Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2020 - 2021 đầy đủ các dạng bài hay ra | Hóa học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.83 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I HĨA HỌC 8 </b>



<b>A. LÝ THUYẾT </b>



<b>1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối. </b>


<b>- Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang </b>
điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm:


- Hạt nhân tạo bởi proton(p) và nơtron
- Trong mỗi nguyên tử : p(+) = e (-)


- Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.


<b>- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân. </b>
<b>- Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. </b>


<b>Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi ngun tố có </b>
ngun tử khối riêng biệt.


<b>- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện </b>
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


<b>- Phân tử là hạt hợp thành của hầy hết các chất,các đơn chất kim loại… có hạt hợp thành </b>
là nguyên tử.


<b>- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử </b>
khối của các nguyên tử trong phân tử.


<b>2. Thế nào là đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ? </b>



<b>- Đơn chất là những chất tạo nên từ một ngun tố hóa học. Ví dụ: khí hiđro, lưu huỳnh, </b>
kẽm, natri,…


<b>- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: Nước tạo nên </b>
từ hai nguyên tố hóa học là H và O.


<b>3. Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Hợp chất: AxBy ,AxByCz …


- Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A ) và cho biết:
+ Nguyên tố tạo ra chất.


+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối.
<b>4. Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức. </b>


<b>- Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của </b>
nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị
và hóa trị của O là hai đơn vị


<b>- Quy tắc hóa trị: Trong cơng thức hóa học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này </b>
bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.


<b>- Biểu thức: </b>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>A B</i>




x × a = y × b. B có thể là nhóm ngun tử, ví dụ: Ca(OH)2 , ta có 1 × II = 2 × 1


<b> Vận dụng : </b>


+ Tính hóa trị chưa biết: biết x ,y và a ( hoặc b) tính được b (hoặc a)
+ Lập cơng thức hóa học khi biết a và b:


- Viết công thức dạng chung


- Viết biểu thức quy tắc hóa trị, chuyển tỉ lệ:


'


'



<i>x</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>y</i>

= =

<i>a</i>

<i>a</i>



Lấy x = b hoặc b’ và y = a hay a’ (Nếu a’,b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a,b)
<b>6. Sự biến đổi của chất: </b>


- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng
vật lý.


- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.
<b>7.Phản ứng hóa học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác.



- Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun
nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.


- Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành : Có tính chất khác
như màu sắc,trạng thái. Hoắc sự tỏa nhiệt và phát sáng.


<b>8. Định luật bảo toàn khối lượng : </b>
A + B → C + D


<b>- Định luật: Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng </b>
khối lượng của các chất tham gia phản ứng.


<b>- Biếu thức: m</b>A + mB = mC + mD


<b>9. Phương trình hóa học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. </b>
- Ba bước lấp phương trình hóa học: Viết sơ đồ phản ứng,


Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học


- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như
từng cặp chất trong phản ứng.


<b>8. Các cơng thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. </b>
<b>(1). Cách tính nguyên tử khối </b>


NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra
gam


Ví dụ: NTK của oxi = 16



10
.
16605
,
0


10
.
6568
,
2


23
23


=



<i>g</i>
<i>g</i>


<b>(2) Cơng thức tính số mol </b>
⚫ n = Số hạt vi mô: N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



22,4
V
n =





M
m


n = => m = n x M


⚫ n =PV(dkkc)
RT


Trong đó:


P: áp suất (atm)


R: hằng số (22,4:273)


T: nhiệt độ: o<sub>K (</sub>o<sub>C+ 273) </sub>


<b>(3) Cơng thức tính tỉ khối </b>


- Cơng thức tính tỉ khối của khí A với khí B:


⚫ M d M<i>B</i>


M
M


d <sub>A</sub>



B
A


A/B= = = 


- Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khơng khí:


⚫ M d 29


29
M


d A


A


A/kk= = = 


Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3<sub>) có m (g) và V (cm</sub>3<sub>) hay ml </sub>


<b>(4) Cơng thức tính thể tích </b>


- Thể tích chất khí ở đktc


⚫ V = n x 22,4


- Thể tích của chất rắn và chất lỏng





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn


⚫ V = nRT


(dkkc) <sub>P</sub>


P: áp suất (atm)


R: hằng số (22,4:273)


T: nhiệt độ: o<sub>K (</sub>o<sub>C+ 273) </sub>


<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>



<b>Dạng bài tập 1: Phân loại đơn chất, hợp chất </b>



Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước, đường saccarozo
(C12H22O11 ), nhơm oxit (Al2O3), đá vơi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây


đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo, khơng khí, khí nito, giấm ăn (CH3COOH),


<b>Dạng bài tập 2: Hóa trị </b>



<b>Bài tập ví dụ. Lập cơng thức hóa học của các hợp chất sau: </b>


a) C (IV) và S (II)


b) Fe (II) và O.


c) P (V) và O.



d) N (V) và O.


