CHUYÊN ĐỀ
VIẾT PTHH CỦA PHẢN ỨNG, DÃY CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌC
(chuỗi có đầy đủ các chất, cơng thức hóa học của các chất; chuỗi chỉ có 1 hoặc 2
chất, các chất còn lại là các chữ cái A, B, X, Y... yêu cầu phải xác định được các chữ cái
bằng các chất phù hợp)
GV: Đinh Thị Ngọc Yến
SĐT: 0366252825
Email: ngocyen3389gmail.com
*Yêu cầu:
- HS đọc và nắm vững các kiến thức cơ bản hoá học 8,9.
- Đọc hiều và vận dụng kiến thức lí thuyết làm bài tập trong SGK hố học 9, SBT hố học
9.
- HS đọc các ví dụ, các bài tập có hướng dẫn .
- HS làm bài tập ở phần bài tập áp dụng ( có thể sử dụng kiến thức đã nêu ở trên)
- HS làm bài vào giấy và gửi bài bằng đường bưu điện:
Địa chỉ: Đinh Thị Ngọc Yến - Trường TH&THCS Kim Tiến - Kim Bơi - Hịa Bình
1
I.TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN HOÁ HỌC 8, 9
Các khái niệm:
1.Vật thể, chất.
- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong khơng gian. Vật thể gồm
2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là
ở đó có chất.
- Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hố
học.
+ Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện, dẫn
nhiệt, nhiệt độ sơi (t0s), nhiệt độ nóng chảy (t0nc), khối lượng riêng (d)…
+ Tính chất hố học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy, nổ, tác
dụng với chất khác…
2.Hỗn hợp và chất tinh khiết.
- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp được gọi là 1
chất thành phần.
- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp khơng đồng nhất
- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất khơng ổn định, thay đổi phụ thuộc vào
khối lượng và số lượng chất thành phần.
- Chất tinh khiết là chất khơng có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất
định, không thay đổi.
- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu được các chất tinh khiết. Để tách riêng
các chất ra khỏi hỗn hợp người ta có thể sử dụng các phương pháp vật lý và hoá học: tách,
chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chưng cất, dùng các phản ứng hoá học…
3.Nguyên tử.
a) Định nghĩa: Là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện, cấu tạo nên các chất
b) Cấu tạo: gồm 2 phần
- Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron
- Proton: Mang điện tích +1, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: P
- Nơtron: Khơng mang điện, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: N
- Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron
- Electron: Mang điện tích -1, có khối lượng khơng đáng kể, ký hiệu: e
Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp từ trong ra.
+ Lớp 1: có tối đa 2e
+ Lớp 2,3,4… tạm thời có tối đa 8e
Khối lượng nguyên tử = số P + số N + số e = số P + số N (vì e có khối lượng rất nhỏ)
4.Ngun tố hoá học.
Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân
Những nguyên tử có cùng số P nhưng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau
5.Hoá trị.
Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử
Quy tắc hoá trị:
2
Axa B yb ta có: a.x = b.y
(với a, b lần lượt là hoá trị của nguyên tố A và B)
VD
K/N
Phân loại
Phân tử
(hạt đại
diện)
CTHH
Định
nghĩa
Sự biến
đổi trong
phản ứng
hoá học.
Khối
lượng
SO SÁNH ĐƠN CHẤT
ĐƠN CHẤT
Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì…
Là những chất do 1 nguyên tố hoá
học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim.
VÀ HỢP CHẤT
HỢP CHẤT
Nước, muối ăn, đường…
Là những chất do 2 hay nhiều
nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp
chất hữu cơ
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi - Gồm các nguyên tử khác loại
kim rắn
thuộc các nguyên tố hoá học khác
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi nhau
kim lỏng và khí
- Kim loại và phi kim rắn:
CTHH = KHHH của các nguyên tố
+ các chỉ số tương ứng
CTHH KHHH
(A)
AxBy
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (Ax)
SO SÁNH NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ
NGUN TỬ
PHÂN TỬ
Là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho
điện, cấu tạo nên các chất
chất và mang đầy đủ tính chất của
chất
Nguyên tử được bảo toàn trong các Liên kết giữa các nguyên tử trong
phản ứng hoá học.
phân tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác
Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ
nặng nhẹ khác nhau giữa các
nguyên tử và là đại lượng đặc trưng
cho mỗi nguyên tố
NTK là khối lượng của nguyên tử
tính bằng đơn vị Cacbon
Phân tử khối (PTK) là khối lượng
của 1 phân tử tính bằng đơn vị
Cacbon
PTK = tổng khối lượng các nguyên
tử có trong phân tử.
