Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

QUI TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, SỬA CHỮA, XÂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAM



<b>QUI TRÌNH</b>



<b> K THU T AN TOÀN ĐI N </b>

<b>Ỹ</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>



<b>TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ, </b>

<b>Ả</b>


<b>V N HÀNH, S A CH A, XÂY D NG</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ử</b>

<b>Ữ</b>

<b>Ự</b>



<b>Đ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG DÂY VÀ TR M ĐI N</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



(In l n th 2 có b sung, s a đ i)ầ ứ ổ ử ổ


HÀ N I - 1999Ộ


T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAM



<b>QUI TRÌNH</b>



<b> K THU T AN TOÀN ĐI N </b>

<b>Ỹ</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>



<b>TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ, </b>

<b>Ả</b>


<b>V N HÀNH, S A CH A, XÂY D NG</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ử</b>

<b>Ữ</b>

<b>Ự</b>



<b>Đ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG DÂY VÀ TR M ĐI N</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



HÀ N I - 1999Ộ


<b> T NG CÔNG TY C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỔ</b> <b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
<b>ĐI N L C VI T NAM Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ệ</b> <b>Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>



---
---S : 1559 EVN/KTATố Hà n i, ngày 21 tháng 10 năm 1999<i>ộ</i>


<b>QUY T Đ NH C A T NG GIÁM Đ C Ế</b> <b>Ị</b> <b>Ủ</b> <b>Ổ</b> <b>Ố</b>


<b>T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAMỔ</b> <b>Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Căn c Ngh đ nh s 14/CP ngày 27 tháng 01 năm 1995 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph v thành l p và ban hành đi u l ho t đ ng c a T ngủ ề ậ ề ệ ạ ộ ủ ổ
công ty Đi n l c Vi t Nam. ệ ự ệ


- Theo t trình c a Ơng Trờ ủ ưởng Ban K thu t an toàn.ỹ ậ


<b> </b>

<b>QUY T Đ NH</b>

<b>Ế</b>

<b>Ị</b>



<b>Đi u 1ề</b> : Ban hành b n “Quy trình k thu t an toàn đi n trongả ỹ ậ ệ


công tác qu n lý, v n hành, s a ch a, xây d ng đả ậ ử ữ ự ường dây và
tr m đi n”.ạ ệ


<b>Đi u 2ề</b> : Quy trình này có hi u l c đ i v i t t c các đ n vệ ự ố ớ ấ ả ơ ị


thu c T ng công ty Đi n l c Vi t Nam và thay th b n “Quyộ ổ ệ ự ệ ế ả
trình k thu t an tồn đi n trong công tác qu n lý, v n hành, s aỹ ậ ệ ả ậ ử
ch a và xây d ng đữ ự ường dây cao h th , tr m bi n th ” banạ ế ạ ế ế
hành năm 1970.


<b>Đi u 3ề</b> : Giám đ c các Công ty, đ n v tr c thu c, Chánh vănố ơ ị ự ộ



phòng và Trưởng các Ban c a T ng công ty đi n l c Vi t Namủ ổ ệ ự ệ
căn c theo ch c năng nhi m v ch u trách nhi m thi hành quy tứ ứ ệ ụ ị ệ ế
đ nh này. ị


<b>Đi u 4ề</b> : Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, kế ị ệ ự ể


t ngày ký.ừ


T NG GIÁM Đ CỔ Ố


T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAMỔ Ệ Ự Ệ


<b> Hoàng Trung H i </b><i><b>ả (đã ký)</b></i>


<b>L I NÓI Đ UỜ</b> <b>Ầ</b>


Quy n “Qui trình k thu t an toàn đi n trong công tácể ỹ ậ ệ
qu n lý, v n hành, s a ch a và xây d ng đả ậ ử ữ ự ường dây cao h th ,ạ ế
tr m bi n th ” do Công ty đi n l c 1 ban hành năm 1970 đạ ế ế ệ ự ượ c
s d ng trong các đ n v ngành đi n-giúp cho cán b , công nhânử ụ ơ ị ệ ộ
viên hu n luy n, sát h ch qui trình k thu t an toàn cũng nhấ ệ ạ ỹ ậ ư
làm c s th c hi n các bi n pháp phòng tránh tai n n đi n trongơ ở ự ệ ệ ạ ệ
khi làm nhi m v .ệ ụ


T đó đ n nay, t ch c và ph m vi h th ng đi n c aừ ế ổ ứ ạ ệ ố ệ ủ
ngành đi n có nhi u thay đ i, đã có các c p đi n áp 220 kV, 500ệ ề ổ ấ ệ
kV. Trước tình hình trên địi h i ph i b sung, s a đ i qui trìnhỏ ả ổ ử ổ
k thu t an toàn phù h p và sát v i th c t .ỹ ậ ợ ớ ự ế


Nh m đáp ng nh ng yêu c u m i c a t ch c và quy môằ ứ ữ ầ ớ ủ ổ ứ


phát tri n ngành đi n, s a đ i và b sung nh ng quy đ nh v kể ệ ử ổ ổ ữ ị ề ỹ
thu t an toàn, T ng công ty đi n l c Vi t Nam ban hành quy n:ậ ổ ệ ự ệ ể
<b>“Quy trình k thu t an tồn đi n trong công tác qu n lý, v nỹ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ậ </b>


<b>hành, s a ch a, xây d ng đử</b> <b>ữ</b> <b>ự</b> <b>ường dây và tr m đi nạ</b> <b>ệ ”. </b>


Nh ng s a đ i, b sung trong qui trình đáp ng các yêuữ ử ổ ổ ứ
c u:ầ


1- Phù h p v i m u phi u công tác, phi u thao tác doợ ớ ẫ ế ế
T ng công ty ban hành tháng 01/1998.ổ


2- S a đ i nh ng tên g i, thu t ng không phù h p và bử ổ ữ ọ ậ ữ ợ ổ
sung nh ng ph n còn thi u, nh ng qui đ nh trong quy n “Quiữ ầ ế ữ ị ể
ph m k thu t an tồn khai thác thi t trí đi n các nhà máy đi nạ ỹ ậ ế ệ ệ
và lưới đi n” do B Đi n l c ban hành năm 1984.ệ ộ ệ ự


3- Gi l i nh ng ph n, chữ ạ ữ ầ ương, đi u v n còn phù h p đề ẫ ợ ể
cán b công nhân viên không ph i h c m i l i t đ u.ộ ả ọ ớ ạ ừ ầ


Tuy nhiên, b c c c a quy trình có thay đ i m t s ch đố ụ ủ ổ ộ ố ỗ ể
t o s m ch l c cho ngạ ự ạ ạ ườ ọi đ c, b sung thêm ph n k thu tổ ầ ỹ ậ
an toàn đi n đ i v i vi c qu n lý, v n hành, s a ch a, xây d ngệ ố ớ ệ ả ậ ử ữ ự
đường dây và tr m đi n có c p đi n áp 220 kV, 500 kV.ạ ệ ấ ệ


M c tiêu nh t quán c a T ng công ty là duy trì truy nụ ấ ủ ổ ề
th ng c a “Qui trình k thu t an toàn đi n” nh m t c m nangố ủ ỹ ậ ệ ư ộ ẩ
th c hành.ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong khi th c hi n, có ý ki n đ ngh b sung ho c s aự ệ ế ề ị ổ ặ ử


đ i xin g i v Ban K thu t an tồn T ng cơng ty đi n l c Vi tổ ử ề ỹ ậ ổ ệ ự ệ
Nam đ t p h p, gi i quy t.ể ậ ợ ả ế


M T S Đ NH NGHĨA, QUY Đ NH TRONG QUY TRÌNHỘ Ố Ị Ị


<b>1. Đ n v cơng tácơ</b> <b>ị</b> : Là đ n v qu n lý ho c s a ch a,ơ ị ả ặ ử ữ
thường là m t t ho c m t nhóm cơng nhân, t i thi u ph i cóộ ổ ặ ộ ố ể ả
hai người.


<b>2. Cơng nhân, nhân viên: Là ng</b>ười th c hi n công vi cự ệ ệ
do người ch huy tr c ti p phân công.ỉ ự ế


<b>3. Người ch huy tr c ti pỉ</b> <b>ự</b> <b>ế : Là ng</b>ười tr c ti p phânự ế
công công vi c cho công nhân, nhân viên thu c đ n v cơng tácệ ộ ơ ị
c a mình nh t trủ ư ổ ưởng, nhóm trưởng.


<b>4. Người lãnh đ o công vi cạ</b> <b>ệ : Là ng</b>ười ch đ o côngỉ ạ
vi c thông qua ngệ ười ch huy tr c ti p nh : cán b k thu t, kỉ ự ế ư ộ ỹ ậ ỹ
thu t viên, công nhân lành ngh .ậ ề


<b>5. Người cho phép vào làm vi c ệ (th</b>ường là nhân viên
v n hành): Là ngậ ười ch u trách nhi m các bi n pháp k thu t đị ệ ệ ỹ ậ ể
đ m b o an toàn cho đ n v công tác nh : chu n b ch làmả ả ơ ị ư ẩ ị ỗ
vi c, bàn giao n i làm vi c cho đ n v công tác, ti p nh n n iệ ơ ệ ơ ị ế ậ ơ
làm vi c lúc công tác xong đ khôi ph c, đ a thi t b vào v nệ ể ụ ư ế ị ậ
hành.


<b>6. Cán b lãnh đ o k thu tộ</b> <b>ạ</b> <b>ỹ</b> <b>ậ : Là ng</b>ười được giao
quy n h n qu n lý k thu t nh : trề ạ ả ỹ ậ ư ưởng ho c phó phân xặ ưởng,
tr m, chi nhánh; trạ ưởng ho c phó phịng đi u đ , k thu t, thíặ ề ộ ỹ ậ


nghi m, trệ ưởng ca, phó Giám đ c k thu t, Giám đ c xí nghi p.ố ỹ ậ ố ệ


<b>7. Cơng vi c làm có c tệ</b> <b>ắ </b>


<b>đi n hoàn toànệ</b> : Là công vi c làm thi t b đi n ngoài tr iệ ở ế ị ệ ờ


ho c trong nhà đã đặ ượ ắc c t đi n t m i phía (k c đ u vào c aệ ừ ọ ể ả ầ ủ
đường dây trên không và đường cáp) mà các l i đi thông sangố
phòng bên c nh ho c ph n phân ph i ngồi tr i đang có đi n đãạ ặ ầ ố ờ ệ
khoá c a. N u c n v n còn ngu n đi n áp đ n 1000 V đ ti nử ế ầ ẫ ồ ệ ế ể ế
hành công vi c s a ch a.ệ ử ữ


<b> 8. Cơng vi c làm có c t đi n m t ph nệ</b> <b>ắ</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b> <b>ầ : Là </b>


công vi c làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà ch cóệ ở ế ị ệ ờ ặ ỉ
m t ph n độ ầ ượ ắc c t đi n đ làm vi c ho c thi t b đi n đệ ể ệ ặ ế ị ệ ượ ắ c c t
đi n hoàn toàn nh ng các l i đi thơng sang phịng bên c nh ho cệ ư ố ạ ặ
ph n phân ph i ngồi tr i có đi n v n m c a.ầ ố ờ ệ ẫ ở ử


<b> 9. Công vi c làm không c t đi n g n và t iệ</b> <b>ắ</b> <b>ệ ở ầ</b> <b>ạ </b>


<b>ph n có đi nầ</b> <b>ệ : Là cơng vi c làm ngay trên ph n có đi n v i các</b>ệ ầ ệ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d ng các bi n pháp k thu t ho c t ch c đ đ phòng ngụ ệ ỹ ậ ặ ổ ứ ể ề ười và
phương ti n, d ng c làm vi c đ n g n ph n có đi n v iệ ụ ụ ệ ế ầ ầ ệ ớ
kho ng cách an toàn cho phép Đi u 27.ả ở ề


Khi t ch c cơng vi c ngay trên ph n có đi nổ ứ ệ ầ ệ
(s a ch a nóng), các Cơng ty, đ n v ph i có qui trình c th choử ữ ơ ị ả ụ ể
các cơng vi c đó.ệ



<b> 10. Công vi c làm xa n i có đi nệ</b> <b>ở</b> <b>ơ</b> <b>ệ : Là công </b>


vi c không ph i áp d ng các bi n pháp k thu t và t ch c (đ tệ ả ụ ệ ỹ ậ ổ ứ ặ
rào ch n, giám sát thắ ường xuyên) đ đ phòng ngể ề ười và phươ ng
ti n, d ng c làm vi c vì s ý mà đ n g n ph n có đi n v iệ ụ ụ ệ ơ ế ầ ầ ệ ớ
kho ng cách nh h n kho ng cách an toàn cho phép Đi u 27.ả ỏ ơ ả ở ề


<b> 11. Phi u công tácế</b> : Là phi u ghi l nh cho phép làmế ệ
vi c thi t b đi n, trong đó quy đ nh n i làm vi c, th i gian vàệ ở ế ị ệ ị ơ ệ ờ
đi u ki n ti n hành công vi c, thành ph n đ n v công tác vàề ệ ế ệ ầ ơ ị
người ch u trách nhi m v an toàn (m u phi u cơng tác trình bàyị ệ ề ẫ ế


Ph l c 3)


ở ụ ụ


<b> 12. L nh công tácệ</b> : Là l nh mi ng ho c vi t ra gi y,ệ ệ ặ ế ấ
được truy n đ t tr c ti p ho c qua đi n tho i. Ngề ạ ự ế ặ ệ ạ ười nh n l nhậ ệ
ph i ghi vào s v n hành. Trong s ph i ghi rõ: ngả ổ ậ ổ ả ười ra l nh,ệ
tên công vi c, n i làm vi c, th i gian b t đ u, h tên, c p b cệ ơ ệ ờ ắ ầ ọ ấ ậ
an toàn c a ngủ ười lãnh đ o công vi c và các nhân viên c a đ nạ ệ ủ ơ
v công tác. Trong s cũng dành m t m c đ ghi vi c hoàn thànhị ổ ộ ụ ể ệ
công tác.


