Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.6 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b> Tổ Toán </b> <b> Mơn thi: TỐN – Lớp: 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
<i> --- </i>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (32 câu, 8,0 điểm). </b></i>
<b>Câu 1: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1 2
1 3
: 2 2 ; : 1 .
1 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i>
′
= − + =
<sub>′</sub>
∆ <sub></sub> = + ∆ <sub></sub> = − −
<sub>= −</sub> <sub>= +</sub> <sub>′</sub>
Biết rằng trên đường thẳng ∆<sub>1</sub> tồn tại điểm <i>B</i> sao cho trung
điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> thuộc đường thẳng ∆<sub>2</sub>. Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB</i>.
A. 2 7. B. 2 77. C. 7 11. D. 35.
<b>Câu 2: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
A. <i>f</i>
<b>Câu 3: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
A. <i>R =</i>2 2. B. <i>R =</i>2. C. <i>R =</i> 20. D. <i>R =</i>3.
<b>Câu 4: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 4 5
: ; : 2
1 3 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i>
′
= + = +
<sub>′</sub>
∆ <sub></sub> = − ∆ <sub></sub> = +
<sub>= +</sub> <sub>= +</sub> <sub>′</sub>
và
mặt phẳng
A. : 3 1 2.
9 1 3
<i>y</i>
<i>x</i>− + <i>z</i>−
∆ = =
− B.
2
8 1
: .
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i>+ − <i>z</i>−
∆ = =
C. : 4 .
3 1 3
<i>y</i>
<i>x</i>− <i>z</i>
∆ = = D. : 6 1.
5 1 1
<i>y</i>
<i>x</i>+ <i>z</i>−
∆ = =
− −
<b>Câu 5: </b> Cho số phức <i>z</i>= −2 3 .<i>i</i> Tìm phần ảo <i>b</i> của <i>z</i>.
A. <i>b =</i>2. B. <i>b =</i>3. C. <i>b = −</i>3. D. <i>b</i>= −3 .<i>i</i>
<b>Câu 6: </b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<i>x</i>
= trên khoảng
A. <i>F x</i>
= + C. <i>F x</i>
= − +
<b>Câu 7: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
: .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
∆ <sub></sub> =
= +
Gọi
<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>OBC</i> đều cạnh <i>a</i> và nằm trong mặt
phẳng
1, ,1 1
<i>O B C</i> đều không âm?
A. 0; .1
2
B. 1 ;1 .2
C.
3
1; .
2
D. 3 ;2 .2
<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
phẳng
A. <sub>2</sub> <i>d</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> .
<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> B. 2 2 2 .
<i>d</i>
<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i> C. 2 2 2.
<i>a b c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + +
+ + D. 2 2 2 .
<i>a b c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + +
+ +
<b>Câu 10: </b> Thể tích <i>V</i> của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2<sub>,</sub> <sub>0,</sub> <sub>0,</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y xe y</i>= = <i>x</i>= <i>x</i>= quanh trục <i>Ox</i> là
A. <i>V e</i>= −2. B. <i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>π</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub>.</sub><sub> </sub> <sub>C. </sub><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>π</sub>
<b>Câu 11: </b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của măt phẳng
A.
A.
2 2 2 <i>x</i>
<i>f x</i> = <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>e</i> B. <i><sub>f x</sub></i>
C.
2 2 2 <i>x</i>
<i>f x</i> = <i>x</i>+ <i>x</i>+ <i>e</i> D. <i><sub>f x</sub></i>
A. Cho số phức <i>z</i> bất kì, khi đó số phức <i>z z</i>− là số thực.
B. Số 0 vừa là số thực vừa là số thuần ảo.
C. Cho số phức <i>z</i> bất kì, khi đó <i><sub>z</sub></i>2<sub>=</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub>.</sub><sub> </sub>
D. Cho số phức <i>z</i> bất kì, khi đó số phức <i>z z</i>+ là số thuần ảo.
<b>Câu 14: </b> Xét
A.
<b>Câu 15: </b> Cho <i>a</i> là số thực dương thỏa mãn d
2 <sub>1</sub>
.
1
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i><sub>x a</sub></i>
<i>e</i>
−
− <sub>=</sub>
+
A. 1; .3
2
<i>a</i>∈
B. <i>a</i> 3 ;2 .2
∈
C.
5
2; .