6.Phản ứng hố học.
Là q trình biến đổi chất này thành chất khác.
Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất được tạo thành gọi là sản phẩm
Được biểu diễn bằng sơ đồ:
A + B C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D
A + B C đọc là A kết hợp với B tạo thành C
A C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D
3
4
PHân loại
HCVC
Oxit (AxOy)
Oxit axit: CO2, SO2, SO3-, NO2, N2O5, SiO2,
P2O5
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO,
CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO
Hợp chất vô cơ
Oxit lỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)
Bazơ- M(OH)n
Muối (MxBy)
Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr,
H2S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4
….
Baz¬ tan (KiỊm): NaOH, KOH, Ca(OH) 2,
Ba(OH)2
Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2,
Fe(OH)3 …
Muèi axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3 …
Ngồi ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
HNO3
H2SO4
HCl
Axit mạnh
H3PO4
H2SO3
Axit trung bình
CH3COOH
H2CO3
H2S
Axit yếu
5
Axit rất yế
6
+ Baz¬
Oxit baz¬
+ Níc
Axit
Mi
+ Oxit Baz¬
+ dd Mi
+ Níc
axit
+ KL
KiỊm
Mi + h2
Muèi +
baz¬
oxit +
h2O
+ dd Muèi
Baz¬
+ Oxax
Muèi + baz¬
+ axit
Muèi + kim
loại
+ dd
bazơ
t0
Kiềm k.tan
Muối + Axit
Tchh của Axit
Muối + axit
Quỳ tÝm xanh
Phenolphalein k.mµu hång
Tchh cđa oxit
+ axit
+ kim loại
Muối
Oxit axit
Muối + H2O
+ dd Axit
Muối
+ nớc
Quỳ tím đỏ
+ dd
Bazơ
+ dd muối
Muối + h2O
Muối + muối
Tchh của bazơ
t0
Các
sản phẩm
khác nhau
Tchh của muối
Lu ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li2O, Na2O, K2O,
CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những
tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không
đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô c¬
trong sgk.
7
Kim loại
+ Oxi
Phi kim
+ H2, CO
+ Oxi
Oxit bazơ
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Axit
+ Oxax
+ H2O
t0
Muèi + h2O
+ dd KiÒm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
Bazơ
+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối
Kiềm k.tan
Oxit axit
+ H2O
Axit
M¹nh
4Al + 3O2 2Al2O3
t
CuO + H2 ��
� Cu + H2O
t
Fe2O3 + 3CO ��
� 2Fe + 3CO2
S + O2 SO2
CaO + H2O Ca(OH)2
t
Cu(OH)2 ��
� CuO + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2HCl + Fe FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 CaCl2 + 2H2O
0
0
0
8
Phân
huỷ
yếu
Lu ý:
- Một số oxit kim loại nh Al2O3,
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O
không bị H2, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng
thái hoá trị cao là oxit axit
nh: CrO3, Mn2O7,
- Các phản ứng hoá học xảy ra
phải tuân theo các điều
kiện của từng phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd
Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số
mol sẽ tạo ra muối axit hay
muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO2 NaHCO3
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc,
kim loại sẽ thể hiện hoá trị
cao nhất, không giải phóng
Hidro
VD:
1
Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi
2
6
Phi kim + hidro
Oxit axit + nớc
Nhiệt phân muối
5
Nhiệt phân bazơ
không tan
oxit
3
Hợp chất + oxi
4
t
1. 3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4
t
2. 4P + 5O2 ��
� 2P2O5
t
3. CH4 + O2 ��
� CO2 +
2H2O
t
4. CaCO3 ��
� CaO + CO2
t
5. Cu(OH)2 ��
� CuO +
H2O
askt
6. Cl2 + H2 ���
2HCl
7. SO3 + H2O H2SO4
8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4
+ 2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
10.
