Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 Vật lí 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/3 - Mã đề 240 -
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>


<b>TỔ: VẬT LÍ - KTCN </b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Mơn: VẬT LÍ - Khối: 12 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>


<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Chữ ký Giám thị </b> <b>Chữ ký Giám khảo </b>


<b>Mã đề 240 </b>


<b>Học sinh ghi thông tin và tô đen đáp án đúng vào phiếu trắc nghiệm ở trang 4 </b>


<b>Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng </b>
<b>đường bằng một bước sóng là </b> <b>A. 4T. B. 0,5T. </b> <b>C. T. D. 2T. </b>


<b>Câu 2. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos2πt (cm), chu kỳ dao động của chất </b>
<b>điểm là </b> <b>A. T = 1Hz. B. T = 2s. </b> <b>C. T = 0,5s. D. T = 1s. </b>


<b>Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là </b>
<b> A. </b><i>T</i> 2


<i>f</i>
π


= <b>. </b> <b>B. T = f. </b> <b>C. T = 2πf. </b> <b>D. </b><i>T</i> 1


<i>f</i>
= .


<b>Câu 4. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là </b> 4cos 100

( )




4
<i>i</i>= <sub></sub> π<i>t</i>−π<sub></sub> <i>A</i>


  . Tại thời điểm t = 20,18s,
<b>cường độ dịng điện trong mạch có giá trị bằng </b>


<b> A. 4A. </b> <b>B. 0A. </b> <b>C. 2 2 A. </b> <b>D. 2A. </b>


<b>Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở </b><i>R =</i>20 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng <i>Z = Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ <sub>L</sub></i> 20
<b>dòng điện trong đoạn mạch là </b>


<b> A. </b>
2
π


<b>. </b> <b>B. </b>


4
π


<b>. </b> <b>C. </b>


6
π


<b>. </b> <b>D. </b>


3


π


.


<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều: </b><i>i</i>=4 s(100<i>co</i> π π<i>t</i>+ 6); L = 3


5π H.C =


4


<i>10 F</i>
π




.Tính cảm kháng và dung
kháng?


<b> A. </b><i>Z<sub>L</sub></i> =100 ;Ω <i>Z<sub>C</sub></i> <b>= Ω B. </b>60 <i>Z<sub>L</sub></i> = Ω60 ;<i>Z<sub>C</sub></i> =100<b>Ω C. </b><i>Z<sub>L</sub></i> = Ω10 ;<i>Z<sub>C</sub></i> <b>= Ω </b>60 <b>D. </b><i>Z<sub>L</sub></i> =100 ;Ω <i>Z<sub>C</sub></i> = Ω80 .


<b>Câu 7. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện </b>
biến đổi điều hoà


<b> A. trễ pha hơn một góc </b>
4
π


<b>. </b> <b>B. sớm pha hơn một góc </b>


2


π


.


<b> C. sớm pha hơn một góc </b>
4
π


<b>. </b> <b>D. trễ pha hơn một góc </b>


2
π


.


<b>Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 </b>
Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là:


<b> A. 12 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 9. Một vật nhỏ dao động theo phương trình </b>x 5cos( t 0,5 )(cm)= ω + π . Pha ban đầu của dao động là


<b> A. 1,5 π. </b> <b>B. 0,25 π. </b> <b>C. 0,5 π. </b> <b>D. π. </b>


<b>Câu 10. Gọi  là chiều dài dây treo con lắc đơn và g là gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn. Tần số góc </b>
của con lắc đơn có giá trị bằng


<b> A. </b>2π <i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/3 - Mã đề 240 -


<b>Câu 11. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos4πt (cm), biên độ dao động của vật là </b>


<b> A. A = 6cm. </b> <b>B. A = 4m. </b> <b>C. A = 4cm. </b> <b>D. A = 6m. </b>


<b>Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + π </b>


4 ) (cm,t).Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng là: <b> A. 40 cm/s. </b> <b>B. 4 cm/s </b> <b>C. 200 cm/s D. 20cm/s </b>


<b>Câu 13. Cường độ dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πtπt (A). Cường độ hiệu </b>
<b>dụng của dòng điện này là A. 2A. B. </b> <b>2 C. 1A. D. 2 2 A. </b>


<b>Câu 14. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là </b>u 220 2 cos 100 t
4
π
π


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  (V) (t tính bắng s).
<b>Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. 110 2V. B. 220V. </b> <b>C. -220 V. D. - </b>110 2V.