<b>Hướng dẫn giải </b>


a) Bước 1: Cơng thức hóa học của C (IV) và S (II) có dạng


Bước 2: Biểu thức quy tắc hóa trị: x.IV = y.II


Chuyển thành tỉ lệ: 2 1 1; 2


4 2


<i>x</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bước 3: Cơng thức hóa học cần tìm là: CS2


b) Cơng thức hóa học của Fe(III) và O có dạng:


Biểu thức quy tắc hóa trị: x.III = y.II


Chuyển thành tỉ lệ: 2


3


<i>x</i> <i>II</i>
<i>y</i> = <i>III</i> =



Chọn x = 2, y = 3


Công thức hóa học cần tìm là: Fe2O3


c)


Cơng thức hóa học của P(V và O có dạng:


Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II


Chuyển thành tỉ lệ: 2


5


<i>x</i> <i>II</i>
<i>y</i> =<i>V</i> =


Chon x = 2, y = 5


Cơng thức hóa học cần tìm là: P2O5


d) N (V) và O.


Cơng thức hóa học của N(V) và O có dạng:


Biểu thức quy tắc hóa trị: x.V = y.II


Chuyển thành tỉ lệ: 2


5



<i>x</i> <i>II</i>
<i>y</i> =<i>V</i> =


Chon x = 2, y = 5


Cơng thức hóa học cần tìm là: N2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp </b>
chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3;


K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3; Mg(H2PO4)2


<b>Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi: </b>


P ( III ) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4;


Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3


<b>Dạng bài tập 3: Định luật bảo toàn khối lượng </b>



<b>Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với </b>
chất sắt (III) oxit. Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO
tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.


<b>Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit </b>
CuO, hơi nước và khí cacbonic.


Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g,
thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.



Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacsbonic thì khối lượng quặng
đem nung là bao nhiêu?


<b>Dạng bài tập 4: Phương trình hóa học </b>



<b>Bài 1. Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau: </b>
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl


2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O


3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O


4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O


5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O


6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3


7) P + O2 → P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9) NO + O2 → NO2


10) NO2 + O2 + H2O → HNO3


<b>Đáp án </b>


1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl


2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O



3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O


4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O


5) Fe2O3 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O


6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3


7) 4P + 5O2 → 2P2O5


8) N2 + O2 → 2NO


9) 2NO + O2 → 2NO2


10) 4NO2 + O2 + 4H2O → 4HNO3


<b>Bài 2. Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương </b>
trình hóa học sau:


a) Al2O3 + ? → ?AlCl3 +?H2O


b) H3PO4 +?KOH →K3PO4 +?


c) ?NaOH + CO2 → Na2CO3 + ?


d) Mg + ?HCl → ? +?H2


e) ? H2 + O2 → ?



f) P2O5 +? → ?H3PO4


g) CaO + ?HCl → CaCl2 + H2O


h) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ?


<b>Đáp án </b>


a) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 +3H2O


b) H3PO4 +3KOH → K3PO4 +3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2


e) 2H2 + O2 →2H2O


f) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4


g) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O


h) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2


<b>Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất </b>



<b>Câu 1: Hãy tính: </b>


a/ Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)


b/ Thể tích (đktc) của 9.1023<sub> phân tử khí H</sub><sub>2</sub><sub> </sub>



<b>Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc) </b>
a/ Có bao nhiêu mol oxi?


b/ Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
c/ Có khối lượng bao nhiêu gam?


d/ Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2


g khí oxi.


<b>Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O</b>2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó


SO2.


a/ Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
b/ Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.


