Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vùng Bắc
Trung Bộ
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>
1. Vị trí và giới hạn
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
- Xác định các tỉnh trong vùng Bắc Trung
Bộ
<b>Hình 23. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa T Huế
<b>Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm</b>
1. Vị trí và giới hạn
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN</b>
2.Ý nghĩa
- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam.
- Cửa ngõ của các nước láng giềng ra
biển Đông và ngược lại, cửa ngõ hành
lang Đông – Tây của tiểu vùng sông Mê
Công.
- Lãnh thổ hẹp ngang.
- Vị trí tiếp giáp:
+ Phía Bắc : Giáp TDMN Bắc Bộ và ĐB
sông Hồng
+ Phía Đông : Giáp biển
+ Phía Tây: Giáp CHDC ND Lào
+ Phía Nam: Giáp Duyên Hải Nam
Trung Bộ
- Giới hạn lãnh thổ từ dãy Tam Điệp đến
dãy Bạch Mã.
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>
a. Địa hình
- Có sự phân hóa từ Tây sang Đông
+ Phía Tây: Núi và gò đồi
+ Phía Đông: Đồng bằng hẹp với nhiều dãy
núi đâm ngang ra sát biển
<b>Hình 23. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bô</b>
“Đường vô xứ Huế quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ”
Ca dao
<b>I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>
a. Địa hình
b. Khí hậu
<b>Hình 23. Lược đờ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>
<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>
<b>DÃ</b>
<b>Y T</b>
<b>RƯ</b>
<b>ƠN</b>
<b>G S</b>
<b>ƠN</b>
<b> BẮ<sub>C</sub></b>
“Trường Sơn Đơng Trường Sơn Tây,
bên nắng đốt bên mưa quây”.
<b>Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho </b>
DA
Y <sub> TR</sub>
Ư
ƠN
G <sub> SƠ</sub>
N B
ĂC
- Mùa đông: Đón gió mùa Đông bắc gây
mưa lớn.
+ Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu
sắc tới khí hậu của vùng.
- Mùa hạ: Chịu ảnh hưởng của hiệu ứng
phơn Tây Nam khô, nóng.
b. Khí hậu
<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>
<b>I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>
<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>
a. Địa hình
b. Khí hậu
<b>Hình 23. Lược đờ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>
<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>
<b>DÃ</b>
<b>Y T</b>
<b>RƯ</b>
<b>ƠN</b>
<b>G S</b>
<b>ƠN</b>
<b> BẮ<sub>C</sub></b>
c. Sơng ngòi
- Ngắn và dốc
- Mùa lũ lệch về phía thu đông
- Lũ lên nhanh, rút nhanh
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THƠ</b>
<b>Phía Bắc </b>
<b>Hoành Sơn</b> <b>Phía Nam Hoành Sơn</b>
Rừng
Khoáng
Sản
TN Du
lịch
<b>HỒNH S<sub>ƠN</sub></b>
<b>H23.2. Biểu đờ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng </b>
<b>phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn </b>
<b>(%).</b>
Chiếm 61% Chiếm 39%
Sắt, vàng,
mangan,
titan, thiếc...
Nước
khoáng
Cửa Lò,
Thiên Cầm
Lăng Cô,
Nhật Lệ,
Huế...
<b>Gồm 2 quá trình:</b>
<b>- Quá trình 1: Phá hủy đá vôi CaCO <sub>3</sub></b>
<b>do tác dụng H <sub>2</sub>O làm hòa tan CO<sub>2</sub> tạo </b>
<b>muối Ca(HCO <sub>3</sub> )<sub>2</sub></b>
<b>CaCO <sub>3</sub>+ H <sub>2</sub>O+CO <sub>2</sub> Ca(HCO <sub>3</sub>) <sub>2</sub></b>
<b>- Quá trình 2: Phân hủy Ca(HCO <sub>3</sub>) <sub>2</sub></b>
<b>theo các khe nứt chảy vào các hang </b>
<b>đông và bị phá hủy tạo thành thạch </b>
<b>nhũ.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như:
Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân
Kiều…)
- Dân số: 10,3 triệu người (Năm 2002)
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như:
Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân
Kiều…)
- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có
sự khác biệt từ Tây sang Đông :
+ Phía Đông: chủ yếu là người Kinh. Hoạt
động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương
thực, công nghiệp và dịch vụ.
+ Phía Tây: Chủ yếu là dân tộc: Thái,
Mường, Tày...Hoạt động kinh tế chủ yếu
là nông nghiệp và lâm nghiệp.
? So sánh đặc điểm dân cư
Trung Du và miền núi phía
Bắc có gì khác?
- Do ảnh hưởng của địa hình dãy Trường
Sơn Bắc...
? Tại sao có sự khác biệt
trong cư trú và hoạt động
kinh tế của vùng?
- Dân cư Trung du và miền núi phía bắc -
người Kinh sống xen kẽ với người dân tộc.
? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả
nước.
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>
<b>tính</b> <b> Bắc Trung Bô</b> <b>Cả nước</b>
Mật độ dân số Người/k
m2
195 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. % 1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3
Thu nhập bình quân đầu người
/tháng
Nghìn
đồng
212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
Đặc điểm:
* Thuận lợi:
- Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống
hiếu học, lao động cần cù giàu nghị lực và kinh
nghiệm trong đấu tranh với thiên tai và chống
giặc ngoại xâm
* Khó khăn:
- Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn
nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn
chế.
<b>Thanh Hoá</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng BInh</b>
<b>Quảng Trị</b>
LchnhchớnhBcTrungB
<b>Thanh Hoá</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Quảng Trị</b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng </b>
<b>BInh</b>
LchnhchớnhBcTrungB
<b>Thanh Hoá</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Quảng Trị</b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng </b>
<b>Binh</b>
T H µ N H C ỉ
T
N G
Q U ¶ R <sub>Þ</sub>