PH N TH NH TẦ Ứ Ấ


<b>NGUYÊN T C CHUNGẮ</b>


NH NG ĐI U QUY Đ NH CHO T T CỮ Ề Ị Ấ Ả


NH NG NGỮ ƯỜI LÀM CÔNG TÁC V ĐI NỀ Ệ


I - PH M VI ÁP D NG QUY TRÌNHẠ Ụ


<b> Đi u 1: ề</b> Quy trình này được áp d ng cho t t c cán b , côngụ ấ ả ộ


nhân viên tr c ti p qu n lý v n hành, s a ch a, thí nghi m vàự ế ả ậ ử ữ ệ
xây d ng đự ường dây, tr m đi n c a T ng công ty đi n l c Vi tạ ệ ủ ổ ệ ự ệ
Nam. Quy trình này cũng được áp d ng đ i v i nhân viên c aụ ố ớ ủ
các t ch c khác đ n làm vi c cơng trình và thi t b đi n doổ ứ ế ệ ở ế ị ệ
T ng công ty đi n l c Vi t Nam qu n lý.ổ ệ ự ệ ả


Đ i v i các nhà máy đi n c a T ng cơng ty, ngồi quy trìnhố ớ ệ ủ ổ
này, cán b , nhân viên k thu t ph i n m v ng và s d ng t p 1ộ ỹ ậ ả ắ ữ ử ụ ậ
“Quy ph m k thu t an toàn khai thác thi t trí đi n các nhà máyạ ỹ ậ ế ệ
đi n và lệ ưới đi n”.ệ


Nh ng quy đ nh trong quy trình này ch y u nh m đ m b oữ ị ủ ế ằ ả ả
phòng tránh các tai n n do đi n gây ra đ i v i con ngạ ệ ố ớ ười.


Khi biên so n các quy trình k thu t an tồn cho t ng lo iạ ỹ ậ ừ ạ
công vi c c th ph i đ a vào bi n pháp phịng tránh khơng chệ ụ ể ả ư ệ ỉ
tai n n v đi n, mà còn các y u t nguy hi m khác x y ra lúcạ ề ệ ế ố ể ả
ti n hành công vi c.ế ệ


T t c nh ng đi u trong các quy trình k thu t an toàn đi nấ ả ữ ề ỹ ậ ệ
đã ban hành trước đây trái v i quy trình này đ u khơng có giá trớ ề ị
th c hi n.ự ệ


<b>Đi u 2: ề</b> Trong quy trình, thi t b đi n chia làm hai lo i:ế ị ệ ạ



Đi n cao áp quy ệ ướ ừc t 1000 V tr lên và đi n h áp quy ở ệ ạ ướ c
dưới 1000 V.


Trong đi u ki n bình thề ệ ường n u con ngế ười ti p xúc tr cế ự
ti p v i thi t b có đi n áp xoay chi u t 50 V tr lên là có thế ớ ế ị ệ ề ừ ở ể
nguy hi m đ n tính m ng.ể ế ạ


<b> Đi u 3: ề</b> Nghiêm c m vi c ch th ho c ra m nh l nh choấ ệ ỉ ị ặ ệ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Đi u 4: ề</b> Nh ng m nh l nh trái v i quy trình này thì ữ ệ ệ ớ <i>ngườ i</i>
<i>nh n l nhậ</i> <i>ệ có quy n khơng ch p hành, </i>ề ấ <i>đ ng th i ph i đ a raồ</i> <i>ờ</i> <i>ả</i> <i>ư</i>
<i>nh ng lý do không ch p hành đữ</i> <i>ấ</i> <i>ược v i ngớ</i> <i>ười ra l nh, n uệ</i> <i>ế </i>
<i>người ra l nh không ch p thu n thì có quy n báo cáo v i c pệ</i> <i>ấ</i> <i>ậ</i> <i>ề</i> <i>ớ ấ </i>
<i>trên.</i>


<b> Đi u 5: ề</b> Khi phát hi n cán b , cơng nhân vi ph m quy trìnhệ ộ ạ


ho c có hi n tặ ệ ượng đe d a đ n tính m ng con ngọ ế ạ ười và thi t b ,ế ị
ph i l p t c ngăn ch n, đ ng th i báo cáo v iả ậ ứ ặ ồ ờ <i>ớ c p có th mấ</i> <i>ẩ </i>
<i>quy nề .</i>


<b> Đi u 6: ề</b> Đ n v trơ ị ưởng, t trổ ưởng, cán b k thu t có nhi mộ ỹ ậ ệ


v ki m tra và đ ra các bi n pháp an toàn lao đ ng trong đ n vụ ể ề ệ ộ ơ ị
c a mình. Cán b an tồn c a đ n v có trách nhi m và quy nủ ộ ủ ơ ị ệ ề
ki m tra, l p biên b n ho c ghi phi u thơng báo an tồn đ nh cể ậ ả ặ ế ể ắ
nh . Trở ường h p vi ph m các bi n pháp an tồn có th d n đ nợ ạ ệ ể ẫ ế
tai n n thì đình ch cơng vi c cho đ n khi th c hi n đ y đ cácạ ỉ ệ ế ự ệ ầ ủ
bi n pháp b o đ m an toàn m i đệ ả ả ớ ược ti p t c ti n hành côngế ụ ế


vi c.ệ


<b> Đi u 7: ề</b> D ng c an toàn c n dùng ph i phù h p v i tiêuụ ụ ầ ả ợ ớ


chu n k thu t do Nhà nẩ ỹ ậ ước ban hành (xem trong ph n ph l cầ ụ ụ
quy trình).


II- NH NG ĐI U KI N ĐỮ Ề Ệ ƯỢC CÔNG TÁC
TRONG NGÀNH ĐI NỆ


<b> Đi u 8: ề</b> Nh ng ngữ ười tr c ti p làm công vi c qu n lý v nự ế ệ ả ậ


hành, thí nghi m, s a ch a, xây d ng đi n ph i có s c kho t tệ ử ữ ự ệ ả ứ ẻ ố
và có gi y ch ng nh n v th l c c a c quan y t .ấ ứ ậ ề ể ự ủ ơ ế


<b> Đi u 9: ề</b> Hàng năm các đ n v ph i t ch c khám s c khoơ ị ả ổ ứ ứ ẻ


cho cán b , công nhân:ộ


- 1 l n đ i v i công nhân qu n lý v n hành, s a ch a.ầ ố ớ ả ậ ử ữ


- 2 l n đ i v i cán b , cơng nhân làm thí nghi m, cơng nhânầ ố ớ ộ ệ
chuyên môn làm vi c trên đệ ường dây.


- Đ i v i nh ng ngố ớ ữ ười làm vi c đệ ở ường dây cao trên 50 m,
trước khi làm vi c ph i khám l i s c kho .ệ ả ạ ứ ẻ


<b> Đi u 10: ề</b> Khi phát hi n th y công nhân có b nh thu c lo iệ ấ ệ ộ ạ


th n kinh, tim, m ch, th p kh p, lao ph i, thì ầ ạ ấ ớ ổ <i>ngườ ử ụi s d ng lao</i>


<i>đ ng ộ</i> ph i đi u đ ng cơng tác thích h p.ả ề ộ ợ


<b> Đi u 11: ề</b> Nhân viên m i ph i qua th i gian kèm c p c a nhânớ ả ờ ặ ủ


viên có kinh nghi m đ có trình đ k thu t c n thi t, sau đóệ ể ộ ỹ ậ ầ ế
ph i đả ược sát h ch v n đáp tr c ti p, đ t yêu c u m i đạ ấ ự ế ạ ầ ớ ượ c
giao nhi m v .ệ ụ


<b> Đi u 12: ề</b> Công nhân, k thu t viên, k s tr c ti p s n xu tỹ ậ ỹ ư ự ế ả ấ


ph i đả ược ki m tra ki n th c v quy trình k thu t an tồn m iể ế ứ ề ỹ ậ ỗ
năm 1 l n. Giám đ c u nhi m cho đ n v trầ ố ỷ ệ ơ ị ưởng t ch c vi cổ ứ ệ
hu n luy n và sát h ch trong đ n v mình.ấ ệ ạ ơ ị


K t qu các l n sát h ch ph i có h s đ y đ đ quy t đ nhế ả ầ ạ ả ồ ơ ầ ủ ể ế ị
công nh n đậ ược phép làm vi c v i thi t b và có x p b c anệ ớ ế ị ế ậ
toàn.


<b> Đi u 13: ề</b> Các trưởng, phó đ i s n xu t, chi nhánh đi n (ho cộ ả ấ ệ ặ


các c p tấ ương đương), k thu t viên, hai năm đỹ ậ ược sát h chạ
ki n th c quy trình k thu t an toàn m t l n do h i đ ng ki mế ứ ỹ ậ ộ ầ ộ ồ ể
tra ki n th c c a xí nghi p t ch c và có x p b c an toàn (tiêuế ứ ủ ệ ổ ứ ế ậ
chu n x p b c an toàn xem ph n Ph l c 4).ẩ ế ậ ở ầ ụ ụ


<b>Đi u 14: ề</b> Trong khi làm vi c v i đ ng đ i ho c khi khôngệ ớ ồ ộ ặ


làm nhi m v , n u th y ngệ ụ ế ấ ười b tai n n đi n gi t thì b t cị ạ ệ ậ ấ ứ
người nào cũng ph i tìm bi n pháp đ c p c u n n nhân ra kh iả ệ ể ấ ứ ạ ỏ
m ch đi n và ti p t c c u ch a theo nh ng phạ ệ ế ụ ứ ữ ữ ương pháp trình


bày Ph l c 1 qui trình này.ở ụ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Đi u 15: ề</b> Đ i v i ngố ớ ười vi ph m quy trình, tuỳ theo l i n ng,ạ ỗ ặ
nh mà thi hành các bi n pháp sau:ẹ ệ


1- C t, gi m thắ ả ưởng v n hành an toàn hàng tháng.ậ
2- Phê bình, khi n trách (có văn b n).ể ả


3- H t ng công tác, h b c lạ ầ ạ ậ ương.


4- Không cho làm công tác v đi n, chuy n công tác khác. ề ệ ể
5- Nh ng ngữ ười b phê bình, khi n trách (có văn b n), hị ể ả ạ
t ng công tác đ u ph i h c t p và sát h ch l i đ t yêu c u m iầ ề ả ọ ậ ạ ạ ạ ầ ớ
được ti p t c làm vi c.ế ụ ệ


IV- CH Đ PHI U THAO TÁC VÀ CÁCH THI HÀNHẾ Ộ Ế


<b> Đi u 16: ề</b> T t c các thao tác trên thi t b có đi n áp t 1000 Vấ ả ế ị ệ ừ


tr lên đ u ph i ch p hành phi u thao tác theo m u th ng nh tở ề ả ấ ế ẫ ố ấ
trong qui trình. Phi u ph i do cán b phế ả ộ ương th c, trứ ưởng ca,
cán b k thu t, trộ ỹ ậ ưởng kíp ho c tr c chính vi t. Ph i đặ ự ế ả ượ c
người duy t phi u ki m tra, ký duy t m i có hi u l c đ th cệ ế ể ệ ớ ệ ự ể ự
hi n.ệ


<b> Đi u 17: ề</b> Người ra l nh đóng, c t đi n ph i ki m tra l i l nệ ắ ệ ả ể ạ ầ


cu i cùng trình t thao tác, s đ lố ự ơ ồ ưới đi n và ký vào phi u thaoệ ế
tác trước khi ra l nh, giao phi u cho ngệ ế ười đi thao tác, d n dòặ
nh ng đi u c n thi t. Ch khi ngữ ề ầ ế ỉ ười th c hi n báo cáo đã thaoự ệ


tác xong m i đớ ược coi là hoàn thành nhi m v .ệ ụ


<b> Đi u 18: ề</b> M i thao tác đóng, c t đi n h th ng phân ph iọ ắ ệ ở ệ ố ố


đi n cao áp đ u ph i có hai ngệ ề ả ười th c hi n. Hai ngự ệ ười này
ph i hi u rõ s đ lả ể ơ ồ ưới đi n, m t ngệ ộ ười tr c ti p thao tác vàự ế
m t ngộ ười giám sát. Người thao tác ph i có trình đ an toàn tả ộ ừ
b c III, ngậ ười giám sát ph i có trình đ an toàn t b c IV trả ộ ừ ậ ở
lên. Trong m i trọ ường h p, c hai ngợ ả ườ ềi đ u ch u trách nhi mị ệ
nh nhau v vi c thao tác c a mình.ư ề ệ ủ


<b> Đi u 19: ề</b> Trong đi u ki n v n hành bình thề ệ ậ ường, người thao


tác và người giám sát ph i tuân theo nh ng quy đ nh sau:ả ữ ị


1- Khi nh n đậ ược phi u thao tác ph i đ c k và ki m tra l iế ả ọ ỹ ể ạ
n i dung thao tác theo s đ . N u ch a rõ ph i h i l i ngộ ơ ồ ế ư ả ỏ ạ ười ra


l nh. N u nh n l nh b ng đi n tho i thì ph i ghi đ y đ l nhệ ế ậ ệ ằ ệ ạ ả ầ ủ ệ
đó vào nh t ký v n hành. Ngậ ậ ười nh n l nh ph i nh c l i t ngậ ệ ả ắ ạ ừ
đ ng tác trong đi n tho i r i vi t tên ngộ ệ ạ ồ ế ười ra l nh, nh n l nh,ệ ậ ệ
ngày, gi truy n l nh vào s nh t ký.ờ ề ệ ổ ậ


2- Người thao tác và người giám sát sau khi xem xét khơng
cịn v n đ th c m c, cùng ký vào phi u r i đem phi u đ n đ aấ ề ắ ắ ế ồ ế ế ị
đi m thao tác.ể


3- T i v trí thao tác ph i ki m tra l i m t l n n a theo s đớ ị ả ể ạ ộ ầ ữ ơ ồ
(n u có đó) và đ i chi u v trí thi t b trên th c t đúng v i n iế ở ố ế ị ế ị ự ế ớ ộ
dung ghi trong phi u, đ ng th i ki m tra xung quanh hay trênế ồ ờ ể


thi t b còn v n đ gì tr ng i khơng, sau đó m i đế ị ấ ề ở ạ ớ ược phép thao
tác.


