Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.25 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1: Xác </b></i>định tập xác định của các hàm số sau:
a. <i>y</i>= 3<i>x</i>− +5 4 2− <i>x</i>
b. <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1
2 5 2
−
=
− +
<i><b>Câu 2: Xét </b></i>tính chẵn lẻ của hàm số sau:
<i>y</i>= − + <i>x</i>3 <i>x</i>
<i><b>Câu 3: </b></i>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+ 3 <b>có đồ thị là (P). </b>
a) <b>Tìm phương trình trục đối xứng, tọa độ đỉnh, hướng bề lõm của (P). Lập bảng </b>
<b>biến thiên và vẽ đồ thị (P). </b>
b) <b>Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): </b> <i>y</i>= − +<i>x</i> 1<b>. Vẽ đồ thị (d) </b>
<b>trên cùng 1 hệ trục tọa độ với (P). </b>
<i><b>Câu 4: </b></i><b>Xác định parabol (P): </b> <i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ (a≠0)<b>. Biết (P) đi qua điểm A(1;-2) </b>
<b>và có đỉnh là I(-2;-1). </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>Xác định tập xác định của các hàm số sau:
a. <i>y</i>= 5<i>x</i>− +7 4−<i>x</i>
b. <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>2 3<i>x</i> 2
=
− +
<i><b>Câu 2: </b></i>Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
<i>y</i>= −3<i>x</i>3+3<i>x</i>
<i><b>Câu 3: </b></i>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>− 3 <b>có đồ thị là (P). </b>
a) <b>Tìm phương trình trục đối xứng, tọa độ đỉnh, hướng bề lõm của (P). Lập bảng </b>
<b>biến thiên và vẽ đồ thị (P). </b>
b) <b>Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): </b> <i>y</i><b>= + . Vẽ đồ thị (d) </b><i>x</i> 1
<i><b>Câu 4: </b></i><b>Xác định parabol (P): </b> 2
(a 0)
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx c</i>+ ≠ <b>. Biết (P) đi qua điểm A(1;2)và </b>