Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.93 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAM
(In l n th 2 có b sung, s a đ i)ầ ứ ổ ử ổ
HÀ N I - 1999Ộ
HÀ N I - 1999Ộ
<b> T NG CÔNG TY C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỔ</b> <b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
<b>ĐI N L C VI T NAM Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ệ</b> <b>Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
---
---S : 1559 EVN/KTATố Hà n i, ngày 21 tháng 10 năm 1999<i>ộ</i>
<b>QUY T Đ NH C A T NG GIÁM Đ C Ế</b> <b>Ị</b> <b>Ủ</b> <b>Ổ</b> <b>Ố</b>
<b>T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAMỔ</b> <b>Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ệ</b>
- Căn c Ngh đ nh s 14/CP ngày 27 tháng 01 năm 1995 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph v thành l p và ban hành đi u l ho t đ ng c a T ngủ ề ậ ề ệ ạ ộ ủ ổ
công ty Đi n l c Vi t Nam. ệ ự ệ
- Theo t trình c a Ơng Trờ ủ ưởng Ban K thu t an toàn.ỹ ậ
<b> </b>
<b>Đi u 1ề</b> : Ban hành b n “Quy trình k thu t an toàn đi n trongả ỹ ậ ệ
công tác qu n lý, v n hành, s a ch a, xây d ng đả ậ ử ữ ự ường dây và
tr m đi n”.ạ ệ
<b>Đi u 2ề</b> : Quy trình này có hi u l c đ i v i t t c các đ n vệ ự ố ớ ấ ả ơ ị
thu c T ng công ty Đi n l c Vi t Nam và thay th b n “Quyộ ổ ệ ự ệ ế ả
trình k thu t an tồn đi n trong công tác qu n lý, v n hành, s aỹ ậ ệ ả ậ ử
ch a và xây d ng đữ ự ường dây cao h th , tr m bi n th ” banạ ế ạ ế ế
hành năm 1970.
<b>Đi u 3ề</b> : Giám đ c các Công ty, đ n v tr c thu c, Chánh vănố ơ ị ự ộ
phòng và Trưởng các Ban c a T ng công ty đi n l c Vi t Namủ ổ ệ ự ệ
căn c theo ch c năng nhi m v ch u trách nhi m thi hành quy tứ ứ ệ ụ ị ệ ế
đ nh này. ị
<b>Đi u 4ề</b> : Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, kế ị ệ ự ể
t ngày ký.ừ
T NG GIÁM Đ CỔ Ố
T NG CÔNG TY ĐI N L C VI T NAMỔ Ệ Ự Ệ
<b> Hoàng Trung H i </b><i><b>ả (đã ký)</b></i>
<b>L I NÓI Đ UỜ</b> <b>Ầ</b>
Quy n “Qui trình k thu t an toàn đi n trong công tácể ỹ ậ ệ
qu n lý, v n hành, s a ch a và xây d ng đả ậ ử ữ ự ường dây cao h th ,ạ ế
tr m bi n th ” do Công ty đi n l c 1 ban hành năm 1970 đạ ế ế ệ ự ượ c
s d ng trong các đ n v ngành đi n-giúp cho cán b , công nhânử ụ ơ ị ệ ộ
viên hu n luy n, sát h ch qui trình k thu t an toàn cũng nhấ ệ ạ ỹ ậ ư
làm c s th c hi n các bi n pháp phòng tránh tai n n đi n trongơ ở ự ệ ệ ạ ệ
khi làm nhi m v .ệ ụ
T đó đ n nay, t ch c và ph m vi h th ng đi n c aừ ế ổ ứ ạ ệ ố ệ ủ
ngành đi n có nhi u thay đ i, đã có các c p đi n áp 220 kV, 500ệ ề ổ ấ ệ
kV. Trước tình hình trên địi h i ph i b sung, s a đ i qui trìnhỏ ả ổ ử ổ
k thu t an toàn phù h p và sát v i th c t .ỹ ậ ợ ớ ự ế
Nh m đáp ng nh ng yêu c u m i c a t ch c và quy môằ ứ ữ ầ ớ ủ ổ ứ
<b>hành, s a ch a, xây d ng đử</b> <b>ữ</b> <b>ự</b> <b>ường dây và tr m đi nạ</b> <b>ệ ”. </b>
Nh ng s a đ i, b sung trong qui trình đáp ng các yêuữ ử ổ ổ ứ
c u:ầ
1- Phù h p v i m u phi u công tác, phi u thao tác doợ ớ ẫ ế ế
T ng công ty ban hành tháng 01/1998.ổ
2- S a đ i nh ng tên g i, thu t ng không phù h p và bử ổ ữ ọ ậ ữ ợ ổ
sung nh ng ph n còn thi u, nh ng qui đ nh trong quy n “Quiữ ầ ế ữ ị ể
ph m k thu t an tồn khai thác thi t trí đi n các nhà máy đi nạ ỹ ậ ế ệ ệ
và lưới đi n” do B Đi n l c ban hành năm 1984.ệ ộ ệ ự
3- Gi l i nh ng ph n, chữ ạ ữ ầ ương, đi u v n còn phù h p đề ẫ ợ ể
cán b công nhân viên không ph i h c m i l i t đ u.ộ ả ọ ớ ạ ừ ầ
Tuy nhiên, b c c c a quy trình có thay đ i m t s ch đố ụ ủ ổ ộ ố ỗ ể
t o s m ch l c cho ngạ ự ạ ạ ườ ọi đ c, b sung thêm ph n k thu tổ ầ ỹ ậ
an toàn đi n đ i v i vi c qu n lý, v n hành, s a ch a, xây d ngệ ố ớ ệ ả ậ ử ữ ự
đường dây và tr m đi n có c p đi n áp 220 kV, 500 kV.ạ ệ ấ ệ
M c tiêu nh t quán c a T ng công ty là duy trì truy nụ ấ ủ ổ ề
th ng c a “Qui trình k thu t an toàn đi n” nh m t c m nangố ủ ỹ ậ ệ ư ộ ẩ
th c hành.ự
Trong khi th c hi n, có ý ki n đ ngh b sung ho c s aự ệ ế ề ị ổ ặ ử
M T S Đ NH NGHĨA, QUY Đ NH TRONG QUY TRÌNHỘ Ố Ị Ị
<b>1. Đ n v cơng tácơ</b> <b>ị</b> : Là đ n v qu n lý ho c s a ch a,ơ ị ả ặ ử ữ
thường là m t t ho c m t nhóm cơng nhân, t i thi u ph i cóộ ổ ặ ộ ố ể ả
hai người.
<b>2. Cơng nhân, nhân viên: Là ng</b>ười th c hi n công vi cự ệ ệ
do người ch huy tr c ti p phân công.ỉ ự ế
<b>3. Người ch huy tr c ti pỉ</b> <b>ự</b> <b>ế : Là ng</b>ười tr c ti p phânự ế
công công vi c cho công nhân, nhân viên thu c đ n v cơng tácệ ộ ơ ị
c a mình nh t trủ ư ổ ưởng, nhóm trưởng.
<b>4. Người lãnh đ o công vi cạ</b> <b>ệ : Là ng</b>ười ch đ o côngỉ ạ
vi c thông qua ngệ ười ch huy tr c ti p nh : cán b k thu t, kỉ ự ế ư ộ ỹ ậ ỹ
thu t viên, công nhân lành ngh .ậ ề
<b>5. Người cho phép vào làm vi c ệ (th</b>ường là nhân viên
v n hành): Là ngậ ười ch u trách nhi m các bi n pháp k thu t đị ệ ệ ỹ ậ ể
đ m b o an toàn cho đ n v công tác nh : chu n b ch làmả ả ơ ị ư ẩ ị ỗ
vi c, bàn giao n i làm vi c cho đ n v công tác, ti p nh n n iệ ơ ệ ơ ị ế ậ ơ
làm vi c lúc công tác xong đ khôi ph c, đ a thi t b vào v nệ ể ụ ư ế ị ậ
hành.
<b>6. Cán b lãnh đ o k thu tộ</b> <b>ạ</b> <b>ỹ</b> <b>ậ : Là ng</b>ười được giao
quy n h n qu n lý k thu t nh : trề ạ ả ỹ ậ ư ưởng ho c phó phân xặ ưởng,
tr m, chi nhánh; trạ ưởng ho c phó phịng đi u đ , k thu t, thíặ ề ộ ỹ ậ
<b>7. Cơng vi c làm có c tệ</b> <b>ắ </b>
<b>đi n hoàn toànệ</b> : Là công vi c làm thi t b đi n ngoài tr iệ ở ế ị ệ ờ
ho c trong nhà đã đặ ượ ắc c t đi n t m i phía (k c đ u vào c aệ ừ ọ ể ả ầ ủ
đường dây trên không và đường cáp) mà các l i đi thông sangố
phòng bên c nh ho c ph n phân ph i ngồi tr i đang có đi n đãạ ặ ầ ố ờ ệ
khoá c a. N u c n v n còn ngu n đi n áp đ n 1000 V đ ti nử ế ầ ẫ ồ ệ ế ể ế
hành công vi c s a ch a.ệ ử ữ
<b> 8. Cơng vi c làm có c t đi n m t ph nệ</b> <b>ắ</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b> <b>ầ : Là </b>
công vi c làm thi t b đi n ngoài tr i ho c trong nhà ch cóệ ở ế ị ệ ờ ặ ỉ
m t ph n độ ầ ượ ắc c t đi n đ làm vi c ho c thi t b đi n đệ ể ệ ặ ế ị ệ ượ ắ c c t
đi n hoàn toàn nh ng các l i đi thơng sang phịng bên c nh ho cệ ư ố ạ ặ
ph n phân ph i ngồi tr i có đi n v n m c a.ầ ố ờ ệ ẫ ở ử
<b> 9. Công vi c làm không c t đi n g n và t iệ</b> <b>ắ</b> <b>ệ ở ầ</b> <b>ạ </b>
<b>ph n có đi nầ</b> <b>ệ : Là cơng vi c làm ngay trên ph n có đi n v i các</b>ệ ầ ệ ớ
d ng các bi n pháp k thu t ho c t ch c đ đ phòng ngụ ệ ỹ ậ ặ ổ ứ ể ề ười và
phương ti n, d ng c làm vi c đ n g n ph n có đi n v iệ ụ ụ ệ ế ầ ầ ệ ớ
kho ng cách an toàn cho phép Đi u 27.ả ở ề
Khi t ch c cơng vi c ngay trên ph n có đi nổ ứ ệ ầ ệ
(s a ch a nóng), các Cơng ty, đ n v ph i có qui trình c th choử ữ ơ ị ả ụ ể
các cơng vi c đó.ệ
<b> 10. Công vi c làm xa n i có đi nệ</b> <b>ở</b> <b>ơ</b> <b>ệ : Là công </b>
vi c không ph i áp d ng các bi n pháp k thu t và t ch c (đ tệ ả ụ ệ ỹ ậ ổ ứ ặ
rào ch n, giám sát thắ ường xuyên) đ đ phòng ngể ề ười và phươ ng
ti n, d ng c làm vi c vì s ý mà đ n g n ph n có đi n v iệ ụ ụ ệ ơ ế ầ ầ ệ ớ
kho ng cách nh h n kho ng cách an toàn cho phép Đi u 27.ả ỏ ơ ả ở ề
<b> 11. Phi u công tácế</b> : Là phi u ghi l nh cho phép làmế ệ
vi c thi t b đi n, trong đó quy đ nh n i làm vi c, th i gian vàệ ở ế ị ệ ị ơ ệ ờ
đi u ki n ti n hành công vi c, thành ph n đ n v công tác vàề ệ ế ệ ầ ơ ị
người ch u trách nhi m v an toàn (m u phi u cơng tác trình bàyị ệ ề ẫ ế
Ph l c 3)
ở ụ ụ
<b> 12. L nh công tácệ</b> : Là l nh mi ng ho c vi t ra gi y,ệ ệ ặ ế ấ
được truy n đ t tr c ti p ho c qua đi n tho i. Ngề ạ ự ế ặ ệ ạ ười nh n l nhậ ệ
ph i ghi vào s v n hành. Trong s ph i ghi rõ: ngả ổ ậ ổ ả ười ra l nh,ệ
tên công vi c, n i làm vi c, th i gian b t đ u, h tên, c p b cệ ơ ệ ờ ắ ầ ọ ấ ậ
an toàn c a ngủ ười lãnh đ o công vi c và các nhân viên c a đ nạ ệ ủ ơ
v công tác. Trong s cũng dành m t m c đ ghi vi c hoàn thànhị ổ ộ ụ ể ệ
công tác.
PH N TH NH TẦ Ứ Ấ
<b>NGUYÊN T C CHUNGẮ</b>
NH NG ĐI U QUY Đ NH CHO T T CỮ Ề Ị Ấ Ả
I - PH M VI ÁP D NG QUY TRÌNHẠ Ụ
<b> Đi u 1: ề</b> Quy trình này được áp d ng cho t t c cán b , côngụ ấ ả ộ
nhân viên tr c ti p qu n lý v n hành, s a ch a, thí nghi m vàự ế ả ậ ử ữ ệ
xây d ng đự ường dây, tr m đi n c a T ng công ty đi n l c Vi tạ ệ ủ ổ ệ ự ệ
Nam. Quy trình này cũng được áp d ng đ i v i nhân viên c aụ ố ớ ủ
các t ch c khác đ n làm vi c cơng trình và thi t b đi n doổ ứ ế ệ ở ế ị ệ
T ng công ty đi n l c Vi t Nam qu n lý.ổ ệ ự ệ ả
Đ i v i các nhà máy đi n c a T ng cơng ty, ngồi quy trìnhố ớ ệ ủ ổ
này, cán b , nhân viên k thu t ph i n m v ng và s d ng t p 1ộ ỹ ậ ả ắ ữ ử ụ ậ
“Quy ph m k thu t an toàn khai thác thi t trí đi n các nhà máyạ ỹ ậ ế ệ
đi n và lệ ưới đi n”.ệ
Nh ng quy đ nh trong quy trình này ch y u nh m đ m b oữ ị ủ ế ằ ả ả
phòng tránh các tai n n do đi n gây ra đ i v i con ngạ ệ ố ớ ười.
