Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHUYÊN Đ 4:Ề</b> <b> 15 BÀI TOÁN CH N L C TH C T NG D NG ĐỌ</b> <b>Ọ</b> <b>Ự</b> <b>Ế Ứ</b> <b>Ụ</b> <b>ƯỜNG TRỊN</b>
<b>(CĨ BÀI GI I CHI TI T)Ả</b> <b>Ế</b>
<b>Bài 1:</b>Ở các nước x l nh, vào mùa Đông thứ ạ ường có tuy t r i dày đ c kh p các con đế ơ ặ ắ ường, tr em t i đâyẻ ạ
r t thích đ p hình d ng c a ngấ ắ ạ ủ ười tuy t. Có th xem ph n thân dế ể ầ ưới và thân trên c a ngủ ười tuy t là haiế
hình c u ti p xúc nhau. Em hãy tính kích thầ ế ước c a hai viên tuy t c n đ p đ đủ ế ầ ắ ể ược m t ngộ ười tuy t caoế
1,8m bi t r ng đế ằ ường kính c a ph n thân dủ ầ ưới ph i g p đơi đả ấ ường kính c a ph n thân trên ngủ ầ ười tuy t. ế
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
Ta có: 1,8m = 180cm
G i r (cm) là bán kính c a đọ ủ ường trịn nhỏ
⇒ <sub> Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a đ</sub><sub>ủ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng tròn nh là 2r (cm) (r > 0) </sub><sub>ỏ</sub>
⇒ <sub> Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a đ</sub><sub>ủ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng tròn l n là: 2.2r = 4r (cm) </sub><sub>ớ</sub>
Ta có: 2r + 4r = 180 (vì (O) ti p xúc v i (O’)) ế ớ
⇔6r=180⇔r =30cm
V y đ đ p ngậ ể ắ ười tuy t có chi u cao là 1,8m thì ta c n đ p hai qu c u tuy t có đế ề ầ ắ ả ầ ế ường kính l nầ
lượt là 60cm và 120cm.
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ
Ta có: CO = CE + EO = 36000 + 6400 = 42400km
Xét ∆COA vng t i A (vì CA là ti p tuy n c a (O) nên CA ạ ế ế ủ ¿ OA)
⇒CO2=CA2+OA2 <sub> (đ nh lí Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒CA2=CO2−OA2=424002−64002
V y v trí xa nh t trên Trái Đ t có th nh n tín hi u c a v tinh cách v tinh kho ng 41914,2kmậ ị ấ ấ ể ậ ệ ủ ệ ệ ả
<b>Bài 3: Khí c u là m t túi đ ng khơng khí nóng, th</b>ầ ộ ự ường có kh i lố ượng riêng nh h n khơng khí xung quanhỏ ơ
và nh vào l c đ y Ác-si-mét có th bay lên cao. Gi s có th xem khinh khí c u là m t kh i c u và các dâyờ ự ẩ ể ả ử ể ầ ộ ố ầ
n i sẽ ti p xúc v i kh i c u này. Hãy tính chi u dài c a các dây n i đ kho ng cách t bu ng lái đ n đi mố ế ớ ố ầ ề ủ ố ể ả ừ ồ ế ể
th p nh t c a khí c u là 8m. Bi t r ng bán kính c a kh i c u này là 10m. ấ ấ ủ ầ ế ằ ủ ố ầ
<b>Bài gi i:ả</b>
Ta có: OB = OC = OD = R = 10m
⇒ <sub> OA = AD + DO = 8 + 10 = 18m </sub>
Xét ∆ABO vuông t i B (vì AB là ti p tuy n c a (O))ạ ế ế ủ
⇒OA2=OB2+AB2 <sub> (đ nh lí Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒AB2=OA2−OB2=182−102=224
V y chi u dài c a các dây n i th a yêu c u bài toán là 15m.ậ ề ủ ố ỏ ầ
<b>Bài 4:</b> Người ta mu n xây d ng m t cây c u b c qua m t h nố ự ộ ầ ắ ộ ồ ước hình trịn có bán kính 2km. Hãy tính
chi u dài c a cây c u đ kho ng cách t cây c u đ n tâm c a h nề ủ ầ ể ả ừ ầ ế ủ ồ ước là 1732m.
