Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

sách tham khảo miễn phísach tham khao mien phitài liệu tham khảo thcssách tham khảo thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN Đ 4:Ề</b> <b> 15 BÀI TOÁN CH N L C TH C T NG D NG ĐỌ</b> <b>Ọ</b> <b>Ự</b> <b>Ế Ứ</b> <b>Ụ</b> <b>ƯỜNG TRỊN</b>
<b>(CĨ BÀI GI I CHI TI T)Ả</b> <b>Ế</b>


<b>Bài 1:</b>Ở các nước x l nh, vào mùa Đông thứ ạ ường có tuy t r i dày đ c kh p các con đế ơ ặ ắ ường, tr em t i đâyẻ ạ
r t thích đ p hình d ng c a ngấ ắ ạ ủ ười tuy t. Có th xem ph n thân dế ể ầ ưới và thân trên c a ngủ ười tuy t là haiế
hình c u ti p xúc nhau. Em hãy tính kích thầ ế ước c a hai viên tuy t c n đ p đ đủ ế ầ ắ ể ược m t ngộ ười tuy t caoế
1,8m bi t r ng đế ằ ường kính c a ph n thân dủ ầ ưới ph i g p đơi đả ấ ường kính c a ph n thân trên ngủ ầ ười tuy t. ế


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 Ta có: 1,8m = 180cm


 G i r (cm) là bán kính c a đọ ủ ường trịn nhỏ


⇒ <sub> Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a đ</sub><sub>ủ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng tròn nh là 2r (cm) (r > 0) </sub><sub>ỏ</sub>
⇒ <sub> Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a đ</sub><sub>ủ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng tròn l n là: 2.2r = 4r (cm) </sub><sub>ớ</sub>
 Ta có: 2r + 4r = 180 (vì (O) ti p xúc v i (O’)) ế ớ


⇔6r=180⇔r =30cm


 V y đ đ p ngậ ể ắ ười tuy t có chi u cao là 1,8m thì ta c n đ p hai qu c u tuy t có đế ề ầ ắ ả ầ ế ường kính l nầ


lượt là 60cm và 120cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ


 Ta có: CO = CE + EO = 36000 + 6400 = 42400km



 Xét ∆COA vng t i A (vì CA là ti p tuy n c a (O) nên CA ạ ế ế ủ ¿ OA)


⇒CO2=CA2+OA2 <sub> (đ nh lí Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒CA2=CO2−OA2=424002−64002


CA=

42400

2

−6400

2

≈41914,2km



 V y v trí xa nh t trên Trái Đ t có th nh n tín hi u c a v tinh cách v tinh kho ng 41914,2kmậ ị ấ ấ ể ậ ệ ủ ệ ệ ả
<b>Bài 3: Khí c u là m t túi đ ng khơng khí nóng, th</b>ầ ộ ự ường có kh i lố ượng riêng nh h n khơng khí xung quanhỏ ơ
và nh vào l c đ y Ác-si-mét có th bay lên cao. Gi s có th xem khinh khí c u là m t kh i c u và các dâyờ ự ẩ ể ả ử ể ầ ộ ố ầ
n i sẽ ti p xúc v i kh i c u này. Hãy tính chi u dài c a các dây n i đ kho ng cách t bu ng lái đ n đi mố ế ớ ố ầ ề ủ ố ể ả ừ ồ ế ể
th p nh t c a khí c u là 8m. Bi t r ng bán kính c a kh i c u này là 10m. ấ ấ ủ ầ ế ằ ủ ố ầ


<b>Bài gi i:ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Ta có: OB = OC = OD = R = 10m
⇒ <sub> OA = AD + DO = 8 + 10 = 18m </sub>


 Xét ∆ABO vuông t i B (vì AB là ti p tuy n c a (O))ạ ế ế ủ


⇒OA2=OB2+AB2 <sub> (đ nh lí Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒AB2=OA2−OB2=182−102=224

AB=

224=4

14≈15m



 V y chi u dài c a các dây n i th a yêu c u bài toán là 15m.ậ ề ủ ố ỏ ầ


<b>Bài 4:</b> Người ta mu n xây d ng m t cây c u b c qua m t h nố ự ộ ầ ắ ộ ồ ước hình trịn có bán kính 2km. Hãy tính
chi u dài c a cây c u đ kho ng cách t cây c u đ n tâm c a h nề ủ ầ ể ả ừ ầ ế ủ ồ ước là 1732m.



