C</sub>′<sub>D</sub>′ <sub>a</sub>3<sub>.</sub> <sub>A</sub>′<sub>. ABC</sub>


<b>A.</b> a3.


12 <b>B.</b> .


a3



4 <b>C.</b> .


a3


3 <b>D.</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22</b> [Q215045478] Cho hàm số Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>Câu 23</b> [Q488818431] Trong không gian mặt cầu có bán kính bằng


<b>Câu 24</b> [Q530808832] Cho hình lập phương Góc giữa hai mặt phẳng và
bằng


<b>Câu 25</b> [Q642008020] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng


<b>Câu 26</b> [Q385729309] Trong không gian cho hai điểm và Phương trình mặt phẳng qua
và vng góc với là


<b>Câu 27</b> [Q340674255] Biết rằng phương trình có hai nghiệm Giá trị của
bằng


<b>Câu 28</b> [Q236001365] Môđun của số phức bằng


<b>Câu 29</b> [Q582523085] Cho số phức Điểm biểu diễn hình học của số phức có tọa độ
y = f (x) . y = f′(x)


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>5.



Oxyz, (S) : x2<sub>+ y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub>− 4x + 4y + 4 = 0</sub>


<b>A.</b>2√3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>12.


ABCD. A′B′C′D′. (ABCD) (A′D′CB)


<b>A.</b>45o<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>30</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>60</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>90</sub>o<sub>.</sub>


y = x2<sub>x + 1</sub>+ x + 4 [0; 2]


<b>A.</b>1. <b>B.</b>4. <b>C.</b> 10<sub>3</sub> . <b>D.</b>3.


Oxyz, A (0; 1; 2) B (2; 2; 1) .


A AB


<b>A.</b>2x + y − z + 1 = 0. <b>B.</b>2x − y + z − 1 = 0.
<b>C.</b>2x − y − z + 3 = 0. <b>D.</b>2x + y − z − 5 = 0..


log<sub>2</sub>x + log<sub>3</sub>x = 1 + log<sub>2</sub>x. log<sub>3</sub>x x1, x2.
x2


1+ x22


<b>A.</b>5. <b>B.</b>13. <b>C.</b>25. <b>D.</b>2.


z = (1 − 2i) (1 + i)2


<b>A.</b>2√5. <b>B.</b>√13. <b>C.</b>5. <b>D.</b>2√3.



z = 3 − 2i. w = z + i¯z


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30</b> [Q276566662] Cho hàm số có bảng biến thiên


Số nghiệm của phương trình là


<b>Câu 31</b> [Q888828826] Cho mặt cầu có diện tích bằng Thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó bằng


<b>Câu 32</b> [Q070906970] Trong không gian mặt phẳng đi qua và vng góc với có phương
trình là


<b>Câu 33</b> [Q000732856] Cho Tích phân bằng


<b>Câu 34</b> [Q666297656] Cho hình chóp có thể tích bằng Gọi là các điểm trên sao cho
Thể tích của khối chóp bằng


<b>Câu 35</b> [Q771250723] Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>Câu 36</b> [Q453098625] Tập xác định của hàm số là
y = f (x)


2f (x) − 5 = 0


<b>A.</b>4. <b>B.</b>3. <b>C.</b>2. <b>D.</b>0.


16π.
<b>A.</b> 16π.


3 <b>B.</b> .



64π


3 <b>C.</b> .


32π


3 <b>D.</b> .


128π
3


Oxyz, A (1; 0; −2) OA


<b>A.</b>x − 2y − 1 = 0. <b>B.</b>x − 2z − 5 = 0. <b>C.</b>x − 2y − 5 = 0. <b>D.</b>x − 2z + 3 = 0.


4


0 f (x) dx = −1.


1


0 f (4x) dx
<b>A.</b> 1.


4 <b>B.</b>−2. <b>C.</b>− .


1



2 <b>D.</b>− ..


1
4


S. ABC 70a3<sub>.</sub> <sub>M, N</sub> <sub>SB, SC</sub>


SM = SB, SN = SC.2
3


4


5 S. AMN


<b>A.</b>14a3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 35a3<sub>.</sub>


2 <b>C.</b>35a3. <b>D.</b> .


112a3
3


f (x) = x3<sub>− 3x</sub>2<sub>+ 2</sub>


<b>A.</b>(0; +∞) . <b>B.</b>(0; 2) . <b>C.</b>(2; +∞) . <b>D.</b>(−2; +∞) .


y = log (4 − x2<sub>)</sub>
1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37</b> [Q670798037] Gọi và là diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hồnh.


Tích phân bằng


<b>Câu 38</b> [Q108068280] Với các số thực dương thỏa mãn và Giá trị của bằng


<b>Câu 39</b> [Q370192116] Gọi là hai điểm cực trị của hàm số Giá trị của
bằng


<b>Câu 40</b> [Q621052001] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


<b>Câu 41</b> [Q250028023] Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng


<b>Câu 42</b> [Q490915766] Cho hình chóp có đáy là hình vng cạnh và
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng


<b>Câu 43</b> [Q020205201] Với phép đổi biến tích phân trở thành


S1 S2 y = f (x)


2


−2f (x) dx


<b>A.</b>S1− S2. <b>B.</b>S2− S1. <b>C.</b>S1+ S2. <b>D.</b>−S1− S2.


a, b, c log<sub>2</sub>a = c log<sub>2</sub>b = 2c. a



<b>A.</b>√b. <b>B.</b>2c. <b>C.</b>b2. <b>D.</b> b.