<b>Câu 15. Dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4cos(100πt+π/6) (A) có </b>
<b> A. pha ban đầu là 60</b>0<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. tần số là 100 Hz. </sub></b>


<b> C. cường độ dòng điện cực đại là 4A. </b> <b>D. chu kì là 0,01 s. </b>


<b>Câu 16. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dịng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 60Ω; </b>


cuộn dây thuần cảm có L = 1 H; tụ điện có điện dung C = <sub>π</sub>,2 <sub>π</sub>−


2
10 4


F. Tổng trở của đoạn mạch AB là


<b> A. 380 Ω </b> <b>B. 100 Ω </b> <b>C. 325 Ω. </b> <b>D. 200 Ω. </b>


<b>Câu 17. Đặt điện áp </b>u U<sub>0</sub> 120 t

( )

V
3
π


 


= <sub></sub> π + <sub></sub>


 


<i>cos</i> (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự


cảm 2


π H. Cảm kháng của cuộn dây là <b>A. 120 Ω. </b> <b>B. 200 Ω. </b> <b>C. 100 Ω. </b> <b>D. 240 Ω. </b>


<b>Câu 18. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f </b>
<b>được gọi là </b>


<b> A. tần số góc của dịng điện. </b> <b>B. chu kì của dịng điện. </b>
<b> C. pha ban đầu của dòng điện. </b> <b>D. tần số của dòng điện. </b>


<b>Câu 19. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? </b>


<b> A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện xoay chiều. </b>
<b> B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. </b>


<b> C. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều. </b>
<b> D. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều. </b>


<b>Câu 20. Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường: </b>
<b> A. vng góc với phương truyền sóng </b> <b>B. là phương thẳng đứng </b>


<b> C. là phương ngang </b> <b>D. trùng với phương truyền sóng </b>


<b>Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U</b>ocosωt thì độ lệch pha của


điện áp u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức


<b> A. tanϕ = </b>


<i>RL</i>


<i>C</i> <sub>ω</sub>


ω − 1


<b>. </b> <b>B. tanϕ = </b>


<i>RC</i>


<i>L</i> <sub>ω</sub>



ω − 1
.


<b> C. tanϕ = </b>


<i>R</i>
<i>C</i>


<i>L</i> ω


ω +


<b>. </b> <b>D. tanϕ = </b>


<i>R</i>
<i>C</i>


<i>L</i> ω


ω −
.


<b>Câu 22. Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài nằm ngang dao động theo phương trình: </b>
uA= 5 cos 4πt (cm). Biết v = 1,2m/s. Tính bước sóng.


<b> A. λ = 0,6m/s </b> <b>B. λ = 1,2m/s </b> <b>C. λ = 2,4m/s </b> <b>D. Cả 3 # sai </b>


<b>Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm



thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/3 - Mã đề 240 -
điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 66 V. </b> <b>B. 70 V. </b> <b>C. 62 V. </b> <b>D. 54 V. </b>


<b>Câu 24. ột con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời </b>
điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2 v
(cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lây g = 9,8 m/s2<sub>. Trong một chu kì, tốc </sub>


<b>độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị dãn có giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây? </b>
<b> A. 1,26 m/s. </b> <b>B. 1,52 m/s. </b> <b>C. 1,43 m/s. </b> <b>D. 1,21 m/s. </b>


<b>Câu 25. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn </b>
dao động


<b> A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. </b>


<b> B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>
<b> C. cùng tần số, cùng phương. </b>


<b> D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian. </b>


<b>Câu 26. Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động </b><i>x</i>1= <i>A</i>1cos

