Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 2 Vật lí 11 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019 Môn: VẬT LÝ 11 - Thời gian: 45 PHÚT </b>


<b>Đề thi gồm 2 phần/ 2 trang </b>


<b>PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM - 3 ĐIỂM </b> <b>Mã đề thi 132 </b>


<b>Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng </b>


<b>A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. </b>
<b>B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. </b>


<b>C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. </b>
<b>D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. </b>
<i><b>Câu 2: Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây? </b></i>


<b>A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; </b>
<b>B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; </b>


<b>C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; </b>
<b>D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. </b>
<b>Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra </b>


<b>A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó. </b>
<b>B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. </b>


<b>C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện khác đặt trong nó. </b>
<b>D. sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh. </b>



<b>Câu 4: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi </b>
<b>A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. </b>


<b>B. sự chuyển động của nam châm với mạch. </b>
<b>C. sự chuyển động của mạch với nam châm. </b>
<b>D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. </b>


<b>Câu 5: Lực Lo – ren – xơ là </b>


<b>A. lực điện tác dụng lên điện tích. </b>


<b>B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. </b>
<b>C. lực từ tác dụng lên dòng điện. </b>


<b>D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. </b>


<b>Câu 6: Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều </b>
<b>A. hoàn toàn ngẫu nhiên. </b>


<b>B. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi. </b>


<b>C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. </b>
<b>D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. </b>


<b>Câu 7: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. </b>
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ


<b>A. nhiệt năng. </b> <b>B. hóa năng. </b> <b>C. quang năng. </b> <b>D. cơ năng. </b>
<b>Câu 8: Mắt nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. </b> <b>B. thủy tinh thể không điều tiết. </b>
<b>C. đường kính con ngươi lớn nhất. </b> <b>D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. </b>
<b>Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí? </b>


<b>A. chuyển động các hành tinh. </b> <b>B. một con vi khuẩn rất nhỏ. </b>


<b>C. cả một bức tranh phong cảnh lớn. </b> <b>D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi. </b>
<b>Câu 10: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi </b>


<b>A. hai mặt bên của lăng kính. </b> <b>B. tia tới và pháp tuyến. </b>
<b>C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. </b> <b>D. tia ló và pháp tuyến. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019 Môn: VẬT LÝ 11 - Thời gian: 45 PHÚT </b>


<b>Đề thi gồm 2 phần/ 2 trang </b>


<b>PHẦN 2 TỰ LUẬN - 7 ĐIỂM </b> <b>Mã đề thi 132 </b>


<b>Câu 1.(1,0 điểm) </b>


Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106<sub> m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo </sub>
hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết diện tích của hạt proton là +1,6.10</sub>‒19 <sub>C. Tính độ lớn </sub>
lực Lozent tác dụng lên hạt.


<b>Câu 2.(1,0 điểm) </b>


Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6


Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao nhiêu?


<b>Câu 3.(0,5 điểm) </b>


Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s
Tính độ lớn suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra.


<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D =5 đp và cách thấu kính
một khoảng 30 cm. Xác định vị trí và tính chất ảnh A'B' của AB qua thấu kính.


<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>


Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCc = 30 cm. Tính độ bội
giác của kính khi người này ngắm chừng ở vơ cực.


<b>Câu 6. (1,5 điểm) </b>


Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong khơng khí. Trong hai dây dẫn có hai dịng điện
cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm.


<b>Câu 7. (1,0 điểm) </b>


a) Một tấm thủy tinh có hai mặt song song và cách nhau 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng
khí. Chiếu tới tấm đó một tia sáng SI có góc tới 450<sub>. Tính khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló. </sub>
b) Một sợi cáp quang hình trụ có lõi và vỏ được làm bằng các chất trong suốt. Biết mọi tia sáng đi xiên
góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây cịn lại.
Tìm điều kiện về chiết suất tỉ đối của lõi so với vỏ sợi cáp quang này.



_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019 Môn: VẬT LÝ 11 - Thời gian: 45 PHÚT </b>


<b>Đề thi gồm 2 phần </b>
<b>PHẦN 2 TỰ LUẬN - 7 ĐIỂM </b>


<b>Câu 1.(1,0 điểm) </b>


Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106<sub> m/s vào vùng khơng gian có từ trường đều B = 0,02 T </sub>
theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết diện tích của hạt proton là +1,6.10</sub>‒19 <sub>C. Tính </sub>
độ lớn lực Lozent tác dụng lên hạt.


<b>Câu 2.(1,0 điểm) </b>


Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6
Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao nhiêu?


<b>Câu 3.(0,5 điểm) </b>


Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s
Tính độ lớn suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra.


<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D =5 đp và cách thấu kính
một khoảng 30 cm. Xác định vị trí và tính chất ảnh A'B' của AB qua thấu kính.



<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>


Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCc = 30 cm. Tính độ
bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực.


<b>Câu 6. (1,5 điểm) </b>


Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong khơng khí. Trong hai dây dẫn có hai dịng
điện cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm.


<b>Câu 7. (1,0 điểm) </b>


a) Một tấm thủy tinh có hai mặt song song và cách nhau 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng
khí. Chiếu tới tấm đó một tia sáng SI có góc tới 450<sub>. Tính khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló. </sub>
b) Một sợi cáp quang hình trụ có lõi và vỏ được làm bằng các chất trong suốt. Biết mọi tia sáng đi xiên
góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây cịn
lại. Tìm điều kiện về chiết suất tỉ đối của lõi so với vỏ sợi cáp quang này.