CaO + H2O
0
0
0
7
Axit
0
8
Axit mạnh + muối
9
Kiềm + dd muối
Oxit bazơ + nớc
0
10
Bazơ
11
điện phân dd muối
(có màng ngăn)
`
12
19
Kim loại + phi kim
Oxit bazơ + dd axit 13
20
Kim lo¹i + dd axit
Oxit axit + dd kiềm 14
21
Kim loại + dd muối
Axit + bazơ
Oxit axit
+ oxit baz¬
Mi
15
Dd mi + dd mi 16
Dd mi + dd kiỊm 17
Muèi + dd axit
18
12.
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 +
2H2O
13.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
14.
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15.
CaO + CO2 CaCO3
16.
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 +
2NaCl
17.
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 +
Na2SO4
18.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2
+
9 H2 O
t
1. 3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4
t
2. 2Fe + 3Cl2 ��
�
2FeCl3
3. Fe + 2HCl FeCl2 +
H2
4. Fe + CuSO4 FeSO4
+ Cu
0
0
oxit
Mi + H2
+ O2
+ Axit
Kim
lo¹i
+ Phi kim
Mi
+ DD Mi
ơ
Mi + kl
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Ý nghĩa
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O2: nhiệt độ thường
nhiệt độ cao
không
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nước
Tác dụng với nước
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng axit HCl, H2SO4
Không tác dụng Axit thường
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử oxit
Khử được oxit kim loại ở nhit cao
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất - Kim loại màu trắng, có - Kim loại màu trắng xám,
vật lý
ánh kim, nhẹ, dẫn điện có ánh kim, dẫn điện nhiệt
nhiệt tốt.
kém hơn Nhôm.
10
Tác dụng
với
phi kim
Tác dụng
với
axit
Tác dụng
với
dd muối
Tác dụng
với
dd Kiềm
Hợp chất
Kết luận
Đ/N
Sản xuất
- t0nc = 15390C
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nặng, dẻo nên
- Là kim loại nhẹ, dễ dát dễ rÌn.
máng, dỴo.
t
t
2Al + 3Cl2 ��
2Fe + 3Cl2 ��
� 2AlCl3
� 2FeCl3
t
t
2Al + 3S ��
Fe + S ��
� Al2S3
� FeS
0
0
0
0
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 +
3Fe
2Ag
2Al + 2NaOH + H2O
Không phản ứng
2NaAlO2 +
3H2
- Al2O3 có tính lỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + là các oxit bazơ
3H2O
- Fe(OH)2 màu trắng
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 +
xanh
H2O
- Fe(OH)3 màu nâu đỏ
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo,
là hợp chất lỡng tính
- Nhôm là kim loại lỡng tính,
có thể tác dụng với cả dd
Axit và dd Kiềm. Trong các
phản ứng hoá học, Nhôm
thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II,
III
+ Tác dụng víi axit th«ng
thêng, víi phi kim u, víi
dd mi: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc
nóng, dd HNO3, với phi kim
mạnh: III
Gang và thép
Gang
Thép
- Gang là hợp kim của Sắt - Thép là hợp kim của Sắt
với Cacbon và 1 số nguyên với Cacbon và 1 số nguyên
tố khác nh Mn, Si, S… tè kh¸c (%C<2%)
(%C=25%)
t
t
C + O2 ��
2Fe + O2 ��
� CO2
� 2FeO
t
t
CO2 + C ��
FeO + C ��
� 2CO
� Fe + CO
t
t
3CO + Fe2O3 ��
FeO + Mn ��
� 2Fe +
� Fe + MnO
t
3CO2
2FeO + Si ��
� 2Fe + SiO2
t
4CO + Fe3O4 ��
� 3Fe +
0
0
0
0
0
0
0
0
11
4CO2
t
CaO + SiO2
CaSiO3
Cứng, giòn
0
Tính chất
Cứng, đàn hồi
Tớnh cht hố học của phi kim
s¶n phÈm khÝ
Oxit axit
+ O2
+ Hidro
HCl + HClO
Níc Gia-ven
+ H2O
HCl
+ Hidro
Phi
Kim
+ Kim lo¹i
NaCl +
NaClO
+ NaOH
Clo
+ KOH, t0
+ Kim loại
Muối clorua
Oxit kim loại hoặc muối
Kim cơng: Là chất
rắn trong suốt, cứng,
không dẫn điện
Làm đồ trang sức,
mũi khoan, dao cắt
kính
Than chì: Là chất
rắn, mềm, có khả
năng dẫn điện
Làm điện cực, chất
bôi trơn, ruột bút
chì
KCl + KClO3
Cacbon vô định
hình: Là chất rắn,
xốp, không có khả
năng dẫn điện, có
ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế
tạo mặt nạ phòng
Ba dạng thù hình của Cacbon
Kim loại + CO2
+ Oxit KL
cacbon
CO2
+ O2
Các phơng trình hoá học đáng nhớ
1.