4- Người giám sát đ c to t ng đ ng tác theo th t đã ghiọ ừ ộ ứ ự
trong phi u. Ngế ười thao tác ph i nh c l i, ngả ắ ạ ười giám sát ra
l nh “đóng” ho c “c t”... ngệ ặ ắ ười thao tác m i đớ ược làm đ ng tác.ộ
M i đ ng tác đã th c hi n xong, ngỗ ộ ự ệ ười giám sát đ u ph i đánhề ả
d u vào m c tấ ụ ương ng trong phi u.ứ ế


5- Trong khi thao tác, n u th y nghi ng gì v đ ng tác v aế ấ ờ ề ộ ừ
làm thì ph i ng ng ngay công vi c đ ki m tra l i toàn b r iả ừ ệ ể ể ạ ộ ồ
m i ti p t c ti n hành.ớ ế ụ ế


N u thao tác sai ho c gây s c thì ph i ng ng ngay phi uế ặ ự ố ả ừ ế
thao tác và báo cáo cho người ra l nh bi t. Vi c th c hi n ti pệ ế ệ ự ệ ế
thao tác ph i đả ược ti n hành theo m t phi u m i.ế ộ ế ớ


<b> Đi u 20: ề</b> <i>Khi x y ra ả</i> tai n n ho c s c , xét th y có th gây raạ ặ ự ố ấ ể


h h i thi t b , ngư ạ ế ị ười công nhân v n hành đậ ược phép c t cácắ
máy ng t ho c c u dao cách ly không c n ph i có l nh ho cắ ặ ầ ầ ả ệ ặ
phi u, nh ng sau đó ph i báo cáo cho nhân viên v n hành c pế ư ả ậ ấ
trên và người ph trách đ n v bi t n i dung nh ng công vi c đãụ ơ ị ế ộ ữ ệ
làm và ph i ghi vào ả <i>s nh t ký v n hànhổ</i> <i>ậ</i> <i>ậ</i> .


<b> Đi u 21: ề</b> Trường h p v trí thao tác xa khu dân c , khơng cóợ ị ở ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c th đèn tr c khi thao tác (th c 3 pha). N u vì lý do nào


ướ ử ướ ử ả ế



đó mà sai h n thì c m thao tác.ẹ ấ


<b> Đi u 22: ề</b> C m đóng, c t đi n, thay c u chì đ i v i thi t bấ ắ ệ ầ ố ớ ế ị


ngồi tr i trong lúc có m a to nờ ư ước ch y thành dòng trên thi t bả ế ị
và d ng c an toàn ho c đang có dơng sét.ụ ụ ặ


<i>Trong đi u ki n bình thề</i> <i>ệ</i> <i>ường, </i>ch cho phép c t c u dao cáchỉ ắ ầ
ly các nhánh r mà đở ẽ ường dây đã c t đi n ắ <i>ệ (đ i v i thao tácố ớ</i>
<i>các dao cách ly ph t i, thao tác không t i các nhánh r th cụ ả</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ự </i>
<i>hi n theo qui trình thao tác dao cách ly c a đi u đ )ệ</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ộ . Cho phép </i>


thay c u chì vào lúc khí h u m, ầ ậ ẩ ướt sau khi đã c t c u dao cáchắ ầ
ly c phía đi n áp th p và cao.ả ệ ấ


<b> Đi u 23: ề</b> Đ tránh trể ường h p đóng đi n nh m vào thi t b cóợ ệ ầ ế ị


người đang làm vi c, các b ph n truy n đ ng c a c u dao cáchệ ộ ậ ề ộ ủ ầ
ly trong tr m ph i khoá l i và treo bi n báo an tồn, chìa khố doạ ả ạ ể
ngườ ắi c t đi n ho c ngệ ặ ườ ựi tr c ca v n hành gi . ậ ữ


<b> Đi u 24: ề</b> Đóng và c t máy ng t, c u dao cách ly truy n đ ngắ ắ ầ ề ộ


b ng tay đ u ph i mang găng tay cách đi n, đi ng ho c đ ngằ ề ả ệ ủ ặ ứ
trên gh cách đi n. Cho phép ti n hành đóng, c t trên c t v iế ệ ế ắ ộ ớ
đi u ki n kho ng cách t ph n d n đi n th p nh t đ n ngề ệ ả ừ ầ ẫ ệ ấ ấ ế ườ i
thao tác không nh h n 3 m.ỏ ơ


<b> Đi u 25: ề</b> T t c nh ng phi u thao tác khi th c hi n xong ph iấ ả ữ ế ự ệ ả



tr l i đ n v qu n lý lả ạ ơ ị ả ưới đi n (phòng đi u đ ho c chi nhánh)ệ ề ộ ặ
đ l u l i ít nh t 3 tháng, sau đó m i để ư ạ ấ ớ ược hu b . Nh ngỷ ỏ ữ
phi u thao tác có liên quan đ n s c , tai n n lao đ ng ph iế ế ự ố ạ ộ ả
đượ ưc l u gi vào h s s c , tai n n lao đ ng c a đ n v .ữ ồ ơ ự ố ạ ộ ủ ơ ị


V- NH NG BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN Ữ Ệ Ả Ả
KHI TI N HÀNH CÔNG VI CẾ Ệ


V-1. BI N PHÁP K THU T Ệ Ỹ Ậ


Đ Đ M B O AN TOÀN KHI LÀM VI CỂ Ả Ả Ệ


<b> Đi u 26:ề</b> Đ chu n b n i làm vi c khi c t đi n m t ph n hayể ẩ ị ơ ệ ắ ệ ộ ầ


c t đi n hoàn toàn ph i th c hi n l n lắ ệ ả ự ệ ầ ượt các bi n pháp kệ ỹ
thu t sau đây:ậ


1- C t đi n và th c hi n các bi n pháp đ ngăn ng a vi cắ ệ ự ệ ệ ể ừ ệ
đóng đi n nh m đ n n i làm vi c nh : dùng khoá đ khoá bệ ầ ế ơ ệ ư ể ộ
truy n đ ng dao cách ly, tháo c u ch y m ch thao tác, khố vanề ộ ầ ả ạ
khí nén ...


2- Treo bi n “C m đóng đi n! có ngể ấ ệ ười đang làm vi c” bệ ở ộ
truy n đ ng dao cách ly. Bi n “C m m van! có ngề ộ ể ấ ở ười đang làm
vi c” van khí nén và n u c n thì đ t rào ch n.ệ ở ế ầ ặ ắ


3- Đ u s n dây ti p đ t l u đ ng xu ng đ t. Ki m tra khôngấ ẵ ế ấ ư ộ ố ấ ể
còn đi n ph n thi t b s ti n hành công vi c và ti n hành làmệ ở ầ ế ị ẽ ế ệ ế
ti p đ t.ế ấ



4- Đ t rào ch n ngăn cách n i làm vi c và treo bi n báo anặ ắ ơ ệ ể
toàn v đi n theo tiêu chu n Vi t Nam hi n hành. N u c t đi nề ệ ẩ ệ ệ ế ắ ệ
hồn tồn thì khơng ph i đ t rào ch n.ả ặ ắ


<b>V-1-1. C t đi n ắ</b> <b>ệ</b>


<b> Đi u 27: ề</b> T i n i làm vi c ph i c t đi n nh ng ph n sau:ạ ơ ệ ả ắ ệ ữ ầ


1- Nh ng ph n có đi n, trên đó s ti n hành cơng vi c.ữ ầ ệ ẽ ế ệ
2- Nh ng ph n có đi n mà trong khi làm vi c khơng th tránhữ ầ ệ ệ ể
được va ch m ho c đ n g n v i kho ng cách sau đây:ạ ặ ế ầ ớ ả


0,70 m đ i v i đi n áp ố ớ ệ <i>t 1kV đ n c p đi n áp 15kVừ</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i> .
1,00 m đ i v i c p đi n áp đ n 35 kV.ố ớ ấ ệ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2,50 m đ i v i c p đi n áp 220 kV. ố ớ ấ ệ
4,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 500 kV.ố ớ ấ ệ ế


3- Khi không th c t đi n để ắ ệ ược mà người làm vi c có khệ ả
năng vi ph m kho ng cách quy đ nh trên thì ph i làm rào ch n.ạ ả ị ả ắ
Kho ng cách t rào ch n t i ph n có đi n là:ả ừ ắ ớ ầ ệ


0,35 m đ i v i c p đi n áp đ n 15 kV.ố ớ ấ ệ ế
0,60 m đ i v i c p đi n áp đ n 35 kV.ố ớ ấ ệ ế
1,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 110 kV.ố ớ ấ ệ ế
2,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 220 kV.ố ớ ấ ệ ế
4,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 500 kV.ố ớ ấ ệ ế


Yêu c u đ t rào ch n, cách th c đ t rào ch n đầ ặ ắ ứ ặ ắ ược xác đ nhị


tuỳ theo đi u ki n c th và tính ch t cơng vi c, do ngề ệ ụ ể ấ ệ ười chu nẩ
b n i làm vi c và ngị ơ ệ ười ch huy tr c ti p công vi c ch u tráchỉ ự ế ệ ị
nhi m.ệ


<b> Đi u 28:ề</b> C t đi n đ làm vi c ph i th c hi n sao cho nhìnắ ệ ể ệ ả ự ệ


th y rõ là ph n thi t b d đ nh ti n hành công vi c đã đấ ầ ế ị ự ị ế ệ ượ c
cách ly kh i các ph n có đi n t m i phía b ng cách c t daoỏ ầ ệ ừ ọ ằ ắ
cách ly, tháo c u ch y, tháo đ u cáp, tháo thanh cái (tr tr mầ ả ầ ừ ạ
GIS).


C m c t đi n ch b ng máy ng t, dao cách ly t đ ng, c uấ ắ ệ ỉ ằ ắ ự ộ ầ
dao ph t i có b truy n đ ng t đ ng.ụ ả ộ ề ộ ự ộ


<b> Đi u 29: ề</b> C t đi n đ làm vi c c n ngăn ng a nh ng ngu nắ ệ ể ệ ầ ừ ữ ồ


đi n h áp qua các thi t b nh máy bi n áp l c, máy bi n áp đoệ ạ ế ị ư ế ự ế
lường, máy phát diesel có đi n b t ng gây nguy hi m choệ ấ ờ ể
người làm vi c.ệ


<b> Đi u 30: ề</b> Sau khi c t đi n máy ng t, c u dao cách ly c nắ ệ ở ắ ầ ầ


ph i khoá m ch đi u khi n l i nh : c t aptomat, g c u ch y,ả ạ ề ể ạ ư ắ ỡ ầ ả
khố van khí nén đ n máy ng t ...ế ắ


Đ i v i c u dao cách ly đi u khi n tr c ti p, sau khi c t đi nố ớ ầ ề ể ự ế ắ ệ
ph i khoá tay đi u khi n và ki m tra đã v trí c t. ả ề ể ể ở ị ắ


<b> Đi u 31: ề</b> C t đi n do nhân viên v n hành đ m nhi m. C mắ ệ ậ ả ệ ấ



u nhi m vi c thao tác cho công nhân s a ch a ti n hành, trỷ ệ ệ ử ữ ế ừ
trường h p công nhân s a ch a đã đợ ử ữ ược hu n luy n thao tác.ấ ệ


<b> Đi u 32: ề</b> C t đi n t ng ph n đ làm vi c ph i giao cho côngắ ệ ừ ầ ể ệ ả


nhân v n hành có kinh nghi m và n m v ng s đ lậ ệ ắ ữ ơ ồ ưới đi nệ
nh m ngăn ng a kh năng nh m l n gây nguy hi m cho côngằ ừ ả ầ ẫ ể
nhân s a ch a.ử ữ


<b> Đi u 33: ề</b> Trường h p c t đi n do đi u đ Qu c gia, đi u đợ ắ ệ ề ộ ố ề ộ


Mi n ho c đi u đ Đi n l c ra l nh b ng đi n tho i thì đ n về ặ ề ộ ệ ự ệ ằ ệ ạ ơ ị
qu n lý v n hành ph i đ m nhi m vi c bàn giao đả ậ ả ả ệ ệ ường dây cho
đ n v s a ch a t i hi n trơ ị ử ữ ạ ệ ường (k c vi c đ t ti p đ t).ể ả ệ ặ ế ấ


<b>V-1-2. Treo bi n báo và đ t rào ch nể</b> <b>ặ</b> <b>ắ</b>


<b> Đi u 34: ề</b> Ngườ ếi ti n hành c t đi n ph i treo bi n báo: “C mắ ệ ả ể ấ


đóng đi n! có ngệ ười đang làm vi c” các b ph n truy n đ ngệ ở ộ ậ ề ộ
c a các máy ng t, dao cách ly mà t đó có th đóng đi n đ n n iủ ắ ừ ể ệ ế ơ
làm vi c. V i các dao cách ly m t pha, bi n báo treo t ng pha,ệ ớ ộ ể ở ừ
vi c treo này do nhân viên thao tác th c hi n. Ch có ngệ ự ệ ỉ ười treo
bi n ho c ngể ặ ườ ượi đ c ch đ nh thay th m i đỉ ị ế ớ ược tháo các bi nể
báo này. Khi làm vi c trên đệ ường dây thì dao cách ly đở ườ ng
dây treo bi n “C m đóng đi n! có ngể ấ ệ ười làm vi c trên đệ ườ ng
dây”.


<b> Đi u 35: ề</b> Rào ch n t m th i có th làm b ng g , t m v t li uắ ạ ờ ể ằ ỗ ấ ậ ệ



cách đi n ... rào ch n ph i khô và ch c ch n. Kho ng cách tệ ắ ả ắ ắ ả ừ
rào ch n t m th i đ n các ph n có đi n không đắ ạ ờ ế ầ ệ ược nh h nỏ ơ
kho ng cách nêu Đi u 27.ả ở ề


Trên rào ch n t m th i ph i treo bi n: “D ng l i! có đi nắ ạ ờ ả ể ừ ạ ệ
nguy hi m ch t ngể ế ười”.


