Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 3 Hình 4 đề kiểm TRA HINH 9 chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề số 1 </b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) </b>


<i>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : </i>
1. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :


A. 1200 <sub>B. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 30</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 60</sub>0
2. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi cơng thức.
A. πR2<sub> </sub> B. 2 πR <sub>C. </sub>R


2
π


D. 2 π2<sub>R </sub>
3. Độ dài cung tròn α0


, tâm O, bán kính R :
A.
2
Rn
180
π
B.
2
R n
180
π


C. R


180


π α


D. R


360
π α


4. Diện tích hình trịn tâm O, bán kính R là :
A. πR2<sub> </sub> B. π2<sub>R </sub> <sub>C. </sub> R


2
π
D.
2
R
2
π


5. Diện tích của hình quạt trịn cung 1200của hình trịn có bán kính 3cm là:
A . π(cm2 ) ; B . 2π(cm2 ) ; C . 3π(cm2 ) ; D . 4π(cm2 )
<i>6. </i>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có · 0


DAB 120= . Vậy số đo BCD· là :


A. 1200 <sub> </sub> <sub> B.60</sub>0<sub> </sub> <sub>C.90</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 180</sub>0
<b>II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) </b>


Cho ABC nhọn, <sub>B</sub>$=<sub>60</sub>0 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp


c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên: ………..


Lớp:….

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<i>Mơn: Hình 9 </i>


<i> Thời gian: 45 phút </i>


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê của thầy cô giáo </b></i>


<i><b>Đề số 2 </b></i>
<b>I Phần trắc nghiệm: ( 2.5đ ) </b>


<b>Câu 1: Khi đồng hồ chỉ 10 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc ở tâm là bao nhiêu: </b>
A: 300<sub> B: 60</sub>0<sub> C: 90</sub>0<sub> D: 120</sub>0


<b>Câu 2: Tứ giác ACBD nội tiếp đường trịn thì: </b>


A: <i>A</i>µ µ+ = +<i>B</i> <i>C</i>µ µ<i>D</i> B: <i>A B</i>µ µ− = −<i>C</i>µ µ<i>D</i> C: µ µ<i>A C</i>+ = +<i>B</i>µ µ<i>D</i> D: µ µ<i>A C</i>− = −<i>B</i>µ µ<i>D</i>
<b>Câu 3: </b>: Tứ giác ABCD nội tiếp được đường trịn khi:


A: ABCD là hình bình hành B: ABCD là hình thang
C: ABCD là hình thang vng D: ABCD là hình thang cân
<b>Câu 4: </b>Độ dài cung trịn nođược tính theo cơng thức:


A : 2πR B:


2
360


<i>R n</i>
π
C:
180
<i>Rn</i>
π


D: 2


<i>R</i>


π


<b>Câu 5 : </b>Cho hình vẽ , biết AB là đường kính của đường trịn tâm O.


· 0


50


<i>ACD</i>= số đo góc x bằng:


A : 500 <sub> B : 45</sub>0<sub> </sub>
C : 400<sub> D : 30</sub>0


x
0
50
O
D
C


B
A


<b>II. Phần tự luận ( 7.5đ ) </b>


Cho ∆ABC vuông tại A ( AB > AC ) đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ
nửa đường trịn đường kính BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường trịn đường kính HC cắt AC tại F.


a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b. Chứng minh : AE . AB = AF . AC.


c. Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đề số 3 </b></i>


<i>Câu1: (3</i>đ)Cho hình vẽ, ta có đường trịn (O)


đường kính AB = 3 cm, góc CAB = 300.


a.Tính độ dài cung BmD.


b.Tính diện tích hình quạt trịn OBmD.


m
30


D


B
O



A


C


<i>Câu2: (7</i>đ) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB,AC và cát tuyến


AMN của đường trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN.


a. Chứng minh năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.


b. Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình gì? Tại sao?


c. Tính diện tích hình trịn và độ dài đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo bán kính R


của đường trịn (O) khi AB = R .


<i><b>Bài làm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên: ………..


Lớp:….

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<i>Mơn: Hình 9 </i>


<i> Thời gian: 45 phút </i>


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê của thầy cô giáo </b></i>


<i><b>Đề số 4 </b></i>



<i>Câu 1: (3</i>đ)


Cho hình vẽ, ta có đường trịn (O)


đường kính AC = 4 cm, góc CAB = 450.


a.Tính độ dài cung BmC.


b.Tính diện tích hình quạt trịn OBmC.




45


m


O


A


C
B




<i>Câu 2:(7</i>đ) Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O), các đường cao


AG, BE, CF gặp nhau tại H.


a. Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp



tứ giác đó.


b. Chứng minh AF. AC = AH. AG.


c. Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn (I)


<i><b>Bài làm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×