Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKI THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.77 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT Quận Bình Thủy
Trường THCS Long Tuyền
ĐỀ THAM KHẢO
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2010 - 2011 )
MÔN HOÁ HỌC KHỐI 9
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN
Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng. Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hóa học của axit 1(0,5) 1(0,5)
Một số axit quan trọng 2(1,0) 2(1,0)
Tính chất hóa học của
bazơ
1(0,5) 1(0,5) 2(1,0)
Một số bazơ quan trọng 2(1,0) 2(1,0)
Tính chất hóa học của
muối
2(1,0) 1(0,5) 1(0,5) 1(0,5) 5(2,5)
Luyện tập chương 1, 2 1(0,5) 1(0,5) 2(3,0) 4(4,0)
Tổng 3(1,5) 3(1,5) 2(1,0) 5(2,5) 1(0,5) 2(3,0) 16(10.0)
ĐỀ :
I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đầu của câu trả lời đúng :
Câu 1 - Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối :
A . CaCl
2
, Al
2
(SO
4


)
3
, Al
2
O
3
, NaHSO
4
B . SO
3
, Na
2
O, NH
4
Cl, KNO
3
, BaCl
2
C . NaCl, Fe
2
(SO
4
)
3
, Ba(HCO
3
)
2
, AgCl D . ZnCO
3

, H
3
PO
4
, AgNO
3
, CaSO
4
.
Câu 2 - Dãy gồm các chất bị nhiệt phân huỷ
A: KOH, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
B: Mg(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
3
C: Fe(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
D: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
Câu 3 - Có hai dung dịch : NaNO
3

, Na
2
SO
4
. Thuốc thử nào có thể dùng để nhận biết mỗi muối trên:
A. HCl B. Quì tím
C. NaCl
2
D. BaCl
2
Câu 4 - Có hai dung dịch NaOH và Ca(OH)
2
Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết hai dung dịch
trên :
A . Dùng phenolphtalein B . Dùng quì tím.
C . Dùng khí CO
2
D . Dùng dung dịch HCl.
Câu 5 - Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối
A. Ca(OH)
2
, HCl, NaCl, Na
2
O B. Al
2
O
3
, H
2
SO

4
, NaOH, NaCl
C. NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
O, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, MgSO
4
, Al
2
O
3
Câu 6 - Các muối tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra chất khí là :
A. K
2
SO

3
, CaCO
3
B. CuCl
2
, AgNO
3
C. NaCl , Fe(NO
3
)
3
D. Zn(NO
3
)
2
, PbCl
2
Câu 7- Dung dịch (A) có PH < 7, khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa trắng
.
Vậy chất
(A) là:
A. HCl B. Ba(OH)
2
C. NaCl D. HNO
3
Câu 8 - Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp:
A/ MnCl
2

và HCl B/ NaCl và nước
C/ Cl
2
và nước D/ Dung dịch bảo hòa muối ăn và điện phân có màng ngăn.
II . TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 9 - (1 điểm)
Có 2 kim loại: Fe, Cu đựng trong 2 lọ mất nhãn. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng kim
loại. Viết các phương trình hoá học.
Câu 10: (1,5đ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng các dung dịch sau đây NaOH, Ba(OH)
2
, NaCl. Hãy trình
bày cách nhận biết mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH
Câu 11 - (1,5 điểm) Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những phương trình hoá học
để minh hoạ
CaCO
3
→ CaO→ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
Câu 12 - (2điểm)
Trộn một dung dịch CuCl
2
với một dung dịch có chứa 10g NaOH
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng chất rắn thu được?
Cho biết Cu = 64 , Cl = 35,5 , Na = 23 , O = 16 , H = 1
Hết
Phòng GD & ĐT Quận Bình Thủy
Trường THCS Long Tuyền

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 9
I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Chọn đúng mỗi câu : 0,5 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8
C D D C B A A D
II : Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 9 - -Lấy mỗi chất ra một ít làm mẫu thử.
-Cho dung dịch HCl vào hai mẫu kim loại trên. (0,25 điểm)
+Mẫu kim loại nào tan và có khí thoát ra là Fe. (0,25 điểm)
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


(0,25 điểm)
+Mẫu kim loại còn lại Cu. (0,25 điểm)
Câu 10 - Nhận được mỗi chất 0,5 điểm
Câu 11 - Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
Câu 12
CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + 2NaCl (0,5 điểm )
1mol 1mol 1mol 1mol (0,5 điểm )
0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,5 mol

Số mol của NaOH

25,0
40
10
M
m
n ===
mol ) (0,5 điểm )
Khối lượng chất rắn thu được :
m = n . M = 0,25. 98 = 24,5 (gam) (0,5 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×