Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyen de nhan biet chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.5 KB, 7 trang )

D¹ng 3:
3:

1. Nhận biết và tách các chất:
chất

Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để
nhận ra chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta
thấy được như kết tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc
trưng (Thí dụ: NH3 mùi khai, H2S mùi trứng thối, SO2 mùi sốc, NO2 màu
nâu, mùi hắc,…)
Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Hoá chất
Thuốc
Hiện tượng
PTHH minh hoạ
thử
� làm quỳ tím hoá
- Axit (HCl,
HNO3,…)
- Bazơ kiềm
(NaOH,…)

Quỳ tím

Bazơ kiềm
(NaOH,…)

Phenolpht
alein


(không
màu)

Gốc nitrat (NO3)
Muối sunfat
tan (=SO4)
Muối sunfit
(=SO3)
Muối cacbonat
(=CO3)

đỏ

Cu
BaCl2
hoặc
Ba(OH)2
- BaCl2
- Axit
- BaCl2
- Axit

Muối photphat
( �PO4)

AgNO3

Muối clorua (Cl)

AgNO3


Muối sunfua

Muối sắt (II)

Muối sắt (III)
Muối magie

Axit,
Pb(NO3)2
Dung dịch
kiềm
(NaOH,…)

� làm quỳ tím hoá
xanh
� làm dung dịch
hoá màu hồng.

� Tạo khí không 8HNO3 + 3Cu � 3Cu(NO3)2 + 2NO
màu,
để
ngoài �
+
4H2O
không khí hoá nâu
(không màu)
2NO + O2 � 2NO2 (màu nâu)
� Tạo kết tủa Na2SO4 + BaCl2 � BaSO4 �+ 2NaCl
trắng BaSO4


� Tạo kết tủa
trắng BaSO3
� Tạo khí không
màu SO2
� Tạo kết tủa
trắng BaCO3
� Tạo khí không
màu CO2
� Tạo kết tủa màu
vàng

Na2SO3 + BaCl2 � BaSO3 �+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl � BaCl2 + SO2 �+
H 2O
Na2CO3 + BaCl2 � BaCO3 �+ 2NaCl
CaCO3 +2HCl � CaCl2 + CO2 �+ H2O

Na3PO4 + 3AgNO3 � Ag3PO4 � +
3NaNO3
(màu vàng)
tủa NaCl + AgNO3 � AgCl � + NaNO3

� Tạo kết
trắng AgCl
� Tạo khí mùi trứng
ung.
� Tạo kết tủa đen.
� Tạo kết tủa
trắng xanh Fe(OH)2,

sau đó bị hoá nâu
Fe(OH)3 ngoài không
khí.
� Tạo kết tủa màu
nâu đỏ Fe(OH)3
� Tạo kết tủa
trắng Mg(OH)2

Na2S + 2HCl � 2NaCl + H2S �
Na2S + Pb(NO3)2 � PbS �+ 2NaNO3
FeCl2 + 2NaOH � Fe(OH)2
2NaCl

�+

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O � 4Fe(OH)3 �
FeCl3 + 3NaOH � Fe(OH)3
3NaCl
MgCl2 + 2NaOH � Mg(OH)2
2NaCl

�+
�+


Muối đồng
Muối nhôm

Khí SO2


Khí CO2
Khí N2
Khí NH3
Khí CO

� Tạo kết tủa xanh Cu(NO3)2 +2NaOH � Cu(OH)2 �+
lam Cu(OH)2
2NaNO3
� Tạo kết tủa AlCl3 + 3NaOH � Al(OH)3 �+ 3NaCl
trắng
Al(OH)3,
tan Al(OH)3 + NaOH (dư) � NaAlO2 +
trong NaOH dư
2H2O
B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ
� Làm đục nước SO2 + Ca(OH)2 � CaSO3 �+ H2O
- Ca(OH)2
Dung vôi trong.
� Mất màu vàng SO2 + 2H2O + Br2 � H2SO4 + 2HBr
dịch
nước
nâu của dd nước
brom
brom
� Làm đục nước CO2 + Ca(OH)2 � CaCO3 �+ H2O
Ca(OH)2
vôi trong
Que diêm � Que diêm tắt
đỏ
Quỳ tím � Quỳ tím ẩm hoá

ẩm
xanh
� Chuyển CuO (đen)
to
CO + CuO ��
� Cu + CO2 �
CuO (đen) thành đỏ.
(đen)
(đỏ)
� Quỳ tím ẩm ướt

Khí HCl

Khí H2S
Khí Cl2
Axit HNO3

- Quỳ tím hoá đỏ
ẩm ướt
HCl + AgNO3 � AgCl �+ HNO3
� Tạo kết tủa
- AgNO3
trắng
� Tạo kết tủa đen
Pb(NO3)2
H2S + Pb(NO3)2 � PbS �+ 2HNO3
� Làm xanh giấy
Giấy
tẩm hồ tẩm hồ tinh bột
tinh bột