<b> Đi u 36: ề</b> Ở thi t b đi n đi n áp đ n 15 kV, trong các trế ị ệ ệ ế ườ ng


h p đ c bi t, tuỳ theo đi u ki n làm vi c, rào ch n có th ch mợ ặ ệ ề ệ ệ ắ ể ạ
vào ph n có đi n. Rào ch n này (t m ch n, mũ ch p) ph i đápầ ệ ắ ấ ắ ụ ả


ng các yêu c u c a quy ph m s d ng và th nghi m các d ng


ứ ầ ủ ạ ử ụ ử ệ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

h t s c th n tr ng, ph i đeo găng cách đi n, đi ng cách đi nế ứ ậ ọ ả ệ ủ ệ
ho c đ ng trên t m th m cách đi n và ph i có hai ngặ ứ ấ ả ệ ả ười. N uế
c n, ph i dùng kìm ho c sào cách đi n, trầ ả ặ ệ ước khi đ t ph i dùngặ ả
gi khô lau s ch b i c a rào ch n.ẻ ạ ụ ủ ắ


<b> Đi u 37: ề</b> Ở thi t b phân ph i đi n trong nhà, trên rào lế ị ố ệ ướ i


ho c c a s t c a các ngăn bên c nh và đ i di n v i ch làmặ ử ắ ủ ạ ố ệ ớ ỗ
vi c ph i treo bi n: “D ng l i! có đi n nguy hi m ch t ngệ ả ể ừ ạ ệ ể ế ườ i”.
N u các ngăn bên c nh và đ i di n không có rào lế ở ạ ố ệ ưới ho cặ
c a cũng nh các l i đi ngử ư ở ố ười làm vi c không c n đi qua, ph iệ ầ ả
dùng rào ch n t m th i ngăn l i và treo bi n nói trên. T i n iắ ạ ờ ạ ể ạ ơ
làm vi c, sau khi đ t ti p đ t di đ ng ph i treo bi n “Làm vi cệ ặ ế ấ ộ ả ể ệ
t i đây!”.ạ



<b> Đi u 38: ề</b> Rào ch n t m th i ph i đ t sao cho khi có nguyắ ạ ờ ả ặ


hi m ngể ười làm vi c có th thoát ra kh i vùng nguy hi m dệ ể ỏ ể ễ
dàng.


<b> Đi u 39: ề</b> Trong th i gian làm vi c, c m di chuy n ho c c tờ ệ ấ ể ặ ấ


các rào ch n t m th i và bi n báo.ắ ạ ờ ể


<b>V-1-3. Ki m tra khơng cịn đi nể</b> <b>ệ</b>


<b> Đi u 40: ề</b> Sau khi c t đi n, nhân viên thao tác ph i ti n hànhắ ệ ả ế


xác minh khơng cịn đi n các thi t b đã đệ ở ế ị ượ ắc c t đi n.ệ


<b> Đi u 41: ề</b> Ki m tra còn đi n hay không ph i dùng bút th đi nể ệ ả ử ệ


phù h p v i đi n áp c n th , ph i th c 3 pha vào và ra c aợ ớ ệ ầ ử ả ử ả ủ
thi t b .ế ị


<b> Đi u 42: ề</b> Khơng được căn c vào tín hi u đèn, r le, đ ng hứ ệ ơ ồ ồ


đ xác minh thi t b còn đi n hay không, nh ng n u đ ng h , rể ế ị ệ ư ế ồ ồ ơ
le v.v... báo tín hi u có đi n thì coi nh thi t b v n còn đi n.ệ ệ ư ế ị ẫ ệ


<b> Đi u 43: ề</b> Khi th ph i ki m tra trử ả ể ước bút th đi n n i cóử ệ ở ơ


đi n r i m i th n i c n bàn giao, n u n i công tác khôngệ ồ ớ ử ở ơ ầ ế ở ơ
có đi n thì cho phép đem th n i khác trệ ử ở ơ ước lúc th n i côngử ở ơ


tác và ph i b o qu n t t bút th đi n khi chuyên ch .ả ả ả ố ử ệ ở


<b> Đi u 44: ề</b> C m áp d ng phấ ụ ương pháp dùng sào thao tác gõ nhẹ


vào đường dây xem cịn đi n hay khơng đ làm c s bàn giaoệ ể ơ ở
đường dây cho đ i công tác.ộ


<b>V-1-4. Đ t ti p đ tặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>


<b>1- N i đ t ti p đ t ơ ặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>


<b> Đi u 45: ề</b> Sau khi ki m tra không còn đi n, ph i đ t ti p đ tể ệ ả ặ ế ấ


và làm ng n m ch t t c các pha ngay. Đ t ti p đ t t i v trí nàoắ ạ ấ ả ặ ế ấ ạ ị
ph i th h t đi n t i v trí y.ả ử ế ệ ạ ị ấ


<b> Đi u 46: ề</b> Ti p đ t ph i đ t v phía có kh năng d n đi nế ấ ả ặ ề ả ẫ ệ


đ n. Dây ti p đ t ph i là dây chuyên dùng, b ng dây đ ng tr nế ế ấ ả ằ ồ ầ
(ho c b c v nh a trong), m m, nhi u s i, ti t di n nh nh t làặ ọ ỏ ự ề ề ợ ế ệ ỏ ấ
25 mm2<sub>.</sub>


N i đ t n i đ t ph i ch n sao cho đ m b o kho ng cách anơ ặ ố ấ ả ọ ả ả ả
toàn đ n các ph n d n đi n đang có đi n. ế ầ ẫ ệ ệ


S lố ượng và v trí đ t ti p đ t ph i ch n sao cho nh ngị ặ ế ấ ả ọ ữ
người công tác n m tr n v n trong khu v c đằ ọ ẹ ự ược b o v b ngả ệ ằ
nh ng ti p đ t đó.ữ ế ấ


<b> Đi u 47: ề</b> Khi làm các công vi c có c t đi n hồn tồn tr mệ ắ ệ ở ạ



phân ph i ho c t phân ph i, đ gi m b t s lố ặ ủ ố ể ả ớ ố ượng dây ti p đ tế ấ
l u đ ng, cho phép đ t ti p đ t thanh cái và ch m ch đ uư ộ ặ ế ấ ở ỉ ở ạ ấ
trên đó s ti n hành công vi c và khi chuy n sang làm vi c ẽ ế ệ ể ệ ở
m ch đ u khác thì đ ng th i chuy n dây ti p đ t. Trong trạ ấ ồ ờ ể ế ấ ườ ng
h p đó ch cho phép làm vi c trên m ch đ u có đ t ti p đ t.ợ ỉ ệ ạ ấ ặ ế ấ
Khi s a ch a thanh cái có phân đo n, trên m i phân đo n ph iử ữ ạ ỗ ạ ả
đ t m t dây ti p đ t.ặ ộ ế ấ


<b> Đi u 48: ề</b> Trên đường tr c cao áp khơng có nhánh ph i đ tụ ả ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ i v i đố ớ ường tr c có nhánh mà nhánh khơng c t đụ ắ ược c uầ
dao cách ly thì m i nhánh (n m trong khu v c s a ch a) ph i cóỗ ằ ự ử ữ ả
thêm m t b ti p đ t đ u nhánh.ộ ộ ế ấ ở ầ


Đ i v i hai đố ớ ường tr c đi chung c t, n u s a ch a m tụ ộ ế ử ữ ộ
đường (đường kia v n v n hành) thì hai b ti p đ t không đ tẫ ậ ộ ế ấ ặ
xa nhau quá 500 m. Riêng đ i v i các kho ng vố ớ ả ượt sơng thì ngồi
hai b ti p đ t đ t t i hai c t hãm c n ph i có thêm ti p đ t phộ ế ấ ặ ạ ộ ầ ả ế ấ ụ
đ t ngay t i các c t vặ ạ ộ ượt.


Đ i v i các nhánh r vào tr m n u dài không quá 200 m choố ớ ẽ ạ ế
phép đ t m t ti p đ t đ ngăn ngu n đi n đ n và đ u kia nh tặ ộ ế ấ ể ồ ệ ế ầ ấ
thi t ph i c t c u dao cách ly c a máy bi n áp.ế ả ắ ầ ủ ế


Đ i v i các đố ớ ường cáp ng m nh t thi t ph i đ t ti p đ t haiầ ấ ế ả ặ ế ấ
đ u c a đo n cáp.ầ ủ ạ


Đ i v i đố ớ ường dây h áp, khi c t đi n đ s a ch a cũngạ ắ ệ ể ử ữ
ph i đ t ti p đ t b ng cách ch p 3 pha v i dây trung tính và đ uả ặ ế ấ ằ ậ ớ ấ


xu ng đ t. C n chú ý ki m tra các nhánh có máy phát c a kháchố ấ ầ ể ủ
hàng đ c t ra, không cho phát lên lể ắ ưới.


<b>2. Nguyên t c đ t và tháo ti p đ tắ</b> <b>ặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>


<b> Đi u 49: ề</b> Đ t và tháo ti p đ t đ u ph i có hai ngặ ế ấ ề ả ười th cự


hi n, trong đó m t ngệ ộ ười ph i có trình đ an tồn ít nh t b c IV,ả ộ ấ ậ
người còn l i ph i có trình đ an tồn ít nh t b c III.ạ ả ộ ấ ậ


<b> Đi u 50:ề</b> Khi đ t ti p đ t ph i đ u m t đ u v i đ t trặ ế ấ ả ấ ộ ầ ớ ấ ướ c,


sau đó m i l p đ u kia v i dây d n, khi th c hi n ph i mangớ ắ ầ ớ ẫ ự ệ ả
găng tay cách đi n và ph i dùng sào cách đi n đ l p vào đệ ả ệ ể ắ ườ ng
dây.


Khi tháo ti p đ t ph i làm ngế ấ ả ượ ạc l i.


<b> Đi u 51: ề</b> Đ u đ u xu ng đ t không đầ ấ ố ấ ược b t ki u v n xo n,ắ ể ặ ắ


ph i b t b ng bu-lông. N u đ u vào ti p đ t c a c t ho c hả ắ ằ ế ấ ế ấ ủ ộ ặ ệ
th ng n i đ t chung thì trố ố ấ ước khi đ u ph i c o s ch r chấ ả ạ ạ ỉ ở ỗ
đ u ti p đ t. Trấ ế ấ ường h p ti p đ t c t b h ng ho c khó b t buợ ế ấ ộ ị ỏ ặ ắ
lơng thì ph i đóng c c s t sâu 1m đ làm ti p đ t.ả ọ ắ ể ế ấ


V-2. BI N PHÁP T CH C Ệ Ổ Ứ
Đ Đ M B O AN TOÀN KHI LÀM VI C Ể Ả Ả Ệ


<b> Đi u 52: ề</b> Nh ng công vi c s a ch a và nh ng công vi cữ ệ ử ữ ữ ệ



không thu c v v n hành các thi t b đi n, theo nguyên t c chộ ề ậ ở ế ị ệ ắ ỉ
được th c hi n theo phi u công tác ho c l nh công tác.ự ệ ế ặ ệ


<b> Đi u 53: ề</b> Nh ng vi c làm c n ph i có phi u cơng tác là:ữ ệ ầ ả ế


1- S a ch a và tăng cử ữ ường đường cáp ng m cao áp, đầ ườ ng
dây n i ho c đ u chuy n t các nhánh dây m i xây d ng vàoổ ặ ấ ể ừ ớ ự
đường dây tr c c a lụ ủ ưới.


2- S a ch a, di chuy n, ử ữ <i>ể tháo, l p, ắ hi u ch nh, th nghi m các</i>ệ ỉ ử ệ
thi t b đi n trên lế ị ệ ưới nh : máy phát đi n, đ ng c , máy bi nư ệ ộ ơ ế
áp, máy ng t, c u dao, thi t b ch ng sét, t đi n, các máy ch nhắ ầ ế ị ố ụ ệ ỉ
l u, các thanh cái, r -le b o v ... tr trư ơ ả ệ ừ ường h p có quy đ nhợ ị
riêng.


3- Làm vi c tr c ti p v i thi t b đang mang đi n h áp ho cệ ự ế ớ ế ị ệ ạ ặ
làm vi c g n các thi t b đang mang đi n cao áp v i kho ngệ ầ ế ị ệ ớ ả
cách cho phép.


<b> Đi u 54: ề</b> Nh ng công vi c sau đây đữ ệ ược phép th c hi n theoự ệ


l nh công tác:ệ


1- Nh ng thao tác đóng, c t, x lý s c do trữ ắ ử ự ố ưởng ca đi u đề ộ
Qu c gia, đi u đ Mi n, đi u đ Đi n l c ho c trố ề ộ ề ề ộ ệ ự ặ ưởng ca nhà
máy ra l nh.ệ


2- Nh ng công vi c làm xa các thi t b có đi n.ữ ệ ở ế ị ệ


3- Nh ng công vi c đ n gi n, có kh i lữ ệ ơ ả ố ượng ít, th i gianờ


ng n do nhân viên v n hành tr c ti p làm ho c nhân viên khácắ ậ ự ế ặ
làm dướ ựi s giám sát c a nhân viên v n hành.ủ ậ


<b> Đi u 55: ề</b> Phi u công tác ph i có 2 b n, 1 b n giao cho ngế ả ả ả ườ i


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Đi u 56: ề</b> M i ngỗ ười ch huy tr c ti p ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát chỉ
được c p 1 phi u công tác. Ngấ ế ười ch huy tr c ti p ho c ngỉ ự ế ặ ườ i
giám sát ph i gi phi u trong su t th i gian làm vi c t i v tríả ữ ế ố ờ ệ ạ ị
công tác. Phi u ph i đế ả ược b o qu n không đ rách nát, nhoèả ả ể
ch . Khi làm xong nhi m v thì ti n hành làm các th t c đữ ệ ụ ế ủ ụ ể
khoá phi u. Phi u công tác c p cho ngế ế ấ ười ch huy tr c ti p ho cỉ ự ế ặ
người giám sát sau khi th c hi n xong ph i tr l i ngự ệ ả ả ạ ườ ấ i c p
phi u đ ki m tra và ký tên, l u gi ít nh t 1 tháng. Nh ngế ể ể ư ữ ấ ữ
phi u trong khi ti n hành công vi c đ x y ra s c ho c tai n nế ế ệ ể ẩ ự ố ặ ạ
lao đ ng thì ph i c t vào h s l u tr c a đ n v .ộ ả ấ ồ ơ ư ữ ủ ơ ị


<b> Đi u 57: ề</b> Khi có nhi u t ho c nhi u đ n v cùng công tácề ổ ặ ề ơ ị


trên m t h th ng độ ệ ố ường dây, m t tr m bi n áp hay m t côngộ ạ ế ộ
trường mà có người ch huy riêng bi t thì m i đ n v s đỉ ệ ỗ ơ ị ẽ ượ c
c p phi u riêng, làm bi n pháp an toàn riêng đ khi rút kh i đ aấ ế ệ ể ỏ ị
đi m công tác không nh hể ả ưởng gì đ n đ n v khác.ế ơ ị


<b> Đi u 58:ề</b> Vi c thay đ i nhân viên đ n v cơng tác có th doệ ổ ơ ị ể


ngườ ấi c p phi u công tác ho c ngế ặ ười lãnh đ o công vi c quy tạ ệ ế
đ nh. Khi nh ng ngị ữ ười này v ng m t thì do ngắ ặ ười có quy n c pề ấ
phi u công tác quy t đ nh.ế ế ị


Khi m r ng ph m vi làm vi c ph i c p phi u công tác m i.ở ộ ạ ệ ả ấ ế ớ



<b>V-2-1. Người ch u trách nhi m v an toànị</b> <b>ệ</b> <b>ề</b>


<b> Đi u 59: ề</b> Nh ng ngữ ười ch u trách nhi m an toàn c a phi uị ệ ủ ế


công tác g m:ồ


<b>59-1 Ngườ ấi c p phi uế (ho c ng</b>ặ ười ra l nh công tác):ệ


- Cán b k thu t (trộ ỹ ậ ưởng ho c phó chi nhánh, phân xặ ưởng,
tr m, phịng thí nghi m, đ i qu n lý ...).ạ ệ ộ ả


- Đi u đ viên lề ộ ưới đi n (trong trệ ường h p c n thi t), trợ ầ ế ưở ng
ca nhà máy.


