Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KSCL lần 3 Hóa học 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học) </i>


<b>Họ và tên thi sinh:………. </b>
<b>Số báo danh:……… </b>


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; </i>
<i>Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. </i>


<b>Câu 1: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí </b>


oxi khơ?


<b>A. CaO. </b> <b>B. Dung dịch HCl. </b> <b>C. Dung dịch Ca(OH)</b>2. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 2: Cho phản ứng : Cl2</b> + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2


<b>A. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. </b> <b>B. Chỉ bị oxi hoá. </b>


<b>C. Chỉ bị khử. </b> <b>D. Khơng bị oxi hố, khơng bị khử. </b>


<b>Câu 3: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2</b>O là liên kết


<b>A. Ion. </b> <b>B. Cho – nhận. </b>


<b>C. Cộng hoá trị phân cực. </b> <b>D. Cộng hố trị khơng phân cực. </b>


<b>Câu 4: Ngun tử của ngun tố Y có cấu hình electron: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub> vị trí của Y trong </sub>


bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là


<b>A. Chu kỳ 4, nhóm IA . </b> <b>B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA . </b>



<b>C. Chu kỳ 4, nhóm VIB . </b> <b>D. Chu kỳ 4, nhóm VIIB . </b>


<b>Câu 5: Có các dung dịch: NaNO3</b>; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Để nhận biết các dung dịch trên chỉ cần


dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. BaCl2</b>. <b>B. KOH. </b> <b>C. AgNO3</b>. <b>D. Quỳ tím. </b>


<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng? </b>


<b>A. Flo là khí màu vàng. </b> <b>B. Iot là chất rắn màu đỏ. </b>


<b>C. Clo là khí màu vàng lục. </b> <b>D. Brom là chất lỏng màu xanh. </b>


<b>Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu </b>→CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO →Cu. Trong sơ


đồ trên, số phản ứng <b>không phải phản ứng oxi hóa-khử là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? </b>


<b>A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. </b> <b>B. Sát trùng nước sinh hoạt. </b>


<b>C. Chữa sâu răng. </b> <b>D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. </b>


<b>Câu 9: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của HClO (1), HClO</b>2 (2), HClO3 (3), HClO4 (4) là


<b>A. 4, 3, 2, 1. </b> <b>B. 1, 2, 3, 4. </b> <b>C. 4, 2, 3, 1. </b> <b>D. 1, 3, 2, 4. </b>



<b>Câu 10: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa trị </b>


<b>A. H2</b>S. <b>B. NH4</b>Cl. <b>C. HNO3</b>. <b>D. K2</b>S.


<b>Câu 11: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? </b>


<b>A. NH</b>3 + HCl  NH4Cl. <b>B. Na</b>2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.


<b>C. 2Fe(OH)3</b> Fe2O3 + 3H2O. <b>D. Cl2</b> + 2KI I2 + 2KCl.


<b>Câu 12: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H</b>2SO4 đặc, nguội là


<b>A. Cr, Zn, Fe. </b> <b>B. Cu, Fe, Al. </b> <b>C. Cu, Zn, Al. </b> <b>D. Al, Fe, Cr. </b>


S<b>Ở GD&DT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>MÃ ĐỀ: 101 </b>
<i>(Đề thi gồm 04 trang) </i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III </b>
<b>Năm học: 2018 - 2019 </b>


<b>Môn: Hóa Học 10 </b>


Thời gian làm bài: 50 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 101 -


<b>Câu 13: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc </b>


ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất?


<b>A. K</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. Cl</sub></b>-<sub>. </sub> <b><sub>C. S</sub></b>2-<sub>. </sub> <b><sub>D. Ar. </sub></b>


<b>Câu 14: Khi sục SO2</b> vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?


