Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

NỘI DUNG BÀI HỌC MÔN TOÁN 6 - TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 6 – TUẦN 28</b>


<b>PHẦN I: SỐ HỌC TUẦN 28</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP ( PHÉP TRỪ PHÂN SỐ) </b>
<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>


<b>- Phép trừ phân số.</b>


<b>- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số để áp dụng vào các bài tập liên quan đến </b>
phép trừ phân số để tính được hợp lí nhất là khi cộng, trừ nhiều phân số.


<b>Bài 63/SGK trang 34: Điền phân số thích hợp vào ơ vng</b>


<b>Giải:</b>


<b>Bài 64/SGK trang 34: Hồn thành phép tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 65/SGK trang 34:</b>


<b> Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), Bình định dành </b> 1<sub>4</sub> giờ để rửa bát, <sub>6</sub>1 giờ giờ để
quét nhà và 1 giờ để làm bài tập. Thời gian cịn lại, Bình định dành để xem phim truyện
truyền hình kéo dài trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim khơng?


<b>Giải:</b>


Số thời gian bình có là: 21 giờ 30 phút – 19 giờ = 2 giờ 30 phút = 5<sub>2</sub> giờ
Tổng thời gian Bình làm các việc và xem phim là:


1
4+



1
6+1+


3
4=


13


6 (giờ)


Thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:


5
2−


13
6 =


1


3 (giờ)


Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
<b>Bài 67 /SGK trang 35: </b>


Điền số thích hợp vào chỗ trống đề hồn thành phép tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B/ BÀI TẬP: 66, 68/SGK trang 34, 35.</b>



<b>Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>


<b>1. Quy tắc:</b>
<b>Ví dụ 1:</b>


2 4 2.4 8


5 7 5.7 35
<b>?1 (Sgk – 35)</b>


a)


3 5 3.5 15
4 7 4.7 28


b)


3 25 3.25 1.5 5


10 42 10.42  2.14 28
<b>* Quy tắc:</b>


<i>Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau</i>


a c a.c
b d b.d


<i><b>(a, b, c, d Z; b, d  0)</b></i>



<b>Ví dụ 2: (Sgk – 36)</b>
<b>?2 (Sgk – 36)</b>


a)


- 5 4 (- 5).4 - 20
11 13 11.13 143


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)


- 28 - 3 (- 28).(- 3) (- 7).(- 1) 7
33 4  33.4  11.1 11


b)


15 34 15.34 1.2 2 -2


-17 45 (-17).45 (-1).3 -3    3


c)


2


-3 -3 -3 (-3).(-3) 9


5 5 5 5.5 25


     



   


     


     


<b>2. Nhận xét</b>


<i><b>* Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số </b></i>


<i>nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.</i>


b a.b


c c


 
a


(với a, b, c  Z; c  0)
<b> ?4 Tính:</b>


a)


(- 2).(-3)


  3  6



( 2)


7 7 7


b)


5 5.( 3) 5.( 1) 5


.( 3)


33 33 11 11


  


   


c)


7 ( 7).0 0


.0 0


31 31 31


 


  


<b>B/ BÀI TẬP: 69, 70, 71, 72/SGK trang 37</b>



<b>Bài 11: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN </b>
<b>A/ LÝ THUYẾT</b>


<b>1.Các tính chất:</b>


a) Tính chất giao hốn: <i>a<sub>b</sub>.c</i>
<i>d</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> <i>.</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


b) Tính chất kết hợp:

(

<i>a<sub>b</sub>.c</i>
<i>d</i>

)

<i>.</i>


<i>p</i>
<i>q</i>=


<i>a</i>
<i>b.</i>

(



<i>c</i>
<i>d</i> <i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Nhân với số 1: <i>a<sub>b</sub></i>.1=1.<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>a</i>


<i>b</i>


d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: <i>a<sub>b</sub>.</i>

(

<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>p</i>
<i>q</i>

)

=


<i>a</i>
<i>b.</i>
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b.</i>
<i>p</i>
<i>q</i>


<b>2. Áp dụng:</b>


<i><b>* Lưu ý: Do tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số, ta có </b></i>


<i>thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính tốn được </i>
<i>thuận tiện.</i>


<b>Ví dụ: Thực hiện phép tính:</b>
a) <sub>11</sub>7 <i>.</i>−3


41 <i>.</i>
11



7 b)
−7


15 <i>.</i>
5
8<i>.</i>


15


−7<i>.</i> (-16)

c)
−5
9 <i>.</i>
13
28−
13
28<i>.</i>
4
9
<b>Giải:</b>


<i>a</i>¿ 7


11<i>.</i>
−3
41<i>.</i>
11
7


¿ 7
11<i>.</i>
11

7 <i>.</i>
−3
41


¿

(

7


11<i>.</i>
11


7

)

<i>.</i>
−3


41


¿1.−3


41


¿−3


41


<i>b</i>¿−7


15<i>.</i>
5
8<i>.</i>


15



−7<i>. (−16)</i>


¿−7


15 <i>.</i>
15
−7<i>.</i>


5


8<i>. (−16)</i>


¿

(

−7


15 <i>.</i>
15
−7

)

<i>.</i>


5


8<i>. (−16)</i>


¿1.5


8<i>.(−16 )</i>


¿−10


<i>c</i>¿−5



9 <i>.</i>
13
28−
13
28<i>.</i>
4
9
¿13


28<i>.</i>

(


−5


9 −
4
9

)



¿13


28<i>. (−1)</i>


¿−13


28


<b>B/ BÀI TẬP: 76, 77, 81, 83/SGK trang 39, 41</b>


<b>PHẦN II: HÌNH HỌC TUẦN 28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×