Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 Địa lí 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/3 - Mã đề 118 -


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>



<b>TỔ: ĐỊA LÍ </b>


<i>(Đề thi có 04 trang) </i>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ - Khối: 12 </b>



<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>


<i>(không kể thời gian phát đề) </i>



<b>Chữ ký Giám thị </b>

<b>Chữ ký Giám khảo </b>



<b>Mã đề 118 </b>



<i><b>Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam </b></i>



<b>Học sinh ghi thơng tin và tô đen đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm trang 4 </b>



<b>Câu 1. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:</b>



A. tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC)

B. biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam


C. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam D. biên độ nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam


<b>Câu 2. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có nhiệt độ trung bình :</b>



A. >20ᴼC

B. <25ᴼC

C. <15ᴼC

D. < 20ᴼC



<b>Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005</b>


Năm

Tổng diện tích rừng




(triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu

ha)

Rừng trồng(

triệu ha)

Độ che phủ (%)



1943

14,3

14,3

0,0

43,8



1983

7,2

6,8

0,4

22



2005

12,7

10,2

2,5

38



Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên là:


A. cột

B. miền

C. đường cột kết hợp

D. đường



<b>Câu 4. Dựa vào Át lát địa lí trang 12 sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào nam các vườn quốc gia trên đảo của </b>


nước ta:



A. Bái Tử long, Cát Bà, Xuân Thủy.

B. Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc.


C. Côn Đảo, Mũi Cà Mau, Phú Quốc.

D. Bái Tử long, Cát Bà, Côn Đảo



<b>Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu:</b>



A. Tây Nguyên

B. Tây Bắc

C. Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ



<b>Câu 6. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí:</b>



A. giáp biển Đơng B. có gió mùa hoạt động mạnh


C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới D. trong vùng nội chí tuyến


<b>Câu 7. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là:</b>



A. có lượng mưa lớn B. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC


C. nóng quanh năm

D. có mùa đơng lạnh




<b>Câu 8. Khu bảo tồn thiên nhiên Easô và vườn quốc gia Chư Yang Sin thuộc kiểu rừng nào:</b>



A. rừng đầu nguồn

B. rừng sản xuất

C. rừng đặc dụng

D. rừng phòng hộ


<b>Câu 9. Quan sát biểu đồ lưu lượng dịng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ </b>


nước sông Cửu Long:



A. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 4 B. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12


C. lũ lớn nhất vào tháng 10

D. lũ lớn nhất vào tháng 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/3 - Mã đề 118 -


<b>Câu 11. Đâu khơng phải đặc điểm của gió mùa mùa đông:</b>



A. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm B. thổi liên tục trong mùa đông


C. hoạt động mạnh ở bắc Bạch Mã D. hướng Đông Bắc



<b>Câu 12. Bão đầu và cuối mùa thường có đặc điểm:</b>



A. là các cơn bão nhỏ

B. chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc


C. có sức tàn phá mạnh

D. tác động mạnh đến miền Trung


<b>Câu 13. Sơng ngịi nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây:</b>



A. nhiều phụ lưu B. nhiều nước, giàu phù sa


C. các sông lớn đều bắt nguồn trong nội địa D. chế độ nước theo mùa


<b>Câu 14. Than và đá vơi là khống sản tiêu biểu nhất của miền:</b>



A. Nam Trung Bộ

B. Nam Bộ Và Nam Trung Bộ


C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

D. miền Bắc và Đông Bắc Bộ


<b>Câu 15. Điều nào sau đây khơng đúng về tình trạng sử dụng tài ngun đất ở nước ta:</b>



A. đất chuyên dùng và thổ cư ngày càng giảm

B. đất nơng nghiệp bình qn trên đầu người ít



C. đất có rừng chưa đáp ứng yêu cầu cân bằng sinh thái D. đất chưa sử dụng còn khá lớn



<b>Câu 16. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết địa phương nào có lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm:</b>


A. Bà Rịa -Vũng Tàu

B. Ninh Thuận, Bình Thuận C. Khánh Hòa.

D. Nghệ An.



<b>Câu 17. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở Bắc Bộ là:</b>



A. Tây Nam

B. Đông Nam

C. Tây Bắc

D. Đông Bắc



<b>Câu 18. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết vào tháng 6, 7 bão tác động chủ yếu đến khu vực nào:</b>


A. ven biển Nam Trung Bộ

B. ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh.



C. ven biển Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. ven biển Thanh Hóa, Nghệ An.



<b>Câu 19. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long </b>


A. đất phù sa sông

B. đất phèn

C. đất mặn

D. đất xám bạc màu


<b>Câu 20. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có </b>


đặc điểm:



A. khơng có lồi ơn đới



B. khơng có lồi của vùng cận nhiệt đới



C. thành phần loài đa dạng có cả lồi nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới


D. có rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi



<b>Câu 21. Đồng bằng sông Hồng vẫn đang được mở rộng ở phía:</b>



A. Đơng Bắc

B. Đông Nam

C. Nam

D. Tây Nam




<b>Câu 22. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sơng Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống </b>


sơng nào có diện tích lưu vực lớn nhất:



A. sông Hồng

B. sông Mê Kông

C. sông Cả

D. sông Đồng Nai



<b>Câu 23. Để đảm bảo an toàn sinh thái độ che phủ rừng với cả nước phải đạt:</b>



A. 45 - 50%

B. 70 - 80%

C. 38 - 45%

D. 30 - 40%



<b>Câu 24. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ:</b>



A. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam( tín phong bán cầu nam) B. áp cao nam Trung Hoa


