Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi chọn HSG Địa lý 12 năm 2018 – 2019 cụm Gia Bình – Lương Tài – Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH </b>


<i>(Đề có 08 trang - 80 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIAO LƯU CỤM </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>MÔN THI: ĐỊA LÍ - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
Ngày thi: 23 tháng 12 năm 2018


<i> </i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...<b> Mã đề thi 130 </b>


<b>Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền </b>
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?


<b>A. </b>Pu Sam Sao. <b>B. </b>Pu Đen Đinh. <b>C. </b>Con Voi. <b>D. </b>Hoàng Liên Sơn.


<b>Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn </b>
nhất ở Tây Nguyên?


<b>A. </b>Bảo Lộc <b>B. </b>Lâm Viên. <b>C. </b>Mơ Nông. <b>D. </b>Đăk Lăk.


<b>Câu 3: Dải hội tụ nhiệt đới là mặt tiếp xúc của hai khối khí </b>


<b>A. </b>chí tuyến hải Dương và xích đạo. <b>B. </b>bắc xích đạo và nam xích đạo.



<b>C. </b>chí tuyến và xích đạo. <b>D. </b>chí tuyến lục địa và xích đạo.


<b>Câu 4: Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão </b>
với tần suất lớn nhất


<b>A. </b>Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. <b>B. </b>Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.


<b>C. </b>Ven biển Nam Trung Bộ. <b>D. </b>Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và </b>
sông Đà Rằng lần lượt là


<b>A. </b>Tháng 10, tháng 8, tháng 11. <b>B. </b>Tháng 10, tháng 8, tháng 10.


<b>C. </b>Tháng 11, tháng 8, tháng 10. <b>D. </b>Tháng 9, tháng 8, tháng 11.
<b>Câu 6: Dạng địa hình chiếm 85% diện tích lãnh thổ nước ta là: </b>


<b>A. </b>đồi núi. <b>B. </b>đồng bằng.


<b>C. </b>đồng bằng và đồi núi thấp. <b>D. </b>đồi núi thấp.


<b>Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc </b>
bộ là


<b>A. </b>Tây Nam. <b>B. </b>Nam. <b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Đông Nam.


<b>Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với q trình đơ thị hóa nước ta? </b>


<b>A. </b>Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.



<b>B. </b>Số dân thành thị ngày càng tăng.


<b>C. </b>Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.


<b>D. </b>Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.


<b>Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam? </b>


<b>A. </b>Kon Ka Kinh. <b>B. </b>Lang Bian. <b>C. </b>Chư Yang Sin. <b>D. </b>Ngọc Linh.
<b>Câu 10: Nền kinh tế tri thức được dựa trên: </b>


<b>A. </b>công nghệ cao và lao động. <b>B. </b>công nghệ và kĩ thuật cao.


<b>C. </b>tri thức và công nghệ cao. <b>D. </b>vốn và công nghệ cao
<b>Câu 11: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Nga là: </b>


<b>A. </b>Lê-na. <b>B. </b>Ô-bi. <b>C. </b>Ê-nit-xây. <b>D. </b>Von-ga.


<b>Câu 12: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển, gọi </b>
là:


<b>A. </b>nội thủy. <b>B. </b>tiếp giáp lãnh hải. <b>C. </b>lãnh hải. <b>D. </b>vùng thềm lục địa.
<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng TD&MN </b>
Bắc Bộ là


<b>A. </b>Hạ Long và Việt Trì. <b>B. </b>Thái Nguyên và Việt Trì.


<b>C. </b>Thái Nguyên và Hạ Long. <b>D. </b>Cẩm Phả và Bắc Giang.
<b>Câu 14: Đặc điểm nào khơng thể hiện cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>C. </b>Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam.


<b>D. </b>Cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung.


<b>Câu 15: Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều </b>
nhất?


<b>A. </b>23/9. <b>B. </b>21/3. <b>C. </b>22/6. <b>D. </b>22/12.


<b>Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu </b>
biểu ở nước ta là


<b>A. </b>Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn. <b>B. </b>Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.


<b>C. </b>Sapa, Lạng Sơn, Hà Nội. <b>D. </b>Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
<b>Câu 17: Trong một đới có nhiều kiểu khí hậu khác nhau không do ảnh hưởng của </b>


<b>A. </b>Vĩ độ. <b>B. </b>Dịng biển. <b>C. </b>vị trí đối với biển. <b>D. </b>hướng địa hình.


