Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi định kỳ lần 2 Địa lý 11 năm 2018 - 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
<b>TỔ TỔNG HỢP </b>


<b>ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Địa lí 11 </b>


<i> Thời gian làm bài : 60 Phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>


<i>(Đề thi có 06 trang) </i>


Họ tên : ... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Vào nửa sau mùa đơng ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng thời tiết đặc trưng nào sau </b>
đây?


<b>A. Mưa đá. </b> <b>B. Mưa rào. </b> <b>C. Mưa ngâu. </b> <b>D. Mưa phùn. </b>
<b>Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? </b>


<b>A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. </b>


<b>B. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. </b>
<b>C. Tiếp giáp nhiều quốc gia. </b>


<b>D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. </b>


<b>Câu 3: Trên lãnh thổ Nhật Bản, các đảo lớn lần lượt từ bắc đến nam là </b>


<b>A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Kiu-xiu. </b> <b>B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. </b>
<b>C. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu. </b> <b>D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. </b>
<b>Câu 4: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phát triển mạnh ở Nam Bộ là do có </b>



<b>A. vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng. </b> <b>B. khí hậu cận xích đạo, diện tích đất mặn lớn. </b>
<b>C. sự di chuyển của các dòng hải lưu. </b> <b>D. khí hậu phân hóa theo mùa mưa – khơ rõ rệt. </b>
<b>Câu 5: Sự phát triển kinh tế của Hoa kì phụ thuộc chủ yếu vào </b>


<b>A. sự phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại. </b>
<b>B. nguồn hàng xuất khẩu từ công nghiệp điện tử - tin học . </b>
<b>C. nguồn vốn lớn và có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại. </b>
<b>D. mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước. </b>


<b>Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn </b>
Nam?


<b>A. Lang Bian. </b> <b>B. Vọng Phu. </b> <b>C. Ngọc Krinh. </b> <b>D. Ngọc Linh. </b>
<b>Câu 7: Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của Hoa Kì? </b>


<b>A. Nằm ở bán cầu Bắc, giáp với Mỹ La Tinh ở phía đông nam. </b>
<b>B. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. </b>
<b>C. Phía tây giáp Đại Tây Dương, phía đơng giáp Thái Bình Dương. </b>
<b>D. Nằm ở bán cầu Tây, phía đơng lãnh thổ giáp với Mê-hi-cô. </b>
<b>Câu 8: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là </b>


<b>A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. </b> <b>B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. </b>
<b>C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. </b> <b>D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát </b>
<b>Câu 9: Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? </b>


<b>A. Lai Châu. </b> <b>B. Điện Biên. </b> <b>C. Lạng Sơn. </b> <b>D. Hà Giang. </b>
<b>Câu 10: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu </b>


<b>A. cận xích đạo gió mùa. </b> <b>B. ơn đới gió mùa. </b>


<b>C. nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh. </b> <b>D. cận nhiệt gió mùa. </b>
<b>Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? </b>


<b>A. Hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã. </b> <b>B. Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc. </b>
<b>C. Thổi liên tục trong suốt mùa đông. </b> <b>D. Hoạt động từ tháng XI đến tháng IV. </b>
<b>Câu 12: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như một lãnh thổ trên đất liền? </b>


<b>A. Nội thủy. </b> <b>B. Lãnh hải. </b> <b>C. Đặc quyền kinh tế. </b> <b>D. Tiếp giáp lãnh hải. </b>
<b>Câu 13: Cho bảng số liệu: </b>


DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 1991 – 2015
<i><b>(Đơn vị: triệu người) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(Nguồn:Encarta, 2016) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số Liên Bang Nga
trong giai đoạn 1991-2015?


<b>A. Dân số LB Nga liên tục tăng. </b> <b>B. Dân số LB Nga liên tục giảm. </b>
<b>C. Dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. </b> <b>D. Dân số LB Nga giảm 4 triệu người. </b>


<b>Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến </b>
lương thực thực phẩm ở nước ta năm 2007 lớn gấp bao nhiêu lần năm 2000?


<b>A. 2,7 lần. </b> <b>B. 85,8 lần. </b> <b>C. 7,2 lần. </b> <b>D. 58,8 lần. </b>
<b>Câu 15: Cho bảng số liệu: </b>


DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
<i> (Đơn vị: triệu tấn) </i>



<i>(Nguồn:Encarta, 2016) </i>


Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Biểu đồ đường. </b> <b>B. Biểu đồ cột. </b> <b>C. Biểu đồ kết hợp. </b> <b>D. Biểu đồ miền. </b>


<b>Câu 16: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật </b>
Bản?


