Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án thi thử ĐH Hóa KA lần 2 (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.91 KB, 3 trang )

Đáp án đề 2
1B 6B 11C 16C 21C 26D 31B 36B 41D 46B
2D 7C 12D 17A 22A 27A 32C 37C 42D 47D
3B 8D 13A 18B 23C 28A 33D 38A 43A 48D
4C 9B 14A 19B 24B 29B 34D 39B 44A 49C
5A 10C 15A 20A 25A 30D 35B 40B 45B 50D

Hớng dẫn giải một số câu
1.
Hớng dẫn
Đặt x và y là số proton trong hạt nhân các nguyên tử X và Y. Ta có:
x + 3y = 42 2 = 40.
y <
40
3
= 13,3.
Y thuộc chu kì 1, hoặc chu kì 2. Nừu Y thuộc chu kì 1 thì chỉ có hai khả năng
là hiđro hay heli đều không phù hợp. Vởy Y thuộc chu kì 2. Y tạo anion nên Y
là phi kim, do đó Y có thể là N, O, F. Ta có x + 3y = 40, lập bảng sau:
Y N O F
y 7 8 9
x 19 16 13
X K S Al
Chỉ có trờng hợp y = 8 và x = 16 là phù hợp. Vởy X là lu huỳnh còn Y là oxi.
Số khối của S = 32u; Số khối của O = 16u
3.
Hớng dẫn
SO
2
+ 2NaOH Na
2


SO
3
+ H
2
O (1)
xmol 2x xmol
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
(2)
ymol y ymol
x + y = 0,1 (I)
2x + y = 0,15 (II) x =0,05 và y = 0,05
Khối lợng m = 0,05. 104 + 0,05. 126 = 11,5 (gam). Đáp án B
6.
Hớng dẫn
3O
2

Tia lua dien

2O
3

3v 2v thể tích giảm 1v = 5% =5ml 2v O
3
= 10ml.
Thành phần % của O
3

=
10
100%
95
ì
=10,53%
18.
Hớng dẫn
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3
(1)
NaBr + AgNO
3


AgBr

+ NaNO
3
(2)
Khối lợng kết tủa bằng khối lợng AgNO
3
, do đó khối lợng mol trung bình
của hai muối kết tủa bằng 170 = 108 + 62. Hay khối lợng mol trung bình của

hai muối ban đầu là 62 + 23 = 85.
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có
NaBr 103 26,5



NaCl 58,5 18

NaCl
NaBr NaCl
m
m m+
=
18 58,5
100%
(26,5 103) (18 58,5)
ì
ì + ì
= 27,84%
19.
Hớng dẫn
HX + NaOH

NaX + H
2
O
n
NaOH
= 0,25.3,2 = 0,8 (mol); n
HX

= 0,8 mol
M =
200 14, 6
100 0,8
ì
ì
= 36,5 vậy HX là HCl.
21.
Hớng dẫn:
2
11, 2
22, 4
H
n
=
= 0,1 n
HCl
= 0,2mol
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng, m
KL
+ m
HCl
= m
Muối
+ m
Hiđro
m
Muối
= 20 + 35,5 = 55,5 (gam).
24.

Hớng dẫn
Từ
U
238
92
đến
Pb
206
82
số khối giảm 238 - 206 = 32, số phân r

=
32
4
=8
Số đơn vị điện tích (+) bị mất đi là 92 - 82=10
Số phân r

là 8 nên số phân r

= (8.2) - 10 = 6.
30.
Hớng dẫn
Sự thay đổi khối lợng 71 - 60 = 11 (gam) /mol
Số mol muối cacbonat = số mol CO
2
= 0,2 Khối lợng tăng 0,2.11 = 2,2
(gam)
Khối lợng muối = 23,8 + 2,2 = 26,0 (gam)
49

Giải
85
n
Ag
=
43, 2
108
=0,4 (mol) ⇒ Sè mol HCHO = 0,4:4=0,1 mol
Khèi l−îng b×nh t¨ng =
3
CH OH HCHO
m m+
=23,6g.
3
CH OH
m
= 23,6 - (0,1x30) =20,6gam. Chän ®¸p ¸n C.

×