Khi biên so n các quy trình k thu t an tồn cho t ng lo iạ ỹ ậ ừ ạ
công vi c c th ph i đ a vào bi n pháp phịng tránh khơng chệ ụ ể ả ư ệ ỉ
tai n n v đi n, mà còn các y u t nguy hi m khác x y ra lúcạ ề ệ ế ố ể ả
ti n hành công vi c.ế ệ
T t c nh ng đi u trong các quy trình k thu t an toàn đi nấ ả ữ ề ỹ ậ ệ
đã ban hành trước đây trái v i quy trình này đ u khơng có giá trớ ề ị
th c hi n.ự ệ
<b>Đi u 2: ề</b> Trong quy trình, thi t b đi n chia làm hai lo i:ế ị ệ ạ
Đi n cao áp quy ệ ướ ừc t 1000 V tr lên và đi n h áp quy ở ệ ạ ướ c
dưới 1000 V.
Trong đi u ki n bình thề ệ ường n u con ngế ười ti p xúc tr cế ự
ti p v i thi t b có đi n áp xoay chi u t 50 V tr lên là có thế ớ ế ị ệ ề ừ ở ể
nguy hi m đ n tính m ng.ể ế ạ
<b> Đi u 3: ề</b> Nghiêm c m vi c ch th ho c ra m nh l nh choấ ệ ỉ ị ặ ệ ệ
<b> Đi u 4: ề</b> Nh ng m nh l nh trái v i quy trình này thì ữ ệ ệ ớ <i>ngườ i</i>
<i>nh n l nhậ</i> <i>ệ có quy n khơng ch p hành, </i>ề ấ <i>đ ng th i ph i đ a raồ</i> <i>ờ</i> <i>ả</i> <i>ư</i>
<i>nh ng lý do không ch p hành đữ</i> <i>ấ</i> <i>ược v i ngớ</i> <i>ười ra l nh, n uệ</i> <i>ế </i>
<i>người ra l nh không ch p thu n thì có quy n báo cáo v i c pệ</i> <i>ấ</i> <i>ậ</i> <i>ề</i> <i>ớ ấ </i>
<i>trên.</i>
<b> Đi u 5: ề</b> Khi phát hi n cán b , cơng nhân vi ph m quy trìnhệ ộ ạ
ho c có hi n tặ ệ ượng đe d a đ n tính m ng con ngọ ế ạ ười và thi t b ,ế ị
ph i l p t c ngăn ch n, đ ng th i báo cáo v iả ậ ứ ặ ồ ờ <i>ớ c p có th mấ</i> <i>ẩ </i>
<i>quy nề .</i>
<b> Đi u 6: ề</b> Đ n v trơ ị ưởng, t trổ ưởng, cán b k thu t có nhi mộ ỹ ậ ệ
v ki m tra và đ ra các bi n pháp an toàn lao đ ng trong đ n vụ ể ề ệ ộ ơ ị
c a mình. Cán b an tồn c a đ n v có trách nhi m và quy nủ ộ ủ ơ ị ệ ề
ki m tra, l p biên b n ho c ghi phi u thơng báo an tồn đ nh cể ậ ả ặ ế ể ắ
nh . Trở ường h p vi ph m các bi n pháp an tồn có th d n đ nợ ạ ệ ể ẫ ế
tai n n thì đình ch cơng vi c cho đ n khi th c hi n đ y đ cácạ ỉ ệ ế ự ệ ầ ủ
bi n pháp b o đ m an toàn m i đệ ả ả ớ ược ti p t c ti n hành côngế ụ ế
<b> Đi u 7: ề</b> D ng c an toàn c n dùng ph i phù h p v i tiêuụ ụ ầ ả ợ ớ
chu n k thu t do Nhà nẩ ỹ ậ ước ban hành (xem trong ph n ph l cầ ụ ụ
quy trình).
II- NH NG ĐI U KI N ĐỮ Ề Ệ ƯỢC CÔNG TÁC
TRONG NGÀNH ĐI NỆ
<b> Đi u 8: ề</b> Nh ng ngữ ười tr c ti p làm công vi c qu n lý v nự ế ệ ả ậ
hành, thí nghi m, s a ch a, xây d ng đi n ph i có s c kho t tệ ử ữ ự ệ ả ứ ẻ ố
và có gi y ch ng nh n v th l c c a c quan y t .ấ ứ ậ ề ể ự ủ ơ ế
<b> Đi u 9: ề</b> Hàng năm các đ n v ph i t ch c khám s c khoơ ị ả ổ ứ ứ ẻ
cho cán b , công nhân:ộ
- 1 l n đ i v i công nhân qu n lý v n hành, s a ch a.ầ ố ớ ả ậ ử ữ
- 2 l n đ i v i cán b , cơng nhân làm thí nghi m, cơng nhânầ ố ớ ộ ệ
chuyên môn làm vi c trên đệ ường dây.
- Đ i v i nh ng ngố ớ ữ ười làm vi c đệ ở ường dây cao trên 50 m,
trước khi làm vi c ph i khám l i s c kho .ệ ả ạ ứ ẻ
<b> Đi u 10: ề</b> Khi phát hi n th y công nhân có b nh thu c lo iệ ấ ệ ộ ạ
th n kinh, tim, m ch, th p kh p, lao ph i, thì ầ ạ ấ ớ ổ <i>ngườ ử ụi s d ng lao</i>
<b> Đi u 11: ề</b> Nhân viên m i ph i qua th i gian kèm c p c a nhânớ ả ờ ặ ủ
viên có kinh nghi m đ có trình đ k thu t c n thi t, sau đóệ ể ộ ỹ ậ ầ ế
ph i đả ược sát h ch v n đáp tr c ti p, đ t yêu c u m i đạ ấ ự ế ạ ầ ớ ượ c
giao nhi m v .ệ ụ
<b> Đi u 12: ề</b> Công nhân, k thu t viên, k s tr c ti p s n xu tỹ ậ ỹ ư ự ế ả ấ
ph i đả ược ki m tra ki n th c v quy trình k thu t an tồn m iể ế ứ ề ỹ ậ ỗ
năm 1 l n. Giám đ c u nhi m cho đ n v trầ ố ỷ ệ ơ ị ưởng t ch c vi cổ ứ ệ
hu n luy n và sát h ch trong đ n v mình.ấ ệ ạ ơ ị
K t qu các l n sát h ch ph i có h s đ y đ đ quy t đ nhế ả ầ ạ ả ồ ơ ầ ủ ể ế ị
công nh n đậ ược phép làm vi c v i thi t b và có x p b c anệ ớ ế ị ế ậ
toàn.
<b> Đi u 13: ề</b> Các trưởng, phó đ i s n xu t, chi nhánh đi n (ho cộ ả ấ ệ ặ
các c p tấ ương đương), k thu t viên, hai năm đỹ ậ ược sát h chạ
ki n th c quy trình k thu t an toàn m t l n do h i đ ng ki mế ứ ỹ ậ ộ ầ ộ ồ ể
tra ki n th c c a xí nghi p t ch c và có x p b c an toàn (tiêuế ứ ủ ệ ổ ứ ế ậ
chu n x p b c an toàn xem ph n Ph l c 4).ẩ ế ậ ở ầ ụ ụ
<b>Đi u 14: ề</b> Trong khi làm vi c v i đ ng đ i ho c khi khôngệ ớ ồ ộ ặ
làm nhi m v , n u th y ngệ ụ ế ấ ười b tai n n đi n gi t thì b t cị ạ ệ ậ ấ ứ
người nào cũng ph i tìm bi n pháp đ c p c u n n nhân ra kh iả ệ ể ấ ứ ạ ỏ
m ch đi n và ti p t c c u ch a theo nh ng phạ ệ ế ụ ứ ữ ữ ương pháp trình
<b> Đi u 15: ề</b> Đ i v i ngố ớ ười vi ph m quy trình, tuỳ theo l i n ng,ạ ỗ ặ
nh mà thi hành các bi n pháp sau:ẹ ệ
1- C t, gi m thắ ả ưởng v n hành an toàn hàng tháng.ậ
2- Phê bình, khi n trách (có văn b n).ể ả
3- H t ng công tác, h b c lạ ầ ạ ậ ương.
4- Không cho làm công tác v đi n, chuy n công tác khác. ề ệ ể
5- Nh ng ngữ ười b phê bình, khi n trách (có văn b n), hị ể ả ạ
t ng công tác đ u ph i h c t p và sát h ch l i đ t yêu c u m iầ ề ả ọ ậ ạ ạ ạ ầ ớ
được ti p t c làm vi c.ế ụ ệ
IV- CH Đ PHI U THAO TÁC VÀ CÁCH THI HÀNHẾ Ộ Ế
<b> Đi u 16: ề</b> T t c các thao tác trên thi t b có đi n áp t 1000 Vấ ả ế ị ệ ừ
tr lên đ u ph i ch p hành phi u thao tác theo m u th ng nh tở ề ả ấ ế ẫ ố ấ
trong qui trình. Phi u ph i do cán b phế ả ộ ương th c, trứ ưởng ca,
cán b k thu t, trộ ỹ ậ ưởng kíp ho c tr c chính vi t. Ph i đặ ự ế ả ượ c
người duy t phi u ki m tra, ký duy t m i có hi u l c đ th cệ ế ể ệ ớ ệ ự ể ự
hi n.ệ
<b> Đi u 17: ề</b> Người ra l nh đóng, c t đi n ph i ki m tra l i l nệ ắ ệ ả ể ạ ầ
cu i cùng trình t thao tác, s đ lố ự ơ ồ ưới đi n và ký vào phi u thaoệ ế
tác trước khi ra l nh, giao phi u cho ngệ ế ười đi thao tác, d n dòặ
nh ng đi u c n thi t. Ch khi ngữ ề ầ ế ỉ ười th c hi n báo cáo đã thaoự ệ
<b> Đi u 18: ề</b> M i thao tác đóng, c t đi n h th ng phân ph iọ ắ ệ ở ệ ố ố
đi n cao áp đ u ph i có hai ngệ ề ả ười th c hi n. Hai ngự ệ ười này
ph i hi u rõ s đ lả ể ơ ồ ưới đi n, m t ngệ ộ ười tr c ti p thao tác vàự ế
m t ngộ ười giám sát. Người thao tác ph i có trình đ an toàn tả ộ ừ
b c III, ngậ ười giám sát ph i có trình đ an toàn t b c IV trả ộ ừ ậ ở
lên. Trong m i trọ ường h p, c hai ngợ ả ườ ềi đ u ch u trách nhi mị ệ
nh nhau v vi c thao tác c a mình.ư ề ệ ủ
<b> Đi u 19: ề</b> Trong đi u ki n v n hành bình thề ệ ậ ường, người thao
tác và người giám sát ph i tuân theo nh ng quy đ nh sau:ả ữ ị
1- Khi nh n đậ ược phi u thao tác ph i đ c k và ki m tra l iế ả ọ ỹ ể ạ
n i dung thao tác theo s đ . N u ch a rõ ph i h i l i ngộ ơ ồ ế ư ả ỏ ạ ười ra
l nh. N u nh n l nh b ng đi n tho i thì ph i ghi đ y đ l nhệ ế ậ ệ ằ ệ ạ ả ầ ủ ệ
đó vào nh t ký v n hành. Ngậ ậ ười nh n l nh ph i nh c l i t ngậ ệ ả ắ ạ ừ
đ ng tác trong đi n tho i r i vi t tên ngộ ệ ạ ồ ế ười ra l nh, nh n l nh,ệ ậ ệ
ngày, gi truy n l nh vào s nh t ký.ờ ề ệ ổ ậ
2- Người thao tác và người giám sát sau khi xem xét khơng
cịn v n đ th c m c, cùng ký vào phi u r i đem phi u đ n đ aấ ề ắ ắ ế ồ ế ế ị
đi m thao tác.ể
3- T i v trí thao tác ph i ki m tra l i m t l n n a theo s đớ ị ả ể ạ ộ ầ ữ ơ ồ
(n u có đó) và đ i chi u v trí thi t b trên th c t đúng v i n iế ở ố ế ị ế ị ự ế ớ ộ
dung ghi trong phi u, đ ng th i ki m tra xung quanh hay trênế ồ ờ ể
4- Người giám sát đ c to t ng đ ng tác theo th t đã ghiọ ừ ộ ứ ự
trong phi u. Ngế ười thao tác ph i nh c l i, ngả ắ ạ ười giám sát ra
l nh “đóng” ho c “c t”... ngệ ặ ắ ười thao tác m i đớ ược làm đ ng tác.ộ
M i đ ng tác đã th c hi n xong, ngỗ ộ ự ệ ười giám sát đ u ph i đánhề ả
d u vào m c tấ ụ ương ng trong phi u.ứ ế
5- Trong khi thao tác, n u th y nghi ng gì v đ ng tác v aế ấ ờ ề ộ ừ
làm thì ph i ng ng ngay công vi c đ ki m tra l i toàn b r iả ừ ệ ể ể ạ ộ ồ
m i ti p t c ti n hành.ớ ế ụ ế
N u thao tác sai ho c gây s c thì ph i ng ng ngay phi uế ặ ự ố ả ừ ế
thao tác và báo cáo cho người ra l nh bi t. Vi c th c hi n ti pệ ế ệ ự ệ ế
thao tác ph i đả ược ti n hành theo m t phi u m i.ế ộ ế ớ
<b> Đi u 20: ề</b> <i>Khi x y ra ả</i> tai n n ho c s c , xét th y có th gây raạ ặ ự ố ấ ể
h h i thi t b , ngư ạ ế ị ười công nhân v n hành đậ ược phép c t cácắ
máy ng t ho c c u dao cách ly không c n ph i có l nh ho cắ ặ ầ ầ ả ệ ặ
phi u, nh ng sau đó ph i báo cáo cho nhân viên v n hành c pế ư ả ậ ấ
trên và người ph trách đ n v bi t n i dung nh ng công vi c đãụ ơ ị ế ộ ữ ệ
làm và ph i ghi vào ả <i>s nh t ký v n hànhổ</i> <i>ậ</i> <i>ậ</i> .