<b>Dạng bài tập 6: Tính theo cơng thức hóa học: </b>



<b>I. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất AxByCz </b>


<b>Cách 1. </b>


+ Tìm khối lượng mol của hợp chất


+ Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất rồi quy về khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cách 2. Xét cơng thức hóa học: AxByCz </b>


C



A B


hc hc hc


z.M


x.M y.M


%A = .100%; %B = .100%; %C = .100%


M M M


Hoặc %C = 100% - (%A + %B)


<b>Ví dụ: Photphat tự nhiên là phân lân chưa qua chế biến hóa học, thành phần chính là </b>
canxi photphat có cơng thức hóa học là Ca3(PO4)2


Bước 1: Xác định khối lượng mol của hợp chất.


MCa3(PO4)2 = 40.3 + 31.2 + 16.4.2 = 310 g/mol


Bước 2: Xác định số mol nguyên tử của mỗi nguyên tó trong 1 mol hợp chất


Trong 1 mol Ca3(PO4)2 có: 3 mol nguyên tử Ca, 2 mol nguyên tử P và 8 mol nguyên tử O


Bước 3: Tính thành phần % của mỗi nguyên tố.


3 4 2



3 4 2


Ca
Ca


Ca (PO )


P
P


Ca (PO )


O


3.M 3.40


%m = .100 = .100 38, 71%


M 310


2.M 2.31


%m = .100 = .100 20%


M 310


%m = 100% 38, 71% 20% 41, 29%
=


=



− − =


<b>Bài tập tự luyện </b>


<b>Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO</b>3; K2CO3 ,


Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.


<b>Câu 2: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có mặt </b>


trong các hợp chất sau:


a) Fe(NO3)2, Fe(NO3)2


b) N2O, NO, NO2


<b>II. Lập cơng thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm (%) về khối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các bước xác định cơng thức hóa học của hợp chất </b>


+ Bước 1: Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 mol hợp chất.


+ Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.


+ Bước 3: Lập cơng thức hóa học của hợp chất.


hc
A
hc A


hc
B
hc B
C hc
hc C
M .%A
x.M


%A = .100% => x =


M M .100%


M .%B
y.M


%B = .100% => y =


M M .100%


z.M M .%C


%C = .100% => z =


M M .100%


<b>Ví dụ: Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H. Xác </b>
định cơng thức hóa học của chất đó. Biết tỉ khối của hợp chất khí với hidro bằng 8,5.


<b>Hướng dẫn giải </b>



Khối lượng mol của hợp chất khí bằng: M = d,MH2 = 8.5,2 = 17 (gam/mol)


N H


17.82,35 17.17,56


m = = 14gam; m = = 3 gam


100 100


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:


N H


N H


N H


m 14 m 3


n = = 1 mol; n = = 3 mol


M 14 = M 1=


Trong 1 phân tử hợp chất khí trên có: 1mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử H.


Cơng thức hóa học của hợp chất trên là NH3


<b>Bài tập vận dụng </b>



<b>Câu 1: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có </b>
hóa trị V trong hợp chất với O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, cịn lại là O. Biết khối lượng mol B là </b>
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH.


(ĐS: Al2(SO4)3 )


<b>Câu 3: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học </b>
của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.


(ĐS: NH3)


<b>Câu 4: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với khơng khí là 2,207 </b>
a) Tính MX


b) Tìm cơng thức hóa học của hợp chất X biết ngun tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O.


ĐS:a) 64 đvC, b) SO2)


<b>Câu 5: </b>Hãy tìm cơng thức hóa học của chất X có khối lượng mol MX = 170 (g/mol), thành


phần các nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại O.


ĐS: AgNO3


<b>Dạng bài tập 7: Tính tốn và viết thành cơng thức hóa học</b>



<b>Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức </b>



<b>hóa học? </b>


Ta có: PTK của Crx(SO4)3 = 392 => Crx = 392 – 288 =>x = 104 : 52 = 2


Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3


<b>Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại cơng thức hóa học của các hợp chất sau: </b>


1) Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC.


2) Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4) Hợp chất K2(SO4)x có phân tử khối là 174 đvC.


5) Hợp chất Cax(PO4)2 có phân tử khối là 310 đvC.


6) Hợp chất NaxSO4 có phân tử khối là 142 đvC.


7) Hợp chất Zn(NO3)x có phân tử khối là 189 đvC.


8) Hợp chất Cu(NO3)x có phân tử khối là 188 đvC.


9) Hợp chất KxPO4 có phân tử khối là 203 đvC.


10) Hợp chất Al(NO3)x có phân tử khối là 213đvC.