C. áo cao Xi bia D. áp cao bắc Ấn Độ Dương


<b>Câu 25. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là:</b>



A. đồng bằng sông Cửu Long

B. đồng bằng Thanh Hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/3 - Mã đề 118 -


<b>Câu 26. Mùa mưa của miền Trung nước ta thường vào mùa: </b>



A. hè thu

B. mùa đông

C. thu đông

D. mùa hạ



<b>Câu 27. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 cho biết hướng chảy chính của sơng ngòi vùng Tây Bắc nước ta là:</b>


A. vòng cung

B. Tây – Đông

C. Đông – Tây D. Tây Bắc - Đông Nam


<b>Câu 28. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu:</b>



A. 2

B. 7

C. 3

D. 6



<b>Câu 29. Vùng nào có mùa đơng lạnh nhất nước ta:</b>




A. vùng Đông Bắc B. đồng bằng sông Hồng C. vùng núi thấp của Tây Bắc D. Bắc Trung Bộ


<b>Câu 30. Vùng thường xảy ra lũ quét nhất là:</b>



A. vùng núi phía Bắc B. Đông Nam Bộ

C. đồng bằng sông Hồng D. Tây nguyên


<b>Câu 31. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nằm dưới độ cao:</b>



A. 900- 1000 m

B. 1600- 1700 m

C. 600- 700 m

D. 2600 m



<b>Câu 32. Điều nào sau đây khơng khuyến khích phát triển ở khu bảo tồn thiên nhiên:</b>



A. du lịch sinh thái B. bảo vệ duy trì các loài động vật trong điều kiện tự nhiên


C. quản lí ,mơi trường và và giáo dục ý thức

D. phục vụ nghiên cứu khoa học



<b>Câu 33. Gió mùa mùa đơng ở nước ta hoạt động trong thời gian nào:</b>



A. tháng 5 - tháng 10 B. tháng 1 – tháng 5 C. tháng 2 - tháng 4 D. tháng 11 - tháng 4 năm sau


<b>Câu 34. Miền Bắc không hạn hán trầm trọng như miền Nam vì:</b>



A. địa hình cao hơn B. mưa nhiều hơn


C. nền nhiệt độ trung bình thấp hơn do có mùa đơng lạnh

D. nhiều rừng hơn


<b>Câu 35. Đất Feralit phù hợp với :</b>



A. trồng lúa

B. nuôi trồng thủy sản



C. trồng cây công nghiệp ngắn ngày

D. trồng cây công nghiệp lâu năm



<b>Câu 36. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất?</b>


A. Hà Tĩnh, Quảng Bình B. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng C. Thanh Hóa, Nghệ An D. Đà Nẵng, Quảng Nam


<b>Câu 37. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ của phần lớn lãnh thổ phía bắc dãy Bạch Mã vào </b>


tháng I là bao nhiêu?




A. dưới 18ᴼC

B. trên 18ᴼC

C. trên 20 ᴼC

D. dưới 24ᴼC



<b>Câu 38. Gió mùa mùa hạ đầu mùa mang thời tiết khơ nóng cho vùng nào:</b>



A. Bắc Trung Bộ

B. Đông Bắc

C. Nam Bộ

D. Tây nguyên



<b>Câu 39. Thiên tai nào sau đây thường không xảy ra ở đồng bằng nước ta:</b>



A. hán hán

B. bão

C. ngập lụt

D. động đất



<b>Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ của Tp Hạ Long và Tp Vũng tàu. Đơn vị: ᴼC</b>



Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Tp Hạ Long

17

18

19

24

27

29

29

27

27

27

24

19



Tp Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27



Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu


A. Vũng Tàu nhiệt độ thấp nhất thấp hơn Hạ Long



B. biên độ nhiệt độ của Hạ Long lớn, khí hậu khắc nghiệt hơn Vũng Tàu


C. Hạ Long có biên độ nhiệt nhỏ hơn Vũng Tàu



D. Hạ Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK




<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>



<i>(Khơng kể thời gian phát đề) </i>



<b> ĐÁP ÁN </b>



<b>MÔN DIA LI – Khối lớp 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>



<b> </b>


<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>



<i><b>Tổng câu trắc nghiệm: 40. </b></i>



<i><b>118 </b></i>

<i><b>120 </b></i>

<i><b>121 </b></i>

<i><b>122 </b></i>



<b>1 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>



<b>2 </b>

<b>[] B </b>

<b>[]C </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>



<b>3 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>



<b>4 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>



<b>5 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>



<b>6 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>



<b>7 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>




<b>8 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] A </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>



<b>9 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[]D </b>

<b>[] A </b>



<b>10 </b>

<b>[]B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>



<b>11 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>



<b>12 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>



<b>13 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>



<b>14 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>



<b>15 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>



<b>16 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>



<b>17 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] B </b>



<b>18 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>

<b>[] A </b>



<b>19 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>



<b>20 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>



<b>21 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2




<b>23 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>



<b>24 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>



<b>25 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>



<b>26 </b>

<b>[]B </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>



<b>27 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>



<b>28 </b>

<b>[] B </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>



<b>29 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>



<b>30 </b>

<b>[] A </b>

<b>[]C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>



<b>31 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>



<b>32 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] B </b>

<b>[] B </b>

<b>[] D </b>



<b>33 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>



<b>34 </b>

<b>[] C </b>

<b>[] A </b>

<b>[] A </b>

<b>[] D </b>



<b>35 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>

<b>[] C </b>



<b>36 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>

<b>[] D </b>

<b>[] A </b>



<b>37 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>

<b>[] C </b>




<b>38 </b>

<b>[] A </b>

<b>[] C </b>

<b>[] B </b>

<b>[] B </b>



<b>39 </b>

<b>[] D </b>

<b>[] B </b>

<b>[] A </b>

<b>[] A </b>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán giải tích lớp 11 trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk năm học 2016 2017
  • 15
  • 376
  • 0
  • ×