<b>Bài gi i:ả</b> <b> </b>
Hình vẽ minh h a bài toán: ọ
G i H là trung đi m c a AB, dây AB không qua tâm O ọ ể ủ
⇒ <sub> OH </sub> ¿ <sub> AB t i H (liên h gi a đ</sub><sub>ạ</sub> <sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung) </sub>
⇒ <sub> OH = 1732m = 1,732km (gt) </sub>
Xét ∆OHA vuông t i H ạ
⇒OA2=OH2+AH2 <sub> (đ nh lý Pytago)</sub><sub>ị</sub>
Ta có: AB=2AH=2. 1=2km (vì H là trung đi m c a AB)ể ủ
V y chi u dài c a cây c u là kho ng 2km. ậ ề ủ ầ ả
<b>Bài 5: M t bánh xe có d ng hình trịn bán kính 20cm lăn đ n b c t</b>ộ ạ ế ứ ường h p v i m t đ t m t góc 60ợ ớ ặ ấ ộ 0<sub>. Hãy</sub>
tính kho ng cách ng n nh t t tâm bánh xe đ n góc tả ắ ấ ừ ế ường.
<b>Bài gi i:ả</b> <b> </b>
Khi bánh xe ch m t i b c tạ ớ ứ ường thì khơng th di chuy n vào thêm để ể ược n a. Đi u này có nghĩaữ ề
kho ng cách c a tâm bánh xe đ n góc tả ủ ế ường ng n nh t là khi bánh xe ti p xúc v i b c tắ ấ ế ớ ứ ường và m tặ
đ t. ấ
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
Ta có: OB = OC = 20cm (gt)
2<i>B ^A C=</i>
1
2.60
0<sub>=30</sub>0
(tính ch t hai ti p tuy n c t nhau) ấ ế ế ắ
Xét ∆OAB vuông t i B (vì AB ti p tuy n c a (O) nên AB ạ ế ế ủ ¿ <sub> OB) </sub>
⇒sinB { ^AO=OB
⇒OA=OB
<i>sinB { ^A</i> <i>O=</i>
20
sin300=40cm¿
V y kho ng cách ng n nh t t tâm bánh xe đ n góc tậ ả ắ ấ ừ ế ường là 40cm.
<b>Bài 6: Đ</b>ường h m vầ ượt eo bi n Măng-s n i hai nể ơ ố ước Anh và Pháp có chi u dài kho ng 51km. Gi s r ngề ả ả ử ằ
v trí hai đ u đị ầ ường h m thu c Anh và Pháp n m trên cùng m t kinh tuy n b m t Trái Đ t (Trái Đ tầ ộ ằ ộ ế ở ề ặ ấ ấ
được xem nh m t hình c u có bán kính 6400km). Hãy tính đ sâu nh t c a đư ộ ầ ộ ấ ủ ường h m so v i b m t Tráiầ ớ ề ặ
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
Ta có: AP = 51km, OP = 6400km (gt)
K OH ẻ ¿ AP t i C ạ
⇒ <sub> C là trung đi m c a AP (liên h gi a đ</sub><sub>ể</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung)</sub>
⇒PC=CA=AP
2 =
51
2 =25,5km
Xét ∆OCP vng t i C ạ
⇒<i>sinP { ^OC=</i>PC
OP=
25,5
6400=0,398¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác c a góc nh n) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ọ</sub>
Và:
<i>cosP { ^OC=</i>OC
OP ¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác c a góc nh n) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ọ</sub>
⇒OC=OP. cosPOC=6400. cos23030'≈5869km
<b>Bài 7: M t qu c u g có bán kính là R = 5cm đ</b>ộ ả ầ ỗ ược đ t trên m t cái đ b ng g có d ng là m t n a m tặ ộ ế ằ ỗ ạ ộ ử ặ
c u bán kính b ng ầ ằ
<i>R</i>
2 <sub>. Hãy tính kho ng cách t m t đ t đ n đi m cao nh t c a m t c u g . </sub><sub>ả</sub> <sub>ừ ặ ấ ế</sub> <sub>ể</sub> <sub>ấ ủ</sub> <sub>ặ ầ</sub> <sub>ỗ</sub>
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài toán: ọ
G i H là trung đi m c a AB và dây AB không qua tâm O ọ ể ủ
