Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi KSCL lần 3 Vật lí 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
<b>………. </b>


<b>KÌ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: VẬT LÍ KHỐI 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
Đề thi gồm: 04 trang


<b>……… </b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1:</b> Một quả cầu m = 8kg buộc vào đầu một lị xo nhẹ có thể chuyển động không ma sát trên
mặt phẳng nằm ngang, đầu kia của lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc thế năng là vị trí đầu lị
xo gắn với vật nặng khi chưa biến dạng. Nén lò xo lại một đoạn rồi thả nhẹ thấy khi lị xo qua vị
trí bị nén 8 cm đối với chiều dài tự nhiên thì vận tốc của vật nặng là 1,6 m/s và động năng bằng
bốn lần thế năng đàn hồi. Độ cứng của lò xo bằng:


<b>A. </b>200N/m <b>B. </b>600N/m <b>C. </b>400N/m <b>D. </b>800N/m


<b>Câu 2:</b> Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích ?


<b>A. </b>∆U = A với A > 0 <b>B. </b>∆U = Q với Q > 0 <b>C. </b>∆U = A với A < 0 <b>D. </b>∆U = Q với Q <0



<b>Câu 3:</b> Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:


<b>A. </b>áp suất, nhiệt độ, khối lượng. <b>B. </b>áp suất, thể tích, khối lượng.


<b>C. </b>thể tích, khối lượng, nhiệt độ. <b>D. </b>áp suất, nhiệt độ, thể tích.


<b>Câu 4:</b> Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100<sub>C. Khi nhiệt độ </sub>
ngồi trời là 400<sub>C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là </sub>
12.10-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>


<b>A. </b>Tăng 4,8 mm. <b>B. </b>Tăng 1,3 mm. <b>C. </b>Tăng 3,6 mm. <b>D. </b>Tăng 36 mm.


<b>Câu 5:</b> Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mảnh


<b>A. </b>Chỉ cơ năng được bảo toàn.


<b>B. </b>Chỉ động lượng được bảo toàn.


<b>C. </b>Động lượng và động năng được bảo toàn.


<b>D. </b>Động lượng và cơ năng tồn phần đều khơng bảo tồn.


<b>Câu 6:</b> Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m.
Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương ngang)?
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>12 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>4 m/s.


<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn dài l = 1m, treo vật có khối lượng m = 2 kg. Kéo vật cho dây treo làm


với phương thẳng đứng một góc 900<sub> rồi bng nhẹ. Cho g = 10 m/s</sub>2<sub>. Lực căng của dây treo khi </sub>
vật đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?


<b>A. </b>30N <b>B. </b>40N <b>C. </b>60N <b>D. </b>46,8N


<b>Câu 8:</b> Động năng của vật sẽ giảm khi vật chuyển động


<b>A. </b>Thẳng đều. <b>B. </b>Nhanh dần đều. <b>C. </b>Chậm dần đều. <b>D. </b>Trịn đều.


<b>Câu 9:</b> Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20m3<sub> đến 40m</sub>3<sub> , cịn nội năng tăng một </sub>
lượng 4 KJ, cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105<sub> Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao </sub>
nhiêu ?


<b>A. </b>7280 J <b>B. </b>-1280 J <b>C. </b>3004 KJ <b>D. </b>-2996000 J


<b>Câu 10:</b> Một vật 100g chuyển động trên đường thẳng theo phương trình: x = 3 +5 t –t2<sub> (x đo bằng </sub>
m. t đo bằng s). Tính động lượng của vật lúc t = 1,5 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132 -


<b>Câu 11:</b> Hoa học bài từ lúc 7 giờ tối. Đến lúc Hoa học xong thì đã 9 giờ. Hỏi trong thời gian đó
kim giờ và kim phút gặp nhau mấy lần?


<b>A. </b>3 lần. <b>B. </b>2 lần. <b>C. </b>4 lần. <b>D. </b>Chỉ 1 lần.


<b>Câu 12:</b> Lị xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị
giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:


<b>A. </b>0,02 J. <b>B. </b>400 J. <b>C. </b>200J. <b>D. </b>0,4 J



<b>Câu 13:</b> Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g
= 9,8 m/s2<sub>). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: </sub>


<b>A. </b>5,0 kg.m/s. <b>B. </b>4,9 kg. m/s. <b>C. </b>10 kg.m/s. <b>D. </b>0,5 kg.m/s.


