Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

16. TS247 DT Đề thi thử thpt qg môn toán trường thpt tran hung dao nam dinh lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 9075 1484103351

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.96 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Hàm số </b> đồng biến trên khoảng:


A. (-∞;-3);(3;+∞) B. Ø C. (-∞;4);(4;+∞) D. (-∞;-3);(-3; ∞)


<b>Câu 2: Hàm số y = 3x</b>4 – 6x2 + 15 đồng bến trên khoảng:


A. (-1;0);(1;+∞) B. (-1;0);(0;1) C.(-∞;1);(0;1) D (-1;+∞)


<b>Câu 3: y = (m + 2)x</b>3 + 3(m+2)x2 + 3(m+3)x – 9. Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng


A. m ≤ -2 B. m ≥ -2 C. m < -2 D. m > -2


<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


A. “x > sinx, x ” B. “x < sinx, x ”


C. “x ≥ sinx, x ” D. “x ≤ sinx, x ”


<b>Câu 5: Giá trị m để hàm số y = 4x</b>3 – 4x2 + 4mx – 15 có cực trị là


A. m ≠ B. m > C. m ≥ D. m <


<b>Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = -x</b>3 + 3x2 – 3x – 12 là?


A. Khơng có B. (1;2)


C. (1;-2) D. (0;-3)


<b>Câu 7: Cho hàm số y = x</b>4 – 2x2 + 3 có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị
hàm số đến đường thẳng bằng 2 thì m bằng



A. B. C. D. Cả B và C đều


đúng


<b>Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận? </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b>


<b>Mã đề 457 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP </b>
<b>12 </b>


<b>LẦN I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>


Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu, 5 trang)


<i><b>eb</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>O</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. B. C. y=x2 -4x+3 D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 9: Cho hàm số y = -x - </b> . Xét các mệnh đề


(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và y = -x
(II) yCD = y(2) = -3, yCT = y(0) = 1



(III) Hàm số nghịch biến trên và


Mệnh đề nào đúng?


A. (I) và (II) B. (II) C. (I) D. (III)


<b>Câu 10: Điều nào sau đây nói về hàm số </b> là đúng?


A. Có tâm đối xứng là điểm uốn B. Có đồ thì đối xứng qua trục tung


C. Có ba điểm cực trị D. Có một cực trị


<b>Câu 11: Cho hàm số </b> có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình
cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi


A. 0 < m < 6 B. m > 0 C. D. 0 ≤ m ≤ 6


<b>Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> rên đoạn (1;4] bằng


A. B. C. D. -6


<b>Câu 13: Cho hàm số </b> . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
khoảng bằng


A. -1 B C. 3 D. 0


<b>Câu 14: Giá trị của </b> là:


A. 32 B. 62 C. 64 D. 74



<b>Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến: </b>


A. y = (2016)2x B. y = (0,1)2x C. D.


<i><b>fa</b></i>



<i><b>o</b></i>



<i><b>p</b></i>

<i><b>/</b></i>



<i><b>ie</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Đạo hàm của </b> là:


A. –sinx.cosx. B. (cosx – sinx) .ln2


C. – sin2x. D. Một kết quả khác.


<b>Câu 17: Đạo hàm của hàm số </b> là:


A. 1 B. C. D.


<b>Câu 18: Tập nghiệm của phương trình </b> là:


A. B. C. {4} D 2}


<b>Câu 19: Tập nghiệm của phương trình </b> là:


A. B. {16} C. D. {4}



<b>Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình </b> là:


A. B. C. D. 630


<b>Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:


A. ( B. C. D.


<b>Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:


A. B C. (2;3) D.


<b>Câu 23: Tìm m để phương trình </b> có đúng 2 nghiệm.