Nh ng ngữ ười này ph i có trình đ an toàn b c V. Ngả ộ ậ ườ ấ i c p
phi u ph i bi t rõ n i dung công vi c, ph m vi và kh i lế ả ế ộ ệ ạ ố ượ ng
công vi c đ đ ra các bi n pháp an toàn c n thi t và phân côngệ ể ề ệ ầ ế
người lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr c ti p cũng nhỉ ự ế ư


nh ng nhân viên c a đ n v công tác đ kh năng th c hi nữ ủ ơ ị ủ ả ự ệ
nhi m v m t cách an toàn.ệ ụ ộ


<b>59-2 Người lãnh đ o công vi cạ</b> <b>ệ : </b>


Nh ng ngữ ườ ượi đ c giao trách nhi m lãnh đ o công vi c theoệ ạ ệ
phi u là: cán b k thu t, k thu t viên, công nhân lành ngh .ế ộ ỹ ậ ỹ ậ ề
H ph i có đ năng l c đ đ m nh n nhi m v , có trình đ anọ ả ủ ự ể ả ậ ệ ụ ộ
toàn b c V.ậ



Người lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m v s lạ ệ ị ệ ề ố ượng,
trình đ nhân viên trong đ n v công tác, sao cho ngộ ơ ị ười ch huyỉ
tr c ti p đ m b o đự ế ả ả ược kh năng giám sát an toàn h trong khiả ọ
làm vi c.ệ


Khi ti p nh n n i làm vi c ho c khi tr c ti p làm th t c choế ậ ơ ệ ặ ự ế ủ ụ
phép đ n v công tác vào làm vi c, ngơ ị ệ ười lãnh đ o công vi cạ ệ
ph i ch u trách nhi m ngang v i ngả ị ệ ớ ười cho phép vào làm vi c vệ ề
vi c chu n b n i làm vi c, v các bi n pháp an toàn cũng nhệ ẩ ị ơ ệ ề ệ ư
các đi u ki n đ c bi t ghi trong phi u.ề ệ ặ ệ ế


<b>59-3 Người ch huy tr c ti pỉ</b> <b>ự</b> <b>ế (ho c ng</b>ặ ười giám sát):


Người ch huy tr c ti p ph i có trình đ b c IV tr lên. Khiỉ ự ế ả ộ ậ ở
ti p nh n n i làm vi c ph i ch u trách nhi m ki m tra l i vàế ậ ơ ệ ả ị ệ ể ạ
th c hi n đ y đ các bi n pháp an toàn c n thi t. Ph i b trí,ự ệ ầ ủ ệ ầ ế ả ố
phân công và giám sát sao cho m i ngọ ười trong đ n v ti n hànhơ ị ế
cơng vi c m t cách an tồn.ệ ộ


Người ch huy tr c ti p ph i ch u trách nhi m v ch t lỉ ự ế ả ị ệ ề ấ ượ ng
c a các d ng c , trang b an toàn s d ng khi làm vi c. Ph i liênủ ụ ụ ị ử ụ ệ ả
t c có m t l i n i làm vi c. Trụ ặ ạ ơ ệ ường h p c n v ng m t mà cóợ ầ ắ ặ
người đúng ch c danh đứ ược phép thay th thì ph i bàn giao n iế ả ơ
làm vi c và phi u cơng tác cho ngệ ế ười đó. N u khơng có ngế ườ i
thay th thì ph i rút tồn đ n v cơng tác ra kh i n i làm vi c.ế ả ơ ị ỏ ơ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phép giao, ph i có m t liên t c t i n i làm vi c đ giám sát vàả ặ ụ ạ ơ ệ ể
không được làm b t c vi c gì thêm. Ph i theo dõi khơng đ tháoấ ứ ệ ả ể
d ho c di chuy n các bi n báo, rào ch n. Ch u trách nhi mỡ ặ ể ể ắ ị ệ
không đ x y ra tai n n v đi n, cịn trách nhi m an tồn c aể ẩ ạ ề ệ ệ ủ


nhân viên trong công vi c do ngệ ười ch huy tr c ti p đ n v côngỉ ự ế ơ ị
tác đ m nhi m.ả ệ


Trình đ an tồn c a ngộ ủ ười giám sát là b c IV tr lên khi đ nậ ở ơ
v cơng tác làm vi c có c t đi n m t ph n ho c g n n i có đi n.ị ệ ắ ệ ộ ầ ặ ầ ơ ệ
Là b c III tr lên n u làm vi c có c t đi n hoàn toàn ho c xaậ ở ế ệ ắ ệ ặ
n i có đi n.ơ ệ


<b>59-4 Người cho phép đ n v công tác vào làm vi cơ</b> <b>ị</b> <b>ệ (nhân </b>


viên v n hành):ậ


Người cho phép vào làm vi c ph i có trình đ an toàn b c IVệ ả ộ ậ
tr lên, ch u trách nhi m v vi c th c hi n đ y đ các bi n phápở ị ệ ề ệ ự ệ ầ ủ ệ
an tồn c n thi t thích h p v i đ c đi m công vi c và n i làmầ ế ợ ớ ặ ể ệ ơ
vi c cũng nh th c hi n đ y đ các th t c cho phép vào làmệ ư ự ệ ầ ủ ủ ụ
vi c, ti p nh n n i làm vi c khi k t thúc, ghi vào phi u công tácệ ế ậ ơ ệ ế ế
nh ng m c theo yêu c u và vào s v n hành. Sau khi bàn giaoữ ụ ầ ổ ậ
n i làm vi c thì l u gi phi u vào c p “Phi u đang làm vi c” đơ ệ ư ữ ế ặ ế ệ ể
theo dõi.


<b>59-5 Nhân viên đ n v công tácơ</b> <b>ị</b> :


Là công nhân đã được đào t o, hu n luy n đ làm vi c c aạ ấ ệ ể ệ ủ
xí nghi p.ệ


Khi làm vi c có c t đi n m t ph n ho c g n n i có đi n,ệ ắ ệ ộ ầ ặ ầ ơ ệ
trong m i đ n v cơng tác có th có 1 ngỗ ơ ị ể ười có trình đ an tồnộ
b c I v i đi u ki n ngoài ngậ ớ ề ệ ười ch huy tr c ti p ra, trong đ nỉ ự ế ơ
v cơng tác có ít nh t 1 ngị ấ ười có trình đ an tồn b c III. Khi làmộ ậ


vi c có c t đi n hồn tồn ho c xa n i có đi n thì s nhân viênệ ắ ệ ặ ơ ệ ố
có trình đ an tồn b c I do ngộ ậ ườ ấi c p phi u ho c ngế ặ ười ra l nhệ
công tác quy đ nh.ị


<b> Đi u 60: ề</b> Danh sách nh ng ngữ ườ ượi đ c giao nhi m v c pệ ụ ấ


phi u, lãnh đ o công vi c, ch huy tr c ti p, ế ạ ệ ỉ ự ế <i>giám sát do phó </i>


giám đ c k thu t xí nghi p phê duy t.ố ỹ ậ ệ ệ


<b> Đi u 61: ề</b> Đ i v i phi u công tác làm vi c trên thi t b đi n ápố ớ ế ệ ế ị ệ


đ n 1000 V thì trong phi u cơng tác có th ch c n các ch c danhế ế ể ỉ ầ ứ
sau:


<b>61-1 Ngườ ấi c p phi u công tác:ế</b> ph i có trình đ an tồn ítả ộ
nh t b c IV, đã làm vi c thi t b đi n trên 3 năm, có quy tấ ậ ệ ở ế ị ệ ế
đ nh quy n đị ề ượ ấc c p phi u cơng tác c a xí nghi p.ế ủ ệ


<b>61-2 Người cho phép vào làm vi c:ệ nhân viên v n hành tr c</b>ậ ự
ca. Người cho phép có th giao cho ngể ười ch huy tr c ti p c t,ỉ ự ế ắ
đóng đi n theo phi u cơng tác khi c n thi t. Ph i ghi vào s v nệ ế ầ ế ả ổ ậ
hành s phi u công tác, th i gian c t đi n, th i gian k t thúcố ế ờ ắ ệ ờ ế
công vi c và th i gian đóng đi n cho thi t b .ệ ờ ệ ế ị


<b>61-3 Người ch huy tr c ti p:ỉ</b> <b>ự</b> <b>ế cùng v i ng</b>ớ ười cho phép
chu n b n i làm vi c, b trí nhân viên đ n v vào v trí đ ti nẩ ị ơ ệ ố ơ ị ị ể ế
hành công tác. Trình đ an tồn ngộ ười ch huy tr c ti p ít nh tỉ ự ế ấ
b c III. Trậ ường h p có thao tác trên thi t b có c p đi n áp tợ ế ị ấ ệ ừ
1000 V tr lên thì ngở ười thao tác ph i có trình đ an tồn b c IVả ộ ậ


tr lên.ở


<b>61-4 Nhân viên đ n v công tác:ơ</b> <b>ị</b> do ngườ ấi c p phi u quy tế ế
đ nh và ghi vào trong phi u.ị ế


<b> Đi u 62: ề</b> Cho phép m t ngộ ười kiêm nhi m (2ệ ÷3) ch c danhứ


trong các ch c danh c a phi u cơng tác, trong đó ngứ ủ ế ười kiêm
nhi m ph i có trình đ an tồn đáp ng ch c danh mà mình đ mệ ả ộ ứ ứ ả
nhi m.ệ


<b> V-2-2. Th t c thi hành phi u công tácủ ụ</b> <b>ế</b>


<b> Đi u 63: ề</b> Ngườ ấi c p phi u công tác ch u trách nhi m ghi ế ị ệ ở


các m c:ụ


- Người lãnh đ o công vi c.ạ ệ
- Người ch huy tr c ti p .ỉ ự ế
- Đ a đi m công tác.ị ể
- N i dung công vi c.ộ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Các bi n pháp an toàn c n th c hi n (các c t bên trái m c 4).ệ ầ ự ệ ộ ụ
- Các đi u ki n đ c bi t c n l u ý thêm.ề ệ ặ ệ ầ ư


- Danh sách nhân viên đ n v cơng tác (m c này có th giao choơ ị ụ ể
người lãnh đ o đ n v công tác ghi. N u ngạ ơ ị ế ườ ấi c p phi u ghi thìế
ph i ch u trách nhi m v s lả ị ệ ề ố ượng và trình đ nhân viên đ n vộ ơ ị
công tác nh đã nêu Đi m 59-2)ư ở ể



- Ký tên, ghi rõ h tên, th i gian c p trọ ờ ấ ước khi giao phi u choế
người th c hi n.ự ệ


Nh n l i phi u khi đã hoàn thành, ki m tra l i toàn b quáậ ạ ế ể ạ ộ
trình th c hi n và ký tên vào cu i phi u, l u l i phi u theo quyự ệ ố ế ư ạ ế
đ nh.ị


N u trong quá trình ki m tra vi c th c hi n phi u phát hi nế ể ệ ự ệ ế ệ
nh ng sai sót thì ph i t ch c ki m đi m rút kinh nghi m.ữ ả ổ ứ ể ể ệ
Trường h p có sai ph m nghiêm tr ng ph i có hình th c x lýợ ạ ọ ả ứ ử
thích đáng đ ngăn ng a trể ừ ước khi tai n n có th x y ra.ạ ể ẩ


<b> Đi u 64: ề</b> Người lãnh đ o công vi c sau khi nh n phi u, ghiạ ệ ậ ế


s ngố ười làm vi c c a đ n v vào m c 1 (n u ngệ ủ ơ ị ụ ế ườ ấi c p phi uế
giao l i). Giao 1 t phi u cho ngạ ờ ế ười ch huy tr c ti p (ho cỉ ự ế ặ
người giám sát), 1 t phi u cho ngờ ế ười cho phép, cùng làm thủ
t c khi giao nh n n i làm vi c. Ki m tra tình hình th c hi nụ ậ ơ ệ ể ự ệ
công vi c khi th y c n thi t.ệ ấ ầ ế


<b>V-2-3. Th t c cho phép đ n v công tác vào làm vi củ ụ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ệ</b>


<b> Đi u 65:ề</b> Khi đã th c hi n xong các bi n pháp an toàn vàự ệ ệ


trước khi cho phép đ n v công tác vào làm vi c, ngơ ị ệ ười cho phép
ph i th c hi n nh ng vi c sau:ả ự ệ ữ ệ


1- Ch cho toàn đ n v th y n i làm vi c, dùng bút th đi nỉ ơ ị ấ ơ ệ ử ệ
có c p đi n áp tấ ệ ương ng ch ng minh là khơng cịn đi n cácứ ứ ệ ở
ph n đã đầ ượ ắc c t đi n và n i đ t.ệ ố ấ