<b>Câu 14:</b> Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang
một góc 60o<sub>, lực tác dụng lên dây là 50N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 10m là bao </sub>
nhiêu:


<b>A. </b>1000KJ <b>B. </b>250J <b>C. </b>1000J <b>D. </b>0,5KJ


<b>Câu 15:</b> Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1= 4 m/s, v2= 2m/s.
Tính độ lớn động lượng của hệ khi hai vật chuyển động vng góc.


<b>A. </b>2500g/cm.s. <b>B. </b>1kg.m/s. <b>C. </b>2,5kg.m/s. <b>D. </b>0,25kg.m/s.


<b>Câu 16:</b> Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 3 J. Khí nở ra đẩy
pit-tơng đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :


<b>A. </b>1,5J. <b>B. </b>1J. <b>C. </b>0,5J. <b>D. </b>2J.


<b>Câu 17:</b> Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được
trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi dừng
lại là


<b>A. </b>20 s. <b>B. </b>18 s. <b>C. </b>16 s. <b>D. </b>12 s.


<b>Câu 18:</b> Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì:



<b>A. </b>Gia tốc tăng gấp đôi <b>B. </b>Thế năng tăng gấp đôi.


<b>C. </b>Động năng tăng gấp đôi <b>D. </b>Động lượng tăng gấp đôi


<b>Câu 19:</b> Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng :


<b>A. </b>Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln nằm ngang.


<b>B. </b>Làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng.


<b>C. </b>Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln ổn định.


<b>D. </b>làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng.


<b>Câu 20:</b> Một xilanh chứa 100 cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit tơng nén đẳng nhiệt khí trong xilanh </sub>
xuống cịn 50 cm3<sub>. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : </sub>


<b>A. </b>2. 105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4. 10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5.10</sub>5<sub> Pa. </sub>


<b>Câu 21:</b> Một quả bóng có dung tích 1,2 lít khơng đổi, ban đầu khơng chứa khí. Dùng một cái
bơm để bơm khơng khí ở áp suất 1at vào bóng. Mỗi lần bơm được 30cm3<sub> khơng khí. Cho nhiệt </sub>
độ khơng đổi. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng tăng 1,5 lần.


<b>A. </b>40 lần <b>B. </b>50 lần <b>C. </b>60 lần <b>D. </b>70 lần


<b>Câu 22:</b> Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 200<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở </sub>
nhiệt độ 1000<sub>C thì áp suất trong bình sẽ là: </sub>


<b>A. </b>2,5.105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,27.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2. 10</sub>5<sub> Pa. </sub>



<b>Câu 23:</b> Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?


<b>A. </b>Ơtơ tăng tốc.


<b>B. </b>Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng có ma sát.


<b>C. </b>Ơtơ chuyển động trịn.


<b>D. </b>Ơtơ giảm tốc.


<b>Câu 24:</b> Một vật chuyển động được coi là một chất điểm khi kích thước của vật


<b>A. </b>sao cũng được. <b>B. </b>rất nhỏ so với đường đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b> Một máy bay phản lực có khối lượng 50 tấn, khi hạ cánh chuyển động chậm dần đều với
gia tốc 0,5m/s². Lực hãm tác dụng lên máy bay là


<b>A. </b>25000 N <b>B. </b>100 N <b>C. </b>1000 N <b>D. </b>250 N


<b>Câu 26:</b> Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 18km/h, trong giây thứ 5 vật
đi được 5,9m. Gia tốc của vật là


<b>A. </b>0,2m/s² <b>B. </b>0,1m/s² <b>C. </b>0,4m/s² <b>D. </b>0,5m/s²


<b>Câu 27:</b> Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì


<b>A. </b>Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.


<b>B. </b>Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.



<b>C. </b>Vải bạt không bị dinh ướt nước.


<b>D. </b>Vải bạt dính ướt nước.


<b>Câu 28:</b> Chọn công thức đúng về tọa độ chất điểm trong chuyển động thẳng đều.


<b>A. </b>x – xo = vt <b>B. </b>x = v + xot <b>C. </b>x = (xo + v)t. <b>D. </b>x + xo = vt


<b>Câu 29:</b> Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hồn tồn 2 kg nước ở 20 0<sub>C. Biết nhiệt </sub>
độ sôi, nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0<sub>C, 4200 J/kg.K và 2,3.10</sub>6<sub> J/kg. </sub>


<b>A. </b>2,636.106<sub> J. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,272.10</sub>6<sub> J. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>26,36.10</sub>6<sub> J. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>52,72.10</sub>6<sub> J. </sub>


<b>Câu 30:</b> Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì


<b>A. </b>Q < 0 và A > 0. <b>B. </b>Q > 0 và A> 0. <b>C. </b>Q > 0 và A < 0. <b>D. </b>Q < 0 và A < 0.


