Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KSCL Sinh học 11 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD- ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 </b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 </b>

<b><sub>NĂM HỌC 2018 -2019 </sub></b>



<b>MÔN SINH HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Menđen? </b>
<b>A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định </b>


<b>B. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp </b>
<b>C. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định </b>


<b>D. F</b>1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết


<b>Câu 2: Vì sao không tưới nước cho cây khi trời đang nắng to? </b>
<b>A. Vì nước làm nóng vùng rễ cây làm chết cây </b>


<b>B. Vì nước đọng trên lá như một thấu kính hội tụ thu năng lượng mặt trời làm cháy lá </b>
<b>C. Vì nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước tưới bốc thành hơi nóng, làm héo khơ lá </b>
<b>D. Vì rễ khơng lấy được nước khi nhiệt độ cao </b>


<b>Câu 3: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM? </b>



(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa,
thanh long…


(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, cao lương, kê
(3) Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, cả hai
chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.


(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.


Phương án trả lời đúng là:


<b>A. (1) và (4). </b> <b>B. (1) và (3). </b> <b>C. (2) và (3). </b> <b>D. (2) và (4). </b>


<b>Câu 4: Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: </b>
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành
hệ thống kín.


(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng


(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua
2 mặt của lá.


(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là


<b>A. (3) → (1) → (2) → (4). </b> <b>B. (2) → (3) → (1) → (4). </b>


<b>C. (3) → (2) → (1) → (4). </b> <b>D. (1) → (2) → (3) → (4). </b>



<b>Câu 5: Cho các đặc điểm sau: </b>


(1) Thành tế bào mỏng, khơng có lớp cutin → dễ thấm nước.
(2) Không bào trung tâm nhỏ → tạo áp suất thẩm thấu cao.
(3) Không bào trung tâm lớn → tạo áp suất thẩm thấu cao.


(4) Có nhiều ti thể → hoạt động hô hấp mạnh → tạo áp suất thẩm thấu lớn.
Những đặc điểm cấu tạo của lông hút phù hợp với chức năng hút nước là:


<b>A. (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>C. (1), (2) và (3) </b> <b>D. (1), (3) và (4) </b>


<b>Câu 6: Xét 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen là AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường </b>
hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 7: Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mỗi gen quy </b>
định màu mắt nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Mẹ và bố có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh
con có người mắt đen và người mắt xanh?


<b>A. Mẹ AA (mắt đen) x bố aa (mắt xanh) hoặc mẹ aa (mắt xanh) x bố AA (mắt đen). </b>
<b>B. Mẹ AA (mắt đen) x bố aa (mắt đen) hoặc mẹ Aa (mắt đen) x bố aa (mắt xanh). </b>
<b>C. Mẹ aa (mắt xanh) x bố AA (mắt đen) hoặc mẹ Aa (mắt đen) x bố Aa (mắt đen). </b>
<b>D. Mẹ Aa (mắt đen) x bố aa (mắt xanh) hoặc mẹ Aa (mắt đen) x bố Aa (mắt đen). </b>
<b>Câu 8: Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là </b>


<b>A. có khí khổng. </b> <b>B. diện tích bề mặt lớn. </b>


<b>C. có lục lạp. </b> <b>D. có hệ gân lá. </b>


<b>Câu 9: Động lực đẩy dòng mạch rây từ lá xuống thân và các cơ quan chứa khác </b>

là:




<b>A. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. </b>
<b>B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. </b>
<b>C. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. </b>


<b>D. cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan chứa. </b>


<b>Câu 10: Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ? </b>


<b>A. Ngọn lửa cháy bình thường. </b> <b>B. Ngọn lửa cháy bùng lên. </b>


<b>C. Ngọn lửa bị tắt ngay. </b> <b>D. Ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau. </b>


<b>Câu 11: Một hợp tử của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp, các tế bào con của hợp tử trên đã </b>
chứa tất cả 624 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con có
ngun liệu hồn tồn mới là:


<b>A. 546 </b> <b>B. 624 </b> <b>C. 312 </b> <b>D. 468 </b>


<b>Câu 12: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: </b>


<b>A. NO</b>3- → NO2- → NH4+. <b>B. NO</b>3- → NO2- → NH3.


<b>C. NO</b>2-→ NO3-→ NH4+. <b>D. NO</b>3- → NO2- → NH2.


<b>Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với tăng năng suất cây trồng? </b>


<b>A. Tăng diện tích lá. </b> <b>B. Tăng cường độ quang hợp. </b>


<b>C. Tăng hệ số kinh tế. </b> <b>D. Tăng cường độ hô hấp. </b>



<b>Câu 14: Xác động, thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? </b>
<b>A. Q trình amơn hóa và phản nitrat hóa. </b> <b>B. Quá trình cố định đạm. </b>


<b>C. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. </b> <b>D. Q trình amơn hóa và nitrat hóa. </b>
<b>Câu 15: Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng? </b>


<b>A. Hơ hấp sáng là quá trình hấp thụ O</b>2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.