<b>A. Sản xuất điện tử. </b> <b>B. Dệt sợi, vải các loại. </b>
<b>C. Công nghiệp chế tạo. </b> <b>D. Công nghiệp khai thác. </b>


<b>Câu 17: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? </b>


<b>A. Dệt may. </b> <b>B. Hóa dầu. </b> <b>C. Cơ khí. </b> <b>D. Luyện kim màu. </b>


<b>Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật </b>
Bản giai đoạn 1955-1973?


<b>A. Tập trung đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. </b> <b>B. Người lao động có tinh thần trách nhiệm cao. </b>
<b>C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa cơng nghiệp. </b> <b>D. Hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình. </b>
<b>Câu 19: Ngành công nghiệp mũi nhọn nào sau đây hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga? </b>


<b>A. Hàng không – vũ trụ. </b> <b>B. Quốc phịng. </b>
<b>C. Khai thác dầu khí. </b> <b>D. Luyện kim. </b>


<b>Câu 20: Hoạt động của gió mùa đã dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở miền Bắc nước ta là </b>
<b>A. mùa đơng lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. </b>



<b>B. một mùa mưa kéo dài và một mùa khô rõ rệt. </b>


<b>C. mùa đơng lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, khơng mưa. </b>
<b>D. mùa đông lạnh, ẩm và mùa khô sâu sắc. </b>


<b>Câu 21: Cho bảng số liệu dưới đây </b>


TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.
<i>(Đơn vị: ‰) </i>


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Thành thị 16,4 16,0 16,2 16,7 15,3


Nông thôn 17,4 17,4 17,5 17,5 16,7


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh thô của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
<b>A. Đường. </b> <b>B. Cột ghép. </b> <b>C. Cột chồng. </b> <b>D. Miền. </b>


<b>Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú? </b>
<b>A. Nằm ở nơi giao thoa của các vành đai sinh khoáng lớn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo tồn là do </b>
<b>A. gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động thường xuyên. </b>


<b>B. nằm trong khu vực nội chí tuyến. </b>


<b>C. chịu nhiều tác động của gió Tây khơ nóng. </b>


<b>D. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. </b>


<b>Câu 24: Đặc điểm nào sau đây đúng với tự nhiên phần phía Tây của LB Nga? </b>


<b>A. Địa hình chủ yếu là núi và cao ngun. </b> <b>B. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn. </b>
<b>C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. </b> <b>D. Có trữ năng thủy điện lớn. </b>


<b>Câu 25: Thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống là do nước ta </b>
<b>A. nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. </b>


<b>B. chịu tác động của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển. </b>
<b>C. nằm trong vùng nhiệt đới, khí hậu phân hóa đa dạng. </b>


<b>D. nằm trong khu vực hoạt động gió mùa điển hình trên thế giới. </b>
<b>Câu 26: Phần lớn Đơng Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nào sau đây? </b>


<b>A. Ơn đới. </b> <b>B. Xích đạo. </b> <b>C. Cận nhiệt đới. </b> <b>D. Nhiệt đới gió mùa. </b>
<b>Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm chủ yếu của nền nông nghiệp của Nhật Bản? </b>


1) Nơng nghiệp chỉ giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.
2) Phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng thâm canh.


3) Ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật, công nghệ hiện đại.


4) Khả năng đáp ứng nhu cầu người dân của nông nghiệp ngày càng giảm.
5) Diện tích trồng lúa gạo ngày càng tăng trong những năm gần đây.


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 28: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất gió mùa? </b>


<b>A. Do nước ta nằm ở phía đơng bán đảo Đơng Dương. </b>


<b>B. Do nước ta có vị trí giáp với Biển Đơng. </b>
<b>C. Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. </b>
<b>D. Do nước ta nằm gần trung tâm châu Á gió mùa. </b>


<b>Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tình trạng mất an ninh xã hội ở Hoa Kì? </b>
<b>A. Tốc độ gia tăng dân số quá nhanh. </b> <b>B. Chênh lệch về trình độ văn hóa. </b>


<b>C. Sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc. </b> <b>D. Dân nhập cư đến từ nhiều châu lục. </b>
<b>Câu 30: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? </b>


<b>A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. </b> <b>B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. </b>
<b>C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. </b> <b>D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. </b>


<b>Câu 31: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn so với các tỉnh Bắc </b>
Trung Bộ nước ta là do nguyên nhân nào sau đây?