<b>Câu 31:</b> Chọn câu phát biểu <b>sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì </b>
<b>A. </b>Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó thì chuyển động nhanh dần


<b>B. </b>Có gia tốc khơng đổi


<b>C. </b>Có vận tốc thay đổi theo hàm bậc nhất của thời gian


<b>D. </b>Chỉ có thể chuyển động theo một chiều


<b>Câu 32:</b><i><b> Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 50%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 700J. </b></i>
Cơng mà động cơ nhiệt thực hiện là


<b>A. </b>2kJ <b>B. </b>320J <b>C. </b>350J <b>D. </b>480J



<b>Câu 33:</b> Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 300kg lên cao 10m trong 10s, lấy g =10m/s2<sub>. </sub>
Công suất của cần cẩu là bao nhiêu :


<b>A. </b>3000W <b>B. </b>100W <b>C. </b>250 W <b>D. </b>2000W


<b>Câu 34:</b> Tính dị hướng của vật là


<b>A. </b>nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.


<b>B. </b>kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.


<b>C. </b>hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.


<b>D. </b>tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau.


<b>Câu 35:</b> Một vật có khối lượng m = 200g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s thì động
năng của vật là:


<b>A. </b>0,4 J <b>B. </b>25J <b>C. </b>2,5kg/m.s <b>D. </b>6,25kg/m.s


<b>Câu 36:</b> Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua
sức cản của khơng khí . Cho g = 10m/s2<sub>. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? </sub>


<b>A. </b>2m <b>B. </b>10m <b>C. </b>2,5m <b>D. </b>5m


<b>Câu 37:</b> Buổi sáng nhiệt độ khơng khí là 23o<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ khơng </sub>
khí là 300<sub>C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào khơng khí chứa nhiều hơi nước hơn. Biết độ </sub>
ẩm tuyệt đối của khơng khí ở 23o<sub>C là 20,60 g/m</sub>3<sub> và ở 30</sub>0<sub>C là 30,29 g/m</sub>3<sub>. </sub>



<b>A. </b>Buổi sáng. <b>B. </b>Buổi trưa.


<b>C. </b>Bằng nhau. <b>D. </b>Không xác định được.


<b>Câu 38:</b> Một vật có khối lượng 200g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m,
nghiêng góc 450<sub> so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Công của lực </sub>
ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh mặt phẳng cho đến chân mặt phẳng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132 -


<b>Câu 39:</b> Công của trọng lực


<b>A. </b>Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.


<b>B. </b>Phụ thuộc vào vị trí đầu, vị trí cuối và hình dạng đường đi.


<b>C. </b>Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.


<b>D. </b>Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo.


<b>Câu 40:</b> Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu
thức công suất?


<b>A. </b>P =


<i>t</i>


<i>A</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>P = At </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>P = </sub>


<i>A</i>



<i>t</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>P = A .t</sub><sub>2</sub>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>made</b> <b>cautron</b> <b>dapan</b>


<b>132</b> 1 D


<b>132</b> 2 D


<b>132</b> 3 D


<b>132</b> 4 C


<b>132</b> 5 B


<b>132</b> 6 D


<b>132</b> 7 C


<b>132</b> 8 C


<b>132</b> 9 C


<b>132</b> 10 A


<b>132</b> 11 B


<b>132</b> 12 A



<b>132</b> 13 B


<b>132</b> 14 B


<b>132</b> 15 B


<b>132</b> 16 D


<b>132</b> 17 A


<b>132</b> 18 D


<b>132</b> 19 D


<b>132</b> 20 C


<b>132</b> 21 C


<b>132</b> 22 C


<b>132</b> 23 B


<b>132</b> 24 B


<b>132</b> 25 A


<b>132</b> 26 A


<b>132</b> 27 A



<b>132</b> 28 A


<b>132</b> 29 B


<b>132</b> 30 C


<b>132</b> 31 D


<b>132</b> 32 C


<b>132</b> 33 A


<b>132</b> 34 D


<b>132</b> 35 A


<b>132</b> 36 C


<b>132</b> 37 B


<b>132</b> 38 B


<b>132</b> 39 D


</div>

<!--links-->
Đề thi KSCL đội tuyển HSG toán 12 năm 2018 – 2019 trường yên lạc 2 – vĩnh phúc
  • 8
  • 304
  • 0
  • ×