Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai năm 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề 297
THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM


<b>TỔ TOÁN</b> <b>NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>


<i>Mơn: Tốn - Lớp 11 - Chương trình chuẩn </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>297</b>


<b>Họ và tên: . . . Lớp: . . . </b>


<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1. </b>Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <sub>1 2</sub><sub>−</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<b> A. </b> ' 2 <sub>2</sub> .


1 2

=

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>B. </b> 2


2
' .


1 2
=

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>C. </b> 2


4
' .
1 2

=

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>D. </b> 2


1


' .


2 1 2
=




<i>y</i>



<i>x</i>


<b>Câu 2. </b>Cho đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>20</sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub>, có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị </sub>

( )

<i><sub>C song song đường </sub></i>


thẳng <i>d y</i>: =24<i>x</i>−48 ?


<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 3. </b>Cho hàm số<i>y f x</i>=

( )

<b><sub> xác định trên  và thỏa mãn </sub></b>

( )

( )


4


4


lim 3


4
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>




=


− . Khẳng định nào sau đây


đúng?



<b> A. </b> <i><sub>f x =</sub></i>'

( )

<sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>f</sub></i>'

( )

<sub>3</sub> <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>f</sub></i>'

( )

<sub>4</sub> <sub>=</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>f</sub></i>

( )

<sub>3</sub> <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 4. </b>Giới hạn

(

)



2


lim 3 4


<i>x</i>→ − <i>x</i> bằng


<b> A. </b>11. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>−5.


<b>Câu 5. </b>Cho <i>f x</i>

 

3sin<i>x</i>cos<i>x</i>. Rút gọn biểu thức <i>A</i> <i>f x</i>

 

 <i>f x</i>

 



<b> A. </b>2 <b>B. </b><i>4cos x .</i> <b>C. </b>6sin<i>x</i>4cos<i>x</i><b>. </b> <b>D. </b>0 .
<b>Câu 6. </b>Giới hạn <sub>lim 3</sub>

(

<i><sub>n</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>

)

<sub> bằng</sub>


<b> A. </b>−∞. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>+ ∞


<b>Câu 7. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy,<i>SA AB a</i>= = 2, <i>AD a</i>= . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng


<b> A. </b><sub>45 .</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>90 .</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30 .</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>60 .</sub>0


<b>Câu 8. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh với 2
2


<i>a</i>


<i>AC =</i> , cạnh bên SA vng góc
đáy, SB tạo đáy một góc <sub>60 . Khoảng cách giữa </sub>0 <sub> và SC bằng</sub>



<b> A. </b> 2 .
2


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>3 .</sub>


2


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>.</sub>


3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>3 .</sub>


4


<i>a</i>


<b>Câu 9. </b>Hàm số nào sau đây liên tục tại <i>x =</i>5?
<b> A. </b> 4 2 2 1


5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− +
=
− <b>B. </b>
1
tan


5
<i>y</i>
<i>x</i>
=


− . <b>C. </b>


3 4
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=


+ . <b>D. </b> 2


2
25
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=
− .


<b>Câu 10. </b>Cho hai số thực <i>a</i> và <i>b</i> thỏa 2


4



2


lim 6.


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>ax b</i>
<i>x</i>




  




 Giá trị của


2


<i>a</i>  bằng<i>b</i>


<b> A. </b>8. <b>B. </b>38. <b>C. </b>10. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11. </b>Cho hai đường thẳng <i>a b</i>, và <i>mp P</i>

( )

. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b> A. </b>Nếu <i>a P</i>//

( )

và <i>b a</i>⊥ thì <i>b P</i>//

( )

. <b>B. </b>Nếu <i>a P</i>//

( )

và <i>b a</i>⊥ thì <i>b</i>⊥

( )

<i>P</i> .
<b> C. </b>Nếu <i>a P</i>//

( )

và <i>b</i>⊥

( )

<i>P</i> thì <i>a b</i>⊥ . <b>D. </b>Nếu <i>a</i>⊥

( )

<i>P</i> và <i>b a</i>⊥ thì <i>b P</i>//

( )

.


<b>Câu 12. </b>Cho đa thức <i>f x thỏa mãn </i>   



3
15
lim 12.
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>




 Tính


 


3
2
3


5 11 4


lim .
6
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 



 


<b> A. </b> 3 .
40


<i>L</i> <b>B. </b> 1 .


20


<i>L</i> <b>C. </b> 1.


4


<i>L</i> <b>D. </b> 5.


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề 297
<b>Câu 13. </b>Giới hạn 2 <sub>2</sub>


1


3 2 1


lim


1
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


− −


− bằng
<b> A. </b>2


3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>−2.


<b>Câu 14. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2
<i>x m</i>


+
=


− có đạo hàm âm trên khoảng

(

4;+∞

)



<b> A. </b>vô số. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15. </b>Cho

( )

2 3 1
5 4 1


<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>x khi x</i>



+ ≥




=  <sub>−</sub> <sub><</sub>


 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
<b> A. </b> <i>f x</i>

( )

liên tục trên . <b>B. </b> <i>f x</i>

( )

liên tục trên

[

1;+∞

)

.
<b> C. </b> <i>f x</i>

( )

liên tục tại <i>x = .</i>1 <b>D. </b> <i>f x</i>

( )

liên tục trên

(

−∞;1 .

