Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 9 Năm học 2012 - 2013 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.36 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN LÍ 9 </b>


<b> Năm học 2012 - 2013 ĐỀ 2 </b>
<b>I.PHẦN TRẮC NHGIỆM(6,0điểm). </b>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: </b></i>


<i><b>Câu 1:CĐDĐ chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn đó? </b></i>


<b> A. giảm khi tăng HĐT. B. không thay đổi khi thay đổi HĐT. C. tỉ lệ thuận với HĐT. D. tỉ lệ </b>
<b>nghịch với HĐT. </b>


<b> Câu 2: Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy </b>
qua dây dẫn này là 0.2A .Hỏi nếu tăng thêm 9V nữa cho hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫân này thì
cường độ dịng điện qua nó có giá trị nào dưới đây?


<b> A. 0.2A B. 0.4A C. 0,6A D. </b>
<b>0,8A </b>


<b>Câu 3: Công thức biểu diễn nội dung định luật Ôm là: </b>
<b> A. I = </b><i>R</i>


<i>U</i> <b> B. I = </b><i>R</i>
<i>U</i>


<b> C. U = </b> <i>I</i>


<i>R</i> <b> D. I = </b>
U.R


<b>Câu 4: Đơn vị đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở lần lượt là: </b>



<b> A. Ampe,Vơn, Ơm. B. Vơn, Ơm, Ampe. C. Vơn, Ampe, Ơm. D. </b>
<b>Ampe, Ơm,Vơn. </b>


<b>Câu 5: Đặt một HĐT 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R</b>1=2 và R2=4 mắc nối tiếp. Hỏi


<b>CĐDĐ chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu? </b>


<b> A. 1A B. 1.5A C. 3A D. </b>
<b>4,5A </b>


<i><b>Câu 6: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch nối tiếp ? </b></i>
<b> A. I = I</b>1+ I2<b> B.</b> U = U1+ U2<b> C. </b> 1


2
<i>U</i>


<i>U</i> =


1


2
<i>R</i>


<i>R</i> <b> D. R</b>tđ =


R1+ R2


<b>Câu 7 : Cho hai điên trở, R</b>1 =15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 =10 chịu



được dịng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch khi mắc
song song là :


<b> A. 10V B. 25V C. 30V D. </b>
40V


<b>Câu 8. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 2mm</b>2 và điện trở là 5.
Dây thứ hai có tiết diện 0,2cm2 thì sẽ có điện trở là


<b> A. 0,5 B. 5 C. 10 D. </b>
50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. R = </b>

<i>l</i>


<i>S</i>



<i></i>

<b><sub> B. R = </sub></b>

<i>S</i>


<i>l</i>



<i></i>

<b> C. R = </b> <i>S</i>
<i>l</i>


<i></i>

<b><sub> D. R </sub></b>


=


<i>l</i>


<i>S</i>


<i></i>




<i><b>Câu 10. Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ? </b></i>


<b> A.Chiều dài của dây dẫn. B.Khối lượng của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Vật liệu </b>
làm dây dẫn.


<i><b>Câu 11. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8 được gập đơi thành một </b></i>
dây dẫn mới có chiều dài


2


<i>l</i>


. Điện trở của dây dẫn mới này có trị số là


<b> A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 </b>
<i><b>Câu 12. Câu phát biểu nào dưới đây về biến trở là không đúng ? </b></i>


<b> A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để </b>
thay đổi CĐDĐ.


<b> C.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch. </b>
<b> D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi HĐT giữa hai đầu dụng cụ điện. </b>


<b>Câu 13: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dịng điện thì cần điều chỉnh </b>
biến trở có giá trị nào dưới đây?


<b> A. Có giá trị bằng 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị bất kì. D. Có giá </b>
trị lớn nhất.



<b>Câu 14. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>


<b> A. Hoá năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. </b> <b> D. </b>
Năng lượng ánh sáng.


