Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiết 5 - Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Vùng Bắc
Trung Bộ


<b>LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



? Cho biết vùng Bắc



? Cho biết vùng Bắc



Trung Bộ diện tích



Trung Bộ diện tích



bao nhiêu ?



bao nhiêu ?



<b>LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



1. Vị trí và giới hạn


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>


- Xác định các tỉnh trong vùng Bắc Trung
Bộ


<b>Hình 23. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>


Thanh Hố


Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình


Quảng Trị
Thừa T Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



1. Vị trí và giới hạn


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN</b>


2.Ý nghĩa


- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam.
- Cửa ngõ của các nước láng giềng ra
biển Đông và ngược lại, cửa ngõ hành
lang Đông – Tây của tiểu vùng sông Mê
Công.


- Lãnh thổ hẹp ngang.
- Vị trí tiếp giáp:


+ Phía Bắc : Giáp TDMN Bắc Bộ và ĐB
sông Hồng



+ Phía Đông : Giáp biển


+ Phía Tây: Giáp CHDC ND Lào
+ Phía Nam: Giáp Duyên Hải Nam
Trung Bộ


- Giới hạn lãnh thổ từ dãy Tam Điệp đến
dãy Bạch Mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>
a. Địa hình


- Có sự phân hóa từ Tây sang Đông
+ Phía Tây: Núi và gò đồi


+ Phía Đông: Đồng bằng hẹp với nhiều dãy
núi đâm ngang ra sát biển


<b>Hình 23. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bô</b>


“Đường vô xứ Huế quanh quanh


Non xanh nước biếc như tranh họa đồ”
Ca dao



<b>I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>



a. Địa hình
b. Khí hậu


<b>Hình 23. Lược đờ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>


<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>
<b>DÃ</b>
<b>Y T</b>
<b>RƯ</b>
<b>ƠN</b>
<b>G S</b>
<b>ƠN</b>
<b> BẮ<sub>C</sub></b>
“Trường Sơn Đơng Trường Sơn Tây,


bên nắng đốt bên mưa quây”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>• THẢO ḶN CẶP ĐƠI 3 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho </b>


<b>biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế </b>
<b>nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bơ?</b>


DA


Y <sub> TR</sub>
Ư


ƠN


G <sub> SƠ</sub>
N B


ĂC


- Mùa đông: Đón gió mùa Đông bắc gây
mưa lớn.


+ Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng sâu
sắc tới khí hậu của vùng.


- Mùa hạ: Chịu ảnh hưởng của hiệu ứng
phơn Tây Nam khô, nóng.


b. Khí hậu


<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>




<b>I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>
a. Địa hình


b. Khí hậu


<b>Hình 23. Lược đờ tự nhiên vùng Bắc Trung Bơ</b>


<b>Gió Đơng Bắc</b>
<b>Gió Tây Nam</b>
<b>DÃ</b>
<b>Y T</b>
<b>RƯ</b>
<b>ƠN</b>
<b>G S</b>
<b>ƠN</b>
<b> BẮ<sub>C</sub></b>
c. Sơng ngòi


- Ngắn và dốc


- Mùa lũ lệch về phía thu đông
- Lũ lên nhanh, rút nhanh



<b>? Nêu các loại </b>


<b>thiên tai thường </b>



<b>xảy ra ở Bắc </b>


<b>Trung Bơ? </b>


<b>BÃO LỤT</b>
<b>LŨ QT</b>
<b>GIĨ LÀO</b>
<b>CÁT BAY</b>
<b>CÁT LẤN</b>
<b>HẠN HÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THƠ</b>


<b>2. Tài ngun thiên nhiên</b>



<b>Phía Bắc </b>


<b>Hoành Sơn</b> <b>Phía Nam Hoành Sơn</b>


Rừng
Khoáng
Sản


TN Du
lịch



<b>HỒNH S<sub>ƠN</sub></b>


<b>H23.2. Biểu đờ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng </b>
<b>phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn </b>


<b>(%).</b>


Chiếm 61% Chiếm 39%
Sắt, vàng,
mangan,
titan, thiếc...
Nước
khoáng
Cửa Lò,
Thiên Cầm
Lăng Cô,
Nhật Lệ,
Huế...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Địa đạo Vịnh Mốc (Quảng Trị</b>

)



<b>Lăng Minh Mạn (Huế)</b>


<b>Biển Thiên Cầm (Hà Tĩnh</b>



Một số hình ảnh về hoạt động du lịch



<b>Phong Nha- Kẻ bàng(Quảng Bình)</b>



<b>Gồm 2 quá trình:</b>



<b>- Quá trình 1: Phá hủy đá vôi CaCO <sub>3</sub></b>
<b>do tác dụng H <sub>2</sub>O làm hòa tan CO<sub>2</sub> tạo </b>
<b>muối Ca(HCO <sub>3</sub> )<sub>2</sub></b>