⇒ <sub> OH </sub> ¿ <sub> AB (liên h gi a đ</sub><sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng kính và dây cung) </sub>
Ta có:
AB=2 .<i>R</i>
2=<i>R</i> <sub> (vì AB là đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính) </sub>
Xét ∆OAB có: OA = OB = AB = R
⇒cosO { ^A H =OH
OA¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác góc nh n) </sub><sub>ọ</sub>
⇒<i>ED=OE+OH+HD=R+R</i>
<i>R</i>
2=
<i>R</i>
2 =
5
2 ≈11,83cm
V y chi u cao c a qu c u g là 11,83cm. ậ ề ủ ả ầ ỗ
<b>Bài 8: Dây Cu-roa là m t trong nh ng b truy n đ</b>ộ ữ ộ ề ượ ử ục s d ng r ng rãi trong công nghi p. Chi u dài dâyộ ệ ề
cu-roa được xác đ nh theo công th c: ị ứ
<i>L=2a +π</i>
2 +
4a
Trong đó:
a: Kho ng cách tâm c a 2 pu-ly. ả ủ
<i>d</i><sub>1</sub> <sub>: Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a pu-ly 1 (hình trịn nh màu vàng) </sub><sub>ủ</sub> <sub>ỏ</sub>
<i>d</i><sub>2</sub> <sub>: Đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng kính c a pu-ly 2 (hình trịn l n màu vàng)</sub><sub>ủ</sub> <sub>ớ</sub>
Cho <i>d</i>1=10cm,d2=20cm,a=60cm
a) Tính chi u dài c a dây cu-roa. ề ủ
b) G i AB là chi u dài m t đo n dây cu-roa, trong đó A, B l n lọ ề ộ ạ ầ ượt là ti p đi m trên c a dây cu-roaế ể ủ
v i 2 đớ ường tròn t o b i m t c t c a 2 pu-ly. Tính AB. ạ ở ặ ắ ủ
<b>Bài gi i:ả</b>
a) Thay d1 = 10, d2 = 20, a = 60 vào công th c ứ
<i>L=2a +π</i>
2 +
4a <sub>, ta đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c: </sub>
<i>L=2 .6 +π</i>
2 +
4 . 6 =
1445+180π
12 ≈68094cm
b) Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ
Vẽ O’C vng góc v i OB (C thu c OB) ớ ộ
Xét t giác CABO’ có: ứ
⇒ <sub> AC = BO’ </sub>
⇒ <sub> OC = OA – AC = OA – O’B = R – r = 20 – 10 = 10cm </sub>
Xét ∆OCO’ vuông t i C ạ
⇒OO'2=OC2+O'C2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒O'C2=OO'2−OC2=602−102=3500
đ u t là kho ng h n 300 tri u USD. Vi t Nam đã ti n hành đàm phán v i 27 qu c gia và vùng lãnh th đầ ư ả ơ ệ ệ ế ớ ố ổ ể
có được v trí 132 đ Đông trên quỹ đ o đ a tĩnh. ị ộ ạ ị
Hãy tìm kho ng cách t v tinh Vinasat-1 đ n m t đ t. Bi t r ng khi v tinh phát tín hi u vô tuy n đ nả ừ ệ ế ặ ấ ế ằ ệ ệ ế ế
m t đi m xa nh t trên m t đ t thì t lúc phát tín hi u đ n m t đ t cho đ n lúc v tinh thu l i độ ể ấ ặ ấ ừ ệ ế ặ ấ ế ệ ạ ược tín
hi u ph n h i m t kho ng th i gian là 0,28s. Trái đ t đệ ả ồ ấ ả ờ ấ ược xem nh m t hình c u có bán kính kho ngư ộ ầ ả
6400km. (ghi k t qu g n đúng chính xác đ n hàng đ n v ), gi s v n t c sóng vơ tuy n là 3.10ế ả ầ ế ơ ị ả ử ậ ố ế 8<sub> m/s.</sub>
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài toán:ọ
Do th i gian t lúc truy n tín hi u đ n lúc nh n l i tín hi u là 0,28s, nên th i gian tín hi u truy nờ ừ ề ệ ế ậ ạ ệ ờ ệ ề
t A đ n M là: 0,28 : 2 = 0,14 (s) ừ ế
Đ dài đo n AM cũng là quãng độ ạ ường tín hi u truy n đi đệ ề ược trong 0,14s.
