PHÒNG TRỌ 309/2
Page 1
Phần 1 : Trình tự tính toán dây quấn
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc
Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
p
D
t
2
.
π
τ
= nên đổi ra cm
72.062.0 ÷=
δ
α
δδ
ταφ
BL...= đơn vị tính trong công thức này )(m
τ
và L (m)
Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9 ÷ 0.93
( )
δ
δ
τα
φ
B
bKLb
B
gCg
g
..2
..
..2
==
Bước 5
δ
π
B
b
D
B
r
t
r
.
.
Ζ
=
Bước 6
Tra bảng 1 , 2 ra được B
g max
và B
r max
từ đó suy ra
max
δ
B và ta chọn giá trị nhỏ sau đó trừ đi 0.02
Bước 7 Tính k
dq
Đối với dây quấn 1 lớp Đối với dây quấn 2 lớp
=
2
sin.
2
.
sin
đ
đ
dq
q
q
K
α
α
=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
đ
đ
dq
q
q
y
K
α
α
τ
Bước 8
( )
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min
..
..
EEEE
KK
LL
LL
KK −
−
−
+=
ττ
ττ
L.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Emin
, K
Emax,
( )
min
.L
τ
,
( )
max
.L
τ
Bước 9
N
pha
= tổng số vòng dây của 1 pha
dq
đmphaE
pha
kf
UK
N
...44.4
φ
=
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 pha
phatôngsôboi
N
N
pha
b
/
=
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 2
3*2
/
soranh
phatôngsôboi = ( 1 pha )
Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3*2
soranh
soboi =
Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21
+
=
( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+
−
+
= ( mm
2
)
r
rbcđ
lđ
s
uNsn
k
..
=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 1 ( dây quấn 1 lớp )
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K
lđ
br
rlđ
cđ
Nun
sk
s
..
.
=
cđ
cđ
cđ
s
s
d 128.1
.4
==
π
(mm )
( )
mmdd
cđ
05.0−= -> chọn d
cđ
theo thực tế
d
cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k
lđ
dựa vào bảng xem có thỏa không ?
Bước 10 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I
đm pha
= S*J với
4
.
2
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
Nếu có n sợi chập thì I
đm pha
= n*S*J
Nếu có n sợi chập và a mạch nhánh song song thì I
đm pha
= n*S*J *a
Bước 11 ước lượng công suất động cơ
P
đm
= 3*U
đm pha
* I
đm pha
* cos
ϕ
*
η
cos
ϕ
và
η
tra bảng 8 trang 26
Bước 12
( )
'
.2 Lkcv
L
+Υ=
( )( )
mmLL 105
'
÷+=
( )
Ζ
+
=
rt
L
hD
k
γπ
.
γ
: tra bảng 10 trang 29
( )
kg
d
Lw
cđ
phadây
4
2
3
10*
4
.
*9.8*1.1
−
=
π
[ ]
sôsoichapnhanhsoboitrongNcvLL
bphapha
*1**3*3
13
== (dm )
2
soranh
soboi = ( 3 pha )
3*2
1
soranh
phasoboi = ( 1 pha )
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 3
Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3*2
soranh
soboi =
Phần 2 : pp clement – kiểm tra tính đối xứng theo pítoye
( áp dụng z chẵn và dây quấn 1 lớp – 2 lớp )
Bước 1 :
p2
Ζ
=
τ
d
c
b
m
q +==
τ
τ
α
180
=
đ
Lập bảng : 3 cột , 2p = 6 hàng
Nếu
2
1
≤
d
c
nên ghi giá trị b vào bảng => hiệu chỉnh Các ô * thì đổi thành b + 1
Nếu
2
1
≥
d
c
nên ghi giá trị b + 1 vào bảng => hiệu chỉnh Các ô * thì đổi thành b
Lập bảng phân bố theo pha
Bước 2
Kiểm tra tính đối xứng :
Từ
p2
Ζ
=
τ
=
n
m
,trong đó m = cột , Tính
n
đ
α
γ
=
sau đó lập bảng m cột và 2p hàng, đánh dấu * vào cột nào cũng được sau đó cách n thì đánh tiếp,
cứ tiếp tục cho đến hết 2p hàng
- tìm trục đối xứng : đó là đường thẳng chia các cạnh tác dụng thành 2 nhóm và số cạnh phải
bằng nhau
Bước 3