<b> Đi u 21: ề</b> Trường h p v trí thao tác xa khu dân c , khơng cóợ ị ở ư
c th đèn tr c khi thao tác (th c 3 pha). N u vì lý do nào
ướ ử ướ ử ả ế
đó mà sai h n thì c m thao tác.ẹ ấ
<b> Đi u 22: ề</b> C m đóng, c t đi n, thay c u chì đ i v i thi t bấ ắ ệ ầ ố ớ ế ị
ngồi tr i trong lúc có m a to nờ ư ước ch y thành dòng trên thi t bả ế ị
và d ng c an toàn ho c đang có dơng sét.ụ ụ ặ
<i>Trong đi u ki n bình thề</i> <i>ệ</i> <i>ường, </i>ch cho phép c t c u dao cáchỉ ắ ầ
ly các nhánh r mà đở ẽ ường dây đã c t đi n ắ <i>ệ (đ i v i thao tácố ớ</i>
<i>các dao cách ly ph t i, thao tác không t i các nhánh r th cụ ả</i> <i>ả</i> <i>ẽ</i> <i>ự </i>
<i>hi n theo qui trình thao tác dao cách ly c a đi u đ )ệ</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ộ . Cho phép </i>
thay c u chì vào lúc khí h u m, ầ ậ ẩ ướt sau khi đã c t c u dao cáchắ ầ
ly c phía đi n áp th p và cao.ả ệ ấ
<b> Đi u 23: ề</b> Đ tránh trể ường h p đóng đi n nh m vào thi t b cóợ ệ ầ ế ị
người đang làm vi c, các b ph n truy n đ ng c a c u dao cáchệ ộ ậ ề ộ ủ ầ
ly trong tr m ph i khoá l i và treo bi n báo an tồn, chìa khố doạ ả ạ ể
ngườ ắi c t đi n ho c ngệ ặ ườ ựi tr c ca v n hành gi . ậ ữ
<b> Đi u 24: ề</b> Đóng và c t máy ng t, c u dao cách ly truy n đ ngắ ắ ầ ề ộ
b ng tay đ u ph i mang găng tay cách đi n, đi ng ho c đ ngằ ề ả ệ ủ ặ ứ
trên gh cách đi n. Cho phép ti n hành đóng, c t trên c t v iế ệ ế ắ ộ ớ
đi u ki n kho ng cách t ph n d n đi n th p nh t đ n ngề ệ ả ừ ầ ẫ ệ ấ ấ ế ườ i
thao tác không nh h n 3 m.ỏ ơ
<b> Đi u 25: ề</b> T t c nh ng phi u thao tác khi th c hi n xong ph iấ ả ữ ế ự ệ ả
tr l i đ n v qu n lý lả ạ ơ ị ả ưới đi n (phòng đi u đ ho c chi nhánh)ệ ề ộ ặ
đ l u l i ít nh t 3 tháng, sau đó m i để ư ạ ấ ớ ược hu b . Nh ngỷ ỏ ữ
phi u thao tác có liên quan đ n s c , tai n n lao đ ng ph iế ế ự ố ạ ộ ả
đượ ưc l u gi vào h s s c , tai n n lao đ ng c a đ n v .ữ ồ ơ ự ố ạ ộ ủ ơ ị
V- NH NG BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN Ữ Ệ Ả Ả
KHI TI N HÀNH CÔNG VI CẾ Ệ
V-1. BI N PHÁP K THU T Ệ Ỹ Ậ
Đ Đ M B O AN TOÀN KHI LÀM VI CỂ Ả Ả Ệ
<b> Đi u 26:ề</b> Đ chu n b n i làm vi c khi c t đi n m t ph n hayể ẩ ị ơ ệ ắ ệ ộ ầ
c t đi n hoàn toàn ph i th c hi n l n lắ ệ ả ự ệ ầ ượt các bi n pháp kệ ỹ
thu t sau đây:ậ
1- C t đi n và th c hi n các bi n pháp đ ngăn ng a vi cắ ệ ự ệ ệ ể ừ ệ
đóng đi n nh m đ n n i làm vi c nh : dùng khoá đ khoá bệ ầ ế ơ ệ ư ể ộ
truy n đ ng dao cách ly, tháo c u ch y m ch thao tác, khố vanề ộ ầ ả ạ
khí nén ...
2- Treo bi n “C m đóng đi n! có ngể ấ ệ ười đang làm vi c” bệ ở ộ
truy n đ ng dao cách ly. Bi n “C m m van! có ngề ộ ể ấ ở ười đang làm
vi c” van khí nén và n u c n thì đ t rào ch n.ệ ở ế ầ ặ ắ
3- Đ u s n dây ti p đ t l u đ ng xu ng đ t. Ki m tra khôngấ ẵ ế ấ ư ộ ố ấ ể
còn đi n ph n thi t b s ti n hành công vi c và ti n hành làmệ ở ầ ế ị ẽ ế ệ ế
ti p đ t.ế ấ
4- Đ t rào ch n ngăn cách n i làm vi c và treo bi n báo anặ ắ ơ ệ ể
toàn v đi n theo tiêu chu n Vi t Nam hi n hành. N u c t đi nề ệ ẩ ệ ệ ế ắ ệ
hồn tồn thì khơng ph i đ t rào ch n.ả ặ ắ
<b>V-1-1. C t đi n ắ</b> <b>ệ</b>
<b> Đi u 27: ề</b> T i n i làm vi c ph i c t đi n nh ng ph n sau:ạ ơ ệ ả ắ ệ ữ ầ
1- Nh ng ph n có đi n, trên đó s ti n hành cơng vi c.ữ ầ ệ ẽ ế ệ
2- Nh ng ph n có đi n mà trong khi làm vi c khơng th tránhữ ầ ệ ệ ể
được va ch m ho c đ n g n v i kho ng cách sau đây:ạ ặ ế ầ ớ ả
0,70 m đ i v i đi n áp ố ớ ệ <i>t 1kV đ n c p đi n áp 15kVừ</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i> .
1,00 m đ i v i c p đi n áp đ n 35 kV.ố ớ ấ ệ ế
2,50 m đ i v i c p đi n áp 220 kV. ố ớ ấ ệ
4,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 500 kV.ố ớ ấ ệ ế
3- Khi không th c t đi n để ắ ệ ược mà người làm vi c có khệ ả
năng vi ph m kho ng cách quy đ nh trên thì ph i làm rào ch n.ạ ả ị ả ắ
Kho ng cách t rào ch n t i ph n có đi n là:ả ừ ắ ớ ầ ệ
0,35 m đ i v i c p đi n áp đ n 15 kV.ố ớ ấ ệ ế
0,60 m đ i v i c p đi n áp đ n 35 kV.ố ớ ấ ệ ế
1,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 110 kV.ố ớ ấ ệ ế
2,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 220 kV.ố ớ ấ ệ ế
4,50 m đ i v i c p đi n áp đ n 500 kV.ố ớ ấ ệ ế
Yêu c u đ t rào ch n, cách th c đ t rào ch n đầ ặ ắ ứ ặ ắ ược xác đ nhị
<b> Đi u 28:ề</b> C t đi n đ làm vi c ph i th c hi n sao cho nhìnắ ệ ể ệ ả ự ệ
th y rõ là ph n thi t b d đ nh ti n hành công vi c đã đấ ầ ế ị ự ị ế ệ ượ c
cách ly kh i các ph n có đi n t m i phía b ng cách c t daoỏ ầ ệ ừ ọ ằ ắ
cách ly, tháo c u ch y, tháo đ u cáp, tháo thanh cái (tr tr mầ ả ầ ừ ạ
GIS).
C m c t đi n ch b ng máy ng t, dao cách ly t đ ng, c uấ ắ ệ ỉ ằ ắ ự ộ ầ
dao ph t i có b truy n đ ng t đ ng.ụ ả ộ ề ộ ự ộ
<b> Đi u 29: ề</b> C t đi n đ làm vi c c n ngăn ng a nh ng ngu nắ ệ ể ệ ầ ừ ữ ồ
đi n h áp qua các thi t b nh máy bi n áp l c, máy bi n áp đoệ ạ ế ị ư ế ự ế
lường, máy phát diesel có đi n b t ng gây nguy hi m choệ ấ ờ ể
người làm vi c.ệ
<b> Đi u 30: ề</b> Sau khi c t đi n máy ng t, c u dao cách ly c nắ ệ ở ắ ầ ầ
ph i khoá m ch đi u khi n l i nh : c t aptomat, g c u ch y,ả ạ ề ể ạ ư ắ ỡ ầ ả
khố van khí nén đ n máy ng t ...ế ắ
Đ i v i c u dao cách ly đi u khi n tr c ti p, sau khi c t đi nố ớ ầ ề ể ự ế ắ ệ
ph i khoá tay đi u khi n và ki m tra đã v trí c t. ả ề ể ể ở ị ắ
<b> Đi u 31: ề</b> C t đi n do nhân viên v n hành đ m nhi m. C mắ ệ ậ ả ệ ấ
u nhi m vi c thao tác cho công nhân s a ch a ti n hành, trỷ ệ ệ ử ữ ế ừ
trường h p công nhân s a ch a đã đợ ử ữ ược hu n luy n thao tác.ấ ệ
<b> Đi u 32: ề</b> C t đi n t ng ph n đ làm vi c ph i giao cho côngắ ệ ừ ầ ể ệ ả
nhân v n hành có kinh nghi m và n m v ng s đ lậ ệ ắ ữ ơ ồ ưới đi nệ
nh m ngăn ng a kh năng nh m l n gây nguy hi m cho côngằ ừ ả ầ ẫ ể
nhân s a ch a.ử ữ
<b> Đi u 33: ề</b> Trường h p c t đi n do đi u đ Qu c gia, đi u đợ ắ ệ ề ộ ố ề ộ
Mi n ho c đi u đ Đi n l c ra l nh b ng đi n tho i thì đ n về ặ ề ộ ệ ự ệ ằ ệ ạ ơ ị
qu n lý v n hành ph i đ m nhi m vi c bàn giao đả ậ ả ả ệ ệ ường dây cho
đ n v s a ch a t i hi n trơ ị ử ữ ạ ệ ường (k c vi c đ t ti p đ t).ể ả ệ ặ ế ấ
<b>V-1-2. Treo bi n báo và đ t rào ch nể</b> <b>ặ</b> <b>ắ</b>
<b> Đi u 34: ề</b> Ngườ ếi ti n hành c t đi n ph i treo bi n báo: “C mắ ệ ả ể ấ
đóng đi n! có ngệ ười đang làm vi c” các b ph n truy n đ ngệ ở ộ ậ ề ộ
c a các máy ng t, dao cách ly mà t đó có th đóng đi n đ n n iủ ắ ừ ể ệ ế ơ
làm vi c. V i các dao cách ly m t pha, bi n báo treo t ng pha,ệ ớ ộ ể ở ừ
vi c treo này do nhân viên thao tác th c hi n. Ch có ngệ ự ệ ỉ ười treo
bi n ho c ngể ặ ườ ượi đ c ch đ nh thay th m i đỉ ị ế ớ ược tháo các bi nể
báo này. Khi làm vi c trên đệ ường dây thì dao cách ly đở ườ ng
dây treo bi n “C m đóng đi n! có ngể ấ ệ ười làm vi c trên đệ ườ ng
dây”.
<b> Đi u 35: ề</b> Rào ch n t m th i có th làm b ng g , t m v t li uắ ạ ờ ể ằ ỗ ấ ậ ệ
cách đi n ... rào ch n ph i khô và ch c ch n. Kho ng cách tệ ắ ả ắ ắ ả ừ
rào ch n t m th i đ n các ph n có đi n không đắ ạ ờ ế ầ ệ ược nh h nỏ ơ
kho ng cách nêu Đi u 27.ả ở ề
Trên rào ch n t m th i ph i treo bi n: “D ng l i! có đi nắ ạ ờ ả ể ừ ạ ệ
nguy hi m ch t ngể ế ười”.
<b> Đi u 36: ề</b> Ở thi t b đi n đi n áp đ n 15 kV, trong các trế ị ệ ệ ế ườ ng
h p đ c bi t, tuỳ theo đi u ki n làm vi c, rào ch n có th ch mợ ặ ệ ề ệ ệ ắ ể ạ
vào ph n có đi n. Rào ch n này (t m ch n, mũ ch p) ph i đápầ ệ ắ ấ ắ ụ ả
ng các yêu c u c a quy ph m s d ng và th nghi m các d ng
ứ ầ ủ ạ ử ụ ử ệ ụ
h t s c th n tr ng, ph i đeo găng cách đi n, đi ng cách đi nế ứ ậ ọ ả ệ ủ ệ
ho c đ ng trên t m th m cách đi n và ph i có hai ngặ ứ ấ ả ệ ả ười. N uế
c n, ph i dùng kìm ho c sào cách đi n, trầ ả ặ ệ ước khi đ t ph i dùngặ ả
gi khô lau s ch b i c a rào ch n.ẻ ạ ụ ủ ắ
<b> Đi u 37: ề</b> Ở thi t b phân ph i đi n trong nhà, trên rào lế ị ố ệ ướ i
ho c c a s t c a các ngăn bên c nh và đ i di n v i ch làmặ ử ắ ủ ạ ố ệ ớ ỗ
vi c ph i treo bi n: “D ng l i! có đi n nguy hi m ch t ngệ ả ể ừ ạ ệ ể ế ườ i”.