2.
3.
4.
5.
dpdd
2NaOH +
6. NaCl + 2H2O
mnx
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cl2 + H2
t
Fe + S ��
FeS
t
�
6. C + 2CuO ��
� 2Cu + CO2
H2O + Cl2 HCl + HClO
t
7. 3CO + Fe2O3 ��
� 2Fe +
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO +
3CO2
H2O
8. NaOH + CO2 NaHCO3
t
4HCl + MnO2 ��
� MnCl2 + Cl2 +
9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 +
Phân loại hợp chất hữu cơ
0
0
0
0
Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon
Hidrocab
on no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbo Hidrocacb Hidrocacb
n không no on không on th¬m
Anken
no
Aren
CTTQ:
Ankin
CTTQ
12
CnH2n
CTTQ:
CnH2n-6
VD: C2H4
CnH2n-2
VD: C6H6
(Etilen)
VD: C2H4 (Benzen)
DÉn
xt
chøa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
DÉn xt cđa RH
DÉn
xt
chøa
Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COO
DÉn
xt
chøa
Nit¬
VD:
Protein
Hợp
chất
CTPT.
PTK
Công
thức
cấu
tạo
Trạng
thái
Tính
chất
vật lý
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78
H
H
C
H
H
H
Liên kết
đơn
H
C
H
C
C
H
C
H
H
Liên kết đôi
gồm 1 liên kết
bền và 1 liên
kết kém bền
Liên kết ba
gồm 1 liên kết
bền và 2 liên
kết kém bền
Khí
3lk đôi và
3lk đơn
xen kẽ trong
vòng 6 cạnh
đều
Lỏng
Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ Không màu,
hơn không khí.
không tan
trong
nớc,
nhẹ hơn nớc, hoà tan
nhiều chất,
độc
Có phản ứng cháy sinh ra CO2
vµ H2O
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 +
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
6H2O
Tính
chất
hoá
học
Giống
nhau
- Khác Chỉ
tham
nhau gia phản øng
thÕ
CH4 + Cl2
Cã ph¶n øng
céng
C2H4 + Br2
C2H4Br2
anhsang
C2H4
+
H2
����
0
Ni
,
t
,
P
CH3Cl + HCl ���� C2H6
C2H4 + H2O
C2H5OH
Cã ph¶n øng
céng
C2H2 + Br2
C2H2Br2
C2H2 + Br2
C2H2Br4
Vừa
có
phản
ứng
thế
và
phản
ứng
cộng (khó)
C6H6 + Br2
0
Fe ,t
C6H5Br +
HBr
C6H6 + Cl2
asMT
ứng
dụng
Làm
nhiên
liệu, nguyên
liệu
trong
đời sống và
trong
công
nghiệp
Làm
nguyên
liệu điều chế
nhựa PE, rợu
Etylic,
Axit
Axetic,
kích
thích
quả
13
Làm nhiên liệu
hàn xì, thắp
sáng, là nguyên
liệu sản xuất
PVC, cao su
Làm dung
môi,
diều
chế thuốc
nhuộm, dỵc
phÈm,
thc
Điều
chế
Có trong khí
thiên nhiên,
khí
đồng
hành,
khí
bùn ao.
chín.
Sp chế hoá Cho đất đèn +
dầu mỏ, sinh nớc, sp chế hoá
ra
khi
quả dầu mỏ
chín
CaC2 + H2O
C2H5OH
C2H2 + Ca(OH)2
BVTV
Sản phẩm
chng nhựa
than đá.
0
H 2 SO4 d ,t
Nhận
biết
Công
thức
C2H4 + H2O
Khôg
làm Làm mất màu Làm mất màu Ko làm mất
mất màu dd dung
dịch dung
dịch màu
dd
Br2
Brom
Brom
nhiều Brom
Làm
mất
hơn Etilen
Ko
tan
màu
Clo
trong nớc
ngoài as
rỵu Etylic
Axit Axetic
CTPT: C2H6O
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTCT: CH3 CH2 COOH
h
h
h
c
c
h
h
h
o
h
h
c
c
h
o
o
h
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan
nhiều trong nớc.