� Có khí màu nâu
4HNO3 + Cu � Cu(NO3)2 + 2NO2 �+
Bột Cu
xuất hiện
2H2O

VÊn ®Ị 1 :
Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.
Bài tập 1: Trình bày phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl,
NaOH, H2SO4, Na2SO4
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
- Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na 2SO4
không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai
dung dịch axit còn lại đều làm quỳ tím hoá đỏ.
- Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử của hai dung dịch axit còn lại.
Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch H2SO4.
H2SO4 + BaCl2 � BaSO4 �+ 2HCl
- Dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là HCl.
Bài tập 2: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây:
KOH; HCl; HNO3; H2SO4. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các dung
dịch đó và viết PTHH.
Bài tập 3: Hãy tìm cách phân biệt:
a) Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H2SO4.
b) Dung dịch NaNO3, AlCl3, Al(NO3)3.

VÊn ®Ị 2: Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Bài tập 1: Nhận biết bốn dung dịch: NaNO 3, NaOH, AgNO3, HCl chỉ bằng
một kim loại.
Hướng dẫn giải:



- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
Dùng kim loại Cu làm thuốc thử.
- Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO 3 tạo dung dịch có
màu xanh lam.
Cu + 2AgNO3 � Cu(NO3)2 + 2Ag �
- Cho dung dịch AgNO3 (vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch còn lại,
chỉ dung dịch HCl tạo kết tủa
trắng.
AgNO3 + HCl � AgCl � + HNO3
- Cho dung dịch Cu(NO3)2 là sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO 3 vào mẫu
thử hai dung dịch còn lại, chỉ
dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh.
Cu(NO3)2 + 2NaOH � Cu(OH)2 � + 2NaNO3

- Dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là NaNO3.
Bài tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5
dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2
Bài tập 3: Có 4 lọ mất nhãn chứa bốn dung dịch: HCl, Na 2SO4, NaCl,
Ba(OH)2. Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các
dung dịch trên.
Bài tập 4: Chỉ dung một hoá chất duy nhất, hãy nhận biết các lọ
mất nhãn chứa các dung dịch sau: H 2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng
phương pháp hoá học.
Bài tập 5: Có 4 lọ chứa các dung dịch H 2SO4, HCl, Ba(NO3)2 và NaCl bị
mất nhãn. Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các chất đó bàng
phương pháp hoá học.
Bài tập 6: Có ba lọ dung dịch muối mất nhãn: BaCl 2, Na2SO3, K2SO4. Chỉ
dùng dung dịch HCl, hãy trình bày cách nhận biết ba lọ trên.

Vấn đề 3: Nhận biết không có thuốc thử khác
Bài tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, Na2CO3. Không dùng
thuốc thử ben ngoài, hãy nhậnbiết mỗi dung dịch.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử
này phản ứng với các mẫu thử còn lại ta được kết quảsau:
Dung
dịch
Ba(OH)2
H2SO4
HCl
Na2CO3
Mẫu thử
Ba(OH)2
BaSO4 �
BaCO3 �
H2SO4
BaSO4 �
CO2 �
HCl
CO2 �
Na2CO3
BaCO3 �
CO2 �
CO2 �
Dựa vào bảng trên, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo:
- Một kết tủa và hai sủi bọt khí thì đó là Na2CO3.
- Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)2.
- Một kết tủa và một khí bay lên là H2SO4.
- Một khí bay lên là HCl.

Các phương trình phản ứng:
Na2CO3 + Ba(OH)2 � BaCO3 � + 2NaOH
Na2CO3 + H2SO4 � Na2SO4 + CO2 � + H2O
Na2CO3 + 2HCl � 2NaCl + CO2 � + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 � BaSO4 � + 2 H2O


Bài tập 2: Cho các dung dịch sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4 chứa trong
các lọ riêng biệt. Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận
biết các dung dịch trên. Vieỏt caực PTPệ xaỷy ra.

Stt Thuốc thử
1
Quỳ tím
2

Phenolphtalein
(không màu)

3

Nớc(H2O)

4

dung dịch
Kiềm

5


dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4

6

Dung dịch
muối
BaCl2,
Ba(NO3)2,
Ba(CH3COO)2
AgNO3

Dùng để nhận
- Axit
- Bazơ tan
Bazơ tan

Hiện tợng
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
Hoá màu hồng

- Các kim loại mạnh(Na, Ca, H2 (có khí không
K, Ba)
màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục

Ca(OH)2
- Cácoxit của kim loại
Tan tạo dd làm quỳ
mạnh(Na2O, CaO, K2O,
tím hoá đỏ. Riêng CaO
BaO)
còn tạo dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- P2O5
- Tan
- Các muối Na, K, - NO3
- Kim loại Al, Zn
Tan + H2 bay lªn
- Mi Cu
Cã kÕt tđa xanh
lamCu(OH)2
- Muèi = CO3, = SO3
Tan + cã bät khÝ CO2, SO2
bay lên
- Kim loại đứng trớc H
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt
trong dÃy hoạt động của
khí)
KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Tan và có khí NO2,SO2
Ag, Au( riêng Cu còn tạo
bay ra
muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3