N u các ngăn bên c nh và đ i di n không có rào lế ở ạ ố ệ ưới ho cặ
c a cũng nh các l i đi ngử ư ở ố ười làm vi c không c n đi qua, ph iệ ầ ả
dùng rào ch n t m th i ngăn l i và treo bi n nói trên. T i n iắ ạ ờ ạ ể ạ ơ
làm vi c, sau khi đ t ti p đ t di đ ng ph i treo bi n “Làm vi cệ ặ ế ấ ộ ả ể ệ
t i đây!”.ạ
<b> Đi u 38: ề</b> Rào ch n t m th i ph i đ t sao cho khi có nguyắ ạ ờ ả ặ
hi m ngể ười làm vi c có th thoát ra kh i vùng nguy hi m dệ ể ỏ ể ễ
dàng.
<b> Đi u 39: ề</b> Trong th i gian làm vi c, c m di chuy n ho c c tờ ệ ấ ể ặ ấ
các rào ch n t m th i và bi n báo.ắ ạ ờ ể
<b>V-1-3. Ki m tra khơng cịn đi nể</b> <b>ệ</b>
<b> Đi u 40: ề</b> Sau khi c t đi n, nhân viên thao tác ph i ti n hànhắ ệ ả ế
xác minh khơng cịn đi n các thi t b đã đệ ở ế ị ượ ắc c t đi n.ệ
<b> Đi u 41: ề</b> Ki m tra còn đi n hay không ph i dùng bút th đi nể ệ ả ử ệ
phù h p v i đi n áp c n th , ph i th c 3 pha vào và ra c aợ ớ ệ ầ ử ả ử ả ủ
thi t b .ế ị
<b> Đi u 42: ề</b> Khơng được căn c vào tín hi u đèn, r le, đ ng hứ ệ ơ ồ ồ
đ xác minh thi t b còn đi n hay không, nh ng n u đ ng h , rể ế ị ệ ư ế ồ ồ ơ
le v.v... báo tín hi u có đi n thì coi nh thi t b v n còn đi n.ệ ệ ư ế ị ẫ ệ
<b> Đi u 43: ề</b> Khi th ph i ki m tra trử ả ể ước bút th đi n n i cóử ệ ở ơ
đi n r i m i th n i c n bàn giao, n u n i công tác khôngệ ồ ớ ử ở ơ ầ ế ở ơ
có đi n thì cho phép đem th n i khác trệ ử ở ơ ước lúc th n i côngử ở ơ
<b> Đi u 44: ề</b> C m áp d ng phấ ụ ương pháp dùng sào thao tác gõ nhẹ
vào đường dây xem cịn đi n hay khơng đ làm c s bàn giaoệ ể ơ ở
đường dây cho đ i công tác.ộ
<b>V-1-4. Đ t ti p đ tặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>
<b>1- N i đ t ti p đ t ơ ặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>
<b> Đi u 45: ề</b> Sau khi ki m tra không còn đi n, ph i đ t ti p đ tể ệ ả ặ ế ấ
và làm ng n m ch t t c các pha ngay. Đ t ti p đ t t i v trí nàoắ ạ ấ ả ặ ế ấ ạ ị
ph i th h t đi n t i v trí y.ả ử ế ệ ạ ị ấ
<b> Đi u 46: ề</b> Ti p đ t ph i đ t v phía có kh năng d n đi nế ấ ả ặ ề ả ẫ ệ
đ n. Dây ti p đ t ph i là dây chuyên dùng, b ng dây đ ng tr nế ế ấ ả ằ ồ ầ
(ho c b c v nh a trong), m m, nhi u s i, ti t di n nh nh t làặ ọ ỏ ự ề ề ợ ế ệ ỏ ấ
25 mm2<sub>.</sub>
N i đ t n i đ t ph i ch n sao cho đ m b o kho ng cách anơ ặ ố ấ ả ọ ả ả ả
toàn đ n các ph n d n đi n đang có đi n. ế ầ ẫ ệ ệ
S lố ượng và v trí đ t ti p đ t ph i ch n sao cho nh ngị ặ ế ấ ả ọ ữ
người công tác n m tr n v n trong khu v c đằ ọ ẹ ự ược b o v b ngả ệ ằ
nh ng ti p đ t đó.ữ ế ấ
<b> Đi u 47: ề</b> Khi làm các công vi c có c t đi n hồn tồn tr mệ ắ ệ ở ạ
phân ph i ho c t phân ph i, đ gi m b t s lố ặ ủ ố ể ả ớ ố ượng dây ti p đ tế ấ
l u đ ng, cho phép đ t ti p đ t thanh cái và ch m ch đ uư ộ ặ ế ấ ở ỉ ở ạ ấ
trên đó s ti n hành công vi c và khi chuy n sang làm vi c ẽ ế ệ ể ệ ở
m ch đ u khác thì đ ng th i chuy n dây ti p đ t. Trong trạ ấ ồ ờ ể ế ấ ườ ng
h p đó ch cho phép làm vi c trên m ch đ u có đ t ti p đ t.ợ ỉ ệ ạ ấ ặ ế ấ
Khi s a ch a thanh cái có phân đo n, trên m i phân đo n ph iử ữ ạ ỗ ạ ả
đ t m t dây ti p đ t.ặ ộ ế ấ
<b> Đi u 48: ề</b> Trên đường tr c cao áp khơng có nhánh ph i đ tụ ả ặ
Đ i v i đố ớ ường tr c có nhánh mà nhánh khơng c t đụ ắ ược c uầ
dao cách ly thì m i nhánh (n m trong khu v c s a ch a) ph i cóỗ ằ ự ử ữ ả
thêm m t b ti p đ t đ u nhánh.ộ ộ ế ấ ở ầ
Đ i v i hai đố ớ ường tr c đi chung c t, n u s a ch a m tụ ộ ế ử ữ ộ
đường (đường kia v n v n hành) thì hai b ti p đ t không đ tẫ ậ ộ ế ấ ặ
xa nhau quá 500 m. Riêng đ i v i các kho ng vố ớ ả ượt sơng thì ngồi
hai b ti p đ t đ t t i hai c t hãm c n ph i có thêm ti p đ t phộ ế ấ ặ ạ ộ ầ ả ế ấ ụ
đ t ngay t i các c t vặ ạ ộ ượt.
Đ i v i các nhánh r vào tr m n u dài không quá 200 m choố ớ ẽ ạ ế
phép đ t m t ti p đ t đ ngăn ngu n đi n đ n và đ u kia nh tặ ộ ế ấ ể ồ ệ ế ầ ấ
thi t ph i c t c u dao cách ly c a máy bi n áp.ế ả ắ ầ ủ ế
Đ i v i các đố ớ ường cáp ng m nh t thi t ph i đ t ti p đ t haiầ ấ ế ả ặ ế ấ
đ u c a đo n cáp.ầ ủ ạ
Đ i v i đố ớ ường dây h áp, khi c t đi n đ s a ch a cũngạ ắ ệ ể ử ữ
ph i đ t ti p đ t b ng cách ch p 3 pha v i dây trung tính và đ uả ặ ế ấ ằ ậ ớ ấ
<b>2. Nguyên t c đ t và tháo ti p đ tắ</b> <b>ặ</b> <b>ế</b> <b>ấ</b>
<b> Đi u 49: ề</b> Đ t và tháo ti p đ t đ u ph i có hai ngặ ế ấ ề ả ười th cự
hi n, trong đó m t ngệ ộ ười ph i có trình đ an tồn ít nh t b c IV,ả ộ ấ ậ
người còn l i ph i có trình đ an tồn ít nh t b c III.ạ ả ộ ấ ậ
<b> Đi u 50:ề</b> Khi đ t ti p đ t ph i đ u m t đ u v i đ t trặ ế ấ ả ấ ộ ầ ớ ấ ướ c,
sau đó m i l p đ u kia v i dây d n, khi th c hi n ph i mangớ ắ ầ ớ ẫ ự ệ ả
găng tay cách đi n và ph i dùng sào cách đi n đ l p vào đệ ả ệ ể ắ ườ ng
dây.
Khi tháo ti p đ t ph i làm ngế ấ ả ượ ạc l i.
<b> Đi u 51: ề</b> Đ u đ u xu ng đ t không đầ ấ ố ấ ược b t ki u v n xo n,ắ ể ặ ắ
ph i b t b ng bu-lông. N u đ u vào ti p đ t c a c t ho c hả ắ ằ ế ấ ế ấ ủ ộ ặ ệ
th ng n i đ t chung thì trố ố ấ ước khi đ u ph i c o s ch r chấ ả ạ ạ ỉ ở ỗ
đ u ti p đ t. Trấ ế ấ ường h p ti p đ t c t b h ng ho c khó b t buợ ế ấ ộ ị ỏ ặ ắ
lơng thì ph i đóng c c s t sâu 1m đ làm ti p đ t.ả ọ ắ ể ế ấ
V-2. BI N PHÁP T CH C Ệ Ổ Ứ
Đ Đ M B O AN TOÀN KHI LÀM VI C Ể Ả Ả Ệ
<b> Đi u 52: ề</b> Nh ng công vi c s a ch a và nh ng công vi cữ ệ ử ữ ữ ệ
không thu c v v n hành các thi t b đi n, theo nguyên t c chộ ề ậ ở ế ị ệ ắ ỉ
được th c hi n theo phi u công tác ho c l nh công tác.ự ệ ế ặ ệ
<b> Đi u 53: ề</b> Nh ng vi c làm c n ph i có phi u cơng tác là:ữ ệ ầ ả ế
1- S a ch a và tăng cử ữ ường đường cáp ng m cao áp, đầ ườ ng
dây n i ho c đ u chuy n t các nhánh dây m i xây d ng vàoổ ặ ấ ể ừ ớ ự
đường dây tr c c a lụ ủ ưới.
2- S a ch a, di chuy n, ử ữ <i>ể tháo, l p, ắ hi u ch nh, th nghi m các</i>ệ ỉ ử ệ
thi t b đi n trên lế ị ệ ưới nh : máy phát đi n, đ ng c , máy bi nư ệ ộ ơ ế
áp, máy ng t, c u dao, thi t b ch ng sét, t đi n, các máy ch nhắ ầ ế ị ố ụ ệ ỉ
l u, các thanh cái, r -le b o v ... tr trư ơ ả ệ ừ ường h p có quy đ nhợ ị
riêng.
3- Làm vi c tr c ti p v i thi t b đang mang đi n h áp ho cệ ự ế ớ ế ị ệ ạ ặ
làm vi c g n các thi t b đang mang đi n cao áp v i kho ngệ ầ ế ị ệ ớ ả
cách cho phép.
<b> Đi u 54: ề</b> Nh ng công vi c sau đây đữ ệ ược phép th c hi n theoự ệ
l nh công tác:ệ
1- Nh ng thao tác đóng, c t, x lý s c do trữ ắ ử ự ố ưởng ca đi u đề ộ
Qu c gia, đi u đ Mi n, đi u đ Đi n l c ho c trố ề ộ ề ề ộ ệ ự ặ ưởng ca nhà
máy ra l nh.ệ
2- Nh ng công vi c làm xa các thi t b có đi n.ữ ệ ở ế ị ệ
3- Nh ng công vi c đ n gi n, có kh i lữ ệ ơ ả ố ượng ít, th i gianờ
<b> Đi u 55: ề</b> Phi u công tác ph i có 2 b n, 1 b n giao cho ngế ả ả ả ườ i
<b> Đi u 56: ề</b> M i ngỗ ười ch huy tr c ti p ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát chỉ
được c p 1 phi u công tác. Ngấ ế ười ch huy tr c ti p ho c ngỉ ự ế ặ ườ i
giám sát ph i gi phi u trong su t th i gian làm vi c t i v tríả ữ ế ố ờ ệ ạ ị
công tác. Phi u ph i đế ả ược b o qu n không đ rách nát, nhoèả ả ể
ch . Khi làm xong nhi m v thì ti n hành làm các th t c đữ ệ ụ ế ủ ụ ể
khoá phi u. Phi u công tác c p cho ngế ế ấ ười ch huy tr c ti p ho cỉ ự ế ặ
người giám sát sau khi th c hi n xong ph i tr l i ngự ệ ả ả ạ ườ ấ i c p
phi u đ ki m tra và ký tên, l u gi ít nh t 1 tháng. Nh ngế ể ể ư ữ ấ ữ
phi u trong khi ti n hành công vi c đ x y ra s c ho c tai n nế ế ệ ể ẩ ự ố ặ ạ
lao đ ng thì ph i c t vào h s l u tr c a đ n v .ộ ả ấ ồ ơ ư ữ ủ ơ ị
<b> Đi u 57: ề</b> Khi có nhi u t ho c nhi u đ n v cùng công tácề ổ ặ ề ơ ị
trên m t h th ng độ ệ ố ường dây, m t tr m bi n áp hay m t côngộ ạ ế ộ
trường mà có người ch huy riêng bi t thì m i đ n v s đỉ ệ ỗ ơ ị ẽ ượ c
c p phi u riêng, làm bi n pháp an toàn riêng đ khi rút kh i đ aấ ế ệ ể ỏ ị
đi m công tác không nh hể ả ưởng gì đ n đ n v khác.ế ơ ị
<b> Đi u 58:ề</b> Vi c thay đ i nhân viên đ n v cơng tác có th doệ ổ ơ ị ể
ngườ ấi c p phi u công tác ho c ngế ặ ười lãnh đ o công vi c quy tạ ệ ế
đ nh. Khi nh ng ngị ữ ười này v ng m t thì do ngắ ặ ười có quy n c pề ấ
phi u công tác quy t đ nh.ế ế ị
Khi m r ng ph m vi làm vi c ph i c p phi u công tác m i.ở ộ ạ ệ ả ấ ế ớ
<b>V-2-1. Người ch u trách nhi m v an toànị</b> <b>ệ</b> <b>ề</b>
<b> Đi u 59: ề</b> Nh ng ngữ ười ch u trách nhi m an toàn c a phi uị ệ ủ ế
công tác g m:ồ
<b>59-1 Ngườ ấi c p phi uế (ho c ng</b>ặ ười ra l nh công tác):ệ
- Cán b k thu t (trộ ỹ ậ ưởng ho c phó chi nhánh, phân xặ ưởng,
tr m, phịng thí nghi m, đ i qu n lý ...).ạ ệ ộ ả
- Đi u đ viên lề ộ ưới đi n (trong trệ ường h p c n thi t), trợ ầ ế ưở ng
ca nhà máy.