Tính
0
chất vật Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nớc, Sôi ở 1180C, có vị chua (dd
lý
hoà tan đợc nhiều chất
Ace 2-5% làm giấm ăn)
nh Iot, Benzen
- Ph¶n øng víi Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl
Axetat
H SO d ,t
CH3COOH + C2H5OH ��
�
�
�
�
�
CH3COOC2H5 + H2O
TÝnh
- Ch¸y víi ngän lưa
- Mang đủ tính chất của
chất hoá
màu xanh, toả nhiều axit: Làm đỏ quỳ tím, tác
học.
nhiệt
dụng với kim loại trớc H, với
C2H6O + 3O2 2CO2 + baz¬, oxit baz¬, dd muèi
2CH3COOH + Mg
3H2O
- BÞ OXH trong kk cã
(CH3COO)2Mg + H2
men xóc t¸c
CH3COOH + NaOH
mengiam
C2H5OH + O2 ����
�
CH3COONa + H2O
CH3COOH + H2O
ứng
Dùng làm nhiên liệu, dung Dùng để pha giấm ¨n, s¶n
2
14
4
0
môi pha sơn, chế rợu bia,
dụng
dợc phẩm, điều chế axit
axetic và cao su
Bằng phơng pháp lên men
tinh bột hoặc đờng
Men
2C2H5OH
C6H12O6
3032 C
Điều chế + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nớc
ddaxit
C2H4 + H2O
C2H5OH
0
15
xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
dợc phẩm, tơ
- Lên men dd rợu nhạt
mengiam
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4
2CH3COOH + Na2SO4
Công
thức
phân
tử
glucozơ
C6H12O6
saccarozơ
C12H22O11
Chất kết tinh,
Trạng
không
màu,
thái
vị ngọt, dễ
Tính
tan trong nớc
chất
vật lý
Chất kết tinh,
không màu, vị
ngọt sắc, dễ
tan trong nớc,
tan nhiều trong
nớc nóng
Phản
ứng Thuỷ phân khi
tráng gơng
đun nóng trong
Tính C6H12O6
+ dd axit loÃng
chất Ag2O
C12H22O11 + H2O
hoá
ddaxit,to
C6H12O7 + 2Ag
học
C6H12O6 +
quan
C6H12O6
trọng
glucozơ
fructozơ
Thức ăn, dợc Thức ăn, làm
phẩm
bánh kẹo Pha
chế dợc phẩm
ứng
dụng
tinh bột và xenlulozơ
(C6H10O5)n
Tinh bột: n
1200 6000
Xenlulozơ: n
10000 14000
Là chất rắn trắng. Tinh
bột tan đợc trong nớc
nóng hồ tinh bột.
Xenlulozơ
không
tan
trong nớc kể cả đun
nóng
Thuỷ phân khi đun nóng
trong dd axit lo·ng
(C6H10O5)n
+
nH2O
o
ddaxit,t
����
� nC6H12O6
Hå tinh bét lµm dd Iot
chun mµu xanh
Tinh bột là thức ăn cho
ngời và động vật, là
nguyên liệu để sản xuất
đờng Glucozơ, rợu Etylic.
Xenlulozơ dùng để sản
xuất giấy, vải, đồ gỗ và
vật liệu xây dựng.
Có trong mía, củ Tinh bột có nhiều trong
cải đờng
củ, quả, hạt. Xenlulozơ có
trong vỏ đay, gai, sợi
bông, gỗ
Có trong quả
chín
(nho),
Điều
hạt nảy mầm;
chế
điều chế tõ
tinh bét.
Ph¶n øng
Cã ph¶n øng NhËn ra tinh bét b»ng dd
Nhận tráng gơng
tráng gơng khi Iot: có màu xanh đặc trbiÕt
®un nãng trong ng
dd axit
16
II. BÀI TẬP
Để làm tốt dạng chuyên đề học sinh phải nắm vững:
+ Tính chất hóa học của các chất học và mối quan hệ giữa các chất.
+ Các loại phản ứng hóa học trong chương trình học như: Phản ứng hóa hợp,
phản ứng thế, phản ứng phân hủy, phản ứng trung hịa . . .
+ Bảng tính tan trong nước của các chất
+ Trong tất cả các PTHH đều phải được cân bằng, ghi đầy đủ điều kiện của phản
ứng (nếu có).