2- Ki m tra s lể ố ượng và b c an toàn c a nhân viên đ n vậ ủ ơ ị
cơng tác có đúng nh đã ghi trong phi u không.ư ế


3- Ch d n cho toàn đ n v bi t nh ng ph n còn mang đi n ỉ ẫ ơ ị ế ữ ầ ệ ở
xung quanh n i làm vi c.ơ ệ


4- Người lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr c ti p ký vàoỉ ự ế
phi u công tác, sau đó trao cho ngế ười cho phép ký vào phi u (cóế
ghi rõ h tên).ọ


<b> Đi u 66: ề</b> Sau khi ký phi u cho phép vào làm vi c, ngế ệ ười chỉ


huy tr c ti p gi 1 b n, còn 1 b n ngự ế ữ ả ả ười cho phép đ vào t pể ậ
“Phi u đang làm vi c” và ghi vào s v n hành s phi u, th iế ệ ổ ậ ố ế ờ
gian b t đ u, k t thúc công vi c.ắ ầ ế ệ


<b>V-2-4. Giám sát trong khi làm vi cệ</b>


<b> Đi u 67:ề</b> K t khi cho phép đ n v công tác vào làm vi c,ể ừ ơ ị ệ


người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) ch u trách nhi mị ệ
giám sát m i ngọ ười làm vi c theo các quy đ nh v an toàn.ệ ị ề


<b> Đi u 68:ề</b> Đ làm nhi m v giám sát, ngể ệ ụ ười ch huy tr c ti pỉ ự ế


(ho c ngặ ười giám sát) ph i ln ln có m t t i n i làm vi c.ả ặ ạ ơ ệ
Khi người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) c n v ng m tầ ắ ặ
mà khơng có người thay th thì ph i rút toàn đ n v ra kh i n iế ả ơ ị ỏ ơ
làm vi c.ệ



<b> Đi u 69:ề</b> Người lãnh đ o công vi c ph i đ nh kỳ đi ki m traạ ệ ả ị ể


vi c ch p hành quy trình k thu t an tồn c a m i ngệ ấ ỹ ậ ủ ọ ười trong
đ n v công tác. Khi phát hi n th y có vi ph m quy trình k thu tơ ị ệ ấ ạ ỹ ậ
an toàn ho c hi n tặ ệ ượng khác nguy hi m cho ngể ười làm vi c thìệ
ph i thu phi u công tác và rút đ n v công tác ra kh i n i làmả ế ơ ị ỏ ơ
vi c. Ch sau khi đã kh c ph c các thi u sót m i đệ ỉ ắ ụ ế ớ ược làm các
th t c cho phép đ n v công tác tr l i làm vi c và ghi vàoủ ụ ơ ị ở ạ ệ
phi u công tác.ế


<b>V-2-5. Th t c ngh gi i lao ủ ụ</b> <b>ỉ ả</b>


<b> Đi u 70: ề</b> Khi t m ng ng công vi c trong ngày làm vi c (víạ ừ ệ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) ch đỉ ược cho nhân
viên vào làm vi c khi đã ki m tra còn đ y đ các bi n pháp anệ ể ầ ủ ệ
toàn.


<b> Đi u 71: ề</b> Khi người ch huy tr c ti p ch a giao phi u l i vàỉ ự ế ư ế ạ


ghi rõ là đã k t thúc cơng vi c thì nhân viên v n hành khơngế ệ ậ
được đóng, c t trên thi t b , thay đ i s đ làm nh hắ ế ị ổ ơ ồ ả ưởng đ nế
đi u ki n làm vi c. Trong trề ệ ệ ường h p x y ra s c thì nhân viênợ ả ự ố
v n hành có th đóng đi n n u bi t ch c ch n trên thi t bậ ể ệ ế ế ắ ắ ế ị
không có người làm vi c, khơng c n ch khố phi u, nh ngệ ầ ờ ế ư
ph i ti n hành các bi n pháp sau đây:ả ế ệ


1- Tháo g các bi n báo, n i đ t, rào ch n t m th i. Đ t l iỡ ể ố ấ ắ ạ ờ ặ ạ
rào ch n c đ nh và treo bi n: “D ng l i! có đi n nguy hi mắ ố ị ể ừ ạ ệ ể


ch t ngế ười”, thay cho bi n: “Làm vi c t i đây!”.ể ệ ạ


2- Trước khi người ch huy tr c ti p tr l i và trao tr phi u,ỉ ự ế ở ạ ả ế
ph i c ngả ử ười thường tr c t i ch đ báo cho ngự ạ ỗ ể ười ch huyỉ
tr c ti p và cho nhân viên trong đ n v công tác bi t là thi t b đãự ế ơ ị ế ế ị
được đóng đi n và khơng đệ ược phép làm vi c trên đó n a.ệ ữ


<b>V-2-6. Th t c ngh h t ngày làm vi củ ụ</b> <b>ỉ ế</b> <b>ệ</b>


<b> và b t đ u ngày ti p theoắ ầ</b> <b>ế</b>


<b> Đi u 72: ề</b> N u công vi c ph i kéo dài nhi u ngày thì sau m iế ệ ả ề ỗ


ngày làm vi c ph i thu d n n i làm vi c, các l i đi, còn bi nệ ả ọ ơ ệ ố ể
báo, rào ch n, ti p đ t đ nguyên t i ch . Phi u công tác và chìaắ ế ấ ể ạ ỗ ế
khố giao l i cho nhân viên v n hành và hai bên đ u ph i ký vàoạ ậ ề ả
phi u.ế


<b> Đi u 73: ề</b> Đ b t đ u công vi c ngày ti p theo, ngể ắ ầ ệ ế ười cho


phép và người ch huy tr c ti p ph i ki m tra l i các bi n phápỉ ự ế ả ể ạ ệ
an toàn và ký vào phi u cho phép đ n v công tác vào làm vi c.ế ơ ị ệ
Khi đó khơng nh t thi t ph i có m t ngấ ế ả ặ ười lãnh đ o công vi c.ạ ệ


<b>V-2-7. Di chuy n n i làm vi cể</b> <b>ơ</b> <b>ệ</b>


<b> Đi u 74: ề</b> Cho phép làm vi c nhi u n i trên cùng m t lệ ở ề ơ ộ ộ


theo m t phi u công tác v i các đi u ki n sau đây:ộ ế ớ ề ệ



1- M i n i làm vi c đ u ph i do nhân viên v n hành chu nọ ơ ệ ề ả ậ ẩ
b và bàn giao cho ngị ười lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr cỉ ự
ti p khi b t đ u công vi c.ế ắ ầ ệ


2- Người ch huy tr c ti p và toàn đ n v ch đỉ ự ế ơ ị ỉ ược phép làm
vi c m t n i xác đ nh trong s các n i trên l .ệ ở ộ ơ ị ố ơ ộ


3- Ở trên thi t b có ngế ị ười tr c thự ường xuyên thì vi c diệ
chuy n n i làm vi c do nhân viên v n hành cho phép.ể ơ ệ ậ


4- thi t b phân ph i khơng có ngỞ ế ị ố ườ ựi tr c thì do người lãnh
đ o công vi c cho phép.ạ ệ


5- Khi di chuy n n i làm vi c ph i ghi vào phi u công tác,ể ơ ệ ả ế
người ch huy tr c ti p và ngỉ ự ế ười cho phép cùng ký vào phi u.ế


<b> Đi u 75: ề</b> Khi làm vi c khơng c t đi n thì ch c n làm th t cệ ắ ệ ỉ ầ ủ ụ


di chuy n n i làm vi c n u đ n v công tác chuy n t thi t bể ơ ệ ế ơ ị ể ừ ế ị
ngoài tr i c p đi n áp này sang thi t b ngoài tr i c p đi n ápờ ấ ệ ế ị ờ ấ ệ
khác ho c t m t phòng phân ph i này sang m t phòng phânặ ừ ộ ố ộ
ph i khác.ố


<b>V-2-8. K t thúc công vi c, khoá phi u ế</b> <b>ệ</b> <b>ế</b>


<b>trao tr n i làm vi c và đóng đi nả ơ</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b>


<b> Đi u 76: ề</b> Khi k t thúc tồn b cơng vi c ph i thu d n, v sinhế ộ ệ ả ọ ệ


ch làm vi c và ngỗ ệ ười lãnh đ o công vi c ph i xem xét l i. Sauạ ệ ả ạ


khi rút h t ngế ười ra kh i n i làm vi c, tháo h t ti p đ t và cácỏ ơ ệ ế ế ấ
bi n pháp an toàn do đ n v công tác làm thêm m i đệ ơ ị ớ ược khố
phi u cơng tác.ế


<b> Đi u 77: ề</b> N u trong quá trình ki m tra ch t lế ể ấ ượng, phát hi nệ


th y có thi u sót c n ch a l i ngay thì ngấ ế ầ ữ ạ ười lãnh đ o công vi cạ ệ
ph i th c hi n theo quy đ nh “Th t c cho phép vào làm vi c”ả ự ệ ị ủ ụ ệ
nh đ i v i m t công vi c m i. Vi c làm b sung này khôngư ố ớ ộ ệ ớ ệ ổ
c n phát thêm phi u công tác m i nh ng ph i ghi vào phi uầ ế ớ ư ả ế
công tác th i gian b t đ u, k t thúc vi c làm thêm.ờ ắ ầ ế ệ


<b> Đi u 78: ề</b> Khi đã có l nh tháo ti p đ t di đ ng thì m i ngệ ế ấ ộ ọ ườ i


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Đi u 79: ề</b> Bàn giao ph i ti n hành tr c ti p gi a đ n v côngả ế ự ế ữ ơ ị
tác và đ n v qu n lý thi t b . Ngơ ị ả ế ị ười lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ườ i
ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) và người cho phép ký
vào ph n k t thúc cơng tác và khố phi u. Ch cho phép bàn giaoầ ế ế ỉ
b ng đi n tho i khi có s th ng nh t gi a hai bên t lúc c pằ ệ ạ ự ố ấ ữ ừ ấ
phát phi u, đ ng th i ph i có m t hi u quy đ nh trế ồ ờ ả ậ ệ ị ước.


<b> Đi u 80: ề</b> Vi c thao tác đóng đi n vào thi t b đệ ệ ế ị ược th c hi nự ệ


sau khi đã khoá phi u, c t bi n báo, rào ch n t m th i, đ t l iế ấ ể ắ ạ ờ ặ ạ
rào ch n c đ nh.ắ ố ị


N u trên thi t b đóng đi n có nhi u đ n v cơng tác thì chế ế ị ệ ề ơ ị ỉ
sau khi đã khoá t t c các phi u cơng tác m i đấ ả ế ớ ược đóng đi n.ệ


VI. NH NG BI N PHÁP AN TOÀNỮ Ệ


KHI LÀM VI C TRÊN CAOỆ


VI-1. BI N PHÁP T CH CỆ Ổ Ứ


<b> Đi u 81: ề</b> T t c cán b , công nhân h p đ ng, t m tuy n, h cấ ả ộ ợ ồ ạ ể ọ


sinh khi làm vi c trên cao đ u ph i tri t đ tuân theo nh ng đi uệ ề ả ệ ể ữ ề
quy đ nh trong ph n này.ị ầ


<b> Đi u 82:ề</b> Nh ng ngữ ười làm vi c trên cao t 3 m tr lên ph iệ ừ ở ả


có đ y đ s c kho , không b các b nh y u tim, đau th n kinh,ầ ủ ứ ẻ ị ệ ế ầ
đ ng kinh ... có gi y ch ng nh n s c kho c a c quan y t , đãộ ấ ứ ậ ứ ẻ ủ ơ ế
được h c t p, ki m tra quy trình đ t yêu c u.ọ ậ ể ạ ầ


<b> Đi u 83: ề</b> Nhóm trưởng, t trổ ưởng, đ i trộ ưởng, chi nhánh


tr<b>ưở ch u trách nhi m ki m tra đ y đ bi n pháp an tồn</b>ng ị ệ ể ầ ủ ệ
trước khi cho cơng nhân làm vi c, đ ng th i nh c nh các bi nệ ồ ờ ắ ở ệ
pháp phòng ng a tai n n và nh ng s nguy hi m khác có thừ ạ ữ ự ể ể
x y ra xung quanh n i làm vi c.ẩ ơ ệ


<b> Đi u 84:ề</b> N u m t ho c nhi u ngế ộ ặ ề ười có hành đ ng vi ph mộ ạ


quy trình k thu t an tồn thì ngỹ ậ ười có trách nhi m v an tồn cóệ ề
quy n cho ng ng công vi c đ nh c nh ho c đình ch h n cơngề ừ ệ ể ắ ở ặ ỉ ẳ
vi c đang ti n hành khi xét th y v n đ nghiêm tr ng, đe d a taiệ ế ấ ấ ề ọ ọ
n n, nh ng ph i báo cáo ngay v i c p trên c a mình.ạ ư ả ớ ấ ủ


<b> Đi u 85: ề</b> Khi có hai người làm vi c tr lên, nh t thi t ph i cệ ở ấ ế ả ử



nhóm trưởng. Khi làm vi c nh ng ch có đơng ngệ ở ữ ỗ ười và xe c ,ộ
tàu, thuy n qua l i thì ph i có bi n pháp rào ch n ho c đ t bi nề ạ ả ệ ắ ặ ặ ể
báo “Chú ý! công trường”, đ t ba-ri-e ... đ ngăn ngặ ể ười, xe c vàộ
tàu, thuy n không vào khu v c đang làm vi c.ề ự ệ


<b> Đi u 86:ề</b> T t c công nhân t b c I ngh nghi p tr lên đ uấ ả ừ ậ ề ệ ở ề


được làm vi c trên cao n i có đi n ho c g n n i có đi nệ ở ơ ệ ặ ầ ơ ệ
nh ng ph i đư ả ược h c t p và sát h ch đ t yêu c u quy trình này.ọ ậ ạ ạ ầ
Riêng đ i v i công nhân t m tuy n, h p đ ng theo th i v vàố ớ ạ ể ợ ồ ờ ụ
h c sinh thì ch đọ ỉ ược làm vi c trên cao trong trệ ường h p khơngợ
có đi n và cũng ph i đệ ả ược hu n luy n, sát h ch đ t yêu c u quyấ ệ ạ ạ ầ
trình k thu t an tồn.ỹ ậ