A. B. hoặc C. hoặc D.


<b>Câu 24: Giải phương trình </b> . Ta có nghiệm


A. x = B. x = 4 C. x = 0 v x = D. x = 1 v x = 4


<b>Câu 25: Bạn An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 1 triệu đồng không kỳ hạn với lãi </b>


suất 0.65%. Thì số tiền bạn An có được sau 2 năm:


<i><b>c</b></i>



<i><b>k.</b></i>


<i><b>o</b></i>




<i><b>/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 1168236,313(đồng) B. 11462836,323(đồng) C. 1168236,313(đồng) D. Đáp án
khác


<b>Câu 26: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là 3cm và bán kính của đường trịn đáy là </b>


2cm. Diện tích tồn phần của khối trụ là (đơn vị cm2):


A. 15 B. 20 C. 30 D. 21


<b>Câu 27: Cho khối nón có chiều cao bằng 4m và độ dài đường sinh bằng 5m. Thể tích của </b>


khối nón (m3) là:


A. 30 B. 36 C. 12 D. 15


<b>Câu 28: Cho khối nón có bán kính đường trịn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh </b>


bằng m. Chiều cao h(m) của khối nón là:


A. 1 B. 4 C. 3 D. 7


<b>Câu 29: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo </b>


thành thiết diện là tam khác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện
bằng 3m, AB = 16cm, bán kính đường trịn đáy bằng 9m. Chiều cao h(m) của khối nón là:


A. B. C. D.



<b>Câu 30: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có </b>


đáy bằng hình trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng bốn lần đường kính bóng bàn.
Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số


bằng:


A. B. 1 C. D. 1,5


<b>Câu 31: Một hình trụ có chiều cao bằng 4cm, nội tiếp trong hình cầu có đường kính bằng </b>


6cm như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này (tính theo cm3


) bằng


A. 55 B. C. 20 D. 40


<b>Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là </b> cm và cạnh bên là 2 cm.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là (đơn vị cm):


A. 3 B. 33 C. D. 6


<i><b>f</b></i>



<i><b>k</b></i>



<i><b>roup</b></i>


<i><b>/</b></i>



<i><b>iLieu</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’. Khi đó thể tích khối ABCD.A’B’C’D’ </b>


bằng


A. AB’.SABCD B. AA’.SABCD C. AA’.SABCD D. AB’.SABCD


<b>Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vng góc với (ABC), đáy ABC là tam giác </b>


đều cạnh cm, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích của khối chóp SABC
(đơn vị cm3


) bằng:


A. 144 B. 72 C. 72 D. 144


<b>Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 8cm, SA = SB = </b>


SC = SD = 4 cm. Khi đó thể tích của khối chóp SABC(cm3) bằng


A. 32 B. 128 C. 64 D. 32


<b>Câu 36: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, lấy điểm P thuộc </b>


cạnh AD sao cho AP = PD. Khi đó tỉ số thể tích bằng


A. B. C D.


<b>Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có hình chiếu vng góc của A’ trên mặt </b>



đáy (ABC) là trung điểm của AB, ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2 cm, A’C = cm.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABCA’B’C’(đơn vị cm3


) là:


A. B. C. D.


<b>Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng </b> cm. Tính thể tích
V(cm3) của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.


A. 18 B. 36 C. 9 D. 12


<b>Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh </b> m, cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SA = 3m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích V
của khối chóp A.BCNM (đơn vị m3) là:


A. B. C. D.


<b>Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = </b> m và lần lượt vuông góc với nhau.
Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) (đơn vị m) là:


<i><b>cebo</b></i>



<i><b>om</b></i>



<i><b>ups/</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. B. C. D. 2


<b>Câu 41: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số </b>



A. B.


C. D.


<b>Câu 42: Tìm nguyên hàm </b> :


A. B.


C. D.


<b>Câu 43: Tìm </b>


A. B.


C. D


<b>Câu 44: Tìm nguyên hàm </b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 45: Tìm nguyên hàm </b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 46: Cho </b> .Tính



A. -8 B. 4 C. -3 D. 8


<b>Câu 47: Tính tích phân </b> :


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 48: Tính tích phân </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 49: Cho </b> Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.


<b>Câu 50: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc </b>


(m/s2). Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?


