Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 Địa lí 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 – Mã đề thi 210 -
<b>SỞ GD & ĐT BẮC NINH </b>


TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm 04 trang)


<b>KÌ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>Mơn thi: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề) </i>


Ngày thi: 4/6/2020


Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….


<b>C©u 1 : </b> Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là


<b>A. </b> Đồng bằng sông Hồng. <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>C. </b> Đồng bằng sông Cửu Long. <b>D. Đơng Nam Bộ. </b>


<b>C©u 2 : </b> Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về


<b>A. </b> cà phê, dâu tằm. <b>B. cà phê, cao su. </b> <b>C. cao su, dâu tằm. </b> <b>D. cà phê, chè. </b>


<b>C©u 3 : </b> Nhân tố quan trọng nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm
gần đây là


<b>A. </b> điều kiện tự nhiên thuận lợi.


<b>B. </b> mở rộng thị trường và đa dạng hóa các sản phẩm.



<b>C. </b> nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.


<b>D. </b> kinh tế nước ta đang hội nhập với thế giới và khu vực.


<b>C©u 4 : </b> Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng mở rộng theo hướng


<b>A. </b> tiếp cận thị trường Châu Phi, Châu Mĩ. <b>B. chú trọng vào thị trường Nga và Đơng Âu. </b>


<b>C. </b> đa dạng hóa, đa phương hóa. <b>D. tăng mạnh thị trường Đơng Nam Á. </b>


<b>C©u 5 : </b> Ngun nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở phía Nam nước
ta là do


<b>A. </b> việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. <b>B. xa các nguồn nhiên liệu. </b>


<b>C. </b> gây ô nhiễm môi trường. <b>D. nhu cầu về điện khơng cao. </b>


<b>C©u 6 : </b> Cơng nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai phân ngành là:


<b>A. </b> thủy điện và nhiệt điện. <b>B. khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện. </b>


<b>C. </b> thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu. <b>D. khai thác than và sản xuất điện. </b>


<b>C©u 7 : </b> Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp
dụng các biện pháp luân canh, xen canh tăng vụ


<b>A. </b> Khí hậu phân hóa có mùa đơng lạnh. <b>B. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào. </b>


<b>C. </b> Địa hình, đất đai đa dạng. <b>D. Nguồn nước sinh và sinh vật phong phú. </b>



<b>C©u 8 : </b> <b>Quốc lộ 1 của nước ta không đi qua vùng kinh tế </b>


<b>A. </b> Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. Đồng bằng sông Hồng </b>


<b>C. </b> Tây Nguyên. <b>D. Bắc Trung Bộ. </b>


<b>C©u 9 : </b> Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do


<b>A. </b> Khai thác bừa bãi, quá mức. <b>B. Sự tàn phá của chiến tranh. </b>


<b>C. </b> Nạn cháy rừng. <b>D. Du canh, du cư. </b>


<b>C©u 10 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?


<b>A. </b> Phong Nha – Kẻ Bàng. <b>B. Phố cổ Hội An. </b>


<b>C. </b> Vịnh Hạ Long. <b>D. Tam Cốc – Bích Động. </b>


<b>C©u 11 : </b> Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là


<b>A. </b> Triều cường, xâm nhập mặn. <b>B. Động đất, sóng thần. </b>


<b>C. </b> Rét đậm, rét hại. <b>D. Cát bay, cát lấn chiếm đồng ruộng. </b>


<b>C©u 12 : </b> Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là
do


<b>A. </b> sự suy giảm trữ lượng nước của các dịng sơng.



<b>B. </b> đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn.


<b>C. </b> nhà máy nhiệt điện được vận hành quanh năm.


<b>D. </b> không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.


<b>C©u 13 : </b> Đơ thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì?


<b>A. </b> Trình độ đơ thị hóa thấp. <b>B. Tỉ lệ dân thành thị giảm. </b>


<b>C. </b> Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh. <b>D. Phân bố đô thị khá đồng đều giữa các vùng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 – Mã đề thi 210 -
<b>C©u 14 : </b> Hệ thống sơng nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta?