<b> Đi u 87: ề</b> Nh ng ngữ ười làm vi c trên cao ph i tuân theo cácệ ả


m nh l nh và các bi n pháp an toàn mà ngệ ệ ệ ười ph trách ho cụ ặ
cán b k thu t ch d n.ộ ỹ ậ ỉ ẫ


<b> Đi u 88: ề</b> Nghiêm c m nh ng ngấ ữ ườ ối u ng rượu, bia, m, đau,ố


không đ t tiêu chu n s c kho làm vi c trên cao.ạ ẩ ứ ẻ ệ


<b> Đi u 89: ề</b> Khi th y các bi n pháp an toàn ch a đấ ệ ư ược đ ra cề ụ


th ho c ch a đúng v i quy trình k thu t an tồn thì ngể ặ ư ớ ỹ ậ ười th cự
hi n có quy n đ đ t ý ki n v i ngệ ề ề ạ ế ớ ười ra l nh. N u ch a đệ ế ư ượ c
gi i quy t thích đáng thì báo cáo lên trên m t c p, và có quy nả ế ộ ấ ề
không th c hi n.ự ệ



<b> Đi u 90: ề</b> N u ngế ười ph trách ra l nh cho công nhân làm m tụ ệ ộ


vi c vi ph m quy trình k thu t an tồn thì ngệ ạ ỹ ậ ười nh n l nhậ ệ
ph i báo cáo cho ngả ười ra l nh bi t. Khi đó, cơng nhân có quy nệ ế ề
không th c hi n và báo cáo v i c p trên.ự ệ ớ ấ


VI-2. BI N PHÁP K THU TỆ Ỹ Ậ


<b>Đi u 91: ề</b> Khi làm vi c trên cao, qu n áo ph i g n gàng, tayệ ầ ả ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tồn. Khơng được phép đi dép khơng có quai h u, gi y đinh,ậ ầ
gu c ... . Mùa rét ph i m c đ m.ố ả ặ ủ ấ


<b>Đi u 92: ề</b> Làm vi c trên cao t 3 m tr lên b t bu c ph i đeoệ ừ ở ắ ộ ả


dây an toàn, dù th i gian làm vi c r t ng n (tr trờ ệ ấ ắ ừ ường h p làmợ
vi c trên sàn thao tác có lan can b o v ch c ch n). Dây đeo anệ ả ệ ắ ắ
tồn khơng được m c vào nh ng b ph n di đ ng nh thang diắ ữ ộ ậ ộ ư
đ ng ho c nh ng v t không ch c ch n, d g y, d tu t, ph iộ ặ ữ ậ ắ ắ ễ ẫ ễ ộ ả
m c vào nh ng v t c đ nh ch c ch n.ắ ữ ậ ố ị ắ ắ


<b>Đi u 93: ề</b> Khi có gió t i c p 6 (60ớ ấ ÷70 km/gi ) hay tr i m a toờ ờ ư


n ng h t ho c có giơng sét thì c m làm vi c trên cao.ặ ạ ặ ấ ệ


<b>Đi u 94:ề</b> Nh ng c t đang d ng d ho c d ng xong ch a đ tữ ộ ự ở ặ ự ư ạ


24 gi thì khơng đờ ược trèo lên b t xà, s . Ch đắ ứ ỉ ược trèo lên tháo
dây ch ng khi đã đ móng đằ ổ ược 24 gi và ph i có dây đeo anờ ả


toàn. Khi trèo lên c t, lên thang ph i t t , ch c ch n, t p trungộ ả ừ ừ ắ ắ ậ
t tư ưởng, c m v a trèo v a nói chuy n, nhìn đi ch khác. Khiấ ừ ừ ệ ỗ
làm vi c trên cao c m nói chuy n, đùa ngh ch.ệ ấ ệ ị


<b>Đi u 95: ề</b> Không được mang vác d ng c , v t li u n ng lênụ ụ ậ ệ ặ


cao cùng v i ngớ ười. Ch đỉ ược phép mang theo người nh ngữ
d ng c nh nh kìm, tu c-n -vít, c -lê, m -l t, búa con...ụ ụ ẹ ư ố ơ ờ ỏ ế
nh ng ph i đ ng trong bao đ ng chuyên dùng. C m đút cácư ả ự ự ấ
d ng c đó vào túi qu n, áo đ phòng r i xu ng đ u ngụ ụ ầ ề ơ ố ầ ườ i
khác.


<b>Đi u 96: ề</b> D ng c làm vi c trên cao ph i đ vào nh ng chụ ụ ệ ả ể ữ ỗ


ch c ch n ho c làm móc đ treo vào c t sao cho khi va đ pắ ắ ặ ể ộ ậ
m nh không r i xu ng đ t.ạ ơ ố ấ


<b> Đi u 97: ề</b> C m đ a d ng c , v t li u lên cao ho c t trên caoấ ư ụ ụ ậ ệ ặ ừ


xu ng b ng cách tung, ném mà ph i dùng dây bu c đ kéo lênố ằ ả ộ ể
ho c h xu ng t t qua puly, ngặ ạ ố ừ ừ ườ ở ưới d i ph i đ ng xa chânả ứ
c t và gi m t đ u dây dộ ữ ộ ầ ưới.


<b> Đi u 98: ề</b> C m hút thu c khi làm vi c trên cao.ấ ố ệ


<b> Đi u 99: ề</b> Làm vi c trên nh ng mái nhà tr n, d c c n cóệ ữ ơ ố ầ


nh ng bi n pháp an toàn c th nh ng v trí đó. Ngữ ệ ụ ể ở ữ ị ười phụ
trách, cán b k thu t ph i h t s c chú ý theo dõi, nh c nh .ộ ỹ ậ ả ế ứ ắ ở



<b> Đi u 100:ề</b> <i> Trèo lên c t ly tâm không l , b c trèo ph i dùngộ</i> <i>ỗ ậ</i> <i>ả</i>


<i>thang m t dóng, hai dóng, gu c trèo chuyên dùng, ty leo. C mộ</i> <i>ố</i> <i>ấ </i>
<i>tuy t đ i trèo c t b ng đệ</i> <i>ố</i> <i>ộ</i> <i>ằ</i> <i>ường “dây néo c t”. Khi dùng thangộ</i>
<i>m t dóng, hai dóng, gu c trèo chun dùng ho c ty leo có quyộ</i> <i>ố</i> <i>ặ</i>
<i>trình s d ng riêng cho lo i thang, gu c trèo, ty leo chuyên dùngử ụ</i> <i>ạ</i> <i>ố</i>
<i>này.</i>


VI-3. NH NG BI N PHÁP AN TOÀN Ữ Ệ
KHI S D NG THANG DI Đ NGỬ Ụ Ộ


<b> Đi u 101: ề</b> Thang di đ ng là lo i thang làm b ng g , tre, s t ...ộ ạ ằ ỗ ắ


có th chuy n t ch này sang ch khác. nh ng ch khơng cóể ể ừ ỗ ỗ Ở ữ ỗ
đi u ki n b c giàn giáo thì cho phép làm vi c trên thang di đ ng.ề ệ ắ ệ ộ


<b> Đi u 102: ề</b> Khi làm vi c trên thang ph i có m t ngệ ả ộ ười giữ


chân thang. Trên n n đá hoa, xi măng, g ch ... ph i lót chân thangề ạ ả
b ng cao su ho c bao t i ằ ặ ả ướt cho kh i trỏ ượt. Trên n n đ t ph iề ấ ả
khoét lõm đ t dấ ưới chân thang.


<b> Đi u 103: ề</b> Thang ph i đ m b o nh ng đi u ki n sau:ả ả ả ữ ề ệ


- V t li u dùng làm thang ph i ch c ch n và khô.ậ ệ ả ắ ắ
- Chi u r ng chân thang ít nh t là 0,5 m.ề ộ ấ


- Thang không b m t, o n, cong khi làm vi c trên đó.ị ọ ằ ệ
- Kho ng cách gi a các b c thang đ u nhau.ả ữ ậ ề



- B c thang khơng đậ ược đóng b ng đinh, b c đ u và b c cu iằ ậ ầ ậ ố
ph i có ch t. ả ố


- N u là thang tre còn ph i l y dây thép bu c, xo n ch cế ả ấ ộ ắ ắ
ch n hai đ u và gi a thang.ắ ở ầ ữ


- Thang ph i trong th i h n đả ờ ạ ược phép s d ng.ử ụ


<b> Đi u 104: ề</b> Khi d ng thang vào các xà dài, ng tròn ph i dùngự ố ả


dây đ bu c đ u thang vào v t đó. Chi u dài c a thang ph iể ộ ầ ậ ề ủ ả
thích h p v i đ cao c n làm vi c.ợ ớ ộ ầ ệ


<b> Đi u 105: ề</b> Đ ng làm vi c trên thang ít nh t ph i cách ng nứ ệ ấ ả ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>150<sub> đ n 30</sub><sub>ế</sub></i> <i>0<sub>. Chú ý: Đ i v i thang di đ ng không đ</sub></i><sub>ố ớ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c đeo th t</sub><sub>ắ </sub>


l ng an toàn vào thang.ư


<b> Đi u 106: ề</b> Không mang theo nh ng v t quá n ng lên thangữ ậ ặ


ho c không trèo lên thang cùng m t lúc hai ngặ ộ ười. Không đ ngứ
trên thang đ d ch chuy n t v trí này sang v trí khác.ể ị ể ừ ị ị


<b> Đi u 107: ề</b> N u c n thi t ph i n i thang thì ph i dùng đaiế ầ ế ả ố ả


b ng s t và b t bu lông, ho c dùng n p b ng g , ằ ắ ắ ặ ẹ ằ <i>ỗ tre c ng ứ</i> ốp hai
đ u ch n i dài ít nh t 1 m r i dùng dây thép đ néo xo n th tầ ỗ ố ấ ồ ể ắ ậ
ch t, đ m b o không lung lay, x c x ch.ặ ả ả ộ ệ



Ph i thả ường xuyên ki m tra thang, n u th y ch a an toànể ế ấ ư
ph i ch a l i ngay ho c cả ữ ạ ặ ương quy t khơng dùng.ế


VI-4. NH NG BI N PHÁP AN TỒN Ữ Ệ
KHI S D NG DÂY ĐEO AN TOÀNỬ Ụ


<b> Đi u 108: ề</b> Dây đeo an toàn ph i đả ược th 6 tháng 1 l n b ngử ầ ằ


cách treo tr ng lọ ượng ho c thi t b th dây an toàn chuyên dùng.ặ ế ị ử
V i dây cũ 225 kg, dây m i 300 kg, th i gian th 5 phút, trớ ớ ờ ử ướ c
khi đ a ra dùng ph i ki m tra khố móc, đư ả ể ường ch ... xem có bỉ ị
r ho c đ t không, n u nghi ng ph i th tr ng lỉ ặ ứ ế ờ ả ử ọ ượng ngay.


<b> Đi u 109: ề</b> Sau khi th dây đeo an toàn, t trử ổ ưởng ph i ghiả


ngày th , tr ng lử ọ ượng th và nh n xét t t, x u vào s theo dõiử ậ ố ấ ổ
th dây an toàn c a t . Đ ng th i đánh d u vào dây đã th , chử ủ ổ ồ ờ ấ ử ỉ
dây nào đánh d u m i đấ ớ ượ ử ục s d ng.


<b> Đi u 110: ề</b> Hàng ngày, công nhân trước khi làm vi c trên caoệ


ph i t ki m tra dây đeo an tồn c a mình b ng cách đeo vàoả ự ể ủ ằ
ngườ ồi r i bu c dây vào v t ch c ch n dộ ậ ắ ắ ở ướ ấi đ t ch m chân l iụ ạ
ng ngả ười ra phía sau xem dây có hi n tệ ượng gì khơng.


<b> Đi u 111: ề</b> Ph i b o qu n t t dây đeo an tồn. Khơng đả ả ả ố ược để


ch m th p mà ph i treo lên ho c đ ch cao, khô ráo, s ch s .ỗ ẩ ấ ả ặ ể ỗ ạ ẽ
Làm xong vi c ph i cu n l i g n gàng.ệ ả ộ ạ ọ <b> </b>



<b> Đi u 112: ề</b> Các t s n xu t có trách nhi m qu n lý ch t chổ ả ấ ệ ả ặ ẽ


dây đeo an toàn. N u x y ra tai n n do dây b đ t, g y móc ho cế ẩ ạ ị ứ ẫ ặ
do không th đúng kỳ h n thì t trử ạ ổ ưởng, đ i trộ ưởng, chi nhánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PH N TH HAIẦ Ứ


<b>NH NG BI N PHÁP AN TỒN KHI LÀM CƠNG TÁCỮ</b> <b>Ệ</b>


<b>QU N LÝ, V N HÀNH, S A CH A Ả</b> <b>Ậ</b> <b>Ử</b> <b>Ữ</b>


<b>ĐƯỜNG DÂY CAO, H ÁP VÀ TR M BI N ÁPẠ</b> <b>Ạ</b> <b>Ế</b>


<i>Chương m tộ</i>


BI N PHÁP AN TOÀN KHI CÔNG TÁCỆ
CÁC TR M BI N ÁP


Ở Ạ Ế


I- NH NG QUY Đ NH T I THI U C N PH I NHỮ Ị Ố Ể Ầ Ả Ớ


<b> Đi u 113: ề</b> Nghiêm c m d n ngấ ẫ ườ ại l vào tr m, đ i v iạ ố ớ


nh ng ngữ ười vào tham quan, nghiên c u ph i do đ n v trứ ả ơ ị ưởng,
phó (ho c k thu t viên) hặ ỹ ậ ướng d n.ẫ


<b> Đi u 114: ề</b> Nh ng công nhân vào tr m làm vi c nh t thi tữ ạ ệ ấ ế


ph i có t b c II an tồn, nhóm trả ừ ậ ưởng ph i có b c III an tồnả ậ


tr lên.ở


Người vào tr m m t mình ph i có b c V an tồn đ ng th iạ ộ ả ậ ồ ờ
ph i có tên trong danh sách đã đả ược đ n v trơ ị ưởng duy t.ệ


<b> Đi u 115:ề</b> Vào tr m làm vi c, tham quan đ u ph i tôn tr ngạ ệ ề ả ọ


n i quy tr m, nh ng ngộ ạ ữ ười vào l n đ u tiên ph i đầ ầ ả ược hướ ng
d n t m .ẫ ỷ ỷ