<b>A. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển. </b> <b>B. Nền nhiệt cao, có ít cửa sơng đổ ra biển. </b>
<b>C. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. </b> <b>D. Lượng mưa nhiều, ít cửa sơng đổ ra biển. </b>
<b>Câu 32: Trong tổng dân số của Trung Quốc, thành phần dân tộc nào sau đây chiếm chủ yếu? </b>


<b>A. Người Ui – gua. </b> <b>B. Người Mông Cổ. </b> <b>C. Người Choang. </b> <b>D. Nguời Hán. </b>
<b>Câu 33: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? </b>


<b>A. Thổi quanh năm với cường độ như nhau. </b>


<b>B. Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp xuân - thu. </b>
<b>C. Bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió. </b>
<b>D. Mạnh lên vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2015. </b>
<b>B. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015. </b>
<b>C. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015. </b>
<b>D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014. </b>
<b>Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tự nhiên phần phía Đơng của LB Nga? </b>


<b>A. Có trữ năng thủy điện lớn. </b> <b>B. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn. </b>
<b>C. Có đồng bằng Đơng Âu tương đối cao. </b> <b>D. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. </b>
<b>Câu 36: Cho bảng số liệu về </b>


DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA


<b>Năm </b> <b><sub>1943 </sub></b> <b><sub>1983 </sub></b> <b><sub>2005 </sub></b> <b><sub>2014 </sub></b>


<i>Tổng diện tích rừng (triệu ha) </i> 14,3 7,2 12,7 13,8


<i>Rừng tự nhiên (triệu ha) </i> 14,3 6,8 10,2 10,1


<i>Rừng trồng (triệu ha) </i> 0 0,4 2,5 3,7


<i>Độ che phủ rừng (%) </i> 43,0 22,0 38,0 40,1


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>


Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng nhất về biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng
nước ta thời kì 1943 – 2014?



<b>A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta liên tục tăng. </b>


<b>B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, trong đó diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh </b>
nhất.


<b>C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh trong giai đoạn 1943-1983; liên tục tăng trong giai </b>
đoạn 1983-2014, nhất là diện tích rừng trồng.


<b>D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng liên tục tăng, nhất là diện tích rừng trồng, nhưng chất lượng rừng </b>
vẫn chưa được phục hồi.


<b>Câu 37: Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc </b>
Bộ có hướng nào sau đây?


<b>A. Đông Nam. </b> <b>B. Đông Bắc. </b> <b>C. Tây Nam. </b> <b>D. Tây Bắc. </b>
<b>Câu 38: Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi bề mặt địa hình hiện nay của nước ta là </b>


<b>A. xâm thực – mài mòn. </b> <b>B. xâm thực – bồi tụ. </b>
<b>C. vận chuyển - mài mòn. </b> <b>D. xâm thực – vận chuyển. </b>
<b>Câu 39: Cho biểu đồ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


<b>A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng </b> <b>B. Sản lượng lúa tăng liên tục . </b>
<b>C. Tổng diện tích lúa giảm. </b> <b>D. Năng suất lúa ngày càng giảm. </b>
<b>Câu 40: Cho biểu đồ </b>


SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2015


Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn


1995 – 2015?


<b>A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện tăng đều nhau. </b>
<b>B. Sản lượng than sạch tăng chậm nhất, điện tăng nhanh nhất. </b>


<b>C. Sản lượng dầu thô không ổn định và tăng 1,1 triệu tấn qua các năm. </b>
<b>D. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng dầu thô không ổn định. </b>


<b>Câu 41: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là </b>
<b>A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. </b>


<b>B. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. </b>


<b>C. phát triển các ngành cơng nghiệp địi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. </b>
<b>D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. </b>


<b>Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm </b>
nghiệp cao nhất năm 2007?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43: Dãy núi nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa Đông Bắc với Tây </b>
Bắc nước ta?