<b>Câu 15. Công thức của định luật Jun-Lenxơ là: </b>


<b> A. Q = I</b>2.U.t <b> B. Q = I.R</b>2 <b>.t C. Q=U</b>2<b>.R.t D. Q = I</b>2
.R.t


<b>Câu 16. Trên một bóng đèn có ghi 6V-12W,khi sáng bình thường cường độ dịng điện qua bóng đèn </b>
có giá trị là:


<b> A. 0.5A B. 1A C. 2 A D. 6 A </b>
<i><b>Câu 17. Công thức nào dưới đây không phải là cơng thức tính cơng suất tiêu thụ điện ? </b></i>


<b> A. P = U.I B. P = </b><i>U</i>


<i>I</i> <b> C. P = I</b>


2


<b>.R D. P </b>


=


2


<i>U</i>


<i>R</i>




<b>Câu 18. Trên một bóng đèn có ghi 220V-25W .Khi đèn sáng bình thường thì cơng suất tiêu thụ điện </b>
của bóng đèn này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. Hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V-40W và bóng 2 loại 220V-60W. Tổng cơng suất điện của </b>
hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?


<b>A.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V. </b>
<b>B.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V. </b>
<b>C.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V. </b>
<b>D.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V. </b>
<i><b>Câu 20. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng ? </b></i>


<b> A. Jun (J). B. Kilơốt (kW). C. Kilơốt giờ (kW.h) D. Số đếm </b>
của công tơ điện.


<b>Câu 21. Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết: </b>


<b> A.Thời gian sử dụng điện. C. Điện năng mà gia đình sử dụng. </b>


<b> B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử </b>
dụng.


<b>Câu 22. Một bóng đèn điện có ghi 220V- 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đén được sử </b>
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?
<b> A. 12kW.h. B. 400kW.h. C. 1440kW.h. D. </b>


43200kW.h.


<b>Câu 23. Sử dụng HĐT nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an tồn đối với cơ thể người? </b>



<i><b> A. nhỏ hơn 40V. B. nhỏ hơn 60V. C.nhỏ hơn 110V. D. nhỏ </b></i>
hơn 220V.


<b>Câu 24. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì : </b>


<b> A. dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trường. </b>
<b> B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn điện cho con người . </b>


<i><b> C .như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất </b></i>


<b> D .càng dùng nhiều điện thì tổn hao vơ ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội. </b>


<b>II. TỰ LUẬN :(4điểm) </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nội dung định luật Ôm. </b>


Áp dụng: Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 80. Biết cường độ dịng điện chạy
qua dây dẫn khi đó là 1,5A.


<b>Câu 2. Một bóng đèn có điện trở 600 đuựơc mắc song song với bóng đèn thứ hai có điện trở 900 </b>
vào hiệu điện thế 220V.


a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.


b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đèn trong 30phút.


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 9 </b>


<b> Năm học 2012 - 2013 ĐỀ 1 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NHGIỆM(7,0điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 1:CĐDĐ chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn đó? </b></i>


<b> A. giảm khi tăng HĐT. B. không thay đổi khi thay đổi HĐT. C. tỉ lệ nghịch với HĐT. D. tỉ lệ </b>
<b>thuận với HĐT. </b>


<b> Câu 2: Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dịng điện chạy </b>
qua dây dẫn này là 0.2A .Hỏi nếu tăng thêm 6V nữa cho hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫân này thì
cường độ dịng điện qua nó có giá trị nào dưới đây?


<b> A. 0.2A B. 0.4A C. 0,6A D. </b>
0,8A


<b>Câu 3: Công thức biểu diễn nội dung định luật Ôm là: </b>
<b> A. I = </b><i>R</i>


<i>U</i> <b> B. I = </b><i>R</i>
<i>U</i>


<b> C. U = </b> <i>I</i>


<i>R</i> <b> D. I = </b>
U.R


<b>Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở lần lượt là: </b>


<b> A. Ampe,Vơn, Ơm. B. Vơn, Ôm, Ampe. C. Vôn, Ampe, Ôm. D. </b>
<b>Ampe, Ôm,Vôn. </b>



<b>Câu 5: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 6 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn </b>
là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là


<b> A. 3 V B. 6 V C. 6,5 V D. 12 </b>
V


<b>Câu 6: Đặt một HĐT 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R</b>1=2 và R2=4 mắc nối tiếp. Hỏi