Vào tr m đ làm công tác s a ch a thi t b ho c đi u ch nhạ ể ử ữ ế ị ặ ề ỉ
r le, đ ng h nh t thi t ph i có hai ngơ ồ ồ ấ ế ả ười và ch đỉ ược làm vi cệ
trong ph m vi cho phép.ạ


<b> Đi u 116:ề</b> Kho ng cách an toàn khi cơng tác khơng có ràoả


ch n ph i đ m b o:ắ ả ả ả


Đi n h áp không nh h n 0,30 mệ ạ ỏ ơ


Đi n áp đ n 15 kV không nh h n 0,70 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 35 kV không nh h n 1,00 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 110 kV không nh h n 1,50 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 220 kV không nh h n 2,50 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 500 kV không nh h n 4,50 mệ ế ỏ ơ


Đi u này ch áp d ng v i các công vi c s a ch a nh , quanề ỉ ụ ớ ệ ử ữ ỏ
sát trong v n hành. Đ i v i công vi c s a ch a lâu dài ho c cóậ ố ớ ệ ử ữ ặ
v n chuy n thi t b c ng k nh, ph i l p phậ ể ế ị ồ ề ả ậ ương án k thu t vàỹ ậ
bi n pháp an toàn c th trệ ụ ể ước khi ti n hành công vi c.ế ệ



<b> Đi u 117:ề</b> M i l n vào tr m công tác, b t c ai, không phânỗ ầ ạ ấ ứ


bi t ch c v đ u nh t thi t ph i ghi vào s nh t ký tr m nh ngệ ứ ụ ề ấ ế ả ổ ậ ạ ữ
công vi c đã làm.ệ


<b> Đi u 118:ề</b> Chìa khố tr m ph i ghi tên rõ ràng và đạ ả ược qu nả


lý theo n i quy riêng.ộ


M i khi r i kh i tr m đ u ph i khoá và gi t c a th xem c aỗ ờ ỏ ạ ề ả ậ ử ử ử
đã khoá ch t ch a.ặ ư


<b> Đi u 119:ề</b> Khi thi t b trong tr m b s c thì ph i đ ng cáchế ị ạ ị ự ố ả ứ


xa thi t b đó ít nh t 5 m n u đ t trong nhà, 10 m n u đ t ngoàiế ị ấ ế ặ ế ặ
tr i.ờ


Ch đỉ ược phép đ n g n khi bi t ch c ch n thi t b hoàn toànế ầ ế ắ ắ ế ị
khơng có đi n n a. Khi s p có giơng sét ph i ng ng m i côngệ ữ ắ ả ừ ọ
tác đang làm trong tr m ngoài tr i và trên các c u dao vào c aạ ờ ầ ủ
đường dây n i đ u vào tr m xây.ổ ấ ạ


II- KI M TRA V N HÀNH THI T BỂ Ậ Ế Ị


<b> Đi u 120:ề</b> Người làm nhi m v ki m tra các thi t b mangệ ụ ể ế ị


đi n h áp ph i có t b c III an tồn tr lên.ệ ạ ả ừ ậ ở


<b> Đi u 121: ề</b> Người được đi ki m tra ho c ghi ch đ ng hể ặ ữ ồ ồ



đ m đi n m t mình khơng đế ệ ộ ược vượt qua rào ch n ho c t ýắ ặ ự
s a ch a thi t b .ử ữ ế ị


<b> Đi u 122: ề</b> N u c n ph i m c a lế ầ ả ở ử ưới ki m tra thi t b đangể ế ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

toàn tr lên, ngở ười vào ki m tra ph i có trình đ khơng th p h nể ả ộ ấ ơ
b c III an toàn và ph i quan sát k t i ph n mang đi n đ đ mậ ả ỹ ớ ầ ệ ể ả
b o kho ng cách an toàn.ả ả


<b> Đi u 123: ề</b> Các nhân viên công tác trong tr m ph i nh kạ ả ớ ỹ


r ng: nh ng thi t b đang v n hành b m t đi n ho c đã c t đi nằ ữ ế ị ậ ị ấ ệ ặ ắ ệ
nh ng ch a ti p đ t, ho c thi t b d phịng đ t trong tr m thìư ư ế ấ ặ ế ị ự ặ ạ
dòng đi n có th khơi ph c l i b t ng , c m làm vi c trên cácệ ể ụ ạ ấ ờ ấ ệ
thi t b đó. Khi có giơng sét khơng đế ị ược ki m tra các tr m ngoàiể ạ
tr i.ờ


III- ĐI U KHI N C U DAOỀ Ể Ầ


<b> Đi u 124: ề</b> Đóng, c t c u dao có đi n cao áp ph i do 2ắ ầ ệ ả


người th c hi n theo m t phi u thao tác, phi u này ph i có chự ệ ộ ế ế ả ữ
ký duy t c a ngệ ủ ười đã được giám đ c u nhi m.ố ỷ ệ


Phi u thao tác ph i ghi rõ trình t s ti n hành và nh ng đi uế ả ự ẽ ế ữ ề
c n chú ý v k thu t an toàn.ầ ề ỹ ậ


Trước khi đi, nhóm thao tác ph i đ c k phi u đ ph n ánhả ọ ỹ ế ể ả
ngay nh ng đi u ch a rõ v i ngữ ề ư ớ ười ra l nh.ệ



Đ n n i thao tác ph i ki m tra hai vi c:ế ơ ả ể ệ


- Tên th c t trên c u dao có đúng v i tên ghi trong phi uự ế ầ ớ ế
khơng.


- Các đi u ki n an tồn nh : sào thao tác, gh cách đi n cònề ệ ư ế ệ
t t không. ố


N u phát hi n th y khơng đúng thì khơng thi hành nh ng ph iế ệ ấ ư ả
báo cáo ngay cho người ra l nh bi t.ệ ế


<b> Đi u 125: ề</b> <b>Nhân viên tr c tr m bi n áp cũng không đ</b>ự ạ ế ược phép


thao tác m t mình theo l nh b ng đi n tho i c a trộ ệ ằ ệ ạ ủ ưởng ca v nậ
hành lưới đi n m c d u đã đệ ặ ầ ược hu n luy n t t v chuyên môn.ấ ệ ố ề


<b> Đi u 126: ề</b> Đ i v i lố ớ ưới đi n có c p đi n áp t 1 kV tr lên,ệ ấ ệ ừ ở


d ng c an toàn đ thao tác ph i có:ụ ụ ể ả


- Sào cách đi n (tr n i có h p b c u dao, máy ng t).ệ ừ ơ ợ ộ ầ ắ
- Găng cách đi n.ệ


- ng cách đi n.Ủ ệ


T t c nh ng d ng c trên đ u ph i có đi n áp cách đi nấ ả ữ ụ ụ ề ả ệ ệ
phù h p v i đi n áp c n thao tác.ợ ớ ệ ầ


<b> Đi u 127: ề</b> Khi tr i m a to nờ ư ước ch y thành dòng trên cácả



d ng c an tồn thì khơng đụ ụ ược thao tác ngoài tr i. nh ngờ Ở ữ
đường dây khơng có đi n cho phép thao tác c u dao khi tr i m a,ệ ầ ờ ư
giông khi c n thi t.ầ ế


IV- S D NG KÌM ĐO CỬ Ụ ƯỜNG ĐỘ


<b> Đi u 128: ề</b> Đo cường đ dòng đi n lộ ệ ở ưới đi n cao áp b ngệ ằ


đ ng h ki u kìm ph i có phi u cơng tác, khi đo ph i có haiồ ồ ể ả ế ả
người, nh ng ngữ ười này ph i đả ược hu n luy n riêng v cáchấ ệ ề
đo, đ c ch s , cách giám sát an tồn và ph i có b c IV an toànọ ỉ ố ả ậ
tr lên.ở


<b> Đi u 129: ề</b> V i đi n cao áp ch đớ ệ ỉ ược phép dùng kìm có ampe


mét l p ngay trên kìm đo, đ i v i đi n h áp cho phép đo cắ ố ớ ệ ạ ả
trường h p ampe mét đ t riêng.ợ ặ


<b> Đi u 130: ề</b> Khi đo, d ng c an tồn ph i có: găng, ng, ghụ ụ ả ủ ế


cách đi n tệ ương ng v i đi n áp c a lứ ớ ệ ủ ưới. V trí đo ph i thu nị ả ậ
ti n và kho ng cách gi a các pha không dệ ả ữ ưới 0,25 m.


<b> Đi u 131: ề</b> Ph n cán cách đi n kìm đo lầ ệ ở ưới cao áp ph i quaả


th nghi m. Không đử ệ ượ ử ục s d ng kìm đo n u ph n cách đi n ế ầ ệ ở
phía mi ng kìm b n t, v .ệ ị ứ ỡ


<b> Đi u 132ề</b> : Khi đo lở ưới đi n h áp, ngệ ạ ười đo không c nầ



mang thi t b an toàn, n u đo trên c t thì ph i tuân theo quy đ nhế ị ế ộ ả ị
làm vi c trên cao c a quy trình này. Khi đo ph i đ ng trên n nệ ủ ả ứ ề
nhà ho c giá đ ch c ch n, không đặ ỡ ắ ắ ược đ ng trên thang di đ ng.ứ ộ


<b> Đi u 133: ề</b> Đo xong, kìm đo đi n ph i đ trong h p và b oệ ả ể ộ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Chương hai</i>


BI N PHÁP AN TOÀN KHI TI P XÚC V I THI T B ĐI NỆ Ế Ớ Ế Ị Ệ
I - PHÂN LO I CÔNG TÁC THI T B ĐI N Ạ Ở Ế Ị Ệ


<b> Đi u 134: ề</b> Công tác thi t b đi n cao áp và h áp (tr m vàở ế ị ệ ạ ạ


đường dây) được chia làm 3 lo i :ạ
1- C t đi n hoàn toàn. ắ ệ


2- C t đi n t ng ph n. ắ ệ ừ ầ
3- Không c t đi n.ắ ệ


Người công nhân ph i hi u và phân bi t rõ ràng 3 lo i kả ể ệ ạ ể
trên đ chu n b nh ng đi u ki n an tồn cho cơng vi c c n ti nể ẩ ị ữ ề ệ ệ ầ ế
hành.


<b> Đi u 135: ề</b> Khi cơng vi c địi h i ph i c t đi n hoàn toàn trongệ ỏ ả ắ ệ


tr m <i>ạ thì ph i ả đ n v cơng tác ph i có đ 4 đi u ki n sau:</i>ơ ị ả ủ ề ệ
- Phi u thao tác; ế


- Phi u công tác; ế



- Chu n b đ s lẩ ị ủ ố ượng dây ti p đ t đ t má ngoài nh ngế ấ ặ ở ữ
c u dao đi n cao áp d n đi n đ n và đi;ầ ệ ẫ ệ ế


- Chu n b đ s bi n báo an toàn c n thi t.ẩ ị ủ ố ể ầ ế


<b> Đi u 136: ề</b> Trường h p ch c n c t đi n cao áp t ng ph n đợ ỉ ầ ắ ệ ừ ầ ể


cơng tác thì đ n v công tác ph i l u ý nh ng v n đ sau:ơ ị ả ư ữ ấ ề


- Ph i hi u c n k n i dung công tác đã ghi s n trong phi uả ể ặ ẽ ộ ẵ ế
công tác và phi u thao tác. ế


- Ph i có bi n pháp c th đ tránh nh m l n n i s làmả ệ ụ ể ể ầ ẫ ở ơ ẽ
vi c.ệ


- Không đượ ực t ý thay đ i n i dung phi u công tác.ổ ộ ế
- Ph i đ m b o kho ng cách an toàn đ i v i thi t b bênả ả ả ả ố ớ ế ị
c nh đang mang đi n ho c có nh ng rào ch n c n thi t.ạ ệ ặ ữ ắ ầ ế


-

Ph i có đ bi n báo và ti p đ t c n thi t.ả ủ ể ế ấ ầ ế


II- CÔNG TÁC V I THI T B ĐI N CAO ÁPỚ Ế Ị Ệ
KHÔNG C T ĐI NẮ Ệ


<b> Đi u 137:ề</b> Nh ng vi c làm không c t đi n, tuỳ theo m c đữ ệ ắ ệ ứ ộ


nguy hi m chia làm hai lo i chính:ể ạ


1. Nh ng vi c làm bên ngoài hàng rào ch n thi t b đangữ ệ ắ ế ị


mang đi n ho c ngoài kho ng cách an toàn v i thi t b đangệ ặ ả ớ ế ị
mang đi n.ệ


2. Nh ng vi c làm g n ho c trên các b ph n và thi t bữ ệ ở ầ ặ ộ ậ ế ị
đang mang đi n khơng có kh năng che ch n, có th gây nguyệ ả ắ ể
hi m cho ngể ười làm vi c.ệ


<b> Đi u 138:ề</b> Nh ng công vi c ti n hành bên ngoài hàng ràoữ ệ ế


ch n c đ nh c a tr m ho c ph n đi n h áp c a tr m thìắ ố ị ủ ạ ặ ở ầ ệ ạ ủ ạ
nhóm cơng tác khơng c n ph i có phi u cơng tác, nh ng ph i ghiầ ả ế ư ả
vào s nh t ký tr m nh ng công vi c đã làm. Riêng công nhânổ ậ ạ ữ ệ
xây d ng vào tr m làm vi c ph i có nhân viên v n hành giámự ạ ệ ả ậ
sát.


<b> Đi u 139: ề</b> Nh ng công vi c cho phép m c a lữ ệ ở ử ưới an toàn khi


thi t b v n mang đi n là:ế ị ẫ ệ


L y m u d u máy bi n áp (chú ý ki m tra ti p đ t v máyấ ẫ ầ ế ể ế ấ ỏ
trước).


- Ti n hành l c d u nh ng máy bi n áp l n đang v nế ọ ầ ở ữ ế ớ ậ
hành.


- Ki m tra nhi t đ các đ u m i n i, đ u boát, hàm c uể ệ ộ ở ầ ố ố ầ ầ
dao b ng n n g n trên sào cách đi n (d ng c an toàn nhằ ế ắ ệ ụ ụ ư
khi thao tác).


</div>


<!--links-->

×