<b>Bài gi i:ả</b> <b> </b>


 Hình vẽ minh h a bài toán: ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 G i H là trung đi m c a AB, dây AB không qua tâm O ọ ể ủ


⇒ <sub> OH </sub> ¿ <sub> AB t i H (liên h gi a đ</sub><sub>ạ</sub> <sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung) </sub>
⇒ <sub> OH = 1732m = 1,732km (gt) </sub>


 Xét ∆OHA vuông t i H ạ


⇒OA2=OH2+AH2 <sub> (đ nh lý Pytago)</sub><sub>ị</sub>


AH

2

=OA

2

−OH

2

=2

2

(

1,732

)

2


AH=

2

2

(

1,732

)

2

≈1km



 Ta có: AB=2AH=2. 1=2km (vì H là trung đi m c a AB)ể ủ
 V y chi u dài c a cây c u là kho ng 2km. ậ ề ủ ầ ả


<b>Bài 5: M t bánh xe có d ng hình trịn bán kính 20cm lăn đ n b c t</b>ộ ạ ế ứ ường h p v i m t đ t m t góc 60ợ ớ ặ ấ ộ 0<sub>. Hãy</sub>


tính kho ng cách ng n nh t t tâm bánh xe đ n góc tả ắ ấ ừ ế ường.


<b>Bài gi i:ả</b> <b> </b>


 Khi bánh xe ch m t i b c tạ ớ ứ ường thì khơng th di chuy n vào thêm để ể ược n a. Đi u này có nghĩaữ ề


kho ng cách c a tâm bánh xe đ n góc tả ủ ế ường ng n nh t là khi bánh xe ti p xúc v i b c tắ ấ ế ớ ứ ường và m tặ
đ t. ấ



 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 Ta có: OB = OC = 20cm (gt)

<i>B ^A C=60</i>

0 <sub> (gt) </sub>
<i>O ^A B=</i>1


2<i>B ^A C=</i>
1
2.60


0<sub>=30</sub>0


(tính ch t hai ti p tuy n c t nhau) ấ ế ế ắ


 Xét ∆OAB vuông t i B (vì AB ti p tuy n c a (O) nên AB ạ ế ế ủ ¿ <sub> OB) </sub>
⇒sinB { ^AO=OB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

⇒OA=OB


<i>sinB { ^A</i> <i>O=</i>
20


sin300=40cm¿


 V y kho ng cách ng n nh t t tâm bánh xe đ n góc tậ ả ắ ấ ừ ế ường là 40cm.


<b>Bài 6: Đ</b>ường h m vầ ượt eo bi n Măng-s n i hai nể ơ ố ước Anh và Pháp có chi u dài kho ng 51km. Gi s r ngề ả ả ử ằ
v trí hai đ u đị ầ ường h m thu c Anh và Pháp n m trên cùng m t kinh tuy n b m t Trái Đ t (Trái Đ tầ ộ ằ ộ ế ở ề ặ ấ ấ
được xem nh m t hình c u có bán kính 6400km). Hãy tính đ sâu nh t c a đư ộ ầ ộ ấ ủ ường h m so v i b m t Tráiầ ớ ề ặ


Đ t. ấ


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 Ta có: AP = 51km, OP = 6400km (gt)
 K OH ẻ ¿ AP t i C ạ


⇒ <sub> C là trung đi m c a AP (liên h gi a đ</sub><sub>ể</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung)</sub>


⇒PC=CA=AP
2 =


51


2 =25,5km


 Xét ∆OCP vng t i C ạ


⇒<i>sinP { ^OC=</i>PC
OP=


25,5


6400=0,398¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác c a góc nh n) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ọ</sub>


<i>P ^OC≈23</i>

0

30'



 Và:



<i>cosP { ^OC=</i>OC


OP ¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác c a góc nh n) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ọ</sub>
⇒OC=OP. cosPOC=6400. cos23030'≈5869km


CH=OH−OC=6400−5864=53,1km



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 7: M t qu c u g có bán kính là R = 5cm đ</b>ộ ả ầ ỗ ược đ t trên m t cái đ b ng g có d ng là m t n a m tặ ộ ế ằ ỗ ạ ộ ử ặ


c u bán kính b ng ầ ằ


<i>R</i>


2 <sub>. Hãy tính kho ng cách t m t đ t đ n đi m cao nh t c a m t c u g . </sub><sub>ả</sub> <sub>ừ ặ ấ ế</sub> <sub>ể</sub> <sub>ấ ủ</sub> <sub>ặ ầ</sub> <sub>ỗ</sub>