S = AM = v.t = 3.108<sub>.0,14 = 42.10</sub>6<sub>m = 42000km</sub>
V trí xa nh t trên trái đ t có th nh n tín hi u t v tinh là vô s đi m M (v i AM là ti p tuy n kị ấ ấ ể ậ ệ ừ ệ ố ể ớ ế ế ẻ
t A đ n đừ ế ường trịn tâm O)
Vì AM là ti p tuy n (O) ế ế ⇒OM ⊥ AM t i M<sub>ạ</sub>
Xét tam giác vuông AMO, áp d ng đ nh lý Py-ta-go ta có: ụ ị
OA2=OM2+MA2=64002+420002=1804960000
⇒OA=42485km
Kho ng cách t v tinh Vinasat-1 đ n m t đ t là đ dài đo n AH:ả ừ ệ ế ặ ấ ộ ạ
AH=AO−OH=42485−6400=36085km
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài toán:ọ
K ẻ OHAB H
G i M, N l n lọ ầ ượt là giao đi m c a OA, OB v i để ủ ớ ường trịn (O).
Ta có: AMBN230 km (gt)
OMONR6400 km
OA OB AM OM 230 6400 6630 km
AOB<sub> có OA = OB nên là tam giác cân t i O. </sub>ạ
OH
<sub> v a là đ</sub><sub>ừ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng cao v a là đ</sub><sub>ừ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng trung tuy n. </sub><sub>ế</sub>
H là trung đi m AB. ể
AB 2200
HA HB 1100 km
2 2
Ta có: ∆AOH vuông t i Hạ
⇒OA2=OH2+AH2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>
⇒OH2=OA2−AH2
⇒ OH OA2 AH2 6630211002 6538 km
Do OHR 6538 km
A truy n t i theo phề ớ ương AB.
