Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Video học tiếng Anh cho trẻ em: Old MacDonald Had A Farm</b>
<b>Hôm nay upload.123doc.net sẽ giới thiệu cho các bé một bài hát rất vui nhộn về các vật trong</b>
<b>trang trại của ông lão Macdonald nhé! Bài hát tiếng Anh của chúng ta có tên Old Macdonald</b>
<b>had a farm.</b>
Old MacDonald had a farm là bài thơ, bài hát dành cho trẻ em, nói về một nơng dân tên MacDonald
(hoặc McDonald, Macdonald) và các lồi vật ni trong trang trại của ông.
Mỗi đoạn của bài hát chỉ khác nhau tên con vật và tiếng kêu tương ứng của nó. Các bé xem đoạn mẫu
dưới đây nhé:
Old Macdonal had a farm
E-I-E-I-O
And on his farm he had a cow
E-I-E-I-O
With a moo moo here
And a moo moo there
Here a moo, there a moo
Everywhere a moo moo
Old MacDonald had a farm
E-I-E-I-O
Old MACDONALD had a farm
E-I-E-I-O
And on his farm he had a pig
E-I-E-I-O
With a oink oink here
And a oink oink there
Here a oink, there a oink
<i>Ơng Macdonald có một nơng trại,</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Và ở nơng trại này, ơng ấy có một con bị,</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Kêu ị ị ở đây</i>
<i>Và ò ò ở kia</i>
<i>Đây cũng ò ò, kia cũng ị ị</i>
<i>Ở đâu cũng ị ị</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại,</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Và ở nơng trại này, ơng ấy có một con heo</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Kêu Éc éc ở đây</i>
<i>Và Éc éc ở kia</i>
<i>Đây cũng Éc , kia cũng éc</i>
Everywhere a oink oink
Old MacDonald had a farm
E-I-E-I-O
Old MACDONALD had a farm
E-I-E-I-O
And on his farm he had a duck
E-I-E-I-O
With a quack quack here
And a quack quack there
Here a quack, there a quack
Everywhere a quack quack
Old MacDonald had a farm
E-I-E-I-O
Old MACDONALD had a farm
E-I-E-I-O
And on his farm he had a horse
E-I-E-I-O
With a neigh neigh here
And a neigh neigh there
Here a neigh, there a neigh
Everywhere a neigh neigh
Old MacDonald had a farm
E-I-E-I-O
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i> Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Và ở nơng trại này, ông ấy có một con vịt</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Kêu Quác quác ở đây</i>
<i>Và Quác quác ở kia</i>
<i>Đây cũng Quác , kia cũng quác</i>
<i>Ở đâu cũng Qc qc</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Và ở nơng trại này, ơng ấy có một con ngựa</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Kêu Hí hí ở đây</i>
<i>Và Hí hí ở kia</i>
<i>Đây cũng Hí , kia cũng hí</i>
<i>Ở đâu cũng Hí hí</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
Old MACDONALD had a farm
E-I-E-I-O
And on his farm he had a lamb
E-I-E-I-O
With a baa baa here
And a baa baa there
Here a baa, there a baa
Everywhere a baa baa
Old MacDonald had a farm
E-I-E-I-O………
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Và ở nơng trại này, ông ấy có một con cừu</i>
<i>E-I-E-I-O</i>
<i>Kêu Bee bee ở đây</i>
<i>Và Bee bee ở kia</i>
<i>Đây cũng Bee , kia cũng bee</i>
<i>Ở đâu cũng Bee bee</i>
<i>Ơng MacDonald có một nơng trại</i>
<i>E-I-E-I-O………..</i>
Dưới đây là một số từ vựng các bé có thể gặp trong bài hát:
<b>Từ vựng</b> <b>Phiên âm</b> <b>Định nghĩa</b>
farm /fɑːm/ <sub>(n) nộng trại </sub>
cow /kaʊ/ <sub>(n) con bò </sub>
pig /pɪɡ/ <sub>(n) con lợn </sub>
duck /dʌk/ <sub>(n) con vịt </sub>
horse /hɔːs/ <sub>(n) con ngựa </sub>
lamb /læm/ <sub>(n) con cừu</sub>
neigh /neɪ/ <sub>(n) tiếng hí </sub>