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài toán: ọ


 G i H là trung đi m c a AB và dây AB không qua tâm O ọ ể ủ
⇒ <sub> OH </sub> ¿ <sub> AB (liên h gi a đ</sub><sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung) </sub>


 Ta có:


AB=2 .<i>R</i>


2=<i>R</i> <sub> (vì AB là đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính) </sub>


 Xét ∆OAB có: OA = OB = AB = R


⇒ <sub> ∆OAB đ u </sub><sub>ề</sub>


<i>O ^A B=60</i>

0 <sub> hay </sub>

<i>O ^A H =60</i>

0
 Xét ∆AHO vuông t i H ạ


⇒cosO { ^A H =OH


OA¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác góc nh n) </sub><sub>ọ</sub>


⇒OH=OA .cosO { ^A H =R.cos60

0

=

<i>R.</i>

3


2

¿



⇒<i>ED=OE+OH+HD=R+R</i>

3
2 +


<i>R</i>
2=


<i>R</i>

(

3+

3

)



2 =


5

(

3+

3

)



2 ≈11,83cm


 V y chi u cao c a qu c u g là 11,83cm. ậ ề ủ ả ầ ỗ


<b>Bài 8: Dây Cu-roa là m t trong nh ng b truy n đ</b>ộ ữ ộ ề ượ ử ục s d ng r ng rãi trong công nghi p. Chi u dài dâyộ ệ ề
cu-roa được xác đ nh theo công th c: ị ứ



<i>L=2a +π</i>

(

<i>d</i>1+<i>d</i>2

)



2 +


(

<i>d</i>2−<i>d</i>1

)


2


4a
Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a: Kho ng cách tâm c a 2 pu-ly. ả ủ


<i>d</i><sub>1</sub> <sub>: Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a pu-ly 1 (hình trịn nh màu vàng) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ỏ</sub>
<i>d</i><sub>2</sub> <sub>: Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a pu-ly 2 (hình trịn l n màu vàng)</sub><sub>ủ</sub> <sub>ớ</sub>


Cho <i>d</i>1=10cm,d2=20cm,a=60cm


a) Tính chi u dài c a dây cu-roa. ề ủ


b) G i AB là chi u dài m t đo n dây cu-roa, trong đó A, B l n lọ ề ộ ạ ầ ượt là ti p đi m trên c a dây cu-roaế ể ủ
v i 2 đớ ường tròn t o b i m t c t c a 2 pu-ly. Tính AB. ạ ở ặ ắ ủ


<b>Bài gi i:ả</b>


a) Thay d1 = 10, d2 = 20, a = 60 vào công th c ứ


<i>L=2a +π</i>

(

<i>d</i>1+<i>d</i>2

)



2 +



(

<i>d</i>2−<i>d</i>1

)


2


4a <sub>, ta đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c: </sub>


<i>L=2 .6 +π</i>

(

10+20

)



2 +


(

20−10

)

2


4 . 6 =


1445+180π


12 ≈68094cm


b) Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ


 Vẽ O’C vng góc v i OB (C thu c OB) ớ ộ


 Xét t giác CABO’ có: ứ

<i>C= ^A= ^B=90</i>

^

0 (vì AB là ti p tuy n chung c a (O), (O’) và O’C ế ế ủ ¿ <sub> OB)</sub>
⇒ <sub> T giác O’ABC là hình ch nh t </sub><sub>ứ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>


⇒ <sub> AC = BO’ </sub>


⇒ <sub> OC = OA – AC = OA – O’B = R – r = 20 – 10 = 10cm </sub>
 Xét ∆OCO’ vuông t i C ạ



⇒OO'2=OC2+O'C2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒O'C2=OO'2−OC2=602−102=3500


O'C=

<sub>√</sub>

3500=10

<sub>√</sub>

35 cm



AB=O'C=10

<sub>√</sub>

35 cm

<sub> (vì O’ABC là hình ch nh t) </sub><sub>ữ</sub> <sub>ậ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đ u t là kho ng h n 300 tri u USD. Vi t Nam đã ti n hành đàm phán v i 27 qu c gia và vùng lãnh th đầ ư ả ơ ệ ệ ế ớ ố ổ ể
có được v trí 132 đ Đông trên quỹ đ o đ a tĩnh. ị ộ ạ ị