<b>Câu 18: Nguyên nhân cơ bản làm cho đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông </b>
Cửu Long là


<b>A. </b>giao thơng thuận tiện hơn. <b>B. </b>khí hậu thuận lợi hơn.


<b>C. </b>đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. <b>D. </b>lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
<b>Câu 19: Thách thức hiện nay đối với châu Phi không phải là: </b>


<b>A. </b>nhiều hủ tục lạc hậu. <b>B. </b>dân xuất cư nhiều. <b>C. </b>trình độ dân trí thấp. <b>D. </b>đói nghèo, bệnh tật.


<b>Câu 20: Sự tranh chấp, xung đột kéo dài tại Tây Nam Á không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra? </b>


<b>A. </b>các phần tử cực đoan trong các tôn giáo. <b>B. </b>sự can thịệp vụ lợi của thế lực bên ngồi.


<b>C. </b>những tơn giáo tín ngưỡng khác biệt nhau <b>D. </b>sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn.


<b>Câu 21: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía nam đảo </b>
Hơn-su do ở đây có:


<b>A. </b>địa hình tương đối phẳng, rộng và có nhiều vịnh biển sâu, kín.


<b>B. </b>địa hình tương đối phẳng, rộng và đường bờ biển dài, nhiều đảo.


<b>C. </b>có nhiều vịnh biển sâu, kín và sơng ngịi dày đặc, nhiều nước.


<b>D. </b>có nhiều vịnh biển sâu, kín và khí hậu cặn nhiệt đới, ít thiên tai.
<b>Câu 22: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hoá? </b>


<b>A. </b>Nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao


<b>B. </b>Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng khắp thế giới.


<b>C. </b>Có nhiều cơng trình Kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.


<b>D. </b>Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.


<b>Câu 23: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, nhân tố có vai trị đặc biệt quan trọng là </b>


<b>A. </b>sự phân bố các điểm dân cư. <b>B. </b>tài nguyên du lịch.



<b>C. </b>cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng. <b>D. </b>trình độ phát triển kinh tế.
<b>Câu 24: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi: </b>


<b>A. </b>nằm trong vùng nội chí tuyến. <b>B. </b>nằm trong khu vực gió mùa châu Á.


<b>C. </b>nằm gần trung tâm Đông Nam Á. <b>D. </b>nước ta nằm cạnh biển Đông.


<b>Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay </b>
đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?


<b>A. </b>Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng.


<b>B. </b>giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp – xây dựng.


<b>C. </b>Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất.


<b>D. </b>tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm.
<b>Câu 26: Giải pháp chủ yếu nhất để hạn chế sự biến đổi khí hậu là: </b>


<b>A. </b>giảm khai thác tài nguyên. <b>B. </b>giảm phát thải khí CO2.
<b>C. </b>bảo vệ tốt môi trường. <b>D. </b>trồng rừng ở khắp nơi;


<b>Câu 27: Yếu tố nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Nền kinh tế khơng bị chiến tranh tàn phá. <b>B. </b>Tài nguyên thiên nhiên giàu có.


<b>C. </b>Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. <b>D. </b>Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
<b>Câu 28: Kiểu thời tiết lạnh, ẩm vào cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do </b>


<b>A. </b>chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>khơng khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta.


<b>D. </b>gió mùa mùa đông bị suy yếu nên tăng độ ẩm.


<b>Câu 29: Đối với mỗi quốc gia, cơ cấu dân số theo trình độ văn hố thường được dùng làm chỉ tiêu để </b>
đánh giá


<b>A. </b>triển vọng phát triển dân số. <b>B. </b>chất lượng cuộc sống.


<b>C. </b>quy mô nguồn lao động. <b>D. </b>tốc độ tăng trường kinh tế.


<b>Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sâu đây đúng với chế độ </b>
nhiệt nước ta?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam do ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.


<b>B. </b>Nhiệt độ tháng cao nhất ở Tp.Hồ Chí Minh cao hơn Đồng Hới do gần xích đạo hơn.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình tháng VII càng vào nam càng tăng do ảnh hưởng của gió phơn tây nam.