2
<i>a</i><sub>∈</sub> <sub></sub>
D. <i>a</i> 5 ;3 .2
∈
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>f x f</i> −<i>x</i> <sub>= ∀ ∈ </sub><i>x </i> <sub></sub> Khi đó
0
1
1+ <i>f x</i> <i>x</i>
A. 1010. B. 1 .
<b>Câu 17: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng ∆ − = − = +
−
1
1 1
:
1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i> <sub> và mặt cầu </sub>
A.
C.
<b>Câu 18: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho vectơ <i>a</i>= − +3<i>i</i> 3<i>j</i>+3<i>k</i> (với <i>i j k</i>, , là ba vectơ
đơn vị). Tìm tọa độ của vectơ <i>a</i>.
A. <i>a = −</i>
<b>Câu 19: </b> Gọi <i>S</i> là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><sub>2</sub><sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>3 .</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> Xác </sub>
định mệnh đề đúng.
A. 2
1
3 2 .
<i>S</i>=
2
1
3 2 .
<i>S</i>=
2
1
2 3 .
<i>S</i>=
2
1
3 2 .
<i>S</i>=
<b>Câu 20: </b> Cho parabol
A. <i>x</i>−2<i>y</i>− =1 0. B. <i>x</i>+2<i>y</i>− =1 0. C. 2<i>x y</i>+ − =1 0. D. 2<i>x y</i>− − =1 0.
<b>Câu 21: </b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng
A. <i>b</i>
<i>S</i>=π
<i>S</i>=
<i>S</i>=π
<i>S</i>=
<b>Câu 22: </b> Cho
A. 8 9 3 .
6
<i>S</i>= π− B. 4 15 3 .
24
<i>S</i>= π+ C. 10 9 3 .
6
<i>S</i>= π− D. 10 15 3 .
6
<i>S</i>= π−
<b>Câu 23: </b> Tìm phần thực <i>a</i> của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>+ +
A. <i>a =</i>1. B. <i>a =</i>0. C. <i>a = −</i>1. D. <i>a =</i>5.
<b>Câu 24: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
d 3.
<i>f x x =</i>
đó 2
d
<i>xf x x</i>′
A. 0 B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 25: </b> Cho hai số phức <i>z</i>= −1 3<i>i</i> và <i>w</i>= +2 <i>i</i> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là
<i>A</i> và <i>B</i>. Tính độ dài đoạn <i>AB</i>.
<b>Câu 26: </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i><sub>z</sub></i>4<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>− =</sub><sub>4 0?</sub><sub> </sub>
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 27: </b> Cho <i><sub>F x</sub></i>
<i>f x</i>′ là
A. <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x C</sub></i><sub>+</sub> <sub>.</sub><sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>−</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>C</sub></i><sub>.</sub><sub> </sub> <sub>C. </sub>
<i>x</i>− <i>x</i> +<i>C</i>
<b>Câu 28: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, đường thẳng có phương trình nào sau đây nhận
vectơ <i>u =</i>
A. 2 3 .
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> − <i>z</i>+
= =
− − B.
2 <sub>3 .</sub>
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> − <i>z</i>+
= = C. 2 3 .
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> − <i>z</i>+
= =
− D.
2 <sub>3 .</sub>
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> − <i>z</i>+
= =
−
<b>Câu 29: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<i>a b c</i>< < <b> Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>f x x</i>+ <i>f x x</i>= <i>f x x</i>
<i>a</i>
<i>f x x =</i>
C. <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x x</i>= − <i>f x x</i>
2
2
d d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i>
<sub>= </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 30: </b> Nếu 1
d 1
<i>f x x =</i>
2 1 d
<i>I</i>=
A. <i>I =</i>4. B. <i>I =</i>2. C. <i>I =</i>3. D. <i>I =</i>0.
<b>Câu 31: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu
A.
<b>Câu 32: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>; 3;4;4 , 1;0;6 , 0; 1;2
<i>D</i> Gọi ∆<sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>D</i> sao cho tổng các khoảng cách từ <i>A B C</i>, , đến ∆<sub> là </sub>
lớn nhất. Đường thẳng ∆ đi qua điểm nào dưới đây?
A. <i>N −</i>
<b>Câu 21: </b> Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) <i>x</i>
<b>Câu 22: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
6 3 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>a</i> − = − = − và mặt
phẳng
a) Viết phương trình đường thẳng