<b>A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. </b> <b>B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. </b>


<b>C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. </b> <b>D. Có bọt khí bay lên. </b>


<b>Câu 15: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại? </b>


<b>A. 1s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 16: Chất nào có tên gọi khơng đúng? </b>


<b>A. H2</b>SO3 (axit sunfurơ). <b>B. H2</b>S (hiđrosunfua). <b>C. SO2</b> (lưu huỳnh oxit). <b>D. H2</b>SO4 (axit sunfuric).
<b>Câu 17: Trong nguyên tử</b>86


37Rb có tổng số hạt là:


<b>A. 37. </b> <b>B. 49. </b> <b>C. 86. </b> <b>D. 123. </b>


<b>Câu 18: Công thức hóa học của clorua vơi là </b>


<b>A. CaClO2</b>. <b>B. CaOCl2</b>. <b>C. CaClO. </b> <b>D. CaCl2</b>.


<b>Câu 19: Số phân lớp, số obitan và số eletron tối đa của lớp N là </b>



<b>A. 3, 8, 18. </b> <b>B. 4, 16, 32. </b> <b>C. 4, 8, 16. </b> <b>D. 3, 9, 18. </b>


<b>Câu 20: Trong hợp chất nào sau đây, ngun tố S khơng thể hiện tính oxi hóa? </b>


<b>A. Na</b>2SO3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Na</b>2S. <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 21: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4</b> và KClO3, sau một thời gian thu được khí


O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hịa tan hồn tồn Y cần vừa


đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là


<b>A. 60,00%. </b> <b>B. 30,00%. </b> <b>C. 14,00%. </b> <b>D. 50,00%. </b>


<b>Câu 22: Cho các cặp chất sau </b>


(1) MgCl2 và Na2S. (2) O2 và Cl2. (3) Cl2 và NaOH.


(4) KI và O3. (5) H2SO4 và NaCl. (6) PbS và HCl.


(7) Fe(NO3)2 và AgNO3. (8) H2S và CuCl2. (9) BaCl2 và Na2SO4


Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 23: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (khơng theo thứ tự): </b>


O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được



như các hình vẽ dưới đây


Vậy các bình (A), (B), (C), và (D) lần lượt chứa các khí:


<b>A. H2</b>S, O2, HCl, và SO2. <b>B. HCl, SO2</b>, H2S, vàO2..


<b>C. SO2</b>, HCl, O2, và H2S.. <b>D. O2</b>, H2S, HCl, và SO2.


<b>Câu 24: Một nguyên tử X của một ngun tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10</b>-19<sub>C. Cho các nhận </sub>


định sau về X


(1) Ion X-<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub>


(2) X có tổng số obitan chứa electron là 10.
(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.
(4) X là một kim loại.


Số nhận định<b> đúng trong các nhận định cho ở trên là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2</b>, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu


được V lít khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được


21,4 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với lượng khí


V lít khí SO2 ở trên?


<b>A. 0,56 lít. </b> <b>B. 0,48 lít. </b> <b>C. 0,24 lít. </b> <b>D. 0,36 lít. </b>



<b>Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2</b>O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về


khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cơ
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 43,28 gam. </b> <b>B. 25,68 gam. </b> <b>C. 42 gam. </b> <b>D. 14,65 gam. </b>


<b>Câu 27: Cho phương trình hóa học sau đây: </b>


aNa2SO3 + bKMnO4 + cNaHSO4→ dNa2SO4 + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O


Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên là:


<b>A. 24. </b> <b>B. 27. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 32. </b>


<b>Câu 28: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là </b>35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Nguyên tử khối trung bình của </sub>


clo là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 37Cl chiếm 13,504 % về khối lượng. Tên gọi


của hợp chất HClOx là


<b>A. Axit hipoclorơ. </b> <b>B. Axit cloric. </b> <b>C. Axit clorơ. </b> <b>D. Axit pecloric. </b>


<b>Câu 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>xOy, nung nóng.


