Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Công Thức Vật Lý 12 chương 3: Sóng Điện Từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

 k là họa âm bậc k với k

0;1;2;3;...



 v là vận tốc truyền âm trên dây v 


 ( là lực căng của dây (N),  là mật độ dài
(kg)).


<b>B. Với ống sáo có một đầu kín, một đầu hở: </b>


min


v v


l m m f m mf


4 4f 4l




     trong đó:


 min
v
f


4


 m là họa âm bậc m với m

1;3;5;7...



<b>5. CÁC CÔNG THỨC LOGARIT CƠ BẢN </b>



 

 



 

 

 



x x


a


log b x b a log b x b 10


a


log ab log a log b log log a log b
b


     


   


<b>1</b> <b>3</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>CHƯƠNG III: SÓNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>BÀI 1: MẠCH DAO ĐỘNG LC </b>


<b>1. Phương trình điện tích </b>



  



0


qQ cos   t C


<b>2. Phương trình dịng điện </b>


 


'


0


i q Q cos t A


2


 


   <sub></sub>    <sub></sub>


 


0


I cos t


2



 


 <sub></sub>    <sub></sub>


  trong đó I0  Q0


<b>3. Phương trình hiệu điện thế </b>


  



0
Q
q


u cos t V


C C


    




0


U cos t


    trong đó 0


0


Q


U .


C


<b>4. Chu kỳ, tần số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
LC


  trong đó: L là độ tự cảm của cuộn dây (H), C là điện


dung của tụ điện (F)
S


C


4 Kd



 trong đó:


 <b> là hằng số điện môi </b>


<b> S là diện tích tiếp xúc của hai bản tụ </b>


 9



K9.10


<b> d là khoảng cách giữa hai bản tụ </b>


<b>B. Chu kỳ T (s) </b>


2


T  2 LC


<b>C. Tần số f (Hz) </b>


1
f


2 2 LC


 


 


<b>5. Quy tắc ghép tụ điện, cuộn dây </b>


<b>A. Ghép nối tiếp </b>


Tụ điện 1 2 1 2



2 2


1 2 1 2 1 2


C C CC CC


1 1 1


C ; C ; C


C C C  C C C C C C
Cuộn dây LL<sub>1</sub>L<sub>2</sub>


<b>B. Ghép song song </b>


Tụ điện: CC<sub>1</sub>C<sub>2</sub>


Cuộn dây:


1 2


1 1 1


L L L


<b>6. Bài toán liên quan đến ghép tụ </b>


<b>Bài toán 1 </b>


 






1 1


2 2


L C T


C T


  



1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2
T T


C nt C T


T T


  2 2 2


1 2 1 2


C / / C T T T



<b>Bài toán 2 </b>


 





1 1


2 2


L C f


C f


   2 2 2


1 2 1 2


C nt C f f f


  



1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2
f f


C / / C f


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7. Bảng quy đổi đơn vị </b>


<b>STT </b> <b>Quy đổi nhỏ (ước) </b> <b>Quy đổi lớn (bội) </b>


<b>Ký hiệu </b> <b>Quy đổi </b> <b>Ký hiệu </b> <b>Quy đổi </b>


1 m mini

3


10 K kilo

10 3


2  micro

<sub>10 </sub>6 M mega

6


10


3 N nano

10 9 Gi giga

<sub>10 </sub>9


4 A0

Axittrom

<sub>10</sub>10 <sub>T tetra </sub>

<sub>10 </sub>12


5 P pico

12


10


6 f fecci

15


10


<b>8. Bài tốn viết phương trình u - i - q </b>



<b>Loại 1: Giả sử bài cho phương trình </b>qQ cos<sub>0</sub>

  t

  

C

 



0


i I cos t A


2


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


  trong đó I0  Q0


  



0


u U cos t V


     trong đó 0


0
Q


U .


C




<b>Loại </b> <b>2: </b> <b>Giả </b> <b>sử </b> <b>bài </b> <b>cho </b> <b>phương </b> <b>trình </b>


  



0


iI cos   t A


 



0


q Q cos t C


2


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


  trong đó


0
0


I
Q 





 



0


u U cos t V


2


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


  trong đó 0 0


L
U I


C


<b>Loại 3: Giả sử bài cho phương trình </b>uU cos0

  t

  

A


  



0



q Q cos t C


     trong đó Q<sub>0</sub> CU<sub>0</sub>


 



0


i I cos t A


2


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


  trong đó 0 0


C


I U


L


<b>BÀI 2: NĂNG LƯỢNG MẠCH LC </b>


<b>1. Năng lượng mạch LC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 W : năng lượng điện trường (J) tập trung ở tụ điện. <sub>d</sub>
 W : năng lượng từ trường (J) tập trung ở cuộn dây. <sub>t</sub>


 



2 2


2 2


d


1 1 1 q 1 Q


W Cu qu cos t


2 2 2 C 2 C


    


2
2


d max 0


1 1 Q


W CU


2 2 C



  


 



2 2 2 2


t


1 1


W Li L Q sin t


2 2


   


2
t max 0


1


W LI


2


 


<b>Tổng kết </b>


2



2 2 2 2 2 2


d t 1 1 2 2


1 1 1 1 1 1 1 q 1


W W W Cu Li Cu Li qu Li Li


2 2 2 2 2 2 2 C 2


         


2


2 2


0


d max 0 t max 0


Q


1 1 1


W CU W LI


2 C 2 2


    



<b>Ta có một số hệ thức sau: </b>


 2 2 2

2 2

2


0 0


LI Li Cu L I i Cu


 2 2 2

2 2

2 2 2 2


0 0 0


q q


LI Li L I i I i q


C C


        


 02 2 2 2 2 2 2


0 0 2


Q q i


Li Q q LCi Q q


C  C       



2 2

2

2 2

2


0 0


C


C U u Li U u i


L


    


 0 0 0 0


C L


I U ; U I


L C


 


<b>2. Công thức xác định năng lượng tỏa (năng lượng cần cung cấp để duy trì mạch LC) </b>


2
2 I R0
P I R


2



 


<b>Một số kết luận quan trọng: </b>


<i><b>- </b></i> Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là T.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- </b></i> Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau là T.
4


<b>BÀI 3: SĨNG ĐIỆN TỪ VÀ TRUYỀN THƠNG BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN </b>


<b>1. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG </b>


Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều sinh ra trong không gian xung quanh một
điện trường xoay biến thiên theo thời gian và ngược lại, mỗi biến thiên theo thời gian cảu
điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung
quanh.