Bài tập minh họa:
Bài tập 1:
Fe(OH)3
t
Y
A3
A1 X A2
Fe(OH)3
Z
T
B1 B2 B3
Fe(OH)3
Hướng dẫn
A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH
Bài tập 2: Hồn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau, chỉ rõ các chất từ
X1 đến X5 :
a) AlCl3 + X1 X2 + CO2 + NaCl
b) X2 + X3 Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O
c) X1 + X3 CO2 + ...
d) X2 + Ba(OH)2 X4 + H2O
e) X1 + NaOH X5 + H2O
Hướng dẫn
a)
AlCl3 +
3NaHCO3
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" />\*
MERGEFORMATINET
Al(OH)3
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" />\*
MERGEFORMATINET
+
3CO2
INCLUDEPICTURE
" />
991d-54acde95956c.008.png" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET + 3NaCl
(X1)
(X2)
b)
2Al(OH)3 +
6NaHSO4
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 +
6H2O
(X3)
c)
NaHCO3 +
NaHSO4
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" />\*
MERGEFORMATINET
CO2
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET + Na2SO4 + H2O
d)
2Al(OH)3 +
Ba(OH)2
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
Ba(AlO2)2 + 4H2O
(X4)
e)
NaHCO3 +
NaOH
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" \* MERGEFORMATINET
Na2CO3 + H2O
(X5)
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện nếu
có)
t
KClO3 ��� (A) + (B) �
A + H2O � (D) + (E) � + (F) �
(F) + (D) � (A) + KClO + H2O
(G) + KMnO4 � (H) + (F) + (A) + H2O
(E) + (F) � (G)
(F) + KBr � (A) + (I)
Hướng dẫn
A: KCl ; B: O2 ; D: KOH ; F:Cl2 ; E: H2 ; G: HCl
o
Bài tập 4. Cho sơ đồ các PTPƯ
18
(1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O
(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7)
(2) (X1) + NaOH → (X3) + (X4)
(6) (X7) + NaOH → (X8) + (X9) + ...
(3) (X1) + Cl2 → (X5)
(7) (X8) + HCl → (X2) + ...
(4) (X3) + H2O + O2 → (X6)
(8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + ...
Hoàn thành các PTPƯ và cho biết các chất X, X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9.
Hướng dẫn
(1) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 +H2O
X
X1
X2
(2) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
X3
X4
(3) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
X5
(4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
X6
(5) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
X7
(6) Ba(HCO3)2 +2 NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
X8
X9
(7) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
(8) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
Bài tập 5: Trích đề thi vào 10 chun Hóa Hồng Văn Thụ năm học 2017-2018
Một nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 40, tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố X.
Lấy nguyên tố X tìm được ở trên và thực hiện chuỗi sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + HCl A + …
(2) A + NaOH B � + …
(3) B � + NaOHdư D + …
(4) D + HCl + … B � + …
t
(5) B � ��
(6) E
X + …
� E + ...
Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu
có).
Hướng dẫn
0
Tổng số hạt của X là 40 nên, 2P + N = 40 (*)
Số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 12 nên, 2P – N = 12 (**)
Từ (*) và (**), giải hệ phương trình ta được: P = 13; N = 14. Vậy X là Al
(1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
(A)
(2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
(B)
(3) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
(D)
(4) NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl
t
(5) 2Al(OH)3 ��
� Al2O3 + 3H2O
(E)
dpnc ,criolit
(6) 2 Al2O3 ����� 4Al + 3O2
0
19
Bài tập 6 . Hoàn thành các PTHH sau
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
Hướng dẫn giải:
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2
Bài tập 7. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hồn thành phản ứng sau:
a)
t
A + H2SO4 B + SO2 + H2O ;
D + H2 ��
� A + H2O
B + NaOH C + Na2SO4 ;
A + E Cu(NO3)2 + Ag
t
C ��
� D + H2 O
Hướng dẫn:
A: Cu ; B: CuSO4 ; C: Cu(OH)2 ;
D: CuO ; E: AgNO3
b)
FeS2 + O2 A + B;
G + KOH H + D
A + O2 C ;
H + Cu(NO3)2 I + K
C + D axit E;
I + E F + A+D
E + Cu F + A + D;
G + Cl2 + D E + L
A + D axit G
Hướng dẫn:
A: SO2; B: Fe2O3; C: SO3: D: H2O; E: H2SO4; F: CuSO4; G: H2SO3; H: K2SO3; I:
CuSO3; K: KNO3; L: HCl.
