VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
TỔ: Toán - Tin
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: GIẢI TÍCH 11
1lim 1x
+∞
,
−
x →+∞
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Tìm
A. 1
B. 2
Câu 2: Tổng của cấp số nhân vô hạn là
C.
D. 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
4
13
42
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+∞
B.
Câu 3: Tìm
C.
lim ( x + 5 )
x →−∞
A. -1
Câu 4: Tìm
B. 0
x
x −1
3
C. 1
lim
D.
3n 4 + 4n5 + 3
9n5 + 5n 4 + 1
D.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
213
353
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lim− ff
;
A.
C.
B.
;
Câu 5: Cho hàm số: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
x
→
1
x →1
A. Hàm số không liên tục tại x=1
B. f(1) = 1
C.
D.
Câu 6: Tìm
lim
1 + 2 + 3 + ... + n
2n 2 − n + 1
D. 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
0
1
24
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lim
B.
C. 2
Câu 7: Tìm:
x →4
D.
x
+∞
1
8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x
lim−
x →1 x
lim 4n 4 − 2n 2 + 2
+∞
n →+∞
B.
C.
D. 9
Câu 8: Trong các hàm số y = sinx(I), y = cosx(II), y = tanx(III), y = cotx(IV). Hàm số
nào liên tục trên R?
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (III) và (IV)
C. Chỉ (I) và (III)
D. Chỉ (II) và (III)
Câu 9: Tìm
A. -1
Câu 10: Tìm
B.
C. 0
D. 2
−∞
+∞
11
−
22
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
;
B.
;
C. .
D. ;
Câu 11: Cho một hàm sốError: Reference source not found. Khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. Nếu hàm số liên tục trên Error: Reference source not found thì Error: Reference
source not found.
B. Nếu hàm số liên tục trên [a; b] và Error: Reference source not found thì phương
trình Error: Reference source not found có nghiệm.
C. Nếu Error: Reference source not found thì hàm số liên tục trên Error: Reference
source not found.
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
f ( x)
Câu 12: Cho hàm số. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?
A. (1) Vô nghiệm
B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) có nghiệm trên R
D. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
Câu 13: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
lim
x→−
x→11
∞
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Giới hạn của dãy số sau
un =
đây bằng bao nhiêu:
A.
B.
Câu 15: Tìm
A.
1
n 2 − 2n − 1
( 3n − 1) ( n + 2 )
+∞
1
35
C.
D. 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. -1
C. -
D. +
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1
x −1
khi x < 1
f (x) = 2 − x − 1
Câu 2: Tìm giới hạn:
1
1 + +1m + ... + khi x 1≥ 1
lim
+ −2x
÷
n ( n + 1) ( n + 2 ) ÷
Câu 3: Chứng minh 1.2.3 2.3.4 3.4.5
rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị m:
m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán giải tích lớp 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu
1 2
3
4
5
Đáp án A C A C A
PHẦN TỰ LUẬN: 4,0 điểm
Câu
Câu 1
6
B
7
D
8
A
Đáp án
Tìm m để hàm số liên tục tại x=1
9
B
10
D
11
B
12
A
13
D
14
C
15
C
Thang điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 điểm
x −1
khi x < 1
f (x) = x − 12 − x − 1 (x − 1) 2 − x + 1
lim f (x) = lim
= −2
−2x + =m lim− khi x ≥ 1
−
−
1
−
x
2
−
x
−
1
x →1
x →1
x →1
(
)
lim f (x) = lim ( −2x + m ) = −2 + m
+
fx(→
11) = −2 + m
Để hàm số liên lim f (x) = lim f ( x ) = f ( 1)
0,25đ x 2
0,5đ
0,25đ
x →1+
tục tại x = 1 thì
Câu 2
x →1+
x →1−
⇔m=0
0,25đ
1
1
1
1
lim
+
+
+ ... +
n ( n + 1) ( n + 2 )
1.2.3 2.3.4 3.4.5
1 điểm
0,25đ x 2
÷
÷
Tìm giới hạn:
Đặt
S=
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2.3 2.3.4 3.4.5
n ( n + 1) ( n + 2 )
1 1
1
1
1
1
1
=
−
+
−
+ ... +
−
2 1.2 2.3 2.3 3.4
n ( n + 1) ( n + 1) ( n + 2 )
11
1
S = −
2 2 ( n + 1) ( n + 2 )
÷
÷
0,25đ
÷
÷
11
1
lim S = lim −
2 2 ( n + 1) ( n + 2 )
0,25đ
1
÷
÷= 4
Câu 3
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá
1 điểm
trị m: m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0 (1)
Đặt , f(x) liên tục trên R nên liên tục trên
0,5đ
f ( x ) = m ( x −[ −
1)2;1( ]x + 2 ) + 2x + 3
3
f(-2).f(1) <0 nên pt (1) có ít ( −2;1) nhất
khoảng
một
nghiệm
trong
0,5đ