<b>D. </b>Những khu vực có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất trùng với những khu vực núi cao.
<b>Câu 31: ở nhiều nước Đơng Nam Á, việc làm là một vấn đề cịn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do: </b>


<b>A. </b>Quy mô dân số lớn, kinh tế còn phát triển chưa cao.


<b>B. </b>Kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.


<b>C. </b>Gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế. :



<b>D. </b>Giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.


<b>Câu 32: Lợi ích của việc phát triển các ngành cơng nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải </b>
là:


<b>A. </b>tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngồi. <b>B. </b>tận dụng ngun vật liệu sẵn có ở nông thôn.


<b>C. </b>đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân. <b>D. </b>sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
<b>Câu 33: Cho bảng số liệu: </b>


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2015
<i>(Đơn vị: Tỉ USD) </i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2004 </b> <b>2010 </b> <b>2015 </b>


Xuất khẩu 429,2 565,7 769,8 624,8


Nhập khẩu 379,5 454,5 692,4 648,3


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn
2000 - 2015?


<b>A. </b>Giá trị xuất siêu năm 2000 lớn hơn năm 2010. <b>B. </b>Từ năm 2000 đến năm 2015 đều xuất siêu.


<b>C. </b>Giá trị xuất siêu năm 2004 lớn hơn năm 2010. <b>D. </b>Từ năm 2000 đến năm 2010 đều nhập siêu.
<b>Câu 34: Hậu quả tiêu cực nào sau đây do dân số trẻ gây ra? </b>


<b>A. </b>Tạo nguồn lao động dồi dào. <b>B. </b>Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.


<b>C. </b>Chi phí lớn về phức lợi xã hội. <b>D. </b>Áp lực lớn giải quyết việc làm.



<b>Câu 35: Yếu tố tự nhiên quyết định trực tiếp tính phong phú, đa dạng trong hệ thống cây trồng của nước </b>
ta là:


<b>A. </b>địa hình. <b>B. </b>khí hậu. <b>C. </b>nguồn nước. <b>D. </b>đất.
<b>Câu 36: Sự màu mỡ của đất feralit ở vùng đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào </b>


<b>A. </b>quá trình xâm thực – bồi tụ. <b>B. </b>nguồn gốc đá mẹ khác nhau.


<b>C. </b>kĩ thuật canh tác của con người. <b>D. </b>điều kiện khí hậu.
<b>Câu 37: Đặc điểm không đúng về chế độ nhiệt của nước ta là: </b>


<b>A. </b>Nền nhiệt tương đối đồng đều về mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình).


<b>B. </b>Nơi nào chịu tác động của gió mùa đơng bắc sẽ có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.


<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều trên 200 <sub>C (trừ vùng núi cao). </sub>


<b>Câu 38: Thiên tai nào sau đây không là thiên tai vùng biển nước ta? </b>


<b>A. </b>sạt lở bờ biển. <b>B. </b>triều cường.


<b>C. </b>bão. <b>D. </b>nạn cát bay, cát chảy.


<b>Câu 39: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là: </b>


<b>A. </b>thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.



<b>B. </b>lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường nước.


<b>C. </b>lượng nước phân bố không đều trong không gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Lạng Sơn. <b>B. </b>Hà Giang. <b>C. </b>Điện Biên. <b>D. </b>Hà Nội.


<b>Câu 41: Kiểu thời tiết điển hình ở Nam bộ vào thời kì mùa đơng (từ tháng XI – tháng IV năm sau) là </b>


<b>A. </b>nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo. <b>B. </b>nắng, mưa nhiều.


<b>C. </b>nắng nóng, trời nhiều mây, mưa nhiều. <b>D. </b>trời lạnh, khô.


<b>Câu 42: Biện pháp không thích hợp để hạn chế ảnh hưởng do tính chất thất thường của khí hậu nước ta </b>
là:


<b>A. </b>đẩy mạnh tăng vụ. <b>B. </b>chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.


<b>C. </b>làm tốt cơng tác dự báo thời tiết. <b>D. </b>tích cực làm cơng tác thủy lợi, trồng rừng.
<b>Câu 43: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của </b>


<b>A. </b>lượng ẩm và gió. <b>B. </b>đai khí áp và gió. <b>C. </b>đất và động vật. <b>D. </b>đất và thực vật.
<b>Câu 44: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là: </b>


<b>A. </b>thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


<b>B. </b>tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.