(

ω ϕ<i>t</i>+ 1

)

và <i>x</i>2 = <i>A</i>2cos

(

ω ϕ<i>t</i>+ 2

)

. Biên độ


dao động tổng hợp của vật là


<b> A. A=</b> 2 2

(

)




1 2 2 1 2cos 2 1


<i>A</i> +<i>A</i> + <i>A A</i> ϕ ϕ− <b>. </b> <b>B. A=</b><i>A A</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>−2<i>A A</i><sub>1 2</sub>cos

(

ϕ ϕ<sub>2</sub>− <sub>1</sub>

)

.
<b> C. A=</b><i>A A</i>1+ 2+2<i>A A</i>1 2cos

(

ϕ ϕ2− 1

)

<b>. </b> <b>D. A=</b> <i>A</i>12+<i>A</i>22−2<i>A A</i>1 2cos

(

ϕ ϕ2− 1

)

.


<b>Câu 27. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp ở mạch sơ </b>
<b>cấp là 120V. Điện áp ở cuộn thứ cấp là: </b> <b>A. 240V </b> <b>B. 6V C. 16V </b> <b>D. 120V </b>


<b>Câu 28. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vịng/giây thì tần số dòng điện </b>
<b>phát ra là: </b> <b>A. </b> <i>f</i> <i>60 p</i>


<i>n</i>


= <b> B. </b> <i>f n p</i>= <b> C. </b> <i>f np</i>= <b>D. </b> <i>f</i> <i>60n</i>
<i>p</i>
=


<b>Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ


tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
<b> A. </b>
2
2 <sub>)</sub>
C
1
L
(
R
R


ω

ω
+


<b>. </b> <b>B. </b>


2
2 <sub>)</sub>
C
1
L
(
R
R
ω
+
ω
+
.
<b> C. </b>
C
1
L
R
ω


ω <b>. </b> <b>D. </b> R



C
1
L
ω

ω
.


<b>Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách </b>
nhau 20cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm
A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một
đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?


<b> A. 2,775 cm </b> <b>B. 26,1 cm </b> <b>C. 17,96 cm </b> <b>D. 17 cm </b>


<b>Câu 31. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là </b>


<b> A. 50π Hz. </b> <b>B. 50 Hz. </b> <b>C. 100π Hz. </b> <b>D. 100 Hz. </b>


<b>Câu 32. Gọi m là khối lượng vật treo vào lò xo có độ cứng k. Chu kỳ dao động của con lắc bằng </b>
<b> A. </b> 1


2


<i>m</i>
<i>k</i>


π <b>. </b> <b>B. 2</b>


<i>k</i>


<i>m</i>


π <b>. </b> <b>C. </b> 1


2


<i>k</i>
<i>m</i>


π <b>. </b> <b>D. </b>2


<i>m</i>
<i>k</i>


π .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>


<b>TỔ: VẬT LÍ - KTCN </b> <b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn: VẬT LÍ - Khối: 12 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<b> </b>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


<i><b>Tổng câu trắc nghiệm: 32. </b></i>


<i><b>633 </b></i> <i><b>743 </b></i> <i><b>331 </b></i> <i><b>240 </b></i>



1 B D A C


2 D C D D


3 D C B D


4 B A A C


5 D A C C


6 A B B B


7 D B D B


8 C B B A


9 D B D C


10 D A C C


11 C B C D


12 A A B D


13 C A A B


14 D D D B


15 C D D C



16 A C B B


17 C C D D


18 C C A D


19 D B B B


20 D C C A


21 A B C B


22 C D B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


<i><b>633 </b></i> <i><b>743 </b></i> <i><b>331 </b></i> <i><b>240 </b></i>


24 D C B C


25 C A C D


26 D D B A


27 C A A B


28 C C B C


29 D D D A



30 D B B A


31 A A C B


</div>

<!--links-->
Đề thi học kì 1 vật lí 12 CB
  • 11
  • 596
  • 21
  • ×