A. B. C. D.


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com </b>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7D </b> <b>8A </b> <b>9A </b> <b>10B </b>
<b>11K </b> <b>12A </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15A </b> <b>16B </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20B </b>
<b>21A </b> <b>22B </b> <b>23K </b> <b>24A </b> <b>25C </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28B </b> <b>29C </b> <b>30A </b>
<b>31C </b> <b>32D </b> <b>33C </b> <b>34C </b> <b>35B </b> <b>36B </b> <b>37K </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40D </b>
<b>41A </b> <b>42B </b> <b>43A </b> <b>44C </b> <b>45A </b>

<i><b>ro</b></i>

<b>46D </b> <b>47D </b> <b>48A </b> <b>49A </b> <b>50B </b>


<i><b>ps</b></i>



<i><b>ai</b></i>



<i><b>ie</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Thực hiện: Ban chun mơn Tuyensinh247.com </b>


<b>Câu 1: </b>


-Phương pháp:


Tính y’


+Nếu y’>0 thì hàm số đồng biến


+Nếu y’<0 thì hàm số nghịch biến


-Cách giải:


Ta có : y’= > 0


Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng


-Đáp án: D


<b>Câu2 : </b>



-Phương pháp:


+Giải pt: y’=0


+ Sau đó kẻ bảng biến thiên và xét dấu của y’ trên các khoảng.


+Suy ra khoảng đồng biến trên hàm số.


-Cách giải:y’= 12 - 12x


y’=0  x


Bảng biến thiên


x -∞ -1 0 1 +∞
Y’ - 0 + 0 - 0 +


y +∞ +∞


<i><b>b</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Đáp án:A


<b>Câu 3: </b>


-Phương pháp:


+Tính y’



+Để hàm số đồng biến trên R thì y’>0


+Giải bpt: y’>0 rồi suy ra m.


-Cách giải:


y’=3(m+2) +6(m+2)x +3(m+3)


+) TH1 : m=-2


Khi đó: y’=3 >0 suy ra hàm số đồng biến trên R ( thỏa mãn)


+) TH2 : m≠-2


Xét phương trình y’=0


Ta có


Để hàm số đồng biến trên R thì y’>0


y’>0 


 m> -2


Kết hợp 2 TH suy ra m


-Đáp án:B


<b>Câu 4: </b>



-Phương pháp:


+Cm hàm f(x) đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn cần xét.


+ Trên đoạn đồng biến(nghịch biền) đó ta ln có: Min f(x) <y<Max f(x)


-Cách giải:


Đặt y= f(x) = x- sinx


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

y’=1-cosx<0


Suy ra hàm số nghịch biến trên D


 y> y(


 x- sinx >0


-Đápán A


<b>Câu5 : </b>


-Phương pháp:


Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt y’=0 có 2 nghiệm phân biệt.


-Cách giải:


y’= 12



Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt y’=0 có nghiệm


  16 m


Đáp án:D


<b>Câu 6: </b>


- Phương pháp:


+ Xác định xem điểm đó có thuộc đồ thị hàm số hay khơng.


+ Tính y’’


+ Thay số vào y’’, nếu y’’(x) <0 thì điểm đó là cực đại và ngược lại


-Cách giải


Thấy B,C,D sai vì đều khơng có điểm nào thuộc đồ thị.


Đáp án: A


<b>Câu 7: </b>


-Phương pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Giải pt y’=0 để tìm điểm cực đại A(


+ d(A;d) =



-Cách gải:


Tìm được điểm cực đại của đồ thị (C) là A(0;3)


d(A;d) = =2 → m=


-Đáp án:D


<b>Câu 8: </b>


-Phương pháp:Chỉ các hàm phâm thức mới có tiệm cận


+ Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>





 với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng


<i>d</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


  và tiệm cận ngang


<i>a</i>
<i>y</i>



<i>c</i>




+Đồ thị hàm số (không chia hết và a.p ≠ 0)


thì hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên lần lượt có phương trình là:




-Cách làm:


Ý B là hàm bậc nhất


Ý C là hàm bậc 2


Suy ra B,C khơng có tiệm cận →B,C,D sai


-Đáp án:A


<b>Câu 9: </b>


-Phương pháp: Đồ thị hàm số =


<i><b>f</b></i>

<i><b>c</b></i>



<i><b>b</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thì hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên(khơng có tiệm cận ngang) lần lượt



là:


-Cách giải:


Theo đó :Đường thẳng x=1 là 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là y=-x


 Mệnh đề I đúng


*) y’= -1+


y’=0  Ta có bảng biến thiên


x - 0 1 2 +
y’ - 0 + + 0 -
y


1


-3


Dựa vào BBT →Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (0;1), (1;2) suy ra ý III sai và ý II
đúng


-Đáp án :A


<b>Câu 10: </b>


-Phương pháp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng.