<b>CĐDĐ chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu? </b>


<b> A. 1A B. 1.5A C. 3A D. </b>
<b>4,5A </b>


<i><b>Câu 7: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch nối tiếp ? </b></i>
<b> A. I = I</b>1= I2<b> B.</b> U = U1= U2<b> C. </b> 1


2
<i>U</i>


<i>U</i> =


1


2
<i>R</i>


<i>R</i> <b> D. R</b>tđ =


R1+ R2



<b>Câu 8. Cho hai điên trở, R</b>1 =15 chịu được dịng điện có cường độ tối đa 2A và R2 =10 chịu


được dịng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch khi mắc
nối tiếp là :


<b> A. 10V B. 25V C. 30V D. </b>
40V


<b>Câu 9. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,2cm</b>2 và điện trở là 5.
Dây thứ hai có tiết diện 2mm2 thì sẽ có điện trở là


<b> A. 0,5 B. 5 C. 10 D. </b>
50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. R = </b>

<i>l</i>


<i>S</i>



<i></i>

<b><sub> B. R = </sub></b>

<i>S</i>


<i>l</i>



<i></i>

<b> C. R = </b> <i>S</i>
<i>l</i>


<i></i>

<b><sub> D. R </sub></b>


=


<i>l</i>



<i>S</i>


<i></i>



<i><b>Câu 11. Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ? </b></i>


<b> A.Chiều dài của dây dẫn. B.Khối lượng của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Vật liệu </b>
làm dây dẫn.


<i><b>Câu 12. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 12 được gập đôi thành một </b></i>
dây dẫn mới có chiều dài


2


<i>l</i>


. Điện trở của dây dẫn mới này có trị số là


<b> A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 </b>
<i><b>Câu 13. Câu phát biểu nào dưới đây về biến trở là không đúng ? </b></i>


<b> A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để </b>
thay đổi CĐDĐ.


<b> C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi HĐT giữa hai đầu dụng cụ điện. </b>
<b> D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch. </b>


<b>Câu 14: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dịng điện thì cần điều chỉnh </b>
biến trở có giá trị nào dưới đây?


<b> A. Có giá trị bằng 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị lớn nhất. D. Có giá </b>


<b>trị bất kì. </b>


<b>Câu 15. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>


<b> A. Hoá năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. </b> <b> D. </b>
Năng lượng ánh sáng.


<b>Câu 16. Trên một bóng đèn có ghi12V-6W,khi sáng bình thường cường độ dịng điện qua bóng đèn </b>
có giá trị là:


<b> A. 0.5A B. 1A C. 2 A D. 6 A </b>
<i><b>Câu 17. Công thức nào dưới đây không phải là cơng thức tính cơng suất tiêu thụ điện ? </b></i>


<b> A. P = U.I B. P = </b><i>U</i>


<i>I</i> <b> C. P = I</b>


2


<b>.R D. P </b>


=


2


<i>U</i>


<i>R</i>



<b>Câu 18. Trên một bóng đèn có ghi 220V-25W .Khi đèn sáng bình thường thì cơng suất tiêu thụ điện </b>
của bóng đèn này là:



<b> A. 25W B. 50W C. 220W D. </b>
245W


<b>Câu 19. Hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V-40W và bóng 2 loại 220V-60W. Tổng cơng suất điện của </b>
hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V. </b>
<b>D.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V. </b>


<i><b>Câu 20. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng ? </b></i>


<b> A. Jun (J). B. Kilơốt (kW). C. Kilơốt giờ (kW.h) D. Số đếm </b>
của công tơ điện.


<b>Câu 21. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: </b>


<b> A.Thời gian sử dụng điện. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. </b>
<b> B. Điện năng mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử </b>
dụng.


<b>Câu 22. Một bóng đèn điện có ghi 220V- 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đén được sử </b>
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?
<b> A. 12kW.h. B. 400kW.h. C. 1440kW.h. D. </b>


43200kW.h.


<b>Câu 23. Sử dụng HĐT nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an toàn đối với cơ thể người? </b>


<i><b> A. nhỏ hơn 40V. B. nhỏ hơn 60V. C.nhỏ hơn 110V. D. nhỏ </b></i>


hơn 220V.