<b>B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO</b>2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
<b>C. Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của </b>
quang hợp (30 – 50%).


<b>D. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, </b>
perôxixôm, ty thể.


<b>Câu 16: Một gen dài 3060 ăngstron, trên 1 mạch của gen có 100 Ađenin và 250 Timin. Gen đó bị đột </b>
biến mất 1 cặp G-X. Số liên kết hydro của gen sau đột biến là


<b>A. 2348 </b> <b>B. 2350 </b> <b>C. 2353 </b> <b>D. 2347 </b>


<b>Câu 17: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại Timin bằng số nucleotit loại Adenin; số nuclêootit loại </b>
Xitozin gấp 2 lần số nuclêotit loại Timin; số nuclêotit loại Guanin gấp 3 lần số nuclêootit loại Adenin. Có
<b>bao nhiêu nhận định khơng chính xác trong các nhận định sau? </b>


(1) Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254


(2) Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700thì khi gen nhân đơi 3 lần, số nuclêotit loại Adênin mà môi trường
cung cấp là 2100



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(4) Gen nhân đơi klần liên tiếp thì số nuclêotit loại Ađênin do môi trường cung cấp gấp 2,5 số
nuclêotit loại Guanin do môi trường cung cấp


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b><sub>C.</sub></b> 3 <b>D. </b>1


<b>Câu 18: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là </b>


<b>A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ </b>
hợp của các alen trong cặp.


<b>B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân. </b>
<b>C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân. </b>


<b>D. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. </b>
<b>Câu 19: Các ion khoáng: </b>


(1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
(2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.


(3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung
dịch đất (hút bám trao đổi).


(4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc, ngược građien nồng độ nên cần phải tiêu tốn năng lượng
Những đặc điểm của quá trình hấp thụ thụ động là:


<b>A. (1), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (2) và (3) </b> <b>C. (2), (3) và (4) </b> <b>D. (1), (2) và (4) </b>


<b>Câu 20: Nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp, câu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Quang hợp tăng tỉ lệ thuận với nồng độ CO</b>2 cho đến trị số bão hòa CO2, trên ngưỡng đó quang hợp giảm
<b>B. Nước là nhân tố chỉ tham gia vào phản ứng quang phân li nước trong pha sáng mà không ảnh hưởng </b>


đến pha tối trong quang hợp


<b>C. Cường độ quang hợp tăng dần khi cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa </b>


<b>D. Đa số các lồi cây, quang hợp tăng theo nhiệt độ đến giá trị tối ưu ( tùy lồi), trên giá trị đó quang </b>
hợp giảm mạnh.


<b>Câu 21: Có bao nhiêu nội dung sau đây là khơng đúng khi nói về pha sáng của q trình quang hợp ? </b>
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP và NADH.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.


(3)Sản phẩm của pha sáng là ATP , NADPH , O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 22: Tính trạng do 1 cặp alen quy định có quan hệ trội – lặn khơng hồn tồn thì hiện tượng phân li ở </b>
F2 được biểu hiện như thế nào?


<b>A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. </b> <b>B. 100% trung gian. </b>


<b>C. 3 trội : 1 lặn. </b> <b>D. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn. </b>


<b>Câu 23: Chu trình Crep diễn ra trong </b>


<b>A. Chất nền của ti thể. </b> <b>B. Nhân. </b>


<b>C. Tế bào chất. </b> <b>D. Lục lạp. </b>


<b>Câu 24: Áp suất rễ là: </b>



<b>A. lực đẩy nước từ rễ lên thân. B. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút. </b>


<b>C. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với </b>
nồng độ dung dịch đất.
<b>Câu 25: Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây? </b>


<b>A. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. </b>
<b>B. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. </b>
<b>C. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. </b>
<b>D. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. </b>


<b>Câu 26: Nơi cuối cùng nước và các ion khoáng hòa tan phải đi qua trước khi vào hệ thống mạch dẫn là:</b>


<b>A. tế bào lông hút </b> <b>B. tế bào biểu bì </b> <b>C. tế bào nội bì </b> <b>D. tế bào nhu mô vỏ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


<b>A. AA x Aa</b> <b>B. Aa x Aa và Aa x aa C. Aa x aa</b> <b>D. Aa x Aa</b>


<b>Câu 28: Hô hấp kị khí</b> và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:


<b>A. đường phân.</b> <b>B. chu trình crep.</b>


<b>C. tổng hợp Axetyl – CoA.</b> <b>D. chuổi chuyển êlectron.</b>


<b>Câu 29: Một cây C</b>3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chng thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng
độ CO2 thay đổi như thế nào trong chuông?