Bài tập 8. Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây:
X1 + X2 → Na2CO3 + H2O
X3 + H2O điện phân dung dịch
X2 + X4 + H2
có
màng
ngăn
X5 + X2 → X6 + H2O
X6 + CO2 + H2O → X7 + X1
điện phân nóng chảy X8 + O2
X5
a. Chọn các chất X1, X2, XCriolit
3, X5, X6, X7, X8 thích hợp và hồn thành các phương trình
hố học của các phản ứng trên.
b. Em hãy đề xuất thêm 3 phản ứng khác nhau để trực tiếp điều chế X 2
Các chất thích hợp với X1, X2, X3, X5, X6, X7, X8 lần lượt có thể là:
0
0
20
X1: NaHCO3, X2: NaOH, X3: NaCl, X5: Al2O3, X6: NaAlO2, X7: Al(OH)3, X8: Al
Các phương trình hóa học lần lượt là:
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
đpnc
2Al2Ocriolit
4Al + 3O2
3
Để trực tiếp điều chế ra NaOH ta có thể sử dụng thêm các phản ứng:
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
Na2O + H2O
2NaOH
Na2CO3 + Ba(OH)2
2NaOH + BaCO3
Bài tập 9. Xác định cơng thức hóa học của A, B, D, E,… và viết các phương trình
hóa học xảy ra? (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
(A) + (B) → (D) + Ag
(E) + HNO3 → (D) + H2O
(D) + (G) → (A)
(B) + HCl → (L) + HNO3
(G) + HCl → (M) + H2
(M) + (B) → (L) + Fe(NO3)2
PTHH: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(A)
(B)
(D)
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
(E)
(D)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
(G)
(D)
(A)
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
(B)
(L)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
(G)
(M)
FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Fe(NO3)2
(M)
(B)
(L)
Bài tập 10: Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G sao cho phù hợp và hồn thành các
PTHH sau:
t
Fenóng đỏ + O2 ��
� A
A + HCl
B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E + G
D + O2 + H2O E
t
E ��
� F + H2 O
Đáp án:
t
3Fenóng đỏ + 2 O2 ��
� Fe3O4
Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
o
o
o
21
FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
t
2Fe(OH)3 ��
� Fe2O3 + 3H2O
o
Bài tập 11 . Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
O
C
F
A ���
� B ��
� D ��
� FeSO4
FeS2
D
I
L
t
E ���
H ��
� K ��
� M ��
� Fe2O3
2
o
Hãy viết các phương trình hố học thực hiện sơ đồ trên.
(Trích đề thi vào 10 chun Hóa học THPT Hồng Văn Thụ năm học 20162017)
1. A: SO2; B: SO3; D: H2SO4loãng; E: Fe2O3; H: Fe2(SO4)3; K: FeCl3;
M: Fe(OH)3, C: H2O ; F: Fe( hoặc FeO, Fe(OH)2) ; I: BaCl2; L: NaOH.
Viết PTHH:
t
4FeS2 + 11O2 ��
2Fe2O3 + 8SO2
�
t
���
�
2SO2 + O2
2SO3
VO
SO3 + H2O � H2SO4
H2SO4loãng + FeO � FeSO4 + H2O
3H2SO4 + Fe2O3 � Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 �
3BaSO4 + 2FeCl3
�
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3+ 3NaCl
t
2Fe(OH)3 ���
Fe2O3 + 3 H2O
Bài tập 12. Viết các phương trình hố học biểu diễn các biến hoá hoá học sau:
O2
D E to F G A
A � B A C NaOH
Cho biết A là kim loại thơng thường có hai hố trị thường gặp là II và III
PTHH
2Fe + 3Cl2 to 2 FeCl3 (B)
2FeCl3 + Fe
3FeCl2 (C)
FeCl2 +2 NaOH Fe(OH)2 (D) + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 +2 H2O 4 Fe(OH)3 (E)
2 Fe(OH)3 to Fe2O3 (F)+ 3H2O
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe(A)+ 3H2O
Bài tập 13. Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết
phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
o
o
2 5
o
Dung dịch D
+O2 dư
A
+ dd HCl
B
+ Na
C
Khí E
Kết tủa G
Xác định:
B: MgO, CuO
C: MgCl2, CuCl2
22
Nung
B
+ E, t0
M
D: NaCl
E: H2
G: Mg(OH)2, Cu(OH)2
M: MgO, Cu
t0
2Cu + Ot2 0
2CuO
2Mg + O2
2MgO
CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
MgO + 2HCl
MgCl2 + H2O
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
CuCl2 + 2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaCl
MgCl2 + 2NaOHt0
Mg(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2
CuO + H2O
t0
Mg(OH)2
MgO + H2O
t0
CuO + H2
Cu + H2O
Bài tập 14. Xác định các chất A, B, C, D và viết phương trình hố học hồn thành sơ
đồ sau:
C
A t B
A
D
Biết rằng A là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa
cháy.