Nh ng ngữ ười này ph i có trình đ an toàn b c V. Ngả ộ ậ ườ ấ i c p
phi u ph i bi t rõ n i dung công vi c, ph m vi và kh i lế ả ế ộ ệ ạ ố ượ ng
công vi c đ đ ra các bi n pháp an toàn c n thi t và phân côngệ ể ề ệ ầ ế
người lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr c ti p cũng nhỉ ự ế ư
nh ng nhân viên c a đ n v công tác đ kh năng th c hi nữ ủ ơ ị ủ ả ự ệ
nhi m v m t cách an toàn.ệ ụ ộ
<b>59-2 Người lãnh đ o công vi cạ</b> <b>ệ : </b>
Nh ng ngữ ườ ượi đ c giao trách nhi m lãnh đ o công vi c theoệ ạ ệ
phi u là: cán b k thu t, k thu t viên, công nhân lành ngh .ế ộ ỹ ậ ỹ ậ ề
H ph i có đ năng l c đ đ m nh n nhi m v , có trình đ anọ ả ủ ự ể ả ậ ệ ụ ộ
toàn b c V.ậ
Người lãnh đ o công vi c ch u trách nhi m v s lạ ệ ị ệ ề ố ượng,
trình đ nhân viên trong đ n v công tác, sao cho ngộ ơ ị ười ch huyỉ
tr c ti p đ m b o đự ế ả ả ược kh năng giám sát an toàn h trong khiả ọ
làm vi c.ệ
Khi ti p nh n n i làm vi c ho c khi tr c ti p làm th t c choế ậ ơ ệ ặ ự ế ủ ụ
phép đ n v công tác vào làm vi c, ngơ ị ệ ười lãnh đ o công vi cạ ệ
ph i ch u trách nhi m ngang v i ngả ị ệ ớ ười cho phép vào làm vi c vệ ề
vi c chu n b n i làm vi c, v các bi n pháp an toàn cũng nhệ ẩ ị ơ ệ ề ệ ư
các đi u ki n đ c bi t ghi trong phi u.ề ệ ặ ệ ế
<b>59-3 Người ch huy tr c ti pỉ</b> <b>ự</b> <b>ế (ho c ng</b>ặ ười giám sát):
Người ch huy tr c ti p ph i có trình đ b c IV tr lên. Khiỉ ự ế ả ộ ậ ở
ti p nh n n i làm vi c ph i ch u trách nhi m ki m tra l i vàế ậ ơ ệ ả ị ệ ể ạ
th c hi n đ y đ các bi n pháp an toàn c n thi t. Ph i b trí,ự ệ ầ ủ ệ ầ ế ả ố
phân công và giám sát sao cho m i ngọ ười trong đ n v ti n hànhơ ị ế
cơng vi c m t cách an tồn.ệ ộ
Người ch huy tr c ti p ph i ch u trách nhi m v ch t lỉ ự ế ả ị ệ ề ấ ượ ng
c a các d ng c , trang b an toàn s d ng khi làm vi c. Ph i liênủ ụ ụ ị ử ụ ệ ả
t c có m t l i n i làm vi c. Trụ ặ ạ ơ ệ ường h p c n v ng m t mà cóợ ầ ắ ặ
người đúng ch c danh đứ ược phép thay th thì ph i bàn giao n iế ả ơ
làm vi c và phi u cơng tác cho ngệ ế ười đó. N u khơng có ngế ườ i
thay th thì ph i rút tồn đ n v cơng tác ra kh i n i làm vi c.ế ả ơ ị ỏ ơ ệ
phép giao, ph i có m t liên t c t i n i làm vi c đ giám sát vàả ặ ụ ạ ơ ệ ể
không được làm b t c vi c gì thêm. Ph i theo dõi khơng đ tháoấ ứ ệ ả ể
d ho c di chuy n các bi n báo, rào ch n. Ch u trách nhi mỡ ặ ể ể ắ ị ệ
không đ x y ra tai n n v đi n, cịn trách nhi m an tồn c aể ẩ ạ ề ệ ệ ủ
Trình đ an tồn c a ngộ ủ ười giám sát là b c IV tr lên khi đ nậ ở ơ
v cơng tác làm vi c có c t đi n m t ph n ho c g n n i có đi n.ị ệ ắ ệ ộ ầ ặ ầ ơ ệ
Là b c III tr lên n u làm vi c có c t đi n hoàn toàn ho c xaậ ở ế ệ ắ ệ ặ
n i có đi n.ơ ệ
<b>59-4 Người cho phép đ n v công tác vào làm vi cơ</b> <b>ị</b> <b>ệ (nhân </b>
viên v n hành):ậ
Người cho phép vào làm vi c ph i có trình đ an toàn b c IVệ ả ộ ậ
tr lên, ch u trách nhi m v vi c th c hi n đ y đ các bi n phápở ị ệ ề ệ ự ệ ầ ủ ệ
an tồn c n thi t thích h p v i đ c đi m công vi c và n i làmầ ế ợ ớ ặ ể ệ ơ
vi c cũng nh th c hi n đ y đ các th t c cho phép vào làmệ ư ự ệ ầ ủ ủ ụ
vi c, ti p nh n n i làm vi c khi k t thúc, ghi vào phi u công tácệ ế ậ ơ ệ ế ế
nh ng m c theo yêu c u và vào s v n hành. Sau khi bàn giaoữ ụ ầ ổ ậ
n i làm vi c thì l u gi phi u vào c p “Phi u đang làm vi c” đơ ệ ư ữ ế ặ ế ệ ể
theo dõi.
<b>59-5 Nhân viên đ n v công tácơ</b> <b>ị</b> :
Là công nhân đã được đào t o, hu n luy n đ làm vi c c aạ ấ ệ ể ệ ủ
xí nghi p.ệ
Khi làm vi c có c t đi n m t ph n ho c g n n i có đi n,ệ ắ ệ ộ ầ ặ ầ ơ ệ
trong m i đ n v cơng tác có th có 1 ngỗ ơ ị ể ười có trình đ an tồnộ
b c I v i đi u ki n ngoài ngậ ớ ề ệ ười ch huy tr c ti p ra, trong đ nỉ ự ế ơ
v cơng tác có ít nh t 1 ngị ấ ười có trình đ an tồn b c III. Khi làmộ ậ
<b> Đi u 60: ề</b> Danh sách nh ng ngữ ườ ượi đ c giao nhi m v c pệ ụ ấ
phi u, lãnh đ o công vi c, ch huy tr c ti p, ế ạ ệ ỉ ự ế <i>giám sát do phó </i>
giám đ c k thu t xí nghi p phê duy t.ố ỹ ậ ệ ệ
<b> Đi u 61: ề</b> Đ i v i phi u công tác làm vi c trên thi t b đi n ápố ớ ế ệ ế ị ệ
đ n 1000 V thì trong phi u cơng tác có th ch c n các ch c danhế ế ể ỉ ầ ứ
sau:
<b>61-1 Ngườ ấi c p phi u công tác:ế</b> ph i có trình đ an tồn ítả ộ
nh t b c IV, đã làm vi c thi t b đi n trên 3 năm, có quy tấ ậ ệ ở ế ị ệ ế
đ nh quy n đị ề ượ ấc c p phi u cơng tác c a xí nghi p.ế ủ ệ
<b>61-2 Người cho phép vào làm vi c:ệ nhân viên v n hành tr c</b>ậ ự
ca. Người cho phép có th giao cho ngể ười ch huy tr c ti p c t,ỉ ự ế ắ
đóng đi n theo phi u cơng tác khi c n thi t. Ph i ghi vào s v nệ ế ầ ế ả ổ ậ
hành s phi u công tác, th i gian c t đi n, th i gian k t thúcố ế ờ ắ ệ ờ ế
công vi c và th i gian đóng đi n cho thi t b .ệ ờ ệ ế ị
<b>61-3 Người ch huy tr c ti p:ỉ</b> <b>ự</b> <b>ế cùng v i ng</b>ớ ười cho phép
chu n b n i làm vi c, b trí nhân viên đ n v vào v trí đ ti nẩ ị ơ ệ ố ơ ị ị ể ế
hành công tác. Trình đ an tồn ngộ ười ch huy tr c ti p ít nh tỉ ự ế ấ
b c III. Trậ ường h p có thao tác trên thi t b có c p đi n áp tợ ế ị ấ ệ ừ
1000 V tr lên thì ngở ười thao tác ph i có trình đ an tồn b c IVả ộ ậ
<b>61-4 Nhân viên đ n v công tác:ơ</b> <b>ị</b> do ngườ ấi c p phi u quy tế ế
đ nh và ghi vào trong phi u.ị ế
<b> Đi u 62: ề</b> Cho phép m t ngộ ười kiêm nhi m (2ệ ÷3) ch c danhứ
trong các ch c danh c a phi u cơng tác, trong đó ngứ ủ ế ười kiêm
nhi m ph i có trình đ an tồn đáp ng ch c danh mà mình đ mệ ả ộ ứ ứ ả
nhi m.ệ
<b> V-2-2. Th t c thi hành phi u công tácủ ụ</b> <b>ế</b>
<b> Đi u 63: ề</b> Ngườ ấi c p phi u công tác ch u trách nhi m ghi ế ị ệ ở
các m c:ụ
- Người lãnh đ o công vi c.ạ ệ
- Người ch huy tr c ti p .ỉ ự ế
- Đ a đi m công tác.ị ể
- N i dung công vi c.ộ ệ
- Các bi n pháp an toàn c n th c hi n (các c t bên trái m c 4).ệ ầ ự ệ ộ ụ
- Các đi u ki n đ c bi t c n l u ý thêm.ề ệ ặ ệ ầ ư
- Danh sách nhân viên đ n v cơng tác (m c này có th giao choơ ị ụ ể
người lãnh đ o đ n v công tác ghi. N u ngạ ơ ị ế ườ ấi c p phi u ghi thìế
ph i ch u trách nhi m v s lả ị ệ ề ố ượng và trình đ nhân viên đ n vộ ơ ị
công tác nh đã nêu Đi m 59-2)ư ở ể
- Ký tên, ghi rõ h tên, th i gian c p trọ ờ ấ ước khi giao phi u choế
người th c hi n.ự ệ
Nh n l i phi u khi đã hoàn thành, ki m tra l i toàn b quáậ ạ ế ể ạ ộ
trình th c hi n và ký tên vào cu i phi u, l u l i phi u theo quyự ệ ố ế ư ạ ế
đ nh.ị
N u trong quá trình ki m tra vi c th c hi n phi u phát hi nế ể ệ ự ệ ế ệ
nh ng sai sót thì ph i t ch c ki m đi m rút kinh nghi m.ữ ả ổ ứ ể ể ệ
Trường h p có sai ph m nghiêm tr ng ph i có hình th c x lýợ ạ ọ ả ứ ử
thích đáng đ ngăn ng a trể ừ ước khi tai n n có th x y ra.ạ ể ẩ
<b> Đi u 64: ề</b> Người lãnh đ o công vi c sau khi nh n phi u, ghiạ ệ ậ ế
s ngố ười làm vi c c a đ n v vào m c 1 (n u ngệ ủ ơ ị ụ ế ườ ấi c p phi uế
giao l i). Giao 1 t phi u cho ngạ ờ ế ười ch huy tr c ti p (ho cỉ ự ế ặ
người giám sát), 1 t phi u cho ngờ ế ười cho phép, cùng làm thủ
t c khi giao nh n n i làm vi c. Ki m tra tình hình th c hi nụ ậ ơ ệ ể ự ệ
công vi c khi th y c n thi t.ệ ấ ầ ế
<b>V-2-3. Th t c cho phép đ n v công tác vào làm vi củ ụ</b> <b>ơ</b> <b>ị</b> <b>ệ</b>
<b> Đi u 65:ề</b> Khi đã th c hi n xong các bi n pháp an toàn vàự ệ ệ
trước khi cho phép đ n v công tác vào làm vi c, ngơ ị ệ ười cho phép
ph i th c hi n nh ng vi c sau:ả ự ệ ữ ệ
1- Ch cho toàn đ n v th y n i làm vi c, dùng bút th đi nỉ ơ ị ấ ơ ệ ử ệ
có c p đi n áp tấ ệ ương ng ch ng minh là khơng cịn đi n cácứ ứ ệ ở
ph n đã đầ ượ ắc c t đi n và n i đ t.ệ ố ấ
2- Ki m tra s lể ố ượng và b c an toàn c a nhân viên đ n vậ ủ ơ ị
cơng tác có đúng nh đã ghi trong phi u không.ư ế
3- Ch d n cho toàn đ n v bi t nh ng ph n còn mang đi n ỉ ẫ ơ ị ế ữ ầ ệ ở
xung quanh n i làm vi c.ơ ệ
4- Người lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr c ti p ký vàoỉ ự ế
phi u công tác, sau đó trao cho ngế ười cho phép ký vào phi u (cóế
ghi rõ h tên).ọ
<b> Đi u 66: ề</b> Sau khi ký phi u cho phép vào làm vi c, ngế ệ ười chỉ
huy tr c ti p gi 1 b n, còn 1 b n ngự ế ữ ả ả ười cho phép đ vào t pể ậ
“Phi u đang làm vi c” và ghi vào s v n hành s phi u, th iế ệ ổ ậ ố ế ờ
gian b t đ u, k t thúc công vi c.ắ ầ ế ệ
<b>V-2-4. Giám sát trong khi làm vi cệ</b>
<b> Đi u 67:ề</b> K t khi cho phép đ n v công tác vào làm vi c,ể ừ ơ ị ệ
người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) ch u trách nhi mị ệ
giám sát m i ngọ ười làm vi c theo các quy đ nh v an toàn.ệ ị ề
<b> Đi u 68:ề</b> Đ làm nhi m v giám sát, ngể ệ ụ ười ch huy tr c ti pỉ ự ế
(ho c ngặ ười giám sát) ph i ln ln có m t t i n i làm vi c.ả ặ ạ ơ ệ
Khi người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) c n v ng m tầ ắ ặ
mà khơng có người thay th thì ph i rút toàn đ n v ra kh i n iế ả ơ ị ỏ ơ
làm vi c.ệ
<b> Đi u 69:ề</b> Người lãnh đ o công vi c ph i đ nh kỳ đi ki m traạ ệ ả ị ể
vi c ch p hành quy trình k thu t an tồn c a m i ngệ ấ ỹ ậ ủ ọ ười trong
đ n v công tác. Khi phát hi n th y có vi ph m quy trình k thu tơ ị ệ ấ ạ ỹ ậ
an toàn ho c hi n tặ ệ ượng khác nguy hi m cho ngể ười làm vi c thìệ
ph i thu phi u công tác và rút đ n v công tác ra kh i n i làmả ế ơ ị ỏ ơ
vi c. Ch sau khi đã kh c ph c các thi u sót m i đệ ỉ ắ ụ ế ớ ược làm các
th t c cho phép đ n v công tác tr l i làm vi c và ghi vàoủ ụ ơ ị ở ạ ệ
phi u công tác.ế
<b>V-2-5. Th t c ngh gi i lao ủ ụ</b> <b>ỉ ả</b>
<b> Đi u 70: ề</b> Khi t m ng ng công vi c trong ngày làm vi c (víạ ừ ệ ệ
Người ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) ch đỉ ược cho nhân
viên vào làm vi c khi đã ki m tra còn đ y đ các bi n pháp anệ ể ầ ủ ệ
toàn.