]



<b>Câu 16. </b>Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình vng.Khẳng định nào sau đây sai
<b> A. </b><i>AC</i>⊥

(

<i>SBD</i>

)

. <b>B. </b><i>BC</i> ⊥

(

<i>SAB</i>

)

. <b>C. </b><i>CD</i>⊥

(

<i>SAD</i>

)

. <b>D. </b><i>BD</i>⊥

(

<i>SAC</i>

)

<b>. </b>


<b>Câu 17. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy,<i>SA AB a</i>= = 2, <i>AD a</i>= . Khoảng cách từ trung điểm của SC đến mặt phẳng (SBD) bằng


<b> A. </b> 3
4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 6



6
<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 18. </b>Một vật chuyển động theo quy luật

( )

1 3 <sub>2</sub> 2 1


3 3


<i>s t</i> = − <i>t</i> + <i>t</i> − <i> với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi </i>
vật bắt đầu chuyển động và <i>s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Hỏi trong khoảng 10 </i>
(giây) kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>9. <b>D. </b>14.


<b>Câu 19. </b>Cho tứ diện đều ABCD. Cóc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng


<b> A. </b><sub>90</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0


<b>Câu 20. </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>=

(

<i>x</i>+1 2

)

−<i>x</i>có dạng .
2
<i>ax b</i>


<i>x</i>
+


− Tổng 2<i>a</i>+4<i>b</i> bằng


<b> A. </b>3. <b>B. </b>9. <b>C. </b>−3. <b>D. </b><sub>− </sub>9.


<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) </b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau : </b>



a/ 2


1


3 4 1


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


− +


− b/ 3


2 7


lim
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Bài 2: (2,0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau : </b>


a/ <i>y</i>=<sub>3</sub><i>x</i>2−<sub>4</sub> <i>x</i> −<sub>2</sub><sub> </sub> <sub>b/</sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <sub>4sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>5cos3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>


<b>Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, cạnh SA vng góc với đáy, </b>
góc giữa SC và đáy là

60

0, M là trung điểm SD và I thuộc cạnh BM sao cho

1



4



<i>BI</i>

=

<i>BM</i>



a/ Chứng minh <i>BC</i>⊥ (<i>SAB</i>).


b/ Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng

(

<i>SDC</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TỐN 11 - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ 297 </b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) </b>
<b> </b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>A D C D D D D D C C C C B </b> <b>B </b> <b>B A C A A A </b>


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) </b>




<b>Câu 1 </b> <b>ĐỀ: 297 </b> <b>Điểm </b>


1. Tìm các giới hạn sau : <b>T1,5 </b>


a/ 2

(

)(

)

(

)



1 1 1


1 3 1
3 4 1


lim lim lim 3 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


→ → →


− −


− + <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>



− − (0,5)<b>= (0,25)... </b>2


0,75
b/


3


2 7
lim


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






− . Ta có lim(2 7)<i>x</i>→3 <i>x</i>− = − < ... 1 0


3


lim 3 0


<i>x</i>→ <i>x</i>− = và <i>x</i>− > ∀ ≠3 0, <i>x</i> 3...


Vậy



3


2 7
lim


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






= −∞


− ...


0,25


0,25


0,25


<b>Câu 2 Tìm đạo hàm của các hàm số sau : </b> <b>T2,0 </b>





<b>1a/ </b>

<i>y</i>

=

3

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

2

. Ta có: <i>y</i>' 6= <i>x</i>− 2<i><sub>x</sub></i> <b>(Sai mỗi chỗ trừ 0,5)... </b> 1,0


<b>1b/ </b><i>y</i>= 4sin<i>x</i>−5cos3<i>x</i>+2. Ta có: =

(

− +

)



− +


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


'


4sin 5cos3 2
'


2 4sin 5cos3 2<b> (0,5)</b>
+


=


− +


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


4cos 15sin3



2 4sin 5cos3 2 (0,5)...


1.0


<b>Câu 3 </b>

<sub>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, cạnh SA vng </sub>


góc với đáy, góc giữa SC và đáy là

<sub>60</sub>

0

<sub>, M là trung điểm SD và I thuộc cạnh </sub>



BM sao cho

1


4



<i>BI</i>

=

<i>BM</i>



a/ Chứng minh

<i>BC</i>⊥ (<i>SAB</i>)

.



b/ Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng

(

<i>SDC</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Chứng minh <i>BC</i>⊥(<i>SAB</i>).


+ Ta có





 <sub>⊥</sub> <sub>⊥</sub> <sub>⇒</sub> <sub>⊥</sub>




 <sub>∩</sub> <sub>=</sub>





<i>CB</i> <i>BA</i>


<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i>CB</i> <i>SAB</i>


<i>BA SA A</i>


(V× ABCD là hình vuông)


CB (Vì SA ( )) ( )……….


0,25


0,5


b/


Ta có

(

;

(

)

)

=

3

(

;

(

)

)

=

3

(

;

(

)

)



4

4



<i>d I SCD</i>

<i>d B SCD</i>

<i>d A SCD</i>

(Vì

=

3

,

/ /



4



<i>MI</i>

<i>MB AB</i>

<i>CD</i>

)



Mà <i>DC</i>⊥ (<i>SAD</i>)

<sub>nên </sub>

(

<i>SDC</i>

)

⊥ (<i>SAD</i>)

<sub>,kẻ </sub>

<i>AH</i>

<i>SD</i>

<sub>thì </sub>

<i>AH</i>⊥ (<i>SCD</i>)


Do đó

(

(

)

)

=

=

2

<sub>+</sub>

2


.



;

<i>SA AD</i>



<i>d A SCD</i>

<i>AH</i>



<i>SA</i>

<i>AD</i>



Hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC Nên góc giữa SC và (ABCD) là <i><sub>SCA</sub></i>=<sub>60</sub>0


Do đó <i><sub>SA AC</sub></i>= <sub>tan 60</sub>0 =<i><sub>a</sub></i> <sub>6</sub>


(

)



(

)

=

=



+



2 2


3

6.

3 42



;



4

<sub>6</sub>

28



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>d I SCD</i>

<i>a</i>




<i>a</i>

<i>a</i>

.


0,25


</div>

<!--links-->

×