-Cách giải:


Từ các dạng của đồ thị trên suy ra C, D sai


Đồ thị có 2 điểm uốn và khơng phải là tâm đối xứng suy ra A sai


Đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng suya ra B đúng


-Đáp án :B


<b>Câu 11. </b>


-Phương pháp:


Vẽ BBT, từ bảng biến thiên suy ra giá trị m cần tìm


-Cách gải: TXĐ: D=R


y’ = 3x2 -3


y’=0 3x2-3 =0  x=1 hoặc x= -1


BBT


x -∞ -1 1 +∞


y’ + - +



y 4 +∞


-∞ 0


Để đường thẳng d: y= cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt thì :


= 4  m=12 hoặc = 0  m = 0


-Đáp án khác:Vậy chọn đáp án: m=12 hoặc m=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: </b>


-Phương pháp: Xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số trên (a:b]


+Nếu hàm đồng biến thì Max tại x=b


+Nếu hàm nghịch biến thì Min tại x=b


-Cách giải:TXĐ:D= (1;4]


y= x - => y’ = 1 + => y’ > 0 x (1;4]


=> hàm số đồng biến trên nửa khoảng(1;4]


Giá trị lớn nhất của hàm số đạt tại x=4  y=


-Đáp án:A


<b>Câu 13. </b>



-Phương pháp:


+Giải pt y’=0 (*)


+Tính f( ) tại các nghiệm timg được từ phương trình (*). Giá trị f( ) nhỏ nhất chính là giá


trị nhỏ nhất của hàm số trên D, và ngược lại


-Cách giải: TXĐ: D= (- ; )


y’= 3sin2x.cosx + 2 sin2x + cosx


y’=0 3sin2x.cosx + 2 sin2x + cosx =0


<i><b>.</b></i>

<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cosx.( 3 sin2


x + 4 sinx +1) = 0




 


Kết hợp với điều kiện ta có : x= 0 hoặc x=


y(0)=4 ; y( = 2 ; y( ) =2 ; y(arcsin


-Đáp án: B



<b>Câu 14: </b>


-Phương pháp: Sử dụng công thức :


-Cách giải: = =


-Đáp án:C


<b>Câu15 : </b>


-Phương pháp:


Xét hàm y= (a;u>0) → y’=u’. .lna


Ta ln có: lna 0 → y’ suy ra hàm đồng biến


→y’<0 suy ra hàm nghịch biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cách giải: Áp dụng vào bài ta thấy chỉ mình đáp án A có a=2016>0 → hàm số đồng biến


-Đáp án A


<b>Câu 16 </b>


-Phương pháp: sử dụng các công thức




y= →y’=u’. .lna



-Cách giải: y= 2sinx.2cosx+1 => y= 2sinx+cosx+1


y’= (sinx + cosx +1)’.2sinx+cosx+1


.ln2


y’= (cosx – sinx ).2sinx+cosx+1


.ln2


Đáp án: B


<b>Câu 17: </b>


-Phương pháp: y=a.b→ y’=a’b+a.b’


-Cách giải: y’= (3+lnx)’.lnx + lnx’.(3+lnx)


y’= + =


-Đáp án: C


<b>Câu 18 </b>


-Phương pháp: đưa biểu thức về cùng một cơ số và sử dụng công thức:


<i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cách giải:



=  ( =


 =  2x-2 = 3x-6  x= 4


-Đáp án C


<b>Câu 19 </b>


-Phương pháp: sử dụng công thức: =


-Cách giải: Đk x>0


+ + =7


 + + =7


 =7 


 x =24<sub> x=16 </sub>


-Đáp án: B


<b>Câu 20: </b>


-Phương pháp:


+ Sử dụng công thức

<i><b>f</b></i>

;


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Sau khi biến đổi thì coi là ẩn rồi giải pt bậc 2



-Cách giải: ĐK: x>0, x


. =1 ( +1).( 2=1


 .( 2 + 2 =1


 . . 2+ )2 =1 3 +( )2 =4


 


-Đáp án:B


<b>Câu 21: </b>


-Phương pháp:


+Biến đổi 2 lũy thừa về cùng cơ số


+Giải bpt :


-Cách giải:


<




3x>2x-2 x>-2


-Đáp án A



<b>Câu 22: </b>


-Phương pháp: a.b<0


-Cách giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Th2 :   2<x<3


-Đáp án B


<b>Câu23: </b>


-Phương pháp:


+Đặt lũy thừa là ẩn a ta được pt bậc 2


+Biện luận để tìm ra m


-Cách giải:Đặt a= ( a>0)


Khi đó, pt trở thành: -4a+6-m=0 (1)


Ta có


Theo viet:


Để thỏa mãn yêu cầu bài tốn ,pt(1) phải có ít nhất 1 nghiệmdương


 Xảy ra 2 trường hợp



TH1: Nghiệm kép dương


  m=2




TH2: (1) có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương


   m>6


<i><b>o</b></i>


<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách 2: xét đồ thị hàm số f(a)= và đường thẳng d: y=m. suy ra số nghiệm của


pt(1)chính là số giao điểm của đồ thị f(a) và d


-Đáp án khác: m=2 và m>6


<b>Câu 24: </b>


-Phương pháp: biến đổi về cùng 1 cơ số


-Cách giải: điềukiện :


Ptx





  


 x=0 hoặc x=


Kết hợp điều kiện suy ra x=


-Đápán A


<b>Câu 25: </b>


-Phương pháp: bài toán lãi suất


-Cách giải: Coi đó là lãi tháng hì số tháng được tính lãi là 24 tháng


Sau 2 năm bạn đó có được : S=1.


-Đáp ánC


<b>Câu 26: </b>


-Phương pháp: Sxq=2 +2


-Cách giải: áp dụng công thức vào bài ta được Sxq=2 +2 =20


-Đáp án: B


<b>Câu 27: </b>


<i><b>f</b></i>

<i><b>ce</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Phương pháp:Áp dụng công thức Vntx=


-Cách giải: Với R= =3 → V=12


-Đápán là C


<b>Câu 28: </b>


-Phương pháp :cơng thức tính Sxq của khối nón :Sxq=


-Cách giải: R=2


 L= =


Mà h= =4


-Đáp án B


<b>Câu 29: </b>


-Phương pháp:


<i>+Tam giác SAB cân tại S vì SA=SA=l </i>


<i>+Kẻ OI </i>⊥ AB mà SO⊥AB AB⊥(SOI)


và I là trung điểm của AB( vì OAB cân tại O)


+Kẻ OH⊥ SI OH ⊥ (SAB)



+Sử dụng các hệ thức trong tam giác vng để tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Cách giải:


OI= =


+ H là hình chiếu của O lên ( SAB)
 OH=3


+ Xét tam giác vuông SOI vuông tại O,
đường cao OH, áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác vuông:


Suy ra OS=


-Đáp án C


<b>Câu30: </b>


<b>- Phương pháp </b>


Diện tích mặt cầu: S=4 r2


Diện tích xung quanh của hìnht rụ: S=2 rh


- Cách giải


Gọi r là bán kính bong bàn, h là chiều caokhối trụ
 h=8r



Ta có


S1=3.4 r2=12 r2


S2=2 rh=2 r.8r=16 r2
Suy ra S1/S2=3/4


-Đápán A


<b>Câu 31: </b>


<b>- Phương pháp </b>


Thể tích khối trụ: <i>V</i> .<i>r</i>2.<i>h</i>


- Cách giải


<i>cm</i>
<i>h</i>


<i>cm</i>
<i>R</i>


4
6




R <i>h</i>



r
<i>cm</i>


<i>h</i>


<i>cm</i>
<i>R</i>


4
6




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 5
2
2
2


 <i>R</i> <i>h</i>
<i>r</i>


<i>V</i>.<i>r</i>2.<i>h</i>20


-Đápán C


<b>Câu 32: </b>





<b>-Phương pháp </b>


Hình chop S.ABCD có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì: IS=IA=IB=IC


- Cách giải


<i>Ta có: ABC</i> đều


2
11
3
.
2
3



 <i>AH</i> <i>AB</i>


11
11


.
3


2    2  2 


 <i>AH</i> <i>SO</i> <i>SA</i> <i>AO</i>



<i>AO</i>


I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.ABC


 IS = IA = IB = IC = r


6
)
11
(
)
11


(  2  2  2  


 <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Phương pháp </b>


Thể tích hình lăng trụ: <i>V</i> <i>h</i>.<i>S<sub>đáy</sub></i>


-Cách giải
<i>ABCD</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>ABCD</i> <i>AA</i> <i>S</i>



<i>V</i> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>  '.