<b> Đi u 71: ề</b> Khi người ch huy tr c ti p ch a giao phi u l i vàỉ ự ế ư ế ạ
ghi rõ là đã k t thúc cơng vi c thì nhân viên v n hành khơngế ệ ậ
được đóng, c t trên thi t b , thay đ i s đ làm nh hắ ế ị ổ ơ ồ ả ưởng đ nế
đi u ki n làm vi c. Trong trề ệ ệ ường h p x y ra s c thì nhân viênợ ả ự ố
v n hành có th đóng đi n n u bi t ch c ch n trên thi t bậ ể ệ ế ế ắ ắ ế ị
không có người làm vi c, khơng c n ch khố phi u, nh ngệ ầ ờ ế ư
ph i ti n hành các bi n pháp sau đây:ả ế ệ
1- Tháo g các bi n báo, n i đ t, rào ch n t m th i. Đ t l iỡ ể ố ấ ắ ạ ờ ặ ạ
rào ch n c đ nh và treo bi n: “D ng l i! có đi n nguy hi mắ ố ị ể ừ ạ ệ ể
2- Trước khi người ch huy tr c ti p tr l i và trao tr phi u,ỉ ự ế ở ạ ả ế
ph i c ngả ử ười thường tr c t i ch đ báo cho ngự ạ ỗ ể ười ch huyỉ
tr c ti p và cho nhân viên trong đ n v công tác bi t là thi t b đãự ế ơ ị ế ế ị
được đóng đi n và khơng đệ ược phép làm vi c trên đó n a.ệ ữ
<b>V-2-6. Th t c ngh h t ngày làm vi củ ụ</b> <b>ỉ ế</b> <b>ệ</b>
<b> và b t đ u ngày ti p theoắ ầ</b> <b>ế</b>
<b> Đi u 72: ề</b> N u công vi c ph i kéo dài nhi u ngày thì sau m iế ệ ả ề ỗ
ngày làm vi c ph i thu d n n i làm vi c, các l i đi, còn bi nệ ả ọ ơ ệ ố ể
báo, rào ch n, ti p đ t đ nguyên t i ch . Phi u công tác và chìaắ ế ấ ể ạ ỗ ế
khố giao l i cho nhân viên v n hành và hai bên đ u ph i ký vàoạ ậ ề ả
phi u.ế
<b> Đi u 73: ề</b> Đ b t đ u công vi c ngày ti p theo, ngể ắ ầ ệ ế ười cho
phép và người ch huy tr c ti p ph i ki m tra l i các bi n phápỉ ự ế ả ể ạ ệ
an toàn và ký vào phi u cho phép đ n v công tác vào làm vi c.ế ơ ị ệ
Khi đó khơng nh t thi t ph i có m t ngấ ế ả ặ ười lãnh đ o công vi c.ạ ệ
<b>V-2-7. Di chuy n n i làm vi cể</b> <b>ơ</b> <b>ệ</b>
<b> Đi u 74: ề</b> Cho phép làm vi c nhi u n i trên cùng m t lệ ở ề ơ ộ ộ
theo m t phi u công tác v i các đi u ki n sau đây:ộ ế ớ ề ệ
1- M i n i làm vi c đ u ph i do nhân viên v n hành chu nọ ơ ệ ề ả ậ ẩ
b và bàn giao cho ngị ười lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ười ch huy tr cỉ ự
ti p khi b t đ u công vi c.ế ắ ầ ệ
2- Người ch huy tr c ti p và toàn đ n v ch đỉ ự ế ơ ị ỉ ược phép làm
vi c m t n i xác đ nh trong s các n i trên l .ệ ở ộ ơ ị ố ơ ộ
3- Ở trên thi t b có ngế ị ười tr c thự ường xuyên thì vi c diệ
chuy n n i làm vi c do nhân viên v n hành cho phép.ể ơ ệ ậ
4- thi t b phân ph i khơng có ngỞ ế ị ố ườ ựi tr c thì do người lãnh
đ o công vi c cho phép.ạ ệ
5- Khi di chuy n n i làm vi c ph i ghi vào phi u công tác,ể ơ ệ ả ế
người ch huy tr c ti p và ngỉ ự ế ười cho phép cùng ký vào phi u.ế
<b> Đi u 75: ề</b> Khi làm vi c khơng c t đi n thì ch c n làm th t cệ ắ ệ ỉ ầ ủ ụ
di chuy n n i làm vi c n u đ n v công tác chuy n t thi t bể ơ ệ ế ơ ị ể ừ ế ị
ngoài tr i c p đi n áp này sang thi t b ngoài tr i c p đi n ápờ ấ ệ ế ị ờ ấ ệ
khác ho c t m t phòng phân ph i này sang m t phòng phânặ ừ ộ ố ộ
ph i khác.ố
<b>V-2-8. K t thúc công vi c, khoá phi u ế</b> <b>ệ</b> <b>ế</b>
<b>trao tr n i làm vi c và đóng đi nả ơ</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b>
<b> Đi u 76: ề</b> Khi k t thúc tồn b cơng vi c ph i thu d n, v sinhế ộ ệ ả ọ ệ
ch làm vi c và ngỗ ệ ười lãnh đ o công vi c ph i xem xét l i. Sauạ ệ ả ạ
<b> Đi u 77: ề</b> N u trong quá trình ki m tra ch t lế ể ấ ượng, phát hi nệ
th y có thi u sót c n ch a l i ngay thì ngấ ế ầ ữ ạ ười lãnh đ o công vi cạ ệ
ph i th c hi n theo quy đ nh “Th t c cho phép vào làm vi c”ả ự ệ ị ủ ụ ệ
nh đ i v i m t công vi c m i. Vi c làm b sung này khôngư ố ớ ộ ệ ớ ệ ổ
c n phát thêm phi u công tác m i nh ng ph i ghi vào phi uầ ế ớ ư ả ế
công tác th i gian b t đ u, k t thúc vi c làm thêm.ờ ắ ầ ế ệ
<b> Đi u 78: ề</b> Khi đã có l nh tháo ti p đ t di đ ng thì m i ngệ ế ấ ộ ọ ườ i
<b> Đi u 79: ề</b> Bàn giao ph i ti n hành tr c ti p gi a đ n v côngả ế ự ế ữ ơ ị
tác và đ n v qu n lý thi t b . Ngơ ị ả ế ị ười lãnh đ o công vi c, ngạ ệ ườ i
ch huy tr c ti p (ho c ngỉ ự ế ặ ười giám sát) và người cho phép ký
vào ph n k t thúc cơng tác và khố phi u. Ch cho phép bàn giaoầ ế ế ỉ
b ng đi n tho i khi có s th ng nh t gi a hai bên t lúc c pằ ệ ạ ự ố ấ ữ ừ ấ
phát phi u, đ ng th i ph i có m t hi u quy đ nh trế ồ ờ ả ậ ệ ị ước.
<b> Đi u 80: ề</b> Vi c thao tác đóng đi n vào thi t b đệ ệ ế ị ược th c hi nự ệ
sau khi đã khoá phi u, c t bi n báo, rào ch n t m th i, đ t l iế ấ ể ắ ạ ờ ặ ạ
rào ch n c đ nh.ắ ố ị
N u trên thi t b đóng đi n có nhi u đ n v cơng tác thì chế ế ị ệ ề ơ ị ỉ
sau khi đã khoá t t c các phi u cơng tác m i đấ ả ế ớ ược đóng đi n.ệ
VI. NH NG BI N PHÁP AN TOÀNỮ Ệ
VI-1. BI N PHÁP T CH CỆ Ổ Ứ
<b> Đi u 81: ề</b> T t c cán b , công nhân h p đ ng, t m tuy n, h cấ ả ộ ợ ồ ạ ể ọ
sinh khi làm vi c trên cao đ u ph i tri t đ tuân theo nh ng đi uệ ề ả ệ ể ữ ề
quy đ nh trong ph n này.ị ầ
<b> Đi u 82:ề</b> Nh ng ngữ ười làm vi c trên cao t 3 m tr lên ph iệ ừ ở ả
có đ y đ s c kho , không b các b nh y u tim, đau th n kinh,ầ ủ ứ ẻ ị ệ ế ầ
đ ng kinh ... có gi y ch ng nh n s c kho c a c quan y t , đãộ ấ ứ ậ ứ ẻ ủ ơ ế
được h c t p, ki m tra quy trình đ t yêu c u.ọ ậ ể ạ ầ
<b> Đi u 83: ề</b> Nhóm trưởng, t trổ ưởng, đ i trộ ưởng, chi nhánh
tr<b>ưở ch u trách nhi m ki m tra đ y đ bi n pháp an tồn</b>ng ị ệ ể ầ ủ ệ
trước khi cho cơng nhân làm vi c, đ ng th i nh c nh các bi nệ ồ ờ ắ ở ệ
pháp phòng ng a tai n n và nh ng s nguy hi m khác có thừ ạ ữ ự ể ể
x y ra xung quanh n i làm vi c.ẩ ơ ệ
<b> Đi u 84:ề</b> N u m t ho c nhi u ngế ộ ặ ề ười có hành đ ng vi ph mộ ạ
quy trình k thu t an tồn thì ngỹ ậ ười có trách nhi m v an tồn cóệ ề
quy n cho ng ng công vi c đ nh c nh ho c đình ch h n cơngề ừ ệ ể ắ ở ặ ỉ ẳ
vi c đang ti n hành khi xét th y v n đ nghiêm tr ng, đe d a taiệ ế ấ ấ ề ọ ọ
n n, nh ng ph i báo cáo ngay v i c p trên c a mình.ạ ư ả ớ ấ ủ
<b> Đi u 85: ề</b> Khi có hai người làm vi c tr lên, nh t thi t ph i cệ ở ấ ế ả ử
nhóm trưởng. Khi làm vi c nh ng ch có đơng ngệ ở ữ ỗ ười và xe c ,ộ
tàu, thuy n qua l i thì ph i có bi n pháp rào ch n ho c đ t bi nề ạ ả ệ ắ ặ ặ ể
báo “Chú ý! công trường”, đ t ba-ri-e ... đ ngăn ngặ ể ười, xe c vàộ
tàu, thuy n không vào khu v c đang làm vi c.ề ự ệ
<b> Đi u 86:ề</b> T t c công nhân t b c I ngh nghi p tr lên đ uấ ả ừ ậ ề ệ ở ề
được làm vi c trên cao n i có đi n ho c g n n i có đi nệ ở ơ ệ ặ ầ ơ ệ
nh ng ph i đư ả ược h c t p và sát h ch đ t yêu c u quy trình này.ọ ậ ạ ạ ầ
Riêng đ i v i công nhân t m tuy n, h p đ ng theo th i v vàố ớ ạ ể ợ ồ ờ ụ
h c sinh thì ch đọ ỉ ược làm vi c trên cao trong trệ ường h p khơngợ
có đi n và cũng ph i đệ ả ược hu n luy n, sát h ch đ t yêu c u quyấ ệ ạ ạ ầ
trình k thu t an tồn.ỹ ậ
<b> Đi u 87: ề</b> Nh ng ngữ ười làm vi c trên cao ph i tuân theo cácệ ả
m nh l nh và các bi n pháp an toàn mà ngệ ệ ệ ười ph trách ho cụ ặ
cán b k thu t ch d n.ộ ỹ ậ ỉ ẫ
<b> Đi u 88: ề</b> Nghiêm c m nh ng ngấ ữ ườ ối u ng rượu, bia, m, đau,ố
không đ t tiêu chu n s c kho làm vi c trên cao.ạ ẩ ứ ẻ ệ
<b> Đi u 89: ề</b> Khi th y các bi n pháp an toàn ch a đấ ệ ư ược đ ra cề ụ
th ho c ch a đúng v i quy trình k thu t an tồn thì ngể ặ ư ớ ỹ ậ ười th cự
hi n có quy n đ đ t ý ki n v i ngệ ề ề ạ ế ớ ười ra l nh. N u ch a đệ ế ư ượ c
gi i quy t thích đáng thì báo cáo lên trên m t c p, và có quy nả ế ộ ấ ề
không th c hi n.ự ệ
<b> Đi u 90: ề</b> N u ngế ười ph trách ra l nh cho công nhân làm m tụ ệ ộ
vi c vi ph m quy trình k thu t an tồn thì ngệ ạ ỹ ậ ười nh n l nhậ ệ
ph i báo cáo cho ngả ười ra l nh bi t. Khi đó, cơng nhân có quy nệ ế ề
không th c hi n và báo cáo v i c p trên.ự ệ ớ ấ
VI-2. BI N PHÁP K THU TỆ Ỹ Ậ
<b>Đi u 91: ề</b> Khi làm vi c trên cao, qu n áo ph i g n gàng, tayệ ầ ả ọ
tồn. Khơng được phép đi dép khơng có quai h u, gi y đinh,ậ ầ
gu c ... . Mùa rét ph i m c đ m.ố ả ặ ủ ấ
<b>Đi u 92: ề</b> Làm vi c trên cao t 3 m tr lên b t bu c ph i đeoệ ừ ở ắ ộ ả
dây an toàn, dù th i gian làm vi c r t ng n (tr trờ ệ ấ ắ ừ ường h p làmợ
vi c trên sàn thao tác có lan can b o v ch c ch n). Dây đeo anệ ả ệ ắ ắ
tồn khơng được m c vào nh ng b ph n di đ ng nh thang diắ ữ ộ ậ ộ ư
đ ng ho c nh ng v t không ch c ch n, d g y, d tu t, ph iộ ặ ữ ậ ắ ắ ễ ẫ ễ ộ ả
m c vào nh ng v t c đ nh ch c ch n.ắ ữ ậ ố ị ắ ắ
<b>Đi u 93: ề</b> Khi có gió t i c p 6 (60ớ ấ ÷70 km/gi ) hay tr i m a toờ ờ ư
n ng h t ho c có giơng sét thì c m làm vi c trên cao.ặ ạ ặ ấ ệ
<b>Đi u 94:ề</b> Nh ng c t đang d ng d ho c d ng xong ch a đ tữ ộ ự ở ặ ự ư ạ
24 gi thì khơng đờ ược trèo lên b t xà, s . Ch đắ ứ ỉ ược trèo lên tháo
dây ch ng khi đã đ móng đằ ổ ược 24 gi và ph i có dây đeo anờ ả
<b>Đi u 95: ề</b> Không được mang vác d ng c , v t li u n ng lênụ ụ ậ ệ ặ
cao cùng v i ngớ ười. Ch đỉ ược phép mang theo người nh ngữ
d ng c nh nh kìm, tu c-n -vít, c -lê, m -l t, búa con...ụ ụ ẹ ư ố ơ ờ ỏ ế
nh ng ph i đ ng trong bao đ ng chuyên dùng. C m đút cácư ả ự ự ấ
d ng c đó vào túi qu n, áo đ phòng r i xu ng đ u ngụ ụ ầ ề ơ ố ầ ườ i
khác.
