Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

NGÔ TRỌNG HIẾU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 21 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 1
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
3 2
1 3
1
3 2
y x x= − − −

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đường
thằng
: 4d y x= −
3) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3 2
2 9x x m+ =
(m là
tham số thực).
Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
4 3 2
4 4 1y x x x= − + −
trên đoạn
3
1;
2
 

 


 
.
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =
3
7 7 7
1
log 36 log 14 3log 21
2
− −
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+
xx
2)
2 4

9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 2
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
1
2 1
x
y

x
+
=
+

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thằng
: 4 5 0d y x− − =
3) Tìm tập giá trị thực của tham số m để đường thẳng:
1y mx= −
cắt (C) tại hai điểm
phân biệt.
Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( )
2
ln ln( 1)f x x x
= − +
trên đoạn
1
;2
2
 
 
 
.
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
= +
2 3

9 16
1 1
log log
2 3B
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+
xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:

( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 2
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
3 2
1 3
3 1
2 4
y x x x= + − −

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đường
thằng
1

: 3 3d y x= − +
Câu 2: Tìm m để đường thẳng
( )
: 2 3
m
d y mx m
= − +
cắt đồ thị (C)
1
1
x
y
x
+
=

tại hai điểm phân
biệt có hoành độ dương .
Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( )
x x
f x e e

= +
trên đoạn
1
[ln ;ln 2]
2
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =

( )
3
1
log 8
3
2 4 1
2
1
3log log 16 log 2
27
 
 
+
 ÷
 ÷
 
 
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)

1033
11
<+
−+
xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 3

Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x

=


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thằng
2010
4
x
y
= +
Câu 2: Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số:
( )
3 2
3 2 1 4m x
y x
− − +
=
đạt cực tiểu
tại
2x =

.
Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( )
2
25f x x
= −
trên đoạn [-3;3].
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =
2 2
3 3
1
log 24 log 72
2
1
log 18 log 72
3


Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −

Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+
xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 12
Đề 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
( )
4 2
2 1 3y x m x m
= − + −
có đồ thị (C
m
) (m là tham số thực).
1) Tìm tập giá trị của m để (C
m
) cắt trục tung tại điểm
( )
0; 3A −
. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
của hàm số tại m vừa tìm được.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
( )
'' 0f x =
.
3) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình
4 2
4x x k− =
.
Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
2
( ) 4 5f x x x= + +

trên đoạn
[ 4;3]

.
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =
( )
2 2
27
2 2
log 4 log 10
log log1000
log 2 3log 2
+
+
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11

<+
−+
xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 5
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)

Câu 1: Cho hàm số:
( ) ( )
3 2
1
2 1 3 1 1
3
y x m x m x m= + + + + + −
(1) có đồ thị (C
m
) (m là tham
số thực).
1) Tìm tập giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục Oy tại điểm có tung độ
1y = −
. Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m vừa tìm được.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đường
thằng
: 3 0d y x+ =
3) Tìm tập giá trị của m hàm số nghịch biến trên R.
Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( )
2
ln 2ln 3f x x x
= − −
trên đoạn
3
[1; ]e
.

Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Cho
3 3
log 15, log 10a b
= =
. Hãy tính
3
log 50
theo
a

b
.
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+

xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 6
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
1mx

y
x m
+
=

(1) có đồ thị (C
m
).
1) Tìm tập các giá trị thực của để (C
m
) đi qua điểm
( )
1; 3A −
, khảo sát và vẽ đồ thị (C)
của hàm số (1) với vừa tìm được.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại giao điểm của nó với 2 trục toạ độ.
3) Tìm tập các giá trị của m
: 2
m
d y mx= +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( )
732
3
1
23
−+−= xxxxf
trên đoạn [0;2]
Bài 2 (4điểm)

Câu 1: Cho
2 3 7
log 3, log 5, log 2a b c
= = =
. Hãy tính
140
log 63
theo
,a b

c
.
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60
x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+
xx

2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12
Đề 7
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (4điểm)
Câu 1: Cho hàm số:
2
3

x
y
x
+
=


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số..
2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 2: Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số:
13)4(
224
++−+=
mxmmxy
có ba cực
trị.
Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
( ) 3 1f x x x
= + + −
trên TXĐ
Bài 2 (4điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
1 3
3
3
log 7 2log 49 log 27P = + −
Câu 2: Giải phương trình:
1)
2 3
3.2 2 2 60

x x x+ +
+ + =
2)
8
4 4 4
log ( 3) log ( 1) 2 logx x
+ − − = −
Câu 3: Giải bất phương trình:
1)
1033
11
<+
−+
xx
2)
2 4
9
log log
2
x x
+ + >
Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:
( )
1
2
2
4y x

= −
Bài 3 (2điểm)

Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên
SA tạo với cạnh đáy AB một góc 45
0
.
Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×