-Đápán C


<b>Câu 34: </b>




<b> -Phương pháp Thể tích hình chóp: </b>


<i>đáy</i>
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>V</i> .
3
1


- Cách giải




<i>SKA</i>


<i>GócSKA</i>60 vng ở A có:

 

.4 3.tan

 

60 6 3
2
3
60
tan

.    
 <i>AK</i>
<i>SA</i>
3
12
3
4
.
6
.
2
1
.
2


1 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>AK</i> <i>BC</i>


<i>SABCD</i>
72
.
.
3
1 <sub></sub>


<i>V<sub>SABCD</sub></i> <i>SAS<sub>ABCD</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 35 </b>





<b>- Phương pháp </b>


Thể tích hình chóp: <i>V</i> <i>h</i>.<i>S<sub>đáy</sub></i>


3
1


- Cách giải


Ta có: Tam giác ABC vuông ở B


32
.
2
1
2
4
2
1
2
8
.
2









<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>S</i>
<i>AC</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>ABC</i>


Tam giác SAH vuông ở H


128
.
3
1
12
2
2








<i>ABC</i>


<i>SABC</i> <i>SH</i> <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 36: </b>


<b>-Phương pháp </b>


Thể tích hình chóp: <i>V</i> <i>h</i>.<i>S<sub>đáy</sub></i>


3
1


Diện tích hình tam giác: <i>SABC</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>ABAC</i>.sin

<i>BAC</i>



2
1
.
2
1 <sub></sub>

-Cách giải


Đặt<i>V</i>1 <i>VAMNP</i>và<i>V</i>2 <i>VABCD</i>


<i>AMNP</i>



<i>d</i>



<i>d</i><sub>1</sub>  , và<i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i>

<i>A</i>,<i>BCD</i>



<i>MNP</i>
<i>S</i>


<i>S</i><sub>1</sub>  và<i>S</i><sub>2</sub> <i>S<sub>BCD</sub></i>


Theo đề bài ta có:


2
2


<i>d</i>


<i>d</i>  và MN, NP lần lượt là đường trung bình của <i>ABC</i>,<i>ACD</i>


)
sin(
.
2
.
2
.
2
1
)
sin(
.
.
2


1
1 <i>BCD</i>
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>MNB</i>
<i>NP</i>
<i>MN</i>


<i>S</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

8
1
3
1
3
1
4
)
sin(
.
.
2
1
2
2
1
1
2
1
1


2
2








<i>d</i>
<i>S</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>BCD</i>
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>
-Đápán B
<b>Câu 37: </b>


<b>- Phương pháp </b>


Thể tích hình lăng trụ: <i>V</i> <i>h</i>.<i>Sđáy</i>


-Cách giải



<i>ABC</i>


 đều, K là trung điểmcủa AB <i>CK</i> <i>AB</i>


<i>Xét AKC</i> vuông ở K <i>CK</i>  <i>AC</i>2 <i>AK</i>2  6


Xét<i>A'KC</i>vuông ở K<i>A</i>'<i>K</i> <i>A</i>'<i>C</i>2 <i>CK</i>2 2


3
4
)
60
sin(
.
.
2
1
.
'
.
' 2
'
'
'    


<i>VABCABC</i> <i>AKSABC</i> <i>A</i> <i>K</i> <i>AB</i>


A’ B’



C’


K


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 38: </b>


<b>-Phương pháp </b>


Thể tích hình lăng trụ: <i>V</i> <i>h</i>.<i>S<sub>đáy</sub></i>


- Cách giải 2.(2 3) .sin(60 ) 18
1
.
3
2
'. 2
'
'


'<i>BC</i>  <i>ABC</i>   


<i>A</i>


<i>ABC</i> <i>AA</i> <i>S</i>


<i>V</i>



-Đápán A


<b>Câu 39: </b>


<b> – Phương pháp </b>


Thể tích hình chóp: <i>V</i> <i>h</i>.<i>S<sub>đáy</sub></i>


3
1




+Tìm h và tính diện tích hình thang S=


(MN+BC).