<b>2. SÓNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>A. Định nghĩa </b>


Sóng điện từ là q trình lan truyền điện từ trường trong không gian.


<b>B. Đặc điểm của sóng điện từ </b>


 Lan truyền với vận tốc 8



3.10 m/s trong chân khơng.


 Sóng điện từ là sóng ngang, trong q trình lan truyền điện trường và từ trường lan
truyền cùng pha và có phương vng góc với nhau.


 Sóng điện từ có thể lan truyền được trong chân khơng, đây là sự khác biệt giữa sóng
điện từ và sóng cơ.


<b>C. Tính chất sóng điện từ </b>


 Trong q trình lan truyền nó mang theo năng lượng.
 Tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
 Tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.


 Nguồn phát sóng điện từ (chấn tử) có thể là bất kỳ vật nào phát ra điện trường hoặc từ
trường biến thiên như: tia lửa điện, cầu dao đóng ngắt mạch điện,...


<b>D. Cơng thức xác định bước sóng của sóng điện từ: </b>


c
cT


f


   , trong đó:  là bước sóng điện từ; T là chu kỳ sóng điện từ; 8
c3.10 m / s


<b>3. TRUYỀN THÔNG BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN </b>


<b>A. Các khoảng sóng vơ tuyến </b>



<b>Mục </b> <b>Loại sóng </b> <b>Bước sóng </b> <b>Đặc điểm - Ứng dụng </b>


1 Sóng dài 1000m <i><b>- </b></i> Không bị nước hấp thụ


<i><b>- </b></i> Thông tin liện lạc dưới nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ban ngày


<i><b>- </b></i> Chủ yếu thông tin trong phạm vi hẹp
3 Sóng ngắn 10100m <i><b>- </b></i> Bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ


<i><b>- </b></i> Máy phát sóng ngắn cơng suất lớn có thể
truyền thơng tin rất xa trên mặt đất


4 Sóng cực ngắn 0, 0110m <i><b>- </b></i> Có thể xuyên qua tầng điện ly


<i><b>- </b></i> Dùng để thơng tin liên lạc ra ngồi vũ trụ


<b>B. Sơ đồ máy thu phát sóng vơ tuyến </b>


<b>Sơ đồ máy phát sóng </b> <b>Sơ đồ máy thu sóng </b>


Trong đó:


<b>Bộ phận </b> <b>Máy phát </b> <b>Bộ phận </b> <b>Máy thu </b>


<b>1 </b> <b>Máy phát sóng cao tần </b> <b>1 </b> <b>Ănten thu </b>


<b>2 </b> <b>Micro (ống nói) </b> <b>2 </b> <b>Chọn sóng </b>



<b>3 </b> <b>Biến điệu </b> <b>3 </b> <b>Tách sóng </b>


<b>4 </b> <b>Khuếch đại cao tần </b> <b>4 </b> <b>Khuếch đại âm tần </b>


<b>5 </b> <b>Ănten phát </b> <b>5 </b> <b>Loa </b>


<b>C. Truyền thơng bằng sóng điện từ </b>


Ngun tắc thu phát: f<sub>m¸ y</sub> f<sub>sãng</sub>




m¸ y


1
f


2 LC và sãng 
c
f


Bước sóng máy thu được  c.2 LC


<b>4. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Để bài 1: Mạch LC của máy thu có </b> 8


1 1



LL ; CC , cho c3.10 m / s. Xác định bước sóng
mà máy có thể thu được.


1 1
c.2 L C
  


<b>Để bài 2: Mạch LC của máy thu có tụ điện có thể thay đổi được từ </b>C đến <sub>1</sub> C2

C1C2


độ tự cảm L. Xác định khoảng sóng mà máy có thể thu được.


1 2



1 c.2 LC ;1 2 c.2 LC2
    





     





<b>Để bài 3: Mạch LC của máy thu có C có thể điều chỉnh được </b>

C<sub>1</sub>C ;<sub>2</sub>

L có thể điều chỉnh


L1L .2

Xác định khoảng sóng mà máy có thể thu được.


1 2



1 c.2 L C ;1 1 2 c.2 L C2 2
    






     





<b>Để bài 4: </b>


 





1 1


2 2


L C


C


 


   


  
1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 2
C nt C


      2 2 2


1 2 1 2


C / / C


 





1 1


2 2


L C f


C f


   2 2 2


1 2 1 2


C nt C f f f


  




1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2
f f
C / / C f


f f


<b>CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b>BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>


<b>1. GIỚI THIỆU VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>


<b>A. Định nghĩa </b>


Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian.


<b>B. Phương trình </b>


  



0


iI cos   t A hoặc uU cos<sub>0</sub>

  t

  

V
Trong đó:


<b> i là cường độ dòng điện tức thời (A). </b>


 <b>I là cường độ dòng điện cực đại (A). <sub>0</sub></b>


</div>

<!--links-->

×