<b>Bài 11: </b>Đ giúp xe l a chuy n t m t để ử ể ừ ộ ường ray t hừ ướng này sang m t độ ường ray theo hướng khác,
người ta làm xen gi a m t đo n đữ ộ ạ ường ray hình vịng cung (hình bên). Bi t chi u r ng c a đế ề ộ ủ ường ray là
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
Thanh ray trùng v i BC ti p xúc v i đớ ế ớ ường tròn (O, OB) t i B nên là ti p tuy n c a đạ ế ế ủ ường tròn (O,
OB) BCOB
OA c t đắ ường tròn (O, OA) t i đi m D ạ ể
∆ACD n i ti p độ ế ường trịn (O, OA) có đường kính AD nên là tam giác vng t i C.ạ
Xét ∆ACD vuông t i C, đạ ường cao BC, ta có:
2
CB AB.BD<sub> (h th c l</sub><sub>ệ ứ ượ</sub><sub>ng trong tam giác vuông) </sub>
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
G i đọ ường trịn (O; R) là đường trịn ch a cung AMB (nh hình vẽ)ứ ư
Do MK là chi u cao ề ⇒ MK ¿ AB t i Kạ
G i MN là đọ ường kính c a đủ ường trịn (O)
MK đi qua tâm O ⇒ N, O, K, M th ng hàngẳ
MN ¿ AB t i K ạ ⇒ K là trung đi m AB ể
Ta có: AMN n i ti p đΔ ộ ế ường tròn (O), có c nh MN là đạ ường kính
⇒ <sub> AMN vuông t i A </sub><sub>Δ</sub> <sub>ạ</sub>
Xét KAN và KMA, ta có: Δ Δ
⇒ <sub> KAN </sub><sub>Δ</sub> <sub>∽ ΔKMA (g.g)</sub>
⇒KA
KM=
KN
KA ⇔KA . KA=KN . KM ⇔KA
2
=
<b>Bài 13: </b>M t ng n đèn h i đăng cao 85m đ t t i b bi n có góc nâng c a đèn không quá 85ộ ọ ả ặ ạ ờ ể ủ 0<sub> so v i ph</sub><sub>ớ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng</sub>
ánh sáng c a ng n đèn h i đăng có chi u sáng đủ ọ ả ế ược m t đo n c a chi c c u hay không? N u có hãy tínhộ ạ ủ ế ầ ế
đ dài đo n c u độ ạ ầ ược chi u sáng đó. ế
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn: ọ
Xét ∆OBC vng t i O ạ
⇒<i>tanO { ^BC=</i>OC
OB¿ <sub> (t s l</sub><sub>ỉ ố ượ</sub><sub>ng giác góc nh n) </sub><sub>ọ</sub>
Ta có: 971,6 > 750 do đó đèn chi u sáng đế ược m t đo n c a chi c c u ộ ạ ủ ế ầ
Xét ∆OHD vuông t i Hạ
⇒OD2=OH2+HD2 <sub> (đ nh lý Pytago) </sub><sub>ị</sub>
V y đ dài đo n c u đậ ộ ạ ầ ược chi u sáng là kho ng 1235,4m.ế ả
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài toán:ọ
Xét 3 đi m O, A, B ta có: ể AB≥OA−OB (b t đ ng th c tam giác) ấ ẳ ứ
Vì OH ¿ <sub> AB nên OA </sub> ¿ <sub> OH (quan h gi a đ</sub><sub>ệ ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>ng vng góc và đ</sub><sub>ườ</sub><sub>ng xiên)</sub>
⇒ <sub> AB≥OH−OB</sub>
D u “=” x y ra khi và ch khi A ấ ả ỉ ¿ H và B n m gi a A và O ằ ữ
V y đ đ dài c a chi c c u là ng n nh t, ta đ t v trí c a A và B nh sau: A là hình chi u c a Oậ ể ộ ủ ế ầ ắ ấ ặ ị ủ ư ế ủ
lên d, B là giao đi m c a OH và (O) ể ủ
<b>Bài 15: </b>Hai hịn đ o xem nh hình trịn có kho ng cách t tâm hòn đ o này đ n tâm hòn đ o kia là kho ngả ư ả ừ ả ế ả ả
950m. Bi t r ng đ o l n có bán kính kho ng 500m, cịn đ o nh có bán kính kho ng 200m. Ngế ằ ả ớ ả ả ỏ ả ười ta c nầ
xây d ng m t cây c u b c t đ o này sang đ o kia. Em hãy ch n v trí đ xây cây c u sao cho chi u dài câyự ộ ầ ắ ừ ả ả ọ ị ể ầ ề
c u là ng n nh t, khi đó hãy tính chi u dài này. ầ ắ ấ ề
<b>Bài gi i:ả</b>
Hình vẽ minh h a bài tốn:ọ
Xét 3 đi m O’, A, B ta có: ể AB≥O'A−O'B
Xét 3 đi m O’, O, A ta có: ể O'A≥OO'−OA