Lập số cặp cạnh đối xứng cách trục đối xứng bao nhiêu
γ
(
ϕ
)
Tính k
dq
=
∑
ϕ
cos**2 gtrucdoixunoixungcachsocapcanhd
Bước 4
Vẽ sơ đồ dây quấn
Nếu dây quấn 2 lớp thì tính Tính bước dây
ττ
6
5
3
2
≤≤ y rồi vẽ
Phần 3 : Phương pháp pybô và kiểm tra theo crissi
( áp dụng z lẻ và dây quấn 1 lớp – 2 lớp )
Bước 1 :
p2
Ζ
=
τ
d
c
b
m
q +==
τ
τ
α
180
=
đ
Viết số có giá trị b+1 : c lần
Viết tiếp số có giá trị b : d-c lần
Viết tiếp khi nào tổng dãy số = z
Chọn
( )
τ
86.08.0 →=y => vẽ
Đề : z = 15, 2p = 4
Vì z = 15 lẻ nên dùng pp pybô
Bước 1 :
75.3
4
15
2
==
Ζ
=
p
τ
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 4
4
1
125.1
3
75.3
++====
d
c
b
m
q
τ
0
48
75.3
180180
===
τ
α
đ
Viết số có giá trị 2 : 1 lần
Viết tiếp số có giá trị 1 : 3 lần
2 1 1 1
Vì z = 15 nên ta lập lại dãy số trên 3 lần . ta có như sau :
2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1
A C B A C B A C B A C B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A C B A C C B A C B B A C B
Bước 3
Vẽ sơ đồ dây quấn đồng khuôn tập trung 2 lớp
( )
τ
86.08.0 →=y => chọn y = 3
Mỗi pha cách nhau 240
o
240/48 = 5 rãnh
a
c
Kiểm tra theo crissi
Bước 1
Thông thường dây quấn 2 lớp thì mỗi pha chứa 2 dạng bối dây
+ một dạng có b bối dây trong nhóm và có n
1
nhóm bối
+ một dạng có b+1 bối dây trong nhóm và có n
2
nhóm bối
tổng số bối dây trong pha = n
1
*b + n
2
* ( b+1)
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 5
Bước 2
Tính hệ số bước ngắn k
n
=
0
90*sin
τ
y
K
n
Tính hệ số quấn rải k
r
=
2
sin*
2
*sin
1
đ
đ
r
b
b
K
α
α
( )
( )
+
+
=
2
sin*1
2
*1sin
2
đ
đ
r
b
b
K
α
α
=> hệ số quấn rải cho toàn bộ pha dây quấn
=>
( )
( )
1**
*1***
21
2211
++
++
=
bnbn
kbnkbn
K
rr
r
=>
k
dq
= k
n
*k
r
Phần 4 Dây quấn sin theo siskind
* phân biệt dây quấn sin với dây quấn đồng tâm 1 lớp thông thường
- Không có giới số bối trong 1 nhóm cho dây quấn sin
- Số vòng của mỗi bối dây trong một nhóm bối của dây quấn sin không bằng nhau mà phân
bố theo một tỉ lệ định trước .
* Qui tắc xác định tổng số bối chứa trong 1 nhóm bối
- vẽ được dạng nhóm bối dây
- muốn vẽ được dạng nhóm bối dây ta cần xác định số bối tối đa cho phép chứa trong mỗi
nhóm
- số bối tối đa chứa trong 1 nhóm phụ thuộc vào giá trị của bước cực từ
τ
là chẵn hay lẻ,
phụ thuộc kiểu hình nhóm bối dây là loại co hay không có mượn rãnh
*
τ
chẵn
- nếu dây không mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
/2 ) bối
- nếu dây có mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
/2 ) bối và ở
giữa nhóm bối dây có 1 rãnh bỏ trống.
- pha chính không mượn rãnh ⇔ thì pha phụ cũng không mượn rãnh
*
τ
lẻ
- nếu dây không mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
-1 )/ 2
bối và ở giữa nhóm bối dây có 1 rãnh bỏ trống
- nếu dây có mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
+1) / 2 bối
- pha chính không mượn rãnh ⇔ thì pha phụ mượn rãnh
từ các nhóm bối dây có tối đa số bối, ta có thể suy ra các biến dạng cho dây quấn sin bằng
cách bỏ dần bối trong cùng ( có bước dây nhỏ nhất ) trong nhóm.
* vẽ theo trình tự sau:
- vẽ 1 dạng dây quấn sin cho pha chính
- định trục cho pha chính
- suy ra trục cho pha phụ theo vị trí trục pha chính ( cách nhau 90
o
điện )
- từ trục pha phụ ta vẽ dạng dây quấn sin cho pha phụ
bước 1
Ρ
Ζ
=
2
τ
.
