GIÁO TRÌNH BÀI TẬP
ĐIỀU KHIỂN LOGIC
(Sử dụng với Training Kit S7-200)
ThS. Nguyễn Bá Hội
Đại học Đà Nẵng - Trường Đại học Bách khoa
Giáo trình đầy đủ bao gồm 3 phần:
1. Giáo trình lý thuyết
2. Giáo trình tập lệnh
3. Giáo trình bài tập
Giáo trình bài tập S7-200 có kèm theo:
1. Hướng dẫn sử dụng Training Kit
2. S7-200 System Manual
3. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0
Các bài tập thể hiện qua mô hình được chọn lọc từ những ứng
dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
nguyen ba hoi
Trang
2
MỤC LỤC:
1. ON/OFF (Contact, coil, box).................................................3
2. ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset)....................................3
3. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)....................4
4. BĂNG TẢI (Timer)................................................................5
5. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer).................................6
6. TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer)................7
7. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N)................................8
8. ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine)...........9
9. BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare).......10
10. ATS (Timer, Counter, Compare)........................................11
11. THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset)...............................12
12. TRỘN PHỐI LIỆU (Timer)..................................................13
13. TRỘN HOÁ CHẤT (Timer).................................................13
14. MÁY PHA CÀ PHÊ/TRÀ (Timer)........................................15
15. CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine)........16
16. BÃI ĐẬU XE.......................................................................16
17. ĐIỀU KHIỂN QUY TRÌNH GIA CÔNG SP.........................17
Chương trình cho các bài tập được trình bày cuối giáo trình.
nguyen ba hoi
Trang
3
1. ON/OFF (Contact, coil, box)
I. Yêu cầu
§ Đóng cắt một tiếp điểm vào ra bằng nút ấn
II. Bảng đầu vào ra.
1.1.1.1.1 Tên
biến
Địa chỉ Ghi chú
Bat I0.0 Nút nhấn Bật
Tat I0.1 Nút nhấn Tắt
HT Q0.0 Đầu ra bật/tắt hệ thống
III. Giản đồ thời gian
Bat
Tat
t
t
t
HT
2. ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ (Set, reset)
I. Mô hình và Yêu cầu
Nút “Direct” ßà động cơ quay
thuận.
Nút “Reversal” ßà động cơ quay
ngược.
Nút Stop ßà dừng động cơ.
II. Bảng đầu vào ra
2.1.1.1.1 Tên
biến
Địa chỉ Ghi chú
Start I0.0 Cap nguon (Bat)
Stop_off I0.1 Cat nguon (Tat)
Direct I0.2 Nut chay thuan
Reversal I0.3 Nut chay nguoc
K1 Q0.0 Contactor K1
K3 Q0.1 Contactor K3
H1 Q0.2 Chi thi DC dang chay thuan
H2 Q0.3 Chi thi DC dang chay nguoc
Mean1 V0.0 Bit trung gian bat/tat
Mean2 V0.1 Bit trung gian "Chay thuan"
Mean3 V0.2 Bit trung gian "Chay nguoc"
START
STOP
DIRECT
REVERSAL
MOTOR INVERTOR CIRCURT
W1
U1
V1
H1
H2
K1
K3
3
M
K3K1
L3
L2
L1
PI
K1
K3
nguyen ba hoi
Trang
4
III. Giản đồ thời gian
t
t
t
t
t
H2
Start
H1
Reversal
K3
K1
Stop_off
Direct
t
t
t
3. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)
I. Mô hình và Yêu cầu
GF1
RF1
R2
Y2
G2
G1
Y1
R1
RF2
GF2
R2
Y2
G2
R2
Y2
G2
RF1
GF1
RF1
GF1
TRAFFIC LIGHT SYSTEM
Pedestrian
button
On
Flash
On
Automatic
Off
R1
G1
RF2
GF2
Y1
Y1R1G1
RF2
GF2
Điều khiển đèn giao thông ngã tư. – Thời gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh lần lượt là 30s, 3s, 27s.
Đèn xanh đi bộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nhấp nháy với chu kỳ 1s khi đèn vàng cùng
phía sáng.
II. Bảng đầu vào ra
Symbol Address Comment
Automatic I0.0 Nút nhấn start
Off I0.1 Nút nhấn stop
R1 Q0.0 Đỏ 1
Y1 Q0.1 Vàng 1
G1 Q0.2 Xanh 1
nguyen ba hoi
Trang
5
RF1 Q0.3 Xanh đi bộ 1
GF1 Q0.4 Đỏ đi bộ 1
R2 Q0.5 Đỏ 2
Y2 Q0.6 Vàng 2
G2 Q0.7 Xanh 2
RF2 Q1.0 Xanh đi bộ 2
GF2 Q1.1 Đỏ đi bộ 2
III. Giản đồ thời gian
R1
R2
Y2
G2
G1
Y1
Off
Automatic
T=60s
t
t
t
t
t
t
t
t
T37=30s
T39 =3s
T42=3s
RF2
GF2
t
T41=30s
T38=27s
t
t
GF1
RF1
T40=27s
4. B Ă NG TẢI (Timer)
I. Mô hình và Yêu cầu
SEQUENCE CONTROL CIRCURT
M1
L3
L2
L1
M2
K1
K3
K4H2
H3
H4
H1
K4K3
K1
Start
Enable
Conv 3
Conv 2
Conv 1
STOP
Conveyor 1
Conveyor 2
Conveyor 3
U1V1W1W1V1U1 U1V1W1
M2
§ Sử trong các nhà máy chuyển cát, hệ thống trộn bê tông nhựa nóng hay định lượng phối liệu
trong nhà máy xi măng …
§ Timer
Chế đố tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiếp theo thì băng tải thứ 2 hoạt động,
10s nữa băng tải thứ 3. Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng tải đó. Để
chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP rồi nhấn START trở lại.
II. Bảng đầu vào ra
nguyen ba hoi
Trang
6
Symbol Address Comment
Start I0.0 Nút nhấn start
STOP I0.1 Nút nhấn stop
Enable I0.2 Cho phép hoạt động tự động
Conv 1 Q0.0 Băng tải 1 (K1)
Conv 2 Q0.1 Băng tải 2 (K3)
Conv 3 Q0.2 Băng tải 3 (K4)
H1 Q0.4 Đèn báo Conv 1
H2 Q0.5 Đèn báo Conv 2
H3 Q0.6 Đèn báo Conv 3
H4 Q0.7 Đèn báo ở chế độ tự động
III. Giản đồ thời gian
H1
H4
H3
H2
STOP
Conv 1
Conv 2
Enable
Conv 3
Start
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
T=10s
T=20s
5. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer)
I. Mô hình và Yêu cầu
§ Mục đích: giảm điện áp khi khởi động động cơ để đảm bảo dòng khởi động không
ảnh hưởng đến điện lưới.
Nhấn nút START (S6) hệ
thống đóng contactor K3 và
K4: động cơ hoạt động chế
độ đấu sao (điện áp làm việc
220VAC). Sau thời gian 30
giây hệ thống ngắt contactor
K3 và chuyển sang đóng
contactor K1, động cơ hoạt
động ở chế độ đấu tam giác
(điện áp làm việc 380VAC).
Các rơle K1, K3, K4 cho
phép đấu nối motor thực bên
ngoài.
II. Bảng đầu vào ra
START
FAST
SLOW
STOP
3
U2
W2
V2
U1
W1
V1
STAR-DELTA CIRCURT
K4
K3
H2
H1
K1
K4
K3
K1
L3
L2
L1
M
K4
K1
K3