<b>Câu 24. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì : </b>


<b> A. dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ơ nhiễm mơi trường. </b>
<b> B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn điện cho con người . </b>


<i><b> C . càng dùng nhiều điện thì tổn hao vơ ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội. </b></i>
<b> D . như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất. </b>


<b>II. TỰ LUẬN :(4điểm) </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nội dung định luật Jun- Len-xơ. </b>


Áp dụng: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên một dây dẫn khi có dịng điện 2A chạy qua trong 10phút. Biết
dây dẫn có điện trở 100.


<b>Câu 2. Một bóng đèn có điện trở 600 được mắc song song với bóng đèn thứ hai có điện trở 900 </b>
vào hiệu điện thế 220V.


b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c) Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi đèn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GD – ĐT HƯƠNG TRA </b> <b> KIỂM TRA 1TIẾT </b>


TRƯỜNG THCS HƯƠNG TỒN MƠN: VẬT LÝ 9 - Tiết 21


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>



<b>Câu 1: (1đ) </b>


<b> Nêu những lợi ích khi sử dụng tiết kiệm điện năng? </b>
<b> Câu 2: (2đ) </b>


. Định luật Joule – Lenz: Phát biểu nội dung định luật; Viết hệ thức và ghi rõ
tên, đơn vị của các đại lượng có trong cơng thức.


<b>Câu 3: (2,5đ) </b>


<b> a, Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công </b>
thức điện trở, tên và đơn vị từng đại lượng.


<b> b, Một biến trở có điện trở lớn nhất bằng 30Ω , làm bằng hợp kim nikelin </b>
điện trở suất 0,40. 10-6<b> Ωm, có tiết diện 1mm</b>2.Tính chiều dài của dây.


<b>Câu 4: (1,5đ) </b>


Một bếp điện sử dụng hiệu điện thế 220V thì cường độ dịng điện qua bếp
là 4A.Dùng bếp này để đun sôi 2kg nước từ nhiệt độ ban đầu 20oC thì mất thời gian là
14 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K. Tính hiệu suất của bếp?


<b>Câu 5: (3đ) </b>
. Một đoạn mạch điện gồm hai dây dẫn có điện trở R1 = 30Ω, R2 = 15Ω mắc


<b>nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn luôn không đổi và bằng 9V. </b>
a. Tính cường độ dịng điện qua đoạn mạch.


b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dây dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>


Câu Ý Nội dung Thang


điểm


1


Giảm chi tiêu cho gia đình. 0,25đ


Các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền


hơn. 0,25đ


Giảm bớt sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung


cấp điện bị quá tải, đặc biệt trong những giờ cao điểm. 0,25đ
Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất. 0,25đ


2


Phát biểu đúng nội dung định luật Joule - Lenz 0,75đ
Viết đúng biểu thức: Q = I2.R.t 0,75đ
+ I: Cường độ dòng điện. (A)


+ R: Điện trở dây dẫn. (Ω)


+ t: Thời gian dòng điện chạy qua. (s)



0,50đ


3


3.a Điện trở của một dây dẫn:
+ Tỷ lệ thuận với chiều dài
+ Tỷ lệ nghịch với tiết diện


+ Phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn


0,25đ
0,25đ
0,25đ
R =

ρ

l/S


Trong đó:


+

ρ

: điện trở suất (Ωm)
+ l : chiều dài dây dẫn (m)
+ S : tiết diện dây dẫn (m2)


0,5đ


0,25đ


3.b <sub>R = 30 Ω, </sub>

<sub>ρ </sub>

<sub>= 0,40.10</sub>-6


Ωm,S = 1mm2 = 10-6m2, l=?
Từ R =

ρ

l/S



Suy ra: l = R.S/

ρ




= 30.10-6/0,4.10-6 = 75(m)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


4


Nhiệt lượng bếp tỏa ra:


Qt = UIt = 220.4.14.60 = 739200(J)
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước:


Qth = m.c(t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000(J)
Hiệu suất của bếp:


H = Qth/Qt = 672000/739200 = 0,91 = 91%


0,50đ


0,50đ


0,50đ


5



5.a Rtđ = R1 + R2 = 30 + 15 = 45 (Ω) 0,25đ


I = U/Rtđ = 9/45 = 0,2 (A) 0,50đ


5.b U1 = I . R1 = 0,2.30 = 6 (V) 0,25đ
U2 = I . R2 = 0,2.15 = 3 (V)