Cl2 bay ra
CuO
AgCl kết tủa màu
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối
trắng sữa
Ba
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa trắng
Hợp chất có gốc = SO4

BaSO4 trắng

Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S

AgCl trắng sữa
PbS  ®en


Pb(NO3)2
STT
1

Chất cần
nhận
biết
Các kim
loại
Na,
K( kim

loại kiềm
hoá trị 1)
Ba(hoá
trị 2)
Ca(hoá
trị 2)
Al, Zn
Phân
biệt Al
và Zn
Các kim
loại từ Mg
Pb
Kim loại
Cu

2

3

Một số
phi kim
S ( màu
vàng)
P( màu
đỏ)
C (màu
đen)
Một số
chất khí

O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2
Oxit ở
thể rắn

Thuốc thử

Nhận biết một số loại chất
Hiện tợng

+H2O

tan + dd trong có khí H2 bay lên

Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
+H2O

màu vàng(Na)
màu tím (K)

+H2O
Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa


tan + dd trong có khí H2 bay lên
tan +dd đục + H2
màu lục (Ba)
màu đỏ(Ca)

+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội

tan và có khí H2
Al không phản ứng còn Zn có phản
ứng và có khí bay lên

+ ddHCl

tan và có H2( riêng Pb có PbCl2
trắng)

+ HNO3 đặc
+ AgNO3

tan + dd màu xanh có khí bay lên
tan có Ag trắng bám vào

đốt cháy
đốt cháy

tạo SO2 mùi hắc

đốt cháy


tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ
tím hoá đỏ
CO2làm đục dd nớc vôi trong

+ tàn đóm đỏ
+ nớc vôi trong
+ Đốt trong không
khí
+ nớc vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh
bột
AgNO3
đốt cháy

bùng cháy
Vẩn đục CaCO3
CO2
Vẩn đục CaSO3
BaSO4 trắng
có màu xanh xuất hiện
AgCl trắng sữa
giọt H2O


Na2O,
BaO, K2O
CaO
P2O5
CuO

4

Các dung
dịch
muối
a) Nhận
gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
PO4

b) Kim
loại trong
muối
Kim loại
kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)

+H2O

dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh

+H2O

Na2CO3
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4
lo·ng)

 tan + dd ®ơc
KÕt tđa CaCO3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh

+ AgNO3
+dd BaCl2,
Ba(NO3)2, Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ AgNO3

AgCl trắng sữa
BaSO4 trắng
SO2 mùi hắc
CO2 làm đục dd Ca(OH)2
Ag3PO4 vàng

đốt cháy và quan
màu vàng muốiNa
sát màu ngọn lửa
màu tím muối K
Mg(OH)2 trắng

+ dd NaOH
+ dd NaOH
Fe(OH)2 trắng để lâu trong
không khí tạo Fe(OH)3 nâu đỏ
+ dd NaOH
Fe(OH)3 nâu đỏ
+ dd NaOH (đến
Al(OH)3 trắng khi d NaOH sẽ tan
d)
dần
Cu(OH)2 xanh
+ dd NaOH
CaCO3 trắng
+ dd Na CO
2

3

Pb(II)

+ H2SO4

Ba(II)

Hợp chất có gốc
SO4

PbSO4 trắng
BaSO4 trắng


Bảng tính chất chung
của các chất vô cơ
Các chất
Kim loại

Kim loại
M

Phi kim
X
Mi

Oxit

Oxit
baz¬
M2On

Oxit
axit
X2On

Baz¬
M(OH)n

Axit
HnA

Mi
MxAy


Mi +
H2

Mi
(míi)
+ KL


(m)
Phi kim

Mi

Oxit

Oxit baz¬

Mi

Oxit axit

Mi

Baz¬

Mi +
H2O
Mi +
H2O


Mi +
H2O

Axit

Mi +
H2

Mi

Mi
(míi)+
KL (m)

Mi +
H2O

Mi +
H2O

Muối +
H2O

Muối
(mới)+
Bazơ
(m)

Muối

(mới)+
Axit (m)

Muối
(mới)
+
Bazơ
(m)
Muối
(mới)
+
Axit
(m)
2
muối
mới

Nhận biết các chất hữu cơ
Stt

Chất cần nhận biết
CH4

Thuốc thử
Khí Cl2

C2H4
C2H2
Rợu etylic
Axit axetic


Nớc brom
Nớc brom
Na
Quỳ tím, CaCO3

Glucozơ

AgNO3 trong
ddNH3
Iot

Tinh bột

Hiện tợng
Khí clo mất màu, khi có
giấy quỳ tím tẩm ớt
đỏ
Mất màu vàng
Mất màu vàng
Sủi bọt khí không màu
Quỳ tím đỏ, đá vôi
tan và có bọt khí
Có bạc sáng bám vµo
thµnh èng nghiƯm
Hå tinh bét cã xt
hiƯn mµu xanh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×