<b>Dạng bài tập 8: Tính theo phương trình hóa học </b>



<b>Ví dụ: Đốt cháy hồn tồn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO. </b>



a) Lập PTHH.


b) Tính khối lượng ZnO thu được?


c) Tính khối lượng oxi đã dùng?


<b>Lời giải </b>


a) PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO


b) Số mol Zn là: nZn = 13/65 = 0,2mol


PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO


Tỉ lệ PT: 2mol 1mol 2mol


0,2mol ? mol ? mol


Số mol ZnO tạo thành là: nZnO = (0,2.2)/2= 0,2mol


=> Khối lượng ZnO là: mZnO = 0,2 . 81 = 16,2 gam


c) Số mol khí O2 đã dùng là: nO2= (0,2.1)/2 = 0,1mol


=> Khối lượng O2 là: mO2 = n.M = 0,1.32 = 3,2gam


<b>Bài tập vận dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc. (ĐS:4,48 lít)



b. Khối lượng HCl phản ứng. (ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành. (ĐS:25,4 g)


<b>Câu 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O</b>2 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.


a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích khơng khí cần


dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của khơng khí. (ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít)
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. (ĐS: 2.04 g)


<b>Câu 3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO</b>2). Phương trình hố


học của phản ứng là S + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→SO2 . Hãy cho biết:


a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào
là hợp chất? Vì sao?


b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.
(ĐS: 33.6 lít)


c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn khơng khí?


<b>Câu 4: Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P. Tính khối lượng </b>


của chất tạo thành sau phản ứng.


<b>Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít CH</b>4. Tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí CO2 tạo


thành (đktc).


<b>Câu 6: Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hố trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lit khí clo </b>
(ở đktc) theo sơ đồ p/ư:


R + Cl2---> RCl


a) Xác định tên kim loại R


b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành


<b>Dạng bài tập 9: Bài toán về lượng chất dư </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho nA là số mol chất A, và nB là số mol chất B


A B


n n


a = b => A và B là 2 chất phản ứng hết (vừa đủ)


A B


n n


a  b => Sau phản ứng thì A cịn dư và B đã phản ứng hết



A B


n n


a  b => Sau phản ứng thì A phản ứng hết và B cịn dư


Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết.


<i><b>Ví dụ. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 36,5 g dung dịch HCl. Tính khối lượng muối tạo </b></i>
thành sau phản ứng.


6,5


n 0,1mol


Zn = <sub>65</sub> = ; HCl


3, 65


n 0,1mol


36,5


= =


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


Theo phương trình: 1 mol 2 mol 1 mol



Theo đầu bài : 0,1 mol 0,1 mol 0,05 mol


Xét tỉ lệ: 0,1 0,1


1  2 → Zn dư, Khối lượng các chất tính theo lượng HCl


m 0, 05 136 6,8


ZnCl
2


<i>gam</i>


=  =


<b>Bài tập vận dụng: </b>


<b>Câu 1: Khi cho miếng nhôm tan hết vào dung dịch HCl có chứa 0,2 mol thì sinh ra 1,12 </b>
lít khí hidro (đktc).


a. Tính khối lượng miếng nhơm đã phản ứng


b. Axit clohidric cịn dư hay khơng? Nếu cịn dư thì khối lượng dư là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Sau phản ứng nhơm hay axit cịn dư?


b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc?


c) Tính khối lượng các chất cịn lại trong cốc?



<b>Câu 3: Cho một lá nhôm nặng 0,81g dung dịch chứa 2,19g HCl </b>


a) Chất nào còn dư, và dư bao nhiêu gam


b) Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng là?


<b>Câu 4: Trộn 2,24 lít H</b>2 và 4,48 lít khí O2 (đktc) rồi đốt cháy. Hỏi sau phản ứng khí nào dư,


dư bao nhiêu lít? Tính khối lượng nước tạo thành?