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp
khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là


<b>A. 66,5. </b> <b>B. 72,0. </b> <b>C. 65,6. </b> <b>D. 70,4. </b>



<b>Câu 30:</b>Hợp chất R tạo bởi 2 ngun tố A và B, có cơng thức phân tử là AB2. Tổng số hạt mang


điện trong phân tử R là 36 và R + Cl2 → A + HCl. Cho sơ đồ các phản ứng sau:


(1) (2) (3) (4)


2 4


A→ → → →X R Z Na SO 


Biết rằng khối lượng mol X, Z, T thỏa mãn: MX + MZ =186. Phát biểu nào sau đây <b>đúng? </b>
<b>A. X không tan trong nước, không tan trong dung dịch axit loãng. </b>


<b>B. Z là một bazơ mạnh. </b>


<b>C. X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit loãng. </b>
<b>D. R tan tốt trong nước và vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 31: Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol </b>


H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam


hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là


<b>A. m = x + 48y. </b> <b>B. m = 16x + 72y. </b> <b>C. m = 24x + y. </b> <b>D. m = x + 96y. </b>


<b>Câu 32: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, </b>


thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của



MgCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. 15,76%. </b> <b>B. 11,79%. </b> <b>C. 28,21%. </b> <b>D. 24,24%. </b>


<b>Câu 33: Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl2</b> và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung


dịch T làm hai phần bằng nhau:


+ Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa.
+ Cho lượng dư dung dịch Na2S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa.


Tính giá trị của x


<b>A. 9,2 gam. </b> <b>B. 8,6 gam. </b> <b>C. 9,4 gam. </b> <b>D. 10,4 gam. </b>


<b>Câu 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2</b>?


<b>A. Dung dịch BaCl2</b>, CaO, nước brom. <b>B. Dung dịch NaOH, O2</b>, dung dịch KMnO4.


<b>C. H2</b>S, O2, nước brom. <b>D. O2</b>, nước brom, dung dịch KMnO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 101 -


<b>A. Nitơ. </b> <b>B. Nhôm. </b> <b>C. Cacbon. </b> <b>D. Photpho. </b>


<b>Câu 36: Hịa tan hồn tồn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2</b>SO4 đặc


nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng



của sắt trong hỗn hợp là:


<b>A. 85,73%. </b> <b>B. 50,45%. </b> <b>C. 36,84%. </b> <b>D. 73,68%. </b>


<b>Câu 37: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn thành 2 phần bằng nhau. </b>


Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.


Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc).


Giá trị của V là


<b>A. 13,44. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. </b>


Sục khí clo dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch, thu được 58,5 gam muối
khan. khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là


<b>A. 17,55 gam. </b> <b>B. 29,25 gam. </b> <b>C. 66,75 gam. </b> <b>D. 58,5 gam. </b>


<b>Câu 39: Cho dãy các chất: N</b>2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa


liên kết cộng hóa trị phân cực là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hiđro là 20. Hỗn hợp Y có CO và H</b>2. Tính


số mol X cần để đốt cháy hết 1 mol Y?



<b>A. 0,4 mol. </b> <b>B. 0,2 mol. </b> <b>C. 0,3 mol. </b> <b>D. 0,5 mol. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÃ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b>


<b>101</b> 1 A


<b>101</b> 2 A


<b>101</b> 3 C


<b>101</b> 4 C


<b>101</b> 5 D


<b>101</b> 6 C


<b>101</b> 7 B


<b>101</b> 8 D


<b>101</b> 9 A


<b>101</b> 10 B


<b>101</b> 11 D


<b>101</b> 12 D


<b>101</b> 13 C



<b>101</b> 14 A


<b>101</b> 15 D


<b>101</b> 16 C


<b>101</b> 17 B


<b>101</b> 18 B


<b>101</b> 19 B


<b>101</b> 20 C


<b>101</b> 21 D


<b>101</b> 22 A


<b>101</b> 23 A


<b>101</b> 24 D


<b>101</b> 25 B


<b>101</b> 26 A


<b>101</b> 27 B


<b>101</b> 28 C



<b>101</b> 29 D


<b>101</b> 30 C


<b>101</b> 31 A


<b>101</b> 32 B


<b>101</b> 33 A


<b>101</b> 34 D


<b>101</b> 35 D


<b>101</b> 36 C


<b>101</b> 37 B


<b>101</b> 38 B


<b>101</b> 39 A


</div>

<!--links-->
Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
  • 6
  • 84
  • 0
  • ×