<i>– Cách giải: Gọi H là trung điểmcủa BC, ABC</i> đều 3
2


3


,  




 <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>



<i>SAH</i>
<i>SA</i>


<i>AH</i>  


 vuôn g cân ở A


Mà<i>SA</i>(<i>ABC</i>)<i>SA</i><i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gọi K là trung điểm của SH, <i>SAH</i> vuông cân ở A


)
,


(<i>A</i> <i>SBC</i>


<i>d</i>
<i>AK</i>
<i>SBC</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i>
<i>BC</i>
<i>SH</i>


<i>AK</i>       




Xét<i>SHK</i>vuông ở K có



2
2
3
1
1
1
2
2


2    <i>AK</i> 


<i>AS</i>
<i>AH</i>
<i>AK</i>
4
3
9
.
3
1
4
6
9
2
2
1
).
2
1
(








<i>MNCB</i>
<i>MNCB</i>
<i>A</i>
<i>MNCB</i>
<i>S</i>
<i>AK</i>
<i>V</i>
<i>SH</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>
-Đápán C
<b>Câu 40: </b>
-Phương pháp


Cách tìm khoảng cách d từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng:
+ Tìm chân đường vng góc


+ Biểu diễn d theo khoảng cách từ chân đường vng góc xuống mặt phẳng đó


+ Tính khoảng cách từ chân đường vng góc xuống mặt phẳng đó, suy ra d


-Cách giải



<i>Xét SBC</i> vuông ở S có<i>SB</i><i>SC</i>2 3<i>BC</i>  <i>SB</i>2<i>SC</i>2 2 6


<i>ABC</i>


 đều ,gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Xét<i>KBC</i>vuông ở K <i>CK</i>  <i>BC</i>2 <i>BK</i>2 3 2


2
2
3


2


 <i>CK</i>


<i>OC</i>


Xét<i>SOC</i>vuông ở O <i>SO</i> <i>SC</i>2 <i>OC</i>2 2


-Đápán D


<b>Câu 41: </b>


-Phương pháp:


-Cách giải: <i>)dx </i>


= +c



-Đápán A


<b>Câu 42: </b>


-Phương pháp: Sử dụng công thức


-Cách giải: +c


-Đápán B


<b>Câu 43: </b>


-Phương pháp :dạng bài tập tính nguyên hàm (hoặc tích phân) mà có chứa 2 hàm khác nhau


thì ta nên dung phương pháp tích phân từng phần để giải.


-Cách giải: Đặt 


f(x)= + = +c


-Đápán A


<b>Câu 44: </b>


<i><b>a</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Phương pháp :dạng bài tập tính ngun hàm (hoặc tích phân) mà có chứa 2 hàm khác nhau


thì ta nên dung phương pháp tích phân từng phần để giải.



-Cách giải: f(x)= =


Đặt  


f(x)= =


-Đápán C


<b>Câu 45: </b>


-Phương pháp: biến đổi lượng giác từ tiachs thành tổng theo công thức


)


-Cách giải: +c


-Đápán A


<b>Câu46: </b>


-Phương pháp: Dựa vào các tính chất của tích phân


+


+


-Cách giải:


<i><b>o</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Đápán D


<b>Câu 47: </b>


-Phương pháp: Cách làm giống câu 43


Đặt 


I= + =


-Đápán D


<b>Câu 48: </b>


-Phương pháp: cách làm tương tự bài 44


-Cách giải: I=


Đặt  I=


 I= =


-Đápán A


<b>Câu 49: </b>


Phương pháp: Khi thấy những bài tích phân có dạng thì ta sẽ biến


đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



  ta sẽ tìm được A và B


Khi đó


-Cách giải: Áp dụng vào bài


Ta có


 


VT=VP 


-Đápán A


<b>Câu 50 : </b>


-Phương pháp:


Ta ln có :v=x’ ; a=v’ ; = vt +


-Cách giải Ta có: v’=a v=


x’=v  x=


Tại t=5 thì x=


Ta có = vt + tai t=5 thì S= m



-Đápán B


</div>

<!--links-->

×