SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG MÔN HÓA - LỚP11
NĂM HỌC: 2009-2010 Thời gian 45 phút
Họ tên: ……………………………………..Lớp:………….
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1: Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
* D. Bazơ là chất trong phân tử có một hay nhiều
nhóm OH.
Câu 2: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a * C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
Câu 3: Silic và nhôm đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây:
A. HCl, HF B. NaOH, KOH * C. Na
2
CO
3
, KHCO
3
D. BaCl
2
, AgNO
3
Câu 4: Trong số các chất sau: H
2
S , Cl
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, NaHCO
3
, (NH
4
)
3
PO
4
, C
6
H
12
O
6
HF,
C
2
H
5
OH những chất nào là chất điện li:
A. H
2
S , HCl , C
6
H
12
O
6 ,
NaHCO
3
B. Cl
2
, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH , HF
C. NaHCO
3
, C
2
H
5
OH , Ca(H
2
PO
4
)
2
D.H
2
S, NaHCO
3
,HF, (NH
4
)
3
PO
4,
Ca(H
2
PO
4
)
2
*
Câu 5: Cho các chất sau vào nước: Fe
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2
, K
2
SO
4
Dung dịch tạo thành có chứa các ion sau:
A. Fe
3+
, Cu
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
. B. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
C. Fe
3+
, Cu
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, OH
-
, H
+
* D. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, K
+
, H
+
Câu 6: Hoà tan 4 muối BaCl
2
(1), CH
3
COOK (2), NaHCO
3
(3), NH
4
Cl (4) vào nước được 4
dung dịch, sau đó cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 dung dịch trên thì có hiện tượng :
A. 1, 4 quỳ tím không đổi màu ; B. 2, 3 quỳ tím hoá xanh.
C. 3, 4 quỳ tím hoá màu đỏ; D. Tất cả là muối nên quỳ không chuyển màu
Câu 7: Cho các phản ứng: HNO
3
+ Al(OH)
3
(1); Zn(OH)
2
+ NaOH (2)
phương trình phản ứng dạng ion rút gọn thu được là:
A.3H
3
O
+
+ Al(OH)
3
Al
3+
+ 6H
2
O (1) ; H
2
ZnO
2
+ 2OH
-
ZnO
2
2-
+ 2H
2
O (2)
B. 2H
3
O
+
+ Al(OH)
3
Al
3+
+ 6H
2
O (1) ; H
2
ZnO
2
+ OH
-
ZnO
2
2-
+ 3H
2
O (2)
C.3H
3
O
+
+ Al(OH)
3
Al
3+
+ 6H
2
O (1) ; Zn(OH)
2
+ OH
-
ZnO
2
2-
+ 4H
2
O (2)
D.H
3
O
+
+ Al(OH)
3
Al
3+
+ 6H
2
O (1) ; Zn(OH)
2
+ OH
-
ZnO
2
2-
+ 4H
2
O (2)
Câu 8: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit H
3
PO
4
39,2%. Sau phản
ứng trong dung dịch có muối:
A. Na
2
HPO
4
; B. Na
2
PO
4
; C. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
; D. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
*
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?
A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao *
Câu 10: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là
A. 11 * B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 11: Cho 8,96 gam Fe tác dụng với oxi, thu được X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho X tác dụng hết với
500 ml HNO
3
1M sinh ra NO duy nhất. Thể tích NO ở đktc là
A. 2,24 lít B. 0,448 lít * C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 12: Cho các chất: CaC
2
, CO
2
, HCHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, CaCO
3
. Số chất hữu cơ trong
số các chất đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. * D. 4.
Câu 13: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 10,0 g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,
đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 6,72 lit khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng với 2,24 lít CO
2
(đktc). Muối thu được là:
A. NaHCO
3
* B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Na
2
HCO
3
Câu 15: Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe
2
O
3
đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 5,6 gam B. 32,0 gam C. 30,9 gam D. 27,2 gam *
II: BÀI TẬP TỰ LUẬN (5 điểm)
Đề 1:
Câu 1(2đ): Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
NH
4
Cl → NH
3
→ N
2
→ NO
2
→ HNO
3
Câu 2 (1đ): Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A thì thu được a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết
3a=11b và 7m=3(a+b). Xác định công thức phân tử của A, cho tỉ khối của A so với không khí d<3.
Đề 2:
Câu 1(2đ): Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
N
2
→ NO
2
→ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
→ NO
2
Đề 3(2đ):
SiO
2
→ Si →Na
2
SiO
3
→ H
2
SiO
3
→ SiO
2
ĐÁP ÁN
Giải: câu2 -Tự luận:a=11, b=3, m=6
nC=nCO=2==11/44=0,25 mol
nH=2.nH=2.(3/18=1/3H
nO=(6-0,25.12-1/3):16=1/6nO
CxHyOz là CTPT của A:
x:y:z=0,25:1/3:1/6=3:4:2; CTĐGN A: (C
3
H
4
O
2
)
n
<29d
72n<87; =>n=1; => CTPT A: C
3
H
4
O
2
Câu 1(3đ)
0
0
0
0
4 3
3 2 2 2
,
2 2 2
2 2 2 3
3 3 2
3 2 2
4 3 2 6
2 2
4 2 4
1
2
t
t
t xt
du
t
NH Cl NH HCl
NH O N H O
N O NO
NO O H O HNO
HNO NaOH NaNO H O
NaNO NaNO O
→ +
+ → +
+ →
+ + →
+ → +
→ + ↑
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