Hãy tìm kho ng cách t v tinh Vinasat-1 đ n m t đ t. Bi t r ng khi v tinh phát tín hi u vô tuy n đ nả ừ ệ ế ặ ấ ế ằ ệ ệ ế ế
m t đi m xa nh t trên m t đ t thì t lúc phát tín hi u đ n m t đ t cho đ n lúc v tinh thu l i độ ể ấ ặ ấ ừ ệ ế ặ ấ ế ệ ạ ược tín
hi u ph n h i m t kho ng th i gian là 0,28s. Trái đ t đệ ả ồ ấ ả ờ ấ ược xem nh m t hình c u có bán kính kho ngư ộ ầ ả
6400km. (ghi k t qu g n đúng chính xác đ n hàng đ n v ), gi s v n t c sóng vơ tuy n là 3.10ế ả ầ ế ơ ị ả ử ậ ố ế 8<sub> m/s.</sub>


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài toán:ọ


 Do th i gian t lúc truy n tín hi u đ n lúc nh n l i tín hi u là 0,28s, nên th i gian tín hi u truy nờ ừ ề ệ ế ậ ạ ệ ờ ệ ề
t A đ n M là: 0,28 : 2 = 0,14 (s) ừ ế


 Đ dài đo n AM cũng là quãng độ ạ ường tín hi u truy n đi đệ ề ược trong 0,14s.
S = AM = v.t = 3.108<sub>.0,14 = 42.10</sub>6<sub>m = 42000km</sub>


 V trí xa nh t trên trái đ t có th nh n tín hi u t v tinh là vô s đi m M (v i AM là ti p tuy n kị ấ ấ ể ậ ệ ừ ệ ố ể ớ ế ế ẻ
t A đ n đừ ế ường trịn tâm O)


 Vì AM là ti p tuy n (O) ế ế ⇒OM ⊥ AM t i M<sub>ạ</sub>



 Xét tam giác vuông AMO, áp d ng đ nh lý Py-ta-go ta có: ụ ị
OA2=OM2+MA2=64002+420002=1804960000
⇒OA=42485km


 Kho ng cách t v tinh Vinasat-1 đ n m t đ t là đ dài đo n AH:ả ừ ệ ế ặ ấ ộ ạ
AH=AO−OH=42485−6400=36085km


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài toán:ọ


 K ẻ OHAB H

AB



 G i M, N l n lọ ầ ượt là giao đi m c a OA, OB v i để ủ ớ ường trịn (O).
 Ta có: AMBN230 km (gt)


OMONR6400 km





OA OB AM OM 230 6400 6630 km


      


 AOB<sub> có OA = OB nên là tam giác cân t i O. </sub>ạ


OH


 <sub> v a là đ</sub><sub>ừ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng cao v a là đ</sub><sub>ừ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng trung tuy n. </sub><sub>ế</sub>
 H là trung đi m AB. ể



AB 2200


HA HB 1100 km


2 2


    


 Ta có: ∆AOH vuông t i Hạ


⇒OA2=OH2+AH2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒OH2=OA2−AH2


⇒ OH OA2 AH2  6630211002 6538 km


 Do OHR 6538 km

6400 km

nên v tinh v trí B có th nh n đệ ở ị ể ậ ược tín hi u do v tinh v ệ ệ ở ị trí


A truy n t i theo phề ớ ương AB.


<b>Bài 11: </b>Đ giúp xe l a chuy n t m t để ử ể ừ ộ ường ray t hừ ướng này sang m t độ ường ray theo hướng khác,
người ta làm xen gi a m t đo n đữ ộ ạ ường ray hình vịng cung (hình bên). Bi t chi u r ng c a đế ề ộ ủ ường ray là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 Thanh ray trùng v i BC ti p xúc v i đớ ế ớ ường tròn (O, OB) t i B nên là ti p tuy n c a đạ ế ế ủ ường tròn (O,


OB)  BCOB



 OA c t đắ ường tròn (O, OA) t i đi m D ạ ể

DA

 AD2R


 ∆ACD n i ti p độ ế ường trịn (O, OA) có đường kính AD nên là tam giác vng t i C.ạ
 Xét ∆ACD vuông t i C, đạ ường cao BC, ta có:


2


CB AB.BD<sub> (h th c l</sub><sub>ệ ứ ượ</sub><sub>ng trong tam giác vuông) </sub>


CB

2

=

AB(AD−AB)


CB

2

=

AB(2R−AB)


(28,4 )

2

=1,2 (2R−1,1)



⇔2R=807,77


<i>R=367,2m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 G i đọ ường trịn (O; R) là đường trịn ch a cung AMB (nh hình vẽ)ứ ư
 Do MK là chi u cao ề ⇒ MK ¿ AB t i Kạ