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC KỲ 2 KHỐI 11 NĂM HỌC 2018.2019 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 (1,0đ) + Độ lớn của lực Lorenxo </b>f qvBsin= α =3,2.10−15N 1.00


<b>2 (1,0đ) + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây </b>e= ∆Φ<sub>∆</sub><sub>t</sub> = 0,6 1,6<sub>0,1</sub>− =10 V. 1.00


<b>3 (0,5đ) + Áp dụng cơng thức tính suất điện động tự cảm: </b><i>etc</i>=<i>L</i>.Δ<sub>Δ</sub><i><sub>t</sub>i</i> =0,1.200 20= <i>V</i> 0.50



<b>4(1,0đ) </b>


+ Tiêu cự của thấu kính f 1 1 20 cm
D 5


= = = .


→ Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 1 1 1 d ' 60 cm.
f = +d d '↔ 20 30 d '= + → =
→ Ảnh là thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính 60 cm


0.25

0,25


0,50


<b>5(1,0đ) </b>


Từ cơng thức tính độ tụ ta có: 1 1 1 0,05 5
20


= => = = = =


<i>D</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>D</i>


Áp dụng công thức tính độ bội giác của kính lúp, ta có: 30 6
5


=<i>OCc</i> = =


<i>G</i>
<i>f</i>


0,50


0,50


<b>6(1,5đ) </b>


+ Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm → M nằm trên trung trực
của I I và cách trung điểm O của 1 2 I I một đoạn 4 cm. 1 2


+ Cảm ứng từ do mỗi dòng điện gây ra tại I có độ
lớn <sub>B 2.10</sub> 7 I <sub>8.10 T.</sub>6


r


− −


= =


+ Vẽ được hình biểu diến
→ Từ hình vẽ ta có


6 6


M 4



B 2Bsin 2.8.10 12,8.10 T.


5
− −
= α = =
0,5
0,5
0,5
<b>7a(0,5đ) </b>
0
2 2
1 1


sin i n sin 45 n 1,5 <sub>r 28,126</sub>
sin r n= ⇔ sin r = n = 1 ⇒ =


(

)



KM HM HK IH tani tan r= − = −


(

)



(

)



0 0


0 0


KM 20 tan 45 tan 28,126 9,31cm



d KMsin 90 45 6,58cm


= − =


= − =


0,25
0,25


<b>7b(0,5đ) </b>


Xét khúc xạ tại I: sini=nsinr (1)
Xét phản xạ toàn phần tại K: sini1 1


<i>n</i>


 (2)
Theo hình: i1 + r = 90 (3)


Từ (3) =>sini1 = cosr = <i>1 sin r</i> 2 (2’)
Kết hợp (1)(2)(2’) ta có


2


2 2 2


2


sin 1



1 <i>i</i> <i>n</i> 1 sin <i>i</i> <i>n</i> 1 sin <i>i</i>


<i>n</i> <i>n</i>


       


Thỏa mãn với mọi giá trị của góc tới i vậy <i>n </i> 2 1,4142


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nếu hs làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa, sai 1 đơn vị trừ 0,125 sai từ 2 đơn vị trở lên trừ 0,25 </b></i>


<b>ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM 10C=3 ĐIỂM </b>


132 1 A

209 1 B

357 1 B

485 1 B



132 2 D

209 2 D

357 2 C

485 2 A



132 3 C

209 3 A

357 3 B

485 3 C



132 4 A

209 4 C

357 4 A

485 4 D



132 5 B

209 5 C

357 5 C

485 5 A



132 6 C

209 6 D

357 6 A

485 6 D



132 7 D

209 7 A

357 7 D

485 7 B



132 8 B

209 8 B

357 8 D

485 8 C




132 9 D

209 9 D

357 9 C

485 9 D



132 10 C

209 10 D

357 10 C

485 10 A



<b>Mã đề thi 132 </b>
<b>Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng </b>


<b>A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.</b>


<b>B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. </b>


<b>C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. </b>
<b>D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. </b>
<i><b>Câu 2: Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây? </b></i>


<b>A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu; </b>
<b>B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; </b>


<b>C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; </b>


<b>D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.</b>


<b>Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra </b>


<b>A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó. </b>
<b>B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. </b>


<b>C. lực từ tác dụng lên nam</b> châm hoặc lên dịng điện khác đặt trong nó.
<b>D. sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh. </b>



<b>Câu 4: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra </b>
bởi


<b>A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.</b>


<b>B. sự chuyển động của nam châm với mạch. </b>
<b>C. sự chuyển động của mạch với nam châm. </b>
<b>D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. </b>


<b>Câu 5: Lực Lo – ren – xơ là </b>


<b>A. lực điện tác dụng lên điện tích. </b>


<b>B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.</b>


<b>C. lực từ tác dụng lên dòng điện. </b>
<b>D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. </b>


<b>Câu 6: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều </b>
<b>A. hồn toàn ngẫu nhiên. </b>


<b>B. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi. </b>


<b>C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.</b>


<b>D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi. </b>


<b>Câu 7: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. </b>
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: Mắt nhìn được xa nhất khi </b>


<b>A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. </b> <b>B. thủy tinh thể khơng</b> điều tiết.
<b>C. đường kính con ngươi lớn nhất. </b> <b>D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. </b>
<b>Câu 9: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí? </b>


<b>A. chuyển động các hành tinh. </b> <b>B. một con vi khuẩn rất nhỏ. </b>


<b>C. cả một bức tranh phong cảnh lớn. </b> <b>D. các bộ phận trên</b> cơ thể con ruồi.
<b>Câu 10: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi </b>


<b>A. hai mặt bên của lăng kính. </b> <b>B. tia tới và pháp tuyến. </b>


<b>C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.</b> <b>D. tia ló và pháp tuyến. </b>


---


</div>

<!--links-->

×