<b>Đi u 96: ề</b> D ng c làm vi c trên cao ph i đ vào nh ng chụ ụ ệ ả ể ữ ỗ
ch c ch n ho c làm móc đ treo vào c t sao cho khi va đ pắ ắ ặ ể ộ ậ
m nh không r i xu ng đ t.ạ ơ ố ấ
<b> Đi u 97: ề</b> C m đ a d ng c , v t li u lên cao ho c t trên caoấ ư ụ ụ ậ ệ ặ ừ
xu ng b ng cách tung, ném mà ph i dùng dây bu c đ kéo lênố ằ ả ộ ể
ho c h xu ng t t qua puly, ngặ ạ ố ừ ừ ườ ở ưới d i ph i đ ng xa chânả ứ
c t và gi m t đ u dây dộ ữ ộ ầ ưới.
<b> Đi u 98: ề</b> C m hút thu c khi làm vi c trên cao.ấ ố ệ
<b> Đi u 99: ề</b> Làm vi c trên nh ng mái nhà tr n, d c c n cóệ ữ ơ ố ầ
nh ng bi n pháp an toàn c th nh ng v trí đó. Ngữ ệ ụ ể ở ữ ị ười phụ
trách, cán b k thu t ph i h t s c chú ý theo dõi, nh c nh .ộ ỹ ậ ả ế ứ ắ ở
<b> Đi u 100:ề</b> <i> Trèo lên c t ly tâm không l , b c trèo ph i dùngộ</i> <i>ỗ ậ</i> <i>ả</i>
<i>thang m t dóng, hai dóng, gu c trèo chuyên dùng, ty leo. C mộ</i> <i>ố</i> <i>ấ </i>
<i>tuy t đ i trèo c t b ng đệ</i> <i>ố</i> <i>ộ</i> <i>ằ</i> <i>ường “dây néo c t”. Khi dùng thangộ</i>
<i>m t dóng, hai dóng, gu c trèo chun dùng ho c ty leo có quyộ</i> <i>ố</i> <i>ặ</i>
<i>trình s d ng riêng cho lo i thang, gu c trèo, ty leo chuyên dùngử ụ</i> <i>ạ</i> <i>ố</i>
<i>này.</i>
VI-3. NH NG BI N PHÁP AN TOÀN Ữ Ệ
KHI S D NG THANG DI Đ NGỬ Ụ Ộ
<b> Đi u 101: ề</b> Thang di đ ng là lo i thang làm b ng g , tre, s t ...ộ ạ ằ ỗ ắ
có th chuy n t ch này sang ch khác. nh ng ch khơng cóể ể ừ ỗ ỗ Ở ữ ỗ
đi u ki n b c giàn giáo thì cho phép làm vi c trên thang di đ ng.ề ệ ắ ệ ộ
<b> Đi u 102: ề</b> Khi làm vi c trên thang ph i có m t ngệ ả ộ ười giữ
chân thang. Trên n n đá hoa, xi măng, g ch ... ph i lót chân thangề ạ ả
b ng cao su ho c bao t i ằ ặ ả ướt cho kh i trỏ ượt. Trên n n đ t ph iề ấ ả
khoét lõm đ t dấ ưới chân thang.
<b> Đi u 103: ề</b> Thang ph i đ m b o nh ng đi u ki n sau:ả ả ả ữ ề ệ
- V t li u dùng làm thang ph i ch c ch n và khô.ậ ệ ả ắ ắ
- Chi u r ng chân thang ít nh t là 0,5 m.ề ộ ấ
- Thang không b m t, o n, cong khi làm vi c trên đó.ị ọ ằ ệ
- Kho ng cách gi a các b c thang đ u nhau.ả ữ ậ ề
- B c thang khơng đậ ược đóng b ng đinh, b c đ u và b c cu iằ ậ ầ ậ ố
ph i có ch t. ả ố
- N u là thang tre còn ph i l y dây thép bu c, xo n ch cế ả ấ ộ ắ ắ
ch n hai đ u và gi a thang.ắ ở ầ ữ
- Thang ph i trong th i h n đả ờ ạ ược phép s d ng.ử ụ
<b> Đi u 104: ề</b> Khi d ng thang vào các xà dài, ng tròn ph i dùngự ố ả
dây đ bu c đ u thang vào v t đó. Chi u dài c a thang ph iể ộ ầ ậ ề ủ ả
thích h p v i đ cao c n làm vi c.ợ ớ ộ ầ ệ
<b> Đi u 105: ề</b> Đ ng làm vi c trên thang ít nh t ph i cách ng nứ ệ ấ ả ọ
<i>150<sub> đ n 30</sub><sub>ế</sub></i> <i>0<sub>. Chú ý: Đ i v i thang di đ ng không đ</sub></i><sub>ố ớ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c đeo th t</sub><sub>ắ </sub>
l ng an toàn vào thang.ư
<b> Đi u 106: ề</b> Không mang theo nh ng v t quá n ng lên thangữ ậ ặ
ho c không trèo lên thang cùng m t lúc hai ngặ ộ ười. Không đ ngứ
trên thang đ d ch chuy n t v trí này sang v trí khác.ể ị ể ừ ị ị
<b> Đi u 107: ề</b> N u c n thi t ph i n i thang thì ph i dùng đaiế ầ ế ả ố ả
b ng s t và b t bu lông, ho c dùng n p b ng g , ằ ắ ắ ặ ẹ ằ <i>ỗ tre c ng ứ</i> ốp hai
đ u ch n i dài ít nh t 1 m r i dùng dây thép đ néo xo n th tầ ỗ ố ấ ồ ể ắ ậ
ch t, đ m b o không lung lay, x c x ch.ặ ả ả ộ ệ
Ph i thả ường xuyên ki m tra thang, n u th y ch a an toànể ế ấ ư
ph i ch a l i ngay ho c cả ữ ạ ặ ương quy t khơng dùng.ế
VI-4. NH NG BI N PHÁP AN TỒN Ữ Ệ
KHI S D NG DÂY ĐEO AN TOÀNỬ Ụ
<b> Đi u 108: ề</b> Dây đeo an toàn ph i đả ược th 6 tháng 1 l n b ngử ầ ằ
cách treo tr ng lọ ượng ho c thi t b th dây an toàn chuyên dùng.ặ ế ị ử
V i dây cũ 225 kg, dây m i 300 kg, th i gian th 5 phút, trớ ớ ờ ử ướ c
khi đ a ra dùng ph i ki m tra khố móc, đư ả ể ường ch ... xem có bỉ ị
r ho c đ t không, n u nghi ng ph i th tr ng lỉ ặ ứ ế ờ ả ử ọ ượng ngay.
<b> Đi u 109: ề</b> Sau khi th dây đeo an toàn, t trử ổ ưởng ph i ghiả
ngày th , tr ng lử ọ ượng th và nh n xét t t, x u vào s theo dõiử ậ ố ấ ổ
th dây an toàn c a t . Đ ng th i đánh d u vào dây đã th , chử ủ ổ ồ ờ ấ ử ỉ
dây nào đánh d u m i đấ ớ ượ ử ục s d ng.
<b> Đi u 110: ề</b> Hàng ngày, công nhân trước khi làm vi c trên caoệ
ph i t ki m tra dây đeo an tồn c a mình b ng cách đeo vàoả ự ể ủ ằ
ngườ ồi r i bu c dây vào v t ch c ch n dộ ậ ắ ắ ở ướ ấi đ t ch m chân l iụ ạ
ng ngả ười ra phía sau xem dây có hi n tệ ượng gì khơng.