<b>C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1: Hạt nhân được cấu tạo bởi: </b>
A. Notron và electron


B. Proton và electron
C. Proton và nơtron
D. Electron


<b>Câu 2. 7Cl có ý nghĩa gì? </b>
A. 7 chất Clo


B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo
D. 7 phân tử Clo


<b>Câu 3. Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử: O</b>2, H2, P2O5, O3, CH4,


CH3COOH, Ca, Cl2. Chỉ ra các chất là đơn chất



A. O2, H2, P2O5, O3, Ca, Cl2


B. O2, H2, O3, Ca, Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. O2, H2, P2O5, O3


<b>Câu 4. Chất nào dưới đây là đơn chất? </b>


A. Muối ăn B. Khí oxi C. Đường D. Axit sunfuric


<b>Câu 5. Một hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh. Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để </b>
tách riêng bột sắt với bột lưu huỳnh


A. Đũa thủy tinh
B. Ống nghiệm
C. Nam châm
D. Phễu


<b>Câu 6. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ </b>


A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 7. Hợp chất Al</b>x(SO3)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 8. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối </b>


A. N2 và CO2 B. SO2 và C4H10 C. NO và C2H6 D. CO và N2O



<b>Câu 9. Biết hidroxit có hóa trị I, cơng thức hịa học nào đây là sai </b>


A. NaOH B. CuOH C. KOH D. Fe(OH)3


<b>Câu 10. Trong P</b>2O5, P hóa trị mấy


A. I B. II C. IV D. V


<b>Câu 11. Cho hợp chất của X là XO và Y là Na</b>2Y. Công thức của XY là


A. XY B. X2Y C. X3Y D. Tất cả đáp án.


<b>Câu 12. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: </b>


A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3.


<b>Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


A. Nước đun sơi để vào ngăn đá tủ lạnh, sau đó thấy nước đơng cứng
B. Hịa tan một ít vơi sống vào nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Mở chai nước giải khát thấy bọt khí thốt ra


<b>Câu 14. Hiện tượng nào sau đây khơng phải là hiện tượng hóa học? </b>
A. Đốt cháy đường


B. Thở hơi thở vào dung dịch nước vơi trong thấy có xuất hiện vẩn đục
C. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước


D. Mực hòa tan vào nước



<b>Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? </b>
A. Thức ăn để lâu bị ôi thiu


B. Cho vơi sống CaO hịa tan vào nước
C. Đinh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ
D. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


<b>Câu 16. Phân tử khối của của H</b>2SO4 và H3PO4 lần lượt là:


A. 94 đvC; 98 đvC
B. 96 đvC; 98 đvC
C. 98 đvC; 98 đvC
D. 98 đvC; 100 đvC


<b>Câu 17. Trong cơng thức Ba</b>3(PO4)2, hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:


A. I B. II C. III D. IV


<b>Câu 18. Dấu hiệu của phản ứng hóa học </b>
A. Thay đổi màu sắc


B. Tạo chất bay hơi
C. Tạo chất kết tủa
D. Tất cả đáp án


<b>Câu 19. Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ. </b>
Phương trình hóa học của phản ứng trên là:


A. 2Fe + O2 → 2FeO



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3


D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4


<b>Câu 20. Khí nitơ tác dụng với khi hidro tạo thành khí amoniac NH</b>3. Phương trình hóa


học của phản ứng trên là:
A. N + 3H → NH3


B. N2 + 6H → 2NH3


C. N2 + 3H2 → 2NH3


D. N2 + H2 → NH3


<b>Câu 21. Cho phương trình hóa học </b>
MgO + 2HNO3 → ? + H2O


Cơng thức hóa học cịn thiếu trong dấu ? để hồn thành phương trình hóa học là:


A. Mg(NO3)2 B. MgNO3 C. Mg(OH)2 D. Mg


<b>Câu 22. Cho phương trình hóa học sau: CaCO</b>3 + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2. Hệ


số còn thiếu trong dấu ? để hồn thành phương trình hóa học trên là:


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 23. Phương trình đúng là </b>


A. P + O2 → P2O3


B. Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2


C. Ba + 2HCl → H2 + BaCl2


D. Mg + O2 → MgO


<b>Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Hệ số cân </b>
bằng cho phản ứng trên là


A. 1, 1, 1, 1 B. 2; 1; 1; 1


C. 1; 1; 1; 2 D. 1; 1; 2; 1


<b>Câu 25. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? </b>
1/ Sự kết tinh muối ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu


4/ Bình thường lịng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nóng đơng tụ lại
5/ Đun quá lửa sẽ khét


A. 1; 2; 5 B. 1; 2; 4


C. 1; 2; 3; 4 D. 2; 3; 4


<b>Câu 26. Từ cơng thức hóa học Fe(NO</b>3)2 cho biết ý nghĩa nào đúng?


(1) Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, N, O tạo nên


(2) Hợp chất do 3 nguyên từ Fe, N, O tạo nên


(3) Có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
(4) Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC


A. (1), (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (3), (4)


<b>Câu 27. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về định luật bảo tồn khối </b>
lượng?


