Trờng THCS Tứ Trng
Đề khảo sát học sinh lớp 9
Năm học: 2008 - 2009 ( Lần 5 ).
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 90 phút).
A. Trắc nghiệm khách quan: Chọn phơng án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình:
=+
=
12
4034
yx
yx
A. (7; 4) B. (-7; 4) C. (7; -4) D. (-7; -4)
Câu 2: Cho phơng trình 2x - y = 5 (1)
Phơng trình nào dới đây kết hợp với phơng trình (1) cho 1 hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn
có vô số nghiệm ?
A. x - y = 5 B. 6x + 15 = 3y C. -6x + 3y = 15 D. 6x - 15 = 3y
Câu3: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đờng tròn tâm O, M là một điểm trên cung nhỏ
AC ( M khác A & C ). Số đo góc AMB là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 65
0
D. 75
0
Câu 4: Trên đờng tròn tâm O đặt các điểm A, B, C lần lợt theo cùng chiều quay và số đo
cung AB = 110
0
, số đo cung BC = 60
0
, số đo góc ABC là:
A. 60
0
B. 75
0
C. 85
0
D. 95
0
B. Tự luận:
Câu 5:
a. Giải hệ phơng trình:
=
=+
1823
52
yx
yx
b. Dùng kết quả trên để giải hệ phơng trình:
=
+
=
+
+
18
2
2
1
3
5
2
1
1
2
yx
yx
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai vòi nớc cùng chảy vào 1 bể thì sau 4 giờ 48 phút sẽ đầy bể. Nếu để vòi thứ
nhất chảy trong 4 giờ và vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì cả hai chảy đợc
4
3
bể. Hỏi nếu mỗi
vòi chảy một mình thì bao lâu đầy bể .
Câu 7: Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O. Các tia phân giác của góc A và góc
B cắt nhau ở I và cắt đờng tròn theo thứ tự tại D và E. Chứng minh rằng:
a, Tam giác BDI cân.
b. DE là đờng trung trực của IC.
c. IF song song với BC ( F là giao điểm của DE và AC )
Câu 8: Giải hệ phơng trình
=
=++
431
621
yx
yx
Đề kiểm tra chơng III ( Đề 1 )
A. Trắc nghiệm khách quan: Chọn phơng án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Không giải hệ phơng trình hãy xác định số nghiệm của hệ:
=
=+
513
1174
yx
yx
A. Có 1 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nghiệm của hệ phơng trình
=+
=+
82
153
yx
yx
là:
A. ( -3; -2 ) B. ( -3; 2 ) C. ( 2; 3 ) D. ( 3; 2 )
Câu 3: Xác định a, b để hệ phơng trình
=+
=
1
2
byax
bayx
có nghiệm là: (1; 2 )
A. a = 0, b = -1 B. a = 0, b = 1 C. a = -1, b= 0 D. a = 1, b = 0
Câu 4: Cho hệ phơng trình
+=+
=
12
2
ayx
ayax
với a = -2 thì hệ có nghiệm là:
A. ( -1; 0 ) B. ( 0; 1 ) C. ( -
3
2
;
3
5
) D. (
3
2
;
3
1
)
B. Tự luận:
Câu 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A & B cách nhau 130 km và gặp nhau sau
2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ B có vận tốc lớn hơn xe đi từ A là 5km/h.
Câu 6: Giải hệ phơng trình
=
+
+
=
+
6
2
51
1
1
2
2
yxyx
yxyx
Câu 7: Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng:
y = -
2
x
+ 3 và y = 3x.
Đề kiểm tra chơng III ( Đề 2 )
A. Trắc nghiệm khách quan: Chọn phơng án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Không giải hệ phơng trình hãy xác định số nghiệm của hệ:
=
=+
612
1185
yx
yx
A. Có 1 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nghiệm của hệ phơng trình
=+
=
2325
53
yx
yx
là:
A. ( -3; -4 ) B. ( -3; 4 ) C. ( 4; 3 ) D. ( 3; 4 )
Câu 3: Xác định a, b để hệ phơng trình
=
=+
5
42
aybx
byx
có nghiệm là: (1; -2 )
A. a = -3, b = -4 B. a = 3, b = 4 C. a = -4, b= 3 D. a = 4, b = 3
Câu 4: Cho các đờng thẳng (d
1
): y = 2x + 2, (d
2
): y = -x + 5 . Toạ độ giao điểm của
(d
1
) & (d
2
) là:
A. ( 4; 1 ) B. ( 1; 4 ) C. ( -1; 6) D. ( -
3
7
; 7
3
1
)
B. Tự luận:
Câu 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Tính các cạnh của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ nhật
lên 5m thì diện tích hình chữ nhật tăng 225m
2
. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.
Câu 6: Giải hệ phơng trình
=
+
+
=
+
3
2
3
1
13
2
2
1
3
y
y
x
x
y
y
x
x
Câu 7: Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A (
2
; 2 -
2
)
và B ( 2;
2
)