<b>A. Tăng</b> <b>B. Giảm đến điểm bù của cây C</b>3



<b>C. Giảm đến điểm bù của cây C</b>4 <b>D. Giảm đến dưới điểm bù của cây C</b>4


<b>Câu 30: Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo, số loại </b>
giao tử tối đa được tạo ra:


<b>A. 4</b> <b>B. 8</b> <b>C. 32</b> <b>D. 16</b>


<i><b>Câu 31: Q trình thốt hơi nước qua lá khơng có vai trị </b></i>


<b>A. hạ nhiệt độ cho lá.</b> <b>B. vận chuyển nước, ion khoáng.</b>


<b>C. cung cấp CO</b>2 cho quá trình quang hợp. <b>D. cung cấp năng lượng cho lá.</b>


<b>Câu 32: Quan sát 1 hợp tử của 1 loài động vật đang thực hiện nguyên phân, cho biết số tế bào có ở kỳ sau </b>
của lần nguyên phân thứ ba?


<b>A. 2 tế bào.</b> <b>B. 4 tế bào.</b> <b>C. 6 tế bào.</b> <b>D. 8 tế bào.</b>


<b>Câu 33: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? </b>


<b>A. Kali.</b> <b>B. Magiê.</b> <b>C. Canxi.</b> <b>D. Photpho</b>


<b>Câu 34: Kiểu gen của cá chép khơng vảy Aa, cá chép có vảy aa. Kiểu gen AA trứng khơng nở. Tính theo </b>
lý thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là


<b>A. 1 khơng vảy : 1 có vảy.</b> <b>B. 2 khơng vảy : 1 có vảy.</b>


<b>C. 3 khơng vảy : 1 có vảy.</b> <b>D. 1 khơng vảy : 1 có vảy.</b>



<b>Câu 35: Nước vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì </b>
<b>A. tế bào nội bì khơng thấm nước nên nước khơng vận chuyển qua được.</b>


<b>B. tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.</b>


<b>C. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.</b>
<b>D. tế bào nội bì có đai caspari khơng thấm nước nên nước không thấm qua được.</b>


<b>Câu 36: Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prơtêin, lipit? </b>


<b>A. APG.</b> <b>B. AlPG.</b> <b>C. Ribulôzơ 1,5 điP.</b> <b>D. C</b>6H12O6


<b>Câu 37: Một tế bào sinh dục sơ khai của thỏ cái( 2n = 24) nguyên phân liên tiếp 8 lần. Các tế bào con tạo </b>
ra đều trở thành tế bào sinh trứng giảm phân cho trứng. Số tế bào trứng được tạo thành là:


<b>A. 256</b> <b>B. 64</b> <b>C. 1024</b> <b>D. 128</b>


<b>Câu 38: Q trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì: </b>


<b>A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.</b>
<b>B. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhất định.</b>


<b>C. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ</b>
<b>D. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.</b>


<b>Câu 39: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng nhỏ vì: </b>
<b>A. Chúng chỉ cần trong một số pha sinh trưởng nhất định</b>


<b>B. Chúng có vai trị trong các hoạt động sống của cơ thể</b>
<b>C. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa enzim</b>


<b>D. Phần lớn chúng đã có trong cây</b>


<b>Câu 40: Điều nào sau đây phân biệt giữa sự vận chuyển trong mạch gỗ và mạch rây ở thân cây? </b>
<b>A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây thì khơng</b>


<b>B. Q trình thốt hơi nước có trong mạch rây, cịn trong mạch gỗ thì khơng</b>
<b>C. Mạch gỗ chuyển vận theo hướng từ dưới lên trên, mạch rây thì ngược lại</b>
<b>D. Mạch rây chứa nước và các ion khoáng, mạch gỗ chứa chất hữu cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KS Sinh12 132 1 A


KS Sinh12 132 2 B


KS Sinh12 132 3 A


KS Sinh12 132 4 A


KS Sinh12 132 5 D


KS Sinh12 132 6 C


KS Sinh12 132 7 D


KS Sinh12 132 8 B


KS Sinh12 132 9 B


KS Sinh12 132 10 C


KS Sinh12 132 11 D



KS Sinh12 132 12 A


KS Sinh12 132 13 D


KS Sinh12 132 14 D


KS Sinh12 132 15 D


KS Sinh12 132 16 D


KS Sinh12 132 17 C


KS Sinh12 132 18 A


KS Sinh12 132 19 B


KS Sinh12 132 20 B


KS Sinh12 132 21 C


KS Sinh12 132 22 A


KS Sinh12 132 23 A


KS Sinh12 132 24 A


KS Sinh12 132 25 B


KS Sinh12 132 26 C



KS Sinh12 132 27 C


KS Sinh12 132 28 A


KS Sinh12 132 29 C


KS Sinh12 132 30 D


KS Sinh12 132 31 D


KS Sinh12 132 32 B


KS Sinh12 132 33 B


KS Sinh12 132 34 B


KS Sinh12 132 35 D


KS Sinh12 132 36 B


KS Sinh12 132 37 A


KS Sinh12 132 38 C


KS Sinh12 132 39 C


</div>

<!--links-->

×