2


x1, x2 f (x) = x<sub>3</sub>1 3+ x2− 3x + 1. x3<sub>1</sub>+ x3<sub>2</sub>


<b>A.</b>−28. <b>B.</b>28. <b>C.</b>−26. <b>D.</b>26.


y = x2− 1
x2<sub>− 2x − 3</sub>


<b>A.</b>3. <b>B.</b>4. <b>C.</b>2. <b>D.</b>1.


z1, z2 z2− 2z + 2 = 0. z<sub>1</sub>4+ z<sub>2</sub>4


<b>A.</b>0. <b>B.</b>−4. <b>C.</b>4. <b>D.</b>−8.


S. ABCD ABCD a, SA⊥ (ABCD) SA = a.


A (SBD)


<b>A.</b> a.


2 <b>B.</b> a√6<sub>3</sub> . <b>C.</b> a√3<sub>3</sub> . <b>D.</b> a√2<sub>2</sub> .


u = √x, ∫4


1 dx


e√x


√x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 44</b> [Q522829774] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến
trên là


<b>Câu 45</b> [Q569687086] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?


<b>Câu 46</b> [Q126122377] Cho hàm số có bảng xét dấu của hàm số như sau


Số điểm cực tiểu của hàm số là


<b>Câu 47</b> [Q285807001] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng Gọi lần lượt
là trọng tâm các tam giác và là giao điểm của với Thể tích khối chóp


bằng


<b>Câu 48</b> [Q906315951] Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai
nghiệm trái dấu là


<b>Câu 49</b> [Q002555683] Cho hình chóp có đáy là tam giác vng tại cạnh bên vng
góc với mặt đáy và Gọi là trung điểm của Khoảng cách giữa đường thẳng và đường thẳng


bằng


<b>Câu 50</b> [Q322070360] Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số nguyên sao cho
Giá trị của bằng


m y = x3<sub>+ (m + 1) x</sub>2<sub>+ 3x + 2</sub>
R



<b>A.</b>[−4; 2]. <b>B.</b>(−4; 2) .


<b>C.</b>(−∞; −4] ∪ [2; +∞) . <b>D.</b>(−∞; −4) ∪ (2; +∞) .


m (|m| < 10)
2x−1= log<sub>4</sub>(x + 2m) + m


<b>A.</b>9. <b>B.</b>10. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


f (x) f′(x)


y = f (x2<sub>+ 3x)</sub>


<b>A.</b>5. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>2.


S. ABCD a. M, N, P, Q


SAB, SBC, SCD, SDA O AC BD.


O. MNPQ


<b>A.</b> 2√2a3.


81 <b>B.</b> .


√2a3


81 <b>C.</b> .



2a3


81 <b>D.</b> √2a .


3
54


m 4x− (m + 1) .2x+ 2m − 3 = 0


<b>A.</b>2. <b>B.</b>0. <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


S. ABC ABC B, AB = a, SA


SA = a√2. E AB. SE


BC


<b>A.</b> a√3.


3 <b>B.</b> .


a


2 <b>C.</b> a√2<sub>3</sub> . <b>D.</b> a√3<sub>2</sub> .


a, b, c
3





2 (4x + 2) ln xdx = a + b ln 2 + c ln 3. a + b + c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1A(1)</b> <b>2D(1)</b> <b>3A(1)</b> <b>4C(1)</b> <b>5A(1)</b> <b>6C(1)</b> <b>7A(1)</b> <b>8D(1)</b> <b>9A(2)</b> <b>10B(1)</b>


<b>11A(2)</b> <b>12D(2)</b> <b>13B(1)</b> <b>14D(1)</b> <b>15D(2)</b> <b>16A(1)</b> <b>17B(2)</b> <b>18D(1)</b> <b>19A(1)</b> <b>20C(1)</b>


<b>21D(2)</b> <b>22B(2)</b> <b>23C(1)</b> <b>24A(3)</b> <b>25D(2)</b> <b>26A(2)</b> <b>27B(1)</b> <b>28A(1)</b> <b>29A(2)</b> <b>30A(2)</b>


<b>31C(1)</b> <b>32B(2)</b> <b>33D(2)</b> <b>34D(2)</b> <b>35C(1)</b> <b>36D(1)</b> <b>37A(2)</b> <b>38A(2)</b> <b>39C(2)</b> <b>40C(2)</b>


<b>41D(2)</b> <b>42C(3)</b> <b>43C(3)</b> <b>44A(3)</b> <b>45A(3)</b> <b>46D(3)</b> <b>47B(4)</b> <b>48C(3)</b> <b>49C(3)</b> <b>50D(3)</b>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2 CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: Toán
  • 2
  • 1
  • 10
  • ×