A. Tổng các sản phẩm bằng tổng các chất tham gia.


B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo
thành.


C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối
lượng các chất tham gia phản ứng.


D. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.


<b>Câu 28. Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric HCl thu được magie clorua </b>
MgCl2 và 0,6 g H2. Tính khối lượng của magie clorua?


A. 13,95 gam B. 27,9 gam C. 14,5 gam D. 9,67 gam


<b>Câu 29. Cho phương trình: Al + CuSO</b>4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. x = 3, y = 4
C. x = 1, y = 2
D. x = y = 1


<b>Câu 30. Số mol của H</b>2 ở đktc biết V = 5,6 lít


A. 0,25 mol
B. 0,3 mol
C. 0,224 mol
D. 0,52 mol


<b>Câu 31. Số mol của kali biết có 6.10</b>23<sub> nguyên tử kali </sub>


A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol


<b>Câu 32. Cho Fe + H</b>2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2biết mFe = 15,12 g


A. 6,048 l
B. 8,604 l
C. 5,122 l
D. 2,45 l


<b>Câu 33. Có thể thu khí N</b>2 bằng cách nào


A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Đặt ngang bình
D. Cách nào cũng được


<b>Câu 34. Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn khơng khí là: CO</b>2, H2O, N2, H2, SO2



A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 35. Khí SO</b>2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Nhẹ hơn khơng khí 2 lần


<b>Câu 36. Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng </b>
A. 6 hạt nhân


B. 12 hạt proton
C. 12 hạt electron
D. 6 hạt proton


<b>Câu 37. Tính %m</b>K có trong phân tử K2CO3


A. 56, 502%
B. 56,52%
C. 56,3%
D. 56,56%


<b>Câu 38. Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe</b>3O4


A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g
D. 10 g


<b>Câu 39. Tìm cơng thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, </b>
biết dA/H2 = 40



A. CuO2


B. CuO
C. Cu2O


D. Cu2O2


<b>Câu 40. Cho phương trình CaCO</b>3 → CO2 + H2O


Để điều chế 2,24 lít CO2 thì số mol CaCO3 cần dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. 2 mol


<b>Câu 41. Nhiệt phân 2,45 g KClO</b>3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được .


Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
A. 2,45 g


B. 5,4 g
C. 4,86 g
D. 6,35 g


<b> Câu 42. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết </b>
A. Nước cất


B. Nước mưa
C. Nước lọc


D. Đồ uống có gas



<b>Câu 43. Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp </b>
A. Không khí, nước mưa, khí oxi


B. Khí hidro, thủy tinh, nước tinh khiết
C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt
D. Nước đường, sữa, nước muối


<b>Câu 44. Dãy chất nào dưới đây là phi kim </b>
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito


B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi


<b>Câu 45. Cho biết cơng thức hóa học của ngun tố X với oxi là: X</b>2O3, cơng thức hóa học


của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có cơng thức hóa học là:


A. X2Y3.


B. X2Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. XY.


<b>Câu 46. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </b>
khơng mang điện là 12. Tính số hạt electron trong nguyên tử X.


A. 14
B. 13


C. 10
D. 15


<b>Câu 47. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về phản ứng hóa học? </b>
A. Phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử


B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất tham gia tăng dần theo thời gian phản ứng.
C. Một số phản ứng hóa học cần xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.


D. Chất kết tủa hoặc chất khí bay lên là dấu hiệu thể hiện phản ứng hóa học xảy ra.
<b>Câu 48. Cho d</b>X/H2 = 0,12 nghĩa là gì


A. X nhẹ hơn H2 0,12 lần


B. X nặng hơn H2 0,12 lần


C. Số mol của X và hidro bằng nhau
D. Không kết luận được


<b>Câu 49. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương </b>
A. Electron


B. Nơtron
C. Proton


D. Electron và Proton


<b> Câu 50. Cho các hợp chất sau SO</b>3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. IV và III.



<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm </b>



1C 2C 3B 4B 5C 6A 7B 8C 9B 10D


11A 12A 13B 14D 15D 16C 17C 18D 19D 20C


21A 22B 23C 24B 25A 26C 27BC 28A 29A 30A


31A 32A 33B 34D 35A 36D 37B 38A 39B 40B


</div>

<!--links-->

×