Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

3. cấu trúc đề Kiểm tra hình học 10 www.MATHVN.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.53 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>www.MATHVN.com – www.DeKiemTra.com </b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 </b>
<b>Thời gian: 45 phút (Tiết ppct: 9) </b>


<b>I. MA TRẬN ĐỀ: </b>
<b>Cấp độ </b>


<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông <sub>hiểu </sub></b> <b>Cấp độ Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b>thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


1. Các đinh nghĩa. 1


2
1


1


2


3


2. Tổng và hiệu hai vectơ. 2


3


2


3


3. Tích một số với vectơ. 1 <sub>1 </sub> 1 <sub>1 </sub> 1 <sub>1 </sub> 3 <sub>4 </sub>



<b>Tổng </b> 2 <sub>3 </sub> 3 <sub>4 </sub> 2 <sub>2 </sub> 7 <sub>10 </sub>


<b>II. CẤU TRÚC ĐỀ: </b>
<b>Câu 1: (3 </b>điểm)


a) Xác định các vectơ bằng nhau; đối nhau; cùng phương, cùng hướng, ngược hướng


b) <i>Tìm số thực m thỏa mãn một đẳng thức vectơ đơn giản hoặc tính độ dài của một vectơ sẵn có dựa vào đl </i>
Pitago, hệ thức lượng trong tam giác vuông... ở mức đơn giản


<b>Câu 2: (2 </b>điểm) Xác định vectơ tổng, hiệu của hai vectơ; tích của một số với một vectơ
<b>Câu 3: </b>(3 điểm) Chứng minh đẳng thức vectơ hoặc các tính chất của một hình phẳng:
a) Có vận dụng định nghĩa, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành hoặc quy tắc trừ.
b) Có vận dụng các đẳng thức vectơ về trung điểm đoạn thẳng hoặc trọng tâm của tam giác.
<b>Câu 4: </b>(2 điểm)


a) Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương


b) Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai vectơ cùng phương, hai đường thẳng song song, các tính chất của
tứ giác...


<b>III. ĐỀ THAM KHẢO: </b>


<b>Câu 1: (3 </b><i>điểm) Cho ABC</i>∆ <i>đều cạnh a. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. </i>
a) Tìm các vectơ bằng <i>MN</i>uuuur.


b) <i>Tìm số thực m thỏa mãn: EM</i>uuuur=<i>m AC</i>uuur.


<b>Câu 2: (2 </b><i>điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Xác định các vectơ sau: CB CD</i>uuur uuur+ <i> và CB</i>uuur uuur−<i>AB</i>.


<b>Câu 3: (3 </b><i>điểm) Cho ABC</i>∆ <i>có đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM. </i>


Chứng minh các đẳng thức vectơ sau:


<i>a) AB CI</i>uuur+uur =uur<i>AI</i>+<i>CB</i>uuur b) 2<i>IA</i>uur uur+<i>IB</i>+<i>IC</i>uur =0r


<b>Câu 4: </b>(2 điểm) Cho ∆<i>ABC</i>. Điểm P là điểm thỏa mãn: <i>PA</i>uuur=2uuur<i>AB</i>. Điểm M là điểm thỏa mãn:


3


<i>AM</i> = − <i>AC</i>


uuuur uuur


. Và N là điểm thỏa mãn: uuur<i>PN</i> = −4uuur<i>AB</i>+6uuur<i>AC</i>


a) Phân tích <i>PM</i>uuuur theo hai vec tơ uuur<i>AB và AC</i>uuur .
b) Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng.


</div>

<!--links-->

×