<b>C. </b>tạo thêm việc làm cho người lao động.


<b>D. </b>có sức thu hút các nhà đầu tư.



<b>Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu người </b>
của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao? ;


<b>A. </b>Sản lượng lương thực nhỏ, nhung dân số lớn nhất thế giới


<b>B. </b>Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn.


<b>C. </b>Sản lượng lương thực rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh.


<b>D. </b>Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn.
<b>Câu 46: Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc </b>


<b>A. </b>hệ thống sông Đồng Nai. <b>B. </b>hệ thống sông Mã.


<b>C. </b>hệ thống sông Hồng. <b>D. </b>hệ thống sông Cửu Long.
<b>Câu 47: Cho biểu đồ: </b>


NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI






Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?


<b>A. </b>Tháng XII có nhiệt độ dưới 150<sub>C. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Nhiệt độ các tháng trong năm khơng đều. </sub>
<b>C. </b>Chế độ mưa có sự phân mùa. <b>D. </b>Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
<b>Câu 48: Vĩ tuyến được coi là ranh giới giữa miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta là </b>



<b>A. </b>120 <sub>B </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>16</sub>0<sub> B </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>14</sub>0 <sub>B </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>18</sub>0 <sub>B </sub>


<b>Câu 49: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến vùng Đơng Bắc Hoa Kì tập trung đông dân cư nhất là do: </b>


<b>A. </b>Kinh tế: công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp phát triển nhất.


<b>B. </b>Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>Vị trí địa lí giao lưu rất thuận lợi.


<b>Câu 50: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta </b>
là:


<b>A. </b>có nguy cơ phát sinh động đất. <b>B. </b>địa hình bị chia cắt mạnh.


<b>C. </b>nhiều thiên tai: lũ quét, xói mịn, trượt lở đất. <b>D. </b>vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất.


<b>Câu 51: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là: </b>


<b>A. </b>đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.


<b>B. </b>chuyển đổi cơ cấu cây trồng.


<b>C. </b>khai hoang, mở rộng diện tích.


<b>D. </b>phát triển các cây đặc sản, có giá trị kinh tế cao.


<b>Câu 52: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên </b>
nhiên nước ta là:



<b>A. </b>Cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính.


<b>B. </b>Địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.


<b>C. </b>Đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.


<b>D. </b>Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.


<b>Câu 53: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là: </b>


<b>A. </b>Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.


<b>B. </b>Hệ sinh thái rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.


<b>C. </b>Hệ sinh thái rừng thường xanh trên đá vôi.


<b>D. </b>Hệ sinh thái rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.


<b>Câu 54: Tác động của sự phân hóa khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc </b>


<b>A. </b>tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.


<b>B. </b>trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su.


<b>C. </b>tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.


<b>D. </b>tạo điều kiện đa dạng hóa sản phẩm cây trồng, vật nuôi.


<b>Câu 55: Giải pháp nào dưới đây khơng phải để khắc phục tính mùa vụ trong nơng nghiệp? </b>



<b>A. </b>Đẩy mạnh cơ giới hố, sử dụng phân bón.


<b>B. </b>Phát triển ngành nghề dịch vụ


<b>C. </b>Đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen canh, gối vụ).


<b>D. </b>Xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí.


<b>Câu 56: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội là: </b>


<b>A. </b>nhiều thiên tai: bão, lụt, hạn hán. <b>B. </b>địa hình thấp trũng.


<b>C. </b>có ít khống sản. <b>D. </b>chỉ chiếm diện tích nhỏ.


<b>Câu 57: Mục đích chính của việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du miền núi và vùng </b>
nông thôn nước ta là:


<b>A. </b>Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội.


<b>B. </b>Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.


<b>C. </b>Phân bố lại dân cư.


<b>D. </b>Khai thác hiệu quả hơn nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động đất nước.


<b>Câu 58: So với vùng khí hậu Nam bộ, vùng khí hậu Dun Hải Nam Trung Bộ có nét khác biệt nổi bật </b>
là:


<b>A. </b>Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc mạnh hơn.