<b>A. </b> hệ thống sơng Thái Bình. <b>B. hệ thống sơng Đồng Nai. </b>


<b>C. </b> hệ thống sông Hồng. <b>D. hệ thống sơng Mê Cơng. </b>


<b>C©u 15 : </b> <b>Cơng nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm trong thời gian </b>


qua ở nước ta là do


<b>A. </b> tạo ra nhiều việc làm. <b>B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. </b>


<b>C. </b> có thị trường tiêu thụ rộng. <b>D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài </b>


<b>C©u 16 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất
nước ta



<b>A. </b> Tây Nguyên. <b>B. Bắc Trung Bộ. </b> <b>C. Trung du và miền </b><sub>núi Bắc Bộ. </sub> <b>D. Đơng Nam Bộ. </b>


<b>C©u 17 : </b> Sự phân hóa lãnh thổ du lịch, nước ta có 3 vùng gồm:


<b>A. </b> Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. <b>B. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc. </b>


<b>C. </b> Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và


Nam Bộ. <b>D. Miền Bắc, miền Trung, miền Nam. </b>


<b>C©u 18 : </b> <b>Cho bảng số liệu: </b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2017


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b> <b>2017 </b>


<i>Diện tích (nghìn ha) </i> 129,9 132,6 133,6 129,3


<i>Sản lượng (nghìn tấn) </i> 834,6 981,9 1012,9 1040,8


<i> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) </i>


Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng chè của nước ta, giai đoạn 2010-2017?


<b>A. </b> Diện tích và sản lượng chè từ 2010 đến 2017 có xu hướng giảm.


<b>B. </b> Diện tích chè tăng liên tục cịn sản lượng tăng khơng liên tục.


<b>C. </b> Diện tích và sản lượng chè của nước ta tăng liên tục từ 2010 – 2017.



<b>D. </b> Sản lượng chè tăng liên tục, diện tích từ 2015 đến 2017 giảm.


<b>C©u 19 : </b> <b>Cho bảng số liệu: </b>


SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016


<i> (Đơn vị: Nghìn tấn) </i>
<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông </b> <b>Lúa mùa </b>


2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1


2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0


<i> Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005
và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A. </b> Tròn. <b>B. Kêt hợp. </b> <b>C. Cột. </b> <b>D. Miền. </b>


<b>C©u 20 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị đặc biệt của nước ta là


<b>A. </b> Hà Nội, Đà Nẵng <b>B. Hà Nội, Hải Phịng. </b>


<b>C. </b> Cần Thơ, Thành phố Hồ ChíMinh. <b>D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. </b>


<b>C©u 21 : </b> Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nào sau đây?


<b>A. </b> Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và cận xích đạo, chăn ni gia súc lớn.



<b>B. </b> Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.


<b>C. </b> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ nhanh.


<b>D. </b> Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng


nghiệp…


<b>C©u 22 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn phân bố nhiều nhất ở vùng nào nước
ta?


<b>A. </b> Quảng Ninh. <b>B. Đồng bằng sông </b><sub>Cửu Long. </sub> <b>C. Đồng bằng sơng </b><sub>Hồng. </sub> <b>D. Tây Bắc. </b>


<b>C©u 23 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc


<b>A. </b> Móng Cái, Tây Trang <b>B. Hữu Nghị và Lao Bảo. </b>


<b>C. </b> Móng Cái, Lào Cai. <b>D. Lào Cai, Na Mèo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 – Mã đề thi 210 -


<b>A. </b> giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.


<b>B. </b> tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành cơng nghiệp.


<b>C. </b> tình hình sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.


<b>D. </b> sản lượng của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành cơng nghiệp.



<b>C©u 25 : </b> <b>Cho biểu đồ: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b> Doanh thu của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.


<b>B. </b> Quy mô, cơ cấu phân kinh tế phân theo thành phần của nước ta năm 2010 và 2016


<b>C. </b> Tốc độ tăng trưởng phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 - 2016


<b>D. </b> Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế của nước ta.


<b>C©u 26 : </b> Thời gian qua mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do


<b>A. </b> cơ cấu dân số già hóa. <b>B. quy mơ dân số giảm. </b>


<b>C. </b> kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa


gia đình. <b>D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. </b>


<b>C©u 27 : </b> Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực nước ta hiện nay là


<b>A. </b> Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông


Cửu Long. <b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. </b>


<b>C. </b> Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. <b>D. Đơng Nam Bộ và Tây Ngun. </b>


<b>C©u 28 : </b> Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng



<b>A. </b> tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất,


phân phối điện, khí đốt, nước.