τ
α
180
=
đ
Xác định góc mở rộng cho mỗi bối trong nhóm bối pha chính
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 6
đii
y
αθ
*= =>
2
i
θ
=>
∑
=Β
2
sin
i
θ
Bước 2
Gọi N là tổng số vòng cho 1 nhóm bối của pha chính
Β
=
Ν
Ν
2
sin
i
i
θ
Làm tròn sao cho 1=
Ν
Ν
∑
i
Bước 3
Ν
Ν
=Κ
∑
2
sin
ii
dqchinh
θ
Bước 4 tính cho pha phụ
đ
i
i
y
αθ
*
'
'
= =>
2
'
i
θ
=>
∑
=Β
2
sin
'
'
i
θ
Gọi N’ là tổng số vòng của 1 nhóm bối của pha phụ
N’=
∑
Ν
'
i
'
'
'
'
2
sin
Β
=
Ν
Ν
i
i
θ
Làm tròn sao cho 1
'
'
=
Ν
Ν
∑
i
Bước 3
Ν
Ν
=Κ
∑
2
sin
'
'
'
_
ii
phudq
θ
Phần 5 Trình tự tính toán cho dây quấn sin theo siskind
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc
Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
p
D
t
2
.
π
τ
= nên đổi ra cm
72.062.0 ÷=
δ
α
δδ
ταφ
BL...= đơn vị tính trong công thức này )(m
τ
và L (m)
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 7
Chú ý : trong động cơ 1 pha phạm vi công suất bé và thuờng bố trí theo dây quấn sin nên
φ
được
tính như sau :
δ
φ
B
P
LD
t
*
*
=
Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9 ÷ 0.93
( )
δ
δ
ταφ
B
bKKLb
B
gCCg
g
..2
..
...2
== =>
g
t
g
bP
BD
B
*2
*
δ
=
Bước 5
δ
π
B
b
D
B
r
t
r
.
.
Ζ
=
Bước 6
- Tra bảng 1 , 2 ra được B
g max
và B
r max
từ đó suy ra
max
δ
B và ta chọn giá trị nhỏ sau đó trừ
đi 0.02
- Hoặc xem trang 65 để chọn B
g max
và B
r max
từ bước 4 và 5 suy ra
max
δ
B tương ứng sau đó
chọn giá trị nhỏ nhất
- Từ Bước 3 suy ra
φ
Bước 7 Tính k
dq
* dựa vào
τ
- chọn kiểu dây quấn cho pha chính và pha phụ
- vẽ sơ đồ, xác định trục pha
Ρ
Ζ
=
2
τ
.
τ
α
180
=
đ
Xác định góc mở rộng cho mỗi bối trong nhóm bối pha chính
đii
y
αθ
*= =>
2
i
θ
=>
∑
=Β
2
sin
i
θ
Gọi N là tổng số vòng trong 1 nhóm bối của pha chính
Β
=
Ν
Ν
2
sin
i
i
θ
Làm tròn sao cho 1=
Ν
Ν
∑
i
Ν
Ν
=Κ
∑
2
sin
ii
dqchinh
θ
* tính cho pha phụ
đ
i
i
y
αθ
*
'
'
= =>
2
'
i
θ
=>
∑
=Β
2
sin
'
'
i
θ
Gọi N’ là tổng số vòng của 1 nhóm pha phụ
N’=
∑
Ν
'
i
'
'
'
'
2
sin
Β
=
Ν
Ν
i
i
θ
Làm tròn sao cho
1
'
'
=
Ν
Ν
∑
i
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 8
Ν
Ν
=Κ
∑
2
sin
'
'
'
_
ii
phudq
θ
Bước 8
( )
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min
..
..
EEEE
KK
LL
LL
KK −
−
−
+=
ττ
ττ
L.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Emin
, K
Emax,
( )
min
.L
τ
,
( )
max
.L
τ
Bước 9
N
pha_chính
= tổng số vòng dây của pha chính
chinhdq
đmphaE
chinhpha
kf
UK
N
_
_
...44.4
φ
=
N : tổng số vòng của 1 nhóm bối trong pha chính
chinhphacuabointông
N
N
chinhpha
___hom__
_
=
Trong đó chinhphacuabointông ___hom__ : vẽ hình sẽ biết được
Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21
+
=
( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+
−
+
= ( mm
2
)
r
ricđ
lđ
s
uNsn
k
..
=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 1 ( dây quấn 1 lớp )
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K
lđ
ir
rlđ
chinhcđ
Nun
sk
s
..
.
_
= trong đó N
i
là số vòng lớn nhất trong 1 nhóm bối
chinhcđ
chinhcđ
chinhcđ
s
s
d
_
_
_
128.1
.4
==
π
(mm )
( )
mmdd
chinhcđchinh
05.0
_
−= -> chọn d
cđ
theo thực tế
d
cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k
lđ
dựa vào bảng xem có thỏa không ?
Bước 10 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I
đm pha
= S*J với
4
.
2
chinh
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
Nếu có n sợi chập thì I
đm pha
= n*S*J
Nếu có n sợi chập và a mạch nhánh song song thì I
đm pha
= n*S*J *a
Bước 11 ước lượng công suất động cơ
Pđm = U
đm pha
* I
đm pha
* cos
ϕ
*
η