<b>B. </b>Mưa nhiều vào thu – đơng.


<b>C. </b>Khí hậu chia thành hai mùa mưa – khô rõ rệt hơn.


<b>D. </b>Nền nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.


<b>Câu 59: Địa phương có khoảng cách hai lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở nước ta là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sơng Hồng và sơng Đà Rằng?


<b>A. </b>Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.


<b>B. </b>Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sơng Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.


<b>C. </b>Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.


<b>D. </b>Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.
<b>Câu 61: Cho bảng số liệu: </b>


DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm Tổng diện tích


có rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) Diện tích rừng tự trồng (triệu ha) Diện tích rừng Độ che phủ (%)


1943 14,3 14,3 0 43,8


1993 7,2 6,8 0,4 22,0


2000 10,9 9,4 1,5 33,1



2014 13,8 10,1 3,7 40,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) </i>
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. </b>Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng, trong 71 năm đã tăng 3,7 triệu ha.


<b>B. </b>Năm 1943, diện tích rừng nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên, độ che phủ 43,8%.


<b>C. </b>Độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục và giảm 3,4 %.


<b>D. </b>Giai đoạn 1943-1993, trồng rừng không bù lại được so với nạn phá rừng.


<b>Câu 62: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật </b>
Bản?


<b>A. </b>Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư khơng hợp lí.


<b>B. </b>Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.


<b>C. </b>Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.


<b>D. </b>Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.


<b>Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo khơng gian ở nước ta là </b>


<b>A. </b>sự phân hóa của độ cao địa hình. <b>B. </b>tác động của hướng các dãy núi.


<b>C. </b>tác động của gió mùa. <b>D. </b>tác động của gió mùa và địa hình.
<b>Câu 64: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là: </b>



<b>A. </b>thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.


<b>B. </b>Số lượng quá đông đảo.


<b>C. </b>tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.


<b>D. </b>phân bố không đều.


<b>Câu 65: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu </b>
do nguyên nhân nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>Mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ.


<b>C. </b>Biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn.


<b>D. </b>Khai thác quá mức và tình trạng thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.
<b>Câu 66: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề việc làm ở ĐBSH? </b>


<b>A. </b>có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. <b>B. </b>phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.


<b>C. </b>việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm. <b>D. </b>chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
<b>Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất của miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam bộ là: </b>


<b>A. </b>thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.


<b>B. </b>tình trạng rửa trơi đất diễn ra mạnh ở các đồng bằng.


<b>C. </b>thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.



<b>D. </b>bị chia cắt mạnh bởi mạng lưới sơng ngịi dày đặc.


<b>Câu 68: Tác động của những khối núi cao trên 2000 m đối với thiên nhiên nước ta là: </b>


<b>A. </b>phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.


<b>B. </b>làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.


<b>C. </b>làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.


<b>D. </b>tạo các bức chắn để hình thành các ranh giới các miền khí hậu.
<b>Câu 69: Hồ nước có giá trị lớn nhất về thủy lợi ở nước ta hiện nay là </b>


<b>A. </b>hồ Kẻ Gỗ. <b>B. </b>hồ Hịa Bình. <b>C. </b>hồ Trị An. <b>D. </b>hồ Dầu Tiếng.
<b>Câu 70: Nhận định đúng nhất về ý nghĩa quan trọng của tài nguyên rừng nước ta là </b>


<b>A. </b>Hạn chế tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng.


<b>B. </b>Mang lại lợi ích kinh tế và đảm bảo việc cân bằng sinh thái mơi trường.


<b>C. </b>Góp phần quan trọng trong bảo vệ tài nguyên đất và tài nguyên nước.


<b>D. </b>Góp phần ổn định cuộc sống của dân cư khu vực đồi núi.


<b>Câu 71: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta hiện nay là: </b>


<b>A. </b>tập trung thâm canh, tăng vụ.


<b>B. </b>đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nơng thơn.



<b>C. </b>ra thành phố tìm kiếm việc làm.


<b>D. </b>phát triển thủ công nghiệp ở nông thôn.


<b>Câu 72: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất hiện nay là: </b>


<b>A. </b>huy động sức dân phòng tránh bão.


<b>B. </b>tăng cường thiết bị nhằm dự báo chính xác về hoạt động của bão.