<b> Đi u 111: ề</b> Ph i b o qu n t t dây đeo an tồn. Khơng đả ả ả ố ược để
ch m th p mà ph i treo lên ho c đ ch cao, khô ráo, s ch s .ỗ ẩ ấ ả ặ ể ỗ ạ ẽ
Làm xong vi c ph i cu n l i g n gàng.ệ ả ộ ạ ọ <b> </b>
<b> Đi u 112: ề</b> Các t s n xu t có trách nhi m qu n lý ch t chổ ả ấ ệ ả ặ ẽ
dây đeo an toàn. N u x y ra tai n n do dây b đ t, g y móc ho cế ẩ ạ ị ứ ẫ ặ
do không th đúng kỳ h n thì t trử ạ ổ ưởng, đ i trộ ưởng, chi nhánh
PH N TH HAIẦ Ứ
<b>NH NG BI N PHÁP AN TỒN KHI LÀM CƠNG TÁCỮ</b> <b>Ệ</b>
<b>QU N LÝ, V N HÀNH, S A CH A Ả</b> <b>Ậ</b> <b>Ử</b> <b>Ữ</b>
<b>ĐƯỜNG DÂY CAO, H ÁP VÀ TR M BI N ÁPẠ</b> <b>Ạ</b> <b>Ế</b>
<i>Chương m tộ</i>
BI N PHÁP AN TOÀN KHI CÔNG TÁCỆ
CÁC TR M BI N ÁP
Ở Ạ Ế
I- NH NG QUY Đ NH T I THI U C N PH I NHỮ Ị Ố Ể Ầ Ả Ớ
<b> Đi u 113: ề</b> Nghiêm c m d n ngấ ẫ ườ ại l vào tr m, đ i v iạ ố ớ
nh ng ngữ ười vào tham quan, nghiên c u ph i do đ n v trứ ả ơ ị ưởng,
phó (ho c k thu t viên) hặ ỹ ậ ướng d n.ẫ
<b> Đi u 114: ề</b> Nh ng công nhân vào tr m làm vi c nh t thi tữ ạ ệ ấ ế
ph i có t b c II an tồn, nhóm trả ừ ậ ưởng ph i có b c III an tồnả ậ
Người vào tr m m t mình ph i có b c V an tồn đ ng th iạ ộ ả ậ ồ ờ
ph i có tên trong danh sách đã đả ược đ n v trơ ị ưởng duy t.ệ
<b> Đi u 115:ề</b> Vào tr m làm vi c, tham quan đ u ph i tôn tr ngạ ệ ề ả ọ
n i quy tr m, nh ng ngộ ạ ữ ười vào l n đ u tiên ph i đầ ầ ả ược hướ ng
d n t m .ẫ ỷ ỷ
Vào tr m đ làm công tác s a ch a thi t b ho c đi u ch nhạ ể ử ữ ế ị ặ ề ỉ
r le, đ ng h nh t thi t ph i có hai ngơ ồ ồ ấ ế ả ười và ch đỉ ược làm vi cệ
trong ph m vi cho phép.ạ
<b> Đi u 116:ề</b> Kho ng cách an toàn khi cơng tác khơng có ràoả
ch n ph i đ m b o:ắ ả ả ả
Đi n h áp không nh h n 0,30 mệ ạ ỏ ơ
Đi n áp đ n 15 kV không nh h n 0,70 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 35 kV không nh h n 1,00 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 110 kV không nh h n 1,50 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 220 kV không nh h n 2,50 mệ ế ỏ ơ
Đi n áp đ n 500 kV không nh h n 4,50 mệ ế ỏ ơ
Đi u này ch áp d ng v i các công vi c s a ch a nh , quanề ỉ ụ ớ ệ ử ữ ỏ
sát trong v n hành. Đ i v i công vi c s a ch a lâu dài ho c cóậ ố ớ ệ ử ữ ặ
v n chuy n thi t b c ng k nh, ph i l p phậ ể ế ị ồ ề ả ậ ương án k thu t vàỹ ậ
bi n pháp an toàn c th trệ ụ ể ước khi ti n hành công vi c.ế ệ
<b> Đi u 117:ề</b> M i l n vào tr m công tác, b t c ai, không phânỗ ầ ạ ấ ứ
bi t ch c v đ u nh t thi t ph i ghi vào s nh t ký tr m nh ngệ ứ ụ ề ấ ế ả ổ ậ ạ ữ
công vi c đã làm.ệ
<b> Đi u 118:ề</b> Chìa khố tr m ph i ghi tên rõ ràng và đạ ả ược qu nả
lý theo n i quy riêng.ộ
M i khi r i kh i tr m đ u ph i khoá và gi t c a th xem c aỗ ờ ỏ ạ ề ả ậ ử ử ử
đã khoá ch t ch a.ặ ư
<b> Đi u 119:ề</b> Khi thi t b trong tr m b s c thì ph i đ ng cáchế ị ạ ị ự ố ả ứ
xa thi t b đó ít nh t 5 m n u đ t trong nhà, 10 m n u đ t ngoàiế ị ấ ế ặ ế ặ
tr i.ờ
Ch đỉ ược phép đ n g n khi bi t ch c ch n thi t b hoàn toànế ầ ế ắ ắ ế ị
khơng có đi n n a. Khi s p có giơng sét ph i ng ng m i côngệ ữ ắ ả ừ ọ
tác đang làm trong tr m ngoài tr i và trên các c u dao vào c aạ ờ ầ ủ
đường dây n i đ u vào tr m xây.ổ ấ ạ
II- KI M TRA V N HÀNH THI T BỂ Ậ Ế Ị
<b> Đi u 120:ề</b> Người làm nhi m v ki m tra các thi t b mangệ ụ ể ế ị
đi n h áp ph i có t b c III an tồn tr lên.ệ ạ ả ừ ậ ở
<b> Đi u 121: ề</b> Người được đi ki m tra ho c ghi ch đ ng hể ặ ữ ồ ồ
đ m đi n m t mình khơng đế ệ ộ ược vượt qua rào ch n ho c t ýắ ặ ự
s a ch a thi t b .ử ữ ế ị
<b> Đi u 122: ề</b> N u c n ph i m c a lế ầ ả ở ử ưới ki m tra thi t b đangể ế ị
toàn tr lên, ngở ười vào ki m tra ph i có trình đ khơng th p h nể ả ộ ấ ơ
b c III an toàn và ph i quan sát k t i ph n mang đi n đ đ mậ ả ỹ ớ ầ ệ ể ả
b o kho ng cách an toàn.ả ả
<b> Đi u 123: ề</b> Các nhân viên công tác trong tr m ph i nh kạ ả ớ ỹ
r ng: nh ng thi t b đang v n hành b m t đi n ho c đã c t đi nằ ữ ế ị ậ ị ấ ệ ặ ắ ệ
nh ng ch a ti p đ t, ho c thi t b d phịng đ t trong tr m thìư ư ế ấ ặ ế ị ự ặ ạ
dòng đi n có th khơi ph c l i b t ng , c m làm vi c trên cácệ ể ụ ạ ấ ờ ấ ệ
thi t b đó. Khi có giơng sét khơng đế ị ược ki m tra các tr m ngoàiể ạ
tr i.ờ
III- ĐI U KHI N C U DAOỀ Ể Ầ
<b> Đi u 124: ề</b> Đóng, c t c u dao có đi n cao áp ph i do 2ắ ầ ệ ả
người th c hi n theo m t phi u thao tác, phi u này ph i có chự ệ ộ ế ế ả ữ
ký duy t c a ngệ ủ ười đã được giám đ c u nhi m.ố ỷ ệ
Phi u thao tác ph i ghi rõ trình t s ti n hành và nh ng đi uế ả ự ẽ ế ữ ề
c n chú ý v k thu t an toàn.ầ ề ỹ ậ
Trước khi đi, nhóm thao tác ph i đ c k phi u đ ph n ánhả ọ ỹ ế ể ả
ngay nh ng đi u ch a rõ v i ngữ ề ư ớ ười ra l nh.ệ
Đ n n i thao tác ph i ki m tra hai vi c:ế ơ ả ể ệ
- Tên th c t trên c u dao có đúng v i tên ghi trong phi uự ế ầ ớ ế
khơng.
- Các đi u ki n an tồn nh : sào thao tác, gh cách đi n cònề ệ ư ế ệ
t t không. ố
N u phát hi n th y khơng đúng thì khơng thi hành nh ng ph iế ệ ấ ư ả
báo cáo ngay cho người ra l nh bi t.ệ ế
<b> Đi u 125: ề</b> <b>Nhân viên tr c tr m bi n áp cũng không đ</b>ự ạ ế ược phép
thao tác m t mình theo l nh b ng đi n tho i c a trộ ệ ằ ệ ạ ủ ưởng ca v nậ
hành lưới đi n m c d u đã đệ ặ ầ ược hu n luy n t t v chuyên môn.ấ ệ ố ề
<b> Đi u 126: ề</b> Đ i v i lố ớ ưới đi n có c p đi n áp t 1 kV tr lên,ệ ấ ệ ừ ở
d ng c an toàn đ thao tác ph i có:ụ ụ ể ả
- Sào cách đi n (tr n i có h p b c u dao, máy ng t).ệ ừ ơ ợ ộ ầ ắ
- Găng cách đi n.ệ
- ng cách đi n.Ủ ệ
T t c nh ng d ng c trên đ u ph i có đi n áp cách đi nấ ả ữ ụ ụ ề ả ệ ệ
phù h p v i đi n áp c n thao tác.ợ ớ ệ ầ
<b> Đi u 127: ề</b> Khi tr i m a to nờ ư ước ch y thành dòng trên cácả
d ng c an tồn thì khơng đụ ụ ược thao tác ngoài tr i. nh ngờ Ở ữ
đường dây khơng có đi n cho phép thao tác c u dao khi tr i m a,ệ ầ ờ ư
giông khi c n thi t.ầ ế
IV- S D NG KÌM ĐO CỬ Ụ ƯỜNG ĐỘ
<b> Đi u 128: ề</b> Đo cường đ dòng đi n lộ ệ ở ưới đi n cao áp b ngệ ằ
đ ng h ki u kìm ph i có phi u cơng tác, khi đo ph i có haiồ ồ ể ả ế ả
người, nh ng ngữ ười này ph i đả ược hu n luy n riêng v cáchấ ệ ề
đo, đ c ch s , cách giám sát an tồn và ph i có b c IV an toànọ ỉ ố ả ậ
tr lên.ở
<b> Đi u 129: ề</b> V i đi n cao áp ch đớ ệ ỉ ược phép dùng kìm có ampe
mét l p ngay trên kìm đo, đ i v i đi n h áp cho phép đo cắ ố ớ ệ ạ ả
trường h p ampe mét đ t riêng.ợ ặ
<b> Đi u 130: ề</b> Khi đo, d ng c an tồn ph i có: găng, ng, ghụ ụ ả ủ ế
cách đi n tệ ương ng v i đi n áp c a lứ ớ ệ ủ ưới. V trí đo ph i thu nị ả ậ
ti n và kho ng cách gi a các pha không dệ ả ữ ưới 0,25 m.
<b> Đi u 131: ề</b> Ph n cán cách đi n kìm đo lầ ệ ở ưới cao áp ph i quaả
th nghi m. Không đử ệ ượ ử ục s d ng kìm đo n u ph n cách đi n ế ầ ệ ở
phía mi ng kìm b n t, v .ệ ị ứ ỡ
<b> Đi u 132ề</b> : Khi đo lở ưới đi n h áp, ngệ ạ ười đo không c nầ
mang thi t b an toàn, n u đo trên c t thì ph i tuân theo quy đ nhế ị ế ộ ả ị
làm vi c trên cao c a quy trình này. Khi đo ph i đ ng trên n nệ ủ ả ứ ề
nhà ho c giá đ ch c ch n, không đặ ỡ ắ ắ ược đ ng trên thang di đ ng.ứ ộ
<b> Đi u 133: ề</b> Đo xong, kìm đo đi n ph i đ trong h p và b oệ ả ể ộ ả
<i>Chương hai</i>
BI N PHÁP AN TOÀN KHI TI P XÚC V I THI T B ĐI NỆ Ế Ớ Ế Ị Ệ
I - PHÂN LO I CÔNG TÁC THI T B ĐI N Ạ Ở Ế Ị Ệ
<b> Đi u 134: ề</b> Công tác thi t b đi n cao áp và h áp (tr m vàở ế ị ệ ạ ạ
đường dây) được chia làm 3 lo i :ạ
1- C t đi n hoàn toàn. ắ ệ
2- C t đi n t ng ph n. ắ ệ ừ ầ
3- Không c t đi n.ắ ệ
Người công nhân ph i hi u và phân bi t rõ ràng 3 lo i kả ể ệ ạ ể
trên đ chu n b nh ng đi u ki n an tồn cho cơng vi c c n ti nể ẩ ị ữ ề ệ ệ ầ ế
hành.
<b> Đi u 135: ề</b> Khi cơng vi c địi h i ph i c t đi n hoàn toàn trongệ ỏ ả ắ ệ
tr m <i>ạ thì ph i ả đ n v cơng tác ph i có đ 4 đi u ki n sau:</i>ơ ị ả ủ ề ệ
- Phi u thao tác; ế
- Phi u công tác; ế
- Chu n b đ s lẩ ị ủ ố ượng dây ti p đ t đ t má ngoài nh ngế ấ ặ ở ữ
c u dao đi n cao áp d n đi n đ n và đi;ầ ệ ẫ ệ ế
- Chu n b đ s bi n báo an toàn c n thi t.ẩ ị ủ ố ể ầ ế
<b> Đi u 136: ề</b> Trường h p ch c n c t đi n cao áp t ng ph n đợ ỉ ầ ắ ệ ừ ầ ể
cơng tác thì đ n v công tác ph i l u ý nh ng v n đ sau:ơ ị ả ư ữ ấ ề
- Ph i hi u c n k n i dung công tác đã ghi s n trong phi uả ể ặ ẽ ộ ẵ ế
công tác và phi u thao tác. ế
- Ph i có bi n pháp c th đ tránh nh m l n n i s làmả ệ ụ ể ể ầ ẫ ở ơ ẽ
vi c.ệ
- Không đượ ực t ý thay đ i n i dung phi u công tác.ổ ộ ế
- Ph i đ m b o kho ng cách an toàn đ i v i thi t b bênả ả ả ả ố ớ ế ị
c nh đang mang đi n ho c có nh ng rào ch n c n thi t.ạ ệ ặ ữ ắ ầ ế
II- CÔNG TÁC V I THI T B ĐI N CAO ÁPỚ Ế Ị Ệ
KHÔNG C T ĐI NẮ Ệ
<b> Đi u 137:ề</b> Nh ng vi c làm không c t đi n, tuỳ theo m c đữ ệ ắ ệ ứ ộ
nguy hi m chia làm hai lo i chính:ể ạ
1. Nh ng vi c làm bên ngoài hàng rào ch n thi t b đangữ ệ ắ ế ị
2. Nh ng vi c làm g n ho c trên các b ph n và thi t bữ ệ ở ầ ặ ộ ậ ế ị
đang mang đi n khơng có kh năng che ch n, có th gây nguyệ ả ắ ể
hi m cho ngể ười làm vi c.ệ
<b> Đi u 138:ề</b> Nh ng công vi c ti n hành bên ngoài hàng ràoữ ệ ế
ch n c đ nh c a tr m ho c ph n đi n h áp c a tr m thìắ ố ị ủ ạ ặ ở ầ ệ ạ ủ ạ
nhóm cơng tác khơng c n ph i có phi u cơng tác, nh ng ph i ghiầ ả ế ư ả
vào s nh t ký tr m nh ng công vi c đã làm. Riêng công nhânổ ậ ạ ữ ệ
xây d ng vào tr m làm vi c ph i có nhân viên v n hành giámự ạ ệ ả ậ
sát.
<b> Đi u 139: ề</b> Nh ng công vi c cho phép m c a lữ ệ ở ử ưới an toàn khi
thi t b v n mang đi n là:ế ị ẫ ệ
L y m u d u máy bi n áp (chú ý ki m tra ti p đ t v máyấ ẫ ầ ế ể ế ấ ỏ
trước).
- Ti n hành l c d u nh ng máy bi n áp l n đang v nế ọ ầ ở ữ ế ớ ậ
hành.
- Ki m tra nhi t đ các đ u m i n i, đ u boát, hàm c uể ệ ộ ở ầ ố ố ầ ầ
dao b ng n n g n trên sào cách đi n (d ng c an toàn nhằ ế ắ ệ ụ ụ ư
khi thao tác).