<b>A. Pu Sam Sao. </b> <b>B. Bạch Mã </b> <b>C. Hoàng Liên Sơn. </b> <b>D. Pu Đen Đinh. </b>
<b>Câu 44: Cảnh quan nào sau đây tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta? </b>


<b>A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit. </b> <b>B. Xa van, cây bụi gai. </b>
<b>C. Bán hoang mạc. </b> <b>D. Rừng thưa khô hạn. </b>


<b>Câu 45: Đặc điểm nào sau đây đúng với tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sơng ngịi nước ta? </b>
<b>A. Mạng lưới sơng ngòi bị chia cắt mạnh. </b> <b>B. Chế độ nước phân hóa theo mùa. </b>



<b>C. Lượng nước phong phú quanh năm. </b> <b>D. Hướng sông tây bắc – đông nam. </b>


<b>Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được </b>
trồng nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. Cao su. </b> <b>B. Cà phê. </b> <b>C. Chè. </b> <b>D. Điều. </b>


<b>Câu 47: Sơng ngịi nước ta có chế độ nước theo mùa do nguyên nhân nào sau đây? </b>
<b>A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc. </b> <b>B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa. </b>


<b>C. Tổng lượng mưa trung bình năm lớn. </b> <b>D. Lưu lượng nước của các sông nước ta lớn. </b>
<b>Câu 48: Cho bảng số liệu </b>


GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
<i>(Đơn vị: tỉ USD) </i>


<b>Năm </b> <b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2010 </b> <b>2015 </b>


Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10 866


Thế giới 12 360 29 357,4 40 887,8 65 648 73 434


<i>(Nguồn: Encarta, 2016) </i>


Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về GDP của Trung Quốc và thế giới từ năm 1985 đến năm 2015?
1) GDP của Trung Quốc và thế giới tăng liên tục trong giai đoạn 1985 - 2015.


2) Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng cao trong tổng GDP toàn cầu.



3) Tỉ trọng GDP của Trung Quốc trong tổng GDP thế giới năm 2015 tăng 12% so với năm 1985.
4) Năm 2015 so với năm 1985, GDP của Trung Quốc tăng gấp 45,46 lần.


5) GDP của thế giới tăng nhanh hơn Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2015.


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải của Hoa Kì? </b>
<b>A. Ngành hàng khơng vận chuyển số lượt hành khách nhiều nhất thế giới. </b>


<b>B. Hệ thống các loại đường hiện đại nhất thế giới. </b>


<b>C. Chỉ phát triển mạnh ở phía Nam và ven đại dương Thái Bình Dương. </b>
<b>D. Có số lượng sân bay nhiều nhất trên thế giới. </b>


<b>Câu 50: Tại sao nói Biển Đơng ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu nước ta? </b>
<b>A. Biển Đơng làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hịa . </b>
<b>B. Biển Đơng làm tăng tính chất nóng, ẩm của các khối khơng khí khi qua biển. </b>
<b>C. Khối khí nhiệt đới ẩm bắc Ấn Độ Dương qua biển Đông bị biến tính, bớt lạnh hơn. </b>
<b>D. Khối khí từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam qua biển bị biến tính trở nên nóng hơn. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH THI ĐỊNH KÌ LẦN 2


Câu 101 102 103 104 105 106 107 108


1 D D B A B A C C


2 A D D D B D D B



3 B C B B A C B D


4 B D D C D B A B


5 D C A C C D A A


6 D A B B D C C A


7 B D C A C D D D


8 A B C D D B C B


9 B D A D D A D A


10 A A D C A D A B


11 C A C B A C C C


12 A B B C D A A D


13 D D A A A B A C


14 A D D D B D C C


15 B B B D C C B D


16 C D D B D D D B


17 A A A B C B C D



18 C A A B C D D B


19 C B A C D C A D


20 A B D B B A C B


21 A A B B B C D A


22 D D D A C D D B


23 D B C D A A C D


24 C B A A C D D D


25 B D B D D C A A


26 D C A A B B B C


27 A B B D A A B C


28 D C A B C B A C


29 C A B A A D B D


30 B B B A B D D D


31 B B B B A C D A


32 D B C C D A B D



33 D C B D C B A B


34 D A C C C B B C


35 C C C C A C C C


36 C D A A B A B B


37 A C C D D B A D


38 B C B B A A B B


39 B B A C B A B A


40 D A B A B B C C


41 D C D B C C A D


42 C A C A A A D D


43 C C A A D C C C


44 A A D C C A C A


45 B A C A D D C A


46 C B D D C C A B


47 B C C C A B C A



48 D C C C C D B A


49 C B D D B A D C


</div>

<!--links-->

×