Gợi ý:
A là thành phần chính của đá phấn � A là CaCO3
B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy � B là CO2
C, D là muối cacbonat và hiđrocacbonat � chọn C, D là K2CO3 và KHCO3
t
PTPƯ:
CaCO3 ��
� CaO + CO2
� K2CO3 + H2O.
CO2 + 2KOH ��
� KHCO3
CO2 + KOH ��
� K2CO3 + H2O
KHCO3 + 2KOH ��
� 2KHCO3
K2CO3 + H2O + CO2 ��
� CaCO3 + 2KCl
K2CO3 + CaCl2 ��
� CaCO3 + K2CO3 + H2O.
KHCO3 + Ca(OH)2 ��
Bài tập 15. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp để hồn thành các phương trình hóa
học theo sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với 1 phương trình hóa học).
A
0
o
+D
B
+D
C
+D
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4.
Các phương trình hóa học:
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
23
A
B
C
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
2H2SO4 đặc, nóng + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
Cu(NO3)t20 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2
CuO + H2O
t0
CuO + CO Cu + CO2
Bài tập 16 Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A
B
C
R
R
R
R
X
Y
Z
R là CaCO3 (BaCO3) hoặc R là NaCl
Trường hợp R là BaCO3
Xác định :
A : BaO
B : Ba(OH)2
C. BaCl2
X: CO2
Y : NaHCO3
Z : Na2CO3
Trường hợp R là NaCl (KCl)
Xác định :
A: Na
B : NaOH
C: Na2CO3 (hoặc Na2SO4)
X : Cl2
Y : HCl
z : CaCl2 hoặc BaCl2
Bài tập 17
Cho sơ đồ sau:
B
D
F
A
A
C
E
G
Biết A là kim loại B, C, D, E, F, G là hợp chất của A. Xác định công thức của A, B, C,
D, E, F, G viết phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
A là Fe; B là FeCl2; C là FeCl3; D là Fe(OH)2; E là Fe(OH)3; G là Fe2O3; F là FeO;
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
( A)
( B)
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
( A)
( C)
2FeCl3 + Fe 3FeCl2
( C)
(B)
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(B)
(D)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
(D)
(E)
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(C)
(E)
to
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
24
(E)
(G)
to
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
(G)
(F)
to,ck
Fe(OH)2 FeO + H2O
(D)
(F)
to
FeO + CO Fe + CO2
(F)
(A)
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
(G)
(A)
Bài tâp 18
Cho sơ đồ biến hóa sau :
t0
R
A1
R
B1
A2
A3
R
B2
R
B3
- Tìm cơng thức của các chất A1, B1, A2, B2, A3, B3 ,R. Viết các phương trình
phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) thỏa mãn theo sơ đồ biến hóa trên.
VD:
t0
��
� CaO + CO2
CaCO3
(R)
(A1)
CaO + H2O
Ca(OH)2
(A2)
Ca(OH)2 + 2HCl
CaCl2 + 2H2O
(A3)
2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3 )2
(B1)
(B2)
2NaOH +Ba(HCO3) BaCO3 + Na2CO3 +2H2O
(B3)
CaO + CO2
CaCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
Bài tập
Bài tập 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
X+A
X + B(2)
X+C
E
��
�F
(5)
(1)
Fe
(4)
G
E
��
� H ��
�F
(6)
(7)
I
L
��
� K ��
� H BaSO4 �
(8)
(9)
M
G
���
X ���
H
(10)
(11)
X+D
Bài tập 2: Bổ túc các phản ứng sau:
t
� A� + B
FeS2 + O2 ��
o
25
o
t
J ��� B + D