HS có thể tính: U2 = U – U1 = 9 – 6 = 3 (V)


0,50đ
5.c Rđ = Uđm


2


/ Pđm = 6
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Iđ = Pđm/Uđm = 2,4/6 = 0,4 (A) 0,25đ
I’ = U/ (Rđ + R2) = 9/ (15 + 15) = 0,3 (A) 0,25đ
I’ < Iđ : Đèn sáng yếu hơn bình thường. 0,50đ


NỘI DUNG, CHỦ
ĐỀ


Mức độ


Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 Vận dụng2



TN TL TN TL TN TL TN TL


Chương
I: ĐIỆN
HỌC


Đoạn
mạch nối


tiếp.


Câu3


6 câu
10đ
Đoạn


mạch song
song.


Câu4


Bài tập
vận dụng
định luật


Ohm.



Câu1


Câu
6a,b
0,75đ,


1,25đ
Biến


trở-Điện trở
dùng trong


kỹ thuật.


Câu5


Công suất Câu2a




Câu2b

Định luật



Joule-Lenz.
Sự phụ
thuộc R.



Câu6c



Sử dụng


an toàn và
tiết kiệm


điện.


Tổng số


2câu


2câu,
1 ý


1câu
1 ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

THCS LĂNG CÔ


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>


<i><b>I . TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau : </b></i>


<b>Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế U vào 2 đầu điện trở R thì cường độ dịng điện chạy qua là I. </b>


<i><b>Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm ? </b></i>


A. U =
<i>R</i>


<i>I</i>


B. I =
<i>R</i>
<i>U</i>


C. I =
<i>U</i>


<i>R</i>


D. R =
<i>I</i>
<i>U</i>




<b>Câu 2: Đặt hiệu điện thế U = 12V vào 2 đầu đoạn mạch gồm 2 điện trở R</b>1 = 40 và R2 = 80


<i><b>mắc nối tiếp . Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu ? </b></i>


A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A


<i><b>Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R</b></i>1 = 4 và R2 = 12 mắc song



song có giá trị nào dưới đây ?


A. 16 B. 48 C. 0,33 D. 3


<i><b>Câu 4: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ? </b></i>
A. Vật liệu làm dây dẫn B. Chiều dài dây dẫn


C. Khối lượng dây dẫn D. Tiết diện dây dẫn


<b> Câu 5: Cho hiệu điện thế U</b>AB trong sơ đồ sau không đổi . Khi dịch chuyển con chạy về đầu N


<i><b>thì độ sáng của đèn sẽ thay đổi như thế nào ? </b></i>
+ -


A Đ M Rb N B


A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không thay đổi D. Lúc đầu giảm , sau đó tăng dần
<i><b>Câu 6: Việc làm nào sau đây khơng an tồn khi sử dụng điện ? </b></i>


A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện B. Phơi áo quần lên dây dẫn điện của gia đình
C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm thí nghiệm D. Mắc cầu chì cho mỗi thiết bị điện


<b>II. TỰ LUẬN ( 7đ ) </b>


<b>Câu 7 ( 1,5đ) Khi dây tóc bóng đèn sợi đốt bị đứt , có lúc ta cầm bóng và lắc sao cho 2 đầu dây </b>
tóc đã đứt, dính lại với nhau và sử dụng thêm trong 1 thời gian nữa, lúc này đèn sáng hơn ban
đầu khi dây tóc đèn chưa bị đứt. Giải thích tại sao ?


<b>Câu 8 ( 1đ ) Tính tiết diện của dây dẫn hợp kim nicrom có điện trở suất 0,4 . 10</b>-6 m , chiều
dài 25m dùng để quấn quanh trục làm biến trở có giá trị 50  ?



<b>Câu 9 ( 1đ) Một dây dẫn có điện trở 176</b> được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng
do dây tỏa ra trong thời gian 30 phút theo đơn vị Jun ?


<b>Câu 10 ( 3,5đ ) Cho 2 điện trở R</b>1 = 15 và R2 = 10 được mắc song song với nhau vào mạch


điện có hiệu điện thế không đổi 18V.


</div>

<!--links-->

×