<b>C. </b>cảnh báo sớm cho tàu thuyền ngoài khơi.


<b>D. </b>xây dựng đê chắn song ven biển.


<b>Câu 73: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực duyên hải cực Nam Trung bộ là </b>


<b>A. </b>rừng nhiệt đới. <b>B. </b>rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh.


<b>C. </b>xa van, cây bụi gai. <b>D. </b>rừng cận nhiệt đới lá rộng.


<b>Câu 74: Ngành công nghiệp dệt - may hiện nay được phân bố rộng rãi ở các nước đang phát triển do </b>
nguyên nhân chính nào sau đây?


<b>A. </b>Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.


<b>B. </b>Thị trường tiêu thụ lớn.


<b>C. </b>nguồn lao động dồi dào giá rẻ.


<b>D. </b>Chưa có điều kiện phát triển các ngành công nghiệp khác.



<b>Câu 75: Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi là </b>


<b>A. </b>làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.


<b>B. </b>gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng.


<b>C. </b>Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.


<b>D. </b>tài nguyên và môi trường vùng nhập cư bị suy giảm.


<b>Câu 76: Vùng có khả năng trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới là vùng: </b>


<b>A. </b>đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Đông Nam Bộ. <b>D. </b>TD&MN Bắc bộ.


<b>Câu 77: Đặc điểm chế độ nhiệt trong năm ở các địa điểm trên lãnh thổ nước ta là: </b>


<b>A. </b>Có một cực đại và một cực tiểu.


<b>B. </b>Có hai cực đại và hai cực tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. </b>Có hai cực đại và một cực tiểu.


<b>Câu 78: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là </b>


<b>A. </b>xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị.


<b>B. </b>phát triển đô thị đi đơi với xóa đói giảm nghèo và đẩy mạnh cơng nghiệp hóa nơng thơn.


<b>C. hạn chế gia tăng dân số ở cả thành thị và nông thôn. </b>


<b>D. </b>phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.


<b>Câu 79: Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong thời gian gần đây chủ yếu </b>
là do:


<b>A. </b>có nhiều bãi Triều, đầm phá. <b>B. </b>nhu cầu dân cư lên cao.


<b>C. </b>thị trường thế giới mở rộng. <b>D. </b>có nhiều mặt nước ao, hồ.
<b>Câu 80: Cho bảng số liệu: </b>


DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
<i>(Đơn vị: Nghìn người) </i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2009 </b> <b>2014 </b>


<b>Tổng số </b> 77 631 82 392 86 025 90 729


<b>Thành thị </b> 18 725 22 332 25 585 30 035


<b>Nông thôn </b> 58 906 60 060 60 440 60 694


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân
theo thành thị và nơng thơn thời kì 2000 - 2014 là


<b>A. </b>biểu đồ đường. <b>B. </b>biểu đồ cột chồng. <b>C. </b>biểu đồ miền. <b>D. </b>biểu đồ tròn.



<b>=====Hết===== </b>


<i>Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến năm </i>
<i>2018. Giám thị khơng giải thích gì thêm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>130</b>

<b>207</b>

<b>132</b>

<b>207</b>



<b>1</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>41</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>42</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>3</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>43</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>4</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>44</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>45</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>6</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>7</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>47</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>8</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>48</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>9</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>49</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>10</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>50</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>51</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>12</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>52</b> <b>D</b> <b>C</b>



<b>13</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>53</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>54</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>15</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>55</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>16</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>56</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>17</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>57</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>18</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>58</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>19</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>59</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>20</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>60</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>21</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>61</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>22</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>62</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>23</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>63</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>24</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>64</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>25</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>65</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>26</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>66</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>27</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>67</b> <b>A</b> <b>C</b>



<b>28</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>68</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>29</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>69</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>30</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>70</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>31</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>71</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>32</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>72</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>33</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>73</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>34</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>74</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>35</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>75</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>36</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>76</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>37</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>77</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>38</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>78</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>39</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>79</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>40</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>80</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>SỞ GD&ĐT BẮC NINH</b>


<b>CỤM GB-LT</b>




<b>Câu </b>

<b>Mã đề thi </b>

<b>Câu </b>

<b>Mã đề thi </b>



</div>

<!--links-->

×