 G i MN là đọ ường kính c a đủ ường trịn (O)
 MK đi qua tâm O ⇒ N, O, K, M th ng hàngẳ
 MN ¿ AB t i K ạ ⇒ K là trung đi m AB ể


KA=KB=

AB


2

=




40



2

=20m



 Ta có: AMN n i ti p đΔ ộ ế ường tròn (O), có c nh MN là đạ ường kính
⇒ <sub> AMN vuông t i A </sub><sub>Δ</sub> <sub>ạ</sub>


 Xét KAN và KMA, ta có: Δ Δ


<i>A ^K N =M ^K A=90</i>

0


<i>M ^A K =A ^N K</i>

<sub> (vì cùng ph góc AMN)</sub><sub>ụ</sub>


⇒ <sub> KAN </sub><sub>Δ</sub> <sub>∽ ΔKMA (g.g)</sub>


⇒KA
KM=


KN


KA ⇔KA . KA=KN . KM ⇔KA


2


=

(

MN−KM

)

.KM ⇔ KA2=

(

2R−KM

)

KM


⇔20

2

=(

<i>2R−3) .3 ⇔ 400=6R−9 ⇔6R=409⇔ R≈68 , 17 m</i>


 V y bán kính c a đậ ủ ường trịn ch a cung AMB là 68,17mứ



<b>Bài 13: </b>M t ng n đèn h i đăng cao 85m đ t t i b bi n có góc nâng c a đèn không quá 85ộ ọ ả ặ ạ ờ ể ủ 0<sub> so v i ph</sub><sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ánh sáng c a ng n đèn h i đăng có chi u sáng đủ ọ ả ế ược m t đo n c a chi c c u hay không? N u có hãy tínhộ ạ ủ ế ầ ế
đ dài đo n c u độ ạ ầ ược chi u sáng đó. ế


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ


 Xét ∆OBC vng t i O ạ


⇒<i>tanO { ^BC=</i>OC


OB¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác góc nh n) </sub><sub>ọ</sub>


⇒OC=OB.tanO { ^BC=85.tan85

0

971,6m

¿



 Ta có: 971,6 > 750 do đó đèn chi u sáng đế ược m t đo n c a chi c c u ộ ạ ủ ế ầ
 Xét ∆OHD vuông t i Hạ


⇒OD2=OH2+HD2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>


HD

2

=OD

2

−OH

2

=971,6

2

−750

2


HD=

971,6

2

−750

2

≈617,7m



AD=2HD=2.617,7=1235,4m



 V y đ dài đo n c u đậ ộ ạ ầ ược chi u sáng là kho ng 1235,4m.ế ả



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài toán:ọ


 Xét 3 đi m O, A, B ta có: ể AB≥OA−OB (b t đ ng th c tam giác) ấ ẳ ứ


Vì OH ¿ <sub> AB nên OA </sub> ¿ <sub> OH (quan h gi a đ</sub><sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng vng góc và đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng xiên)</sub>


⇒ <sub> AB≥OH−OB</sub>


D u “=” x y ra khi và ch khi A ấ ả ỉ ¿ H và B n m gi a A và O ằ ữ


 V y đ đ dài c a chi c c u là ng n nh t, ta đ t v trí c a A và B nh sau: A là hình chi u c a Oậ ể ộ ủ ế ầ ắ ấ ặ ị ủ ư ế ủ
lên d, B là giao đi m c a OH và (O) ể ủ


<b>Bài 15: </b>Hai hịn đ o xem nh hình trịn có kho ng cách t tâm hòn đ o này đ n tâm hòn đ o kia là kho ngả ư ả ừ ả ế ả ả
950m. Bi t r ng đ o l n có bán kính kho ng 500m, cịn đ o nh có bán kính kho ng 200m. Ngế ằ ả ớ ả ả ỏ ả ười ta c nầ
xây d ng m t cây c u b c t đ o này sang đ o kia. Em hãy ch n v trí đ xây cây c u sao cho chi u dài câyự ộ ầ ắ ừ ả ả ọ ị ể ầ ề
c u là ng n nh t, khi đó hãy tính chi u dài này. ầ ắ ấ ề


<b>Bài gi i:ả</b>


 Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ


 Xét 3 đi m O’, A, B ta có: ể AB≥O'A−O'B


Xét 3 đi m O’, O, A ta có: ể O'A≥OO'−OA


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×