<b>B. </b> tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất,


phân phối điện, khí đốt, nước.


<b>C. </b> tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và cơng nghiệp chế biến; giảm tỉ


trọng công nghiệp khai thác.


<b>D. </b> tăng tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác; giảm tỉ


trọng công nghiệp chế biến.


<b>C©u 29 : </b> Dân số nước ta đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á, sau


<b>A. </b> In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin. <b>B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. </b>


<b>C. </b> Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin. <b>D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. </b>


<b>C©u 30 : </b> Vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất nước ta?


<b>A. </b> Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>C. </b> Đồng bằng sông Hồng. <b>D. Đơng Nam Bộ. </b>


<b>C©u 31 : </b> Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược
liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do



<b>A. </b> Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao. <b>B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh </b>


và ảnh hưởng của địa hình núi.


<b>C. </b> Khí hậu có sự phân hóa hai mùa rõ rệt. <b>D. Lượng mưa hàng năm lớn, độ ẩm cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 – Mã đề thi 210 -


<b>A. </b> Trung du và miền núi Bắc Bộ. <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>C. </b> Đồng bằng sông Hồng. <b>D. Bắc Trung Bộ. </b>


<b>C©u 33 : </b> Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng


<b>A. </b> Giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.


<b>B. </b> Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.


<b>C. </b> Giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.


<b>D. </b> Tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.


<b>C©u 34 : </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi
<b>Bắc Bộ khơng có đường biên giới với Trung Quốc? </b>


<b>A. </b> Lạng Sơn. <b>B. Bắc Giang. </b> <b>C. Quảng Ninh. </b> <b>D. Hà Giang. </b>


<b>C©u 35 : </b> Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ



<b>A. </b> Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. <b>B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. </b>


<b>C. </b> Gánh nặng phụ thuộc lớn. <b>D. Khó khăn trong việc giảm tỉ lệ tăng dân số. </b>


<b>C©u 36 : </b> Thơng tin liên lạc gồm các hoạt động nào sau đây?


<b>A. </b> Bưu chính và mạng điện thoại. <b>B. Bưu chính và mạng phi thoại. </b>


<b>C. </b> Bưu chính và viễn thơng. <b>D. Viễn thơng và mạng truyền dẫn. </b>


<b>C©u 37 : </b> Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần


<b>A. </b> nhập khẩu lương thực.


<b>B. nhập lương thực từ các vùng khác. </b>


<b>C. </b> đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.


<b>D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển nơng nghiệp. </b>
<b>C©u 38 : </b> <b>Cho biểu đồ sau: </b>


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2013


Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2013


<b>A. </b> Năng suất lúa ngày càng giảm. <b>B. Sản lượng lúa tăng liên tục. </b>


<b>C. </b> Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng. <b>D. Tổng diện tích lúa giảm. </b>


<b>C©u 39 : </b> Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là



<b>A. </b> <b>nhiên liệu sinh học. B. than. </b> <b>C. khí tự nhiên. </b> <b>D. dầu. </b>


<b>C©u 40 : </b> Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là


<b>A. </b> tăng số lượng hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.


<b>B. </b> đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả…)


<b>C. </b> tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP.


<b>D. </b> đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.


==========HẾT=========


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Câu</b> <b>Mã đề</b> <b>Mã đề</b> <b>Mã đề</b> <b>Mã đề</b>


<b>210</b> <b>211</b> <b>212</b> <b>213</b>


1 A C A D


2 A A D A


3 B C D C


4 C C C A


5 B D D A



6 B D B A


7 B B A C


8 C B D C


9 A D D B


10 B B B B


11 C D A A


12 B B B D


13 A B C B


14 C C D C


15 B B C C


16 A D C B


17 C B A C


18 D D D A


19 A C B A


20 D D C B



21 D D A D


22 B C A C


23 C C D D


24 B B A D


25 B A D B


26 C B A A


27 A A C B


28 B A B B


29 A A B D


30 A D B A


31 B B C D


32 A A B B


33 C A A A


34 B C D A


35 A D B D



36 C A C C


37 C C C D


38 B A D A


39 B A C B


40 B A B D


</div>

<!--links-->
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Quang Trung
  • 5
  • 702
  • 10
  • ×