<b>CaCO <sub>3</sub>+ H <sub>2</sub>O+CO <sub>2</sub> Ca(HCO <sub>3</sub>) <sub>2</sub></b>
<b>- Quá trình 2: Phân hủy Ca(HCO <sub>3</sub>) <sub>2</sub></b>
<b>theo các khe nứt chảy vào các hang </b>
<b>đông và bị phá hủy tạo thành thạch </b>
<b>nhũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>


<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>


- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như:
Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân
Kiều…)


- Dân số: 10,3 triệu người (Năm 2002)


<b>Dân tộc Bru-Vân Kiều</b>


<b>Dân tôc Thái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>



- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc như:
Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân
Kiều…)


- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có
sự khác biệt từ Tây sang Đông :


+ Phía Đông: chủ yếu là người Kinh. Hoạt
động kinh tế chủ yếu là sản xuất lương
thực, công nghiệp và dịch vụ.


+ Phía Tây: Chủ yếu là dân tộc: Thái,
Mường, Tày...Hoạt động kinh tế chủ yếu
là nông nghiệp và lâm nghiệp.


? So sánh đặc điểm dân cư
Trung Du và miền núi phía
Bắc có gì khác?


- Do ảnh hưởng của địa hình dãy Trường
Sơn Bắc...


? Tại sao có sự khác biệt
trong cư trú và hoạt động
kinh tế của vùng?



- Dân cư Trung du và miền núi phía bắc -
người Kinh sống xen kẽ với người dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả
nước.


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị </b>


<b>tính</b> <b> Bắc Trung Bô</b> <b>Cả nước</b>


Mật độ dân số Người/k


m2


195 233


Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. % 1,5 1,4


Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3


Thu nhập bình quân đầu người
/tháng


Nghìn
đồng


212,4 295,0


Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3



Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9


Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b> </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THÔ</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>



Đặc điểm:
* Thuận lợi:


- Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống
hiếu học, lao động cần cù giàu nghị lực và kinh
nghiệm trong đấu tranh với thiên tai và chống
giặc ngoại xâm


* Khó khăn:


- Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn
nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn
chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁNH GIÁ</b>



<b>Xác định trên bản đồ các tỉnh thuôc vung Bc Trung Bụ</b>



<b>Thanh Hoá</b>



<b>Nghệ An</b>


<b>Hà Tĩnh</b>


<b>Quảng BInh</b>


<b>Quảng Trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

LchnhchớnhBcTrungB


<b>Thanh Hoá</b>


<b>Nghệ An</b>


<b>Quảng Trị</b>
<b>Hà Tĩnh</b>


<b>Quảng </b>
<b>BInh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LchnhchớnhBcTrungB


<b>Thanh Hoá</b>


<b>Nghệ An</b>


<b>Quảng Trị</b>
<b>Hà Tĩnh</b>



<b>Quảng </b>
<b>Binh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Cụ ụ Huờ được UNESCO công nhận là </i>


<i>di sản văn hóa thế giới năm nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Chọn đáp án đúng : Trong các địa điểm sau đây,</i>



<i> nơi nào thuộc tỉnh Nghệ An</i>

<i>:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đây là địa danh lịch sử cách </b>


<b>mạng nổi tiếng của tỉnh </b>


<b>Quảng Trị, bao gồm 15 chữ </b>


<b>cái. Hãy cho biết tên của địa </b>


<b>danh này:</b>



T H µ N H C ỉ
T


N G


Q U ¶ R <sub>Þ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Chọn</i>

<i> đáp án đúng : Trong các dãy núi sau đây, dãy núi </i>



<i>nµo lµ ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoá:</i>



1. DÃy Hoàng Liên Sơn



2. DÃy Hoành Sơn




3. DÃy Tam ip



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Chn đáp án đúng:</i>

<i>Quảng Bình có di sản thế giới nào?</i>



A. Thánh địa Mỹ Sơn



B. Phè cæ Héi An



C. Phong Nha - Kẻ Bàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Mỏ khoáng sản nµo Hµ TÜnh co tr l</i>

<i>ơ</i>

<i>ư </i>

<i>ng lớn </i>



<i>nhất cả n</i>

<i></i>

<i>c ?</i>



A. Thiếc



B. Sắt



C. ụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Chọn đáp án đúng : Trong các dãy núi sau õy, dóy nỳi </i>



<i>nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hoá:</i>



1. DÃy Hoàng Liên Sơn



2. DÃy Hoành Sơn



3. D·y Tam Điệp




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>DẶN DỊ</i>



<b>•Làm câu hỏi trong vở </b>


<b>bài tập, tập bản đờ.</b>



<b><sub>Tìm những bài hát, bài </sub></b>



<b>thơ viết về Bắc Trung Bơ</b>


<b>•Đọc và nghiên cứu </b>



<b>trước nôi dung bài 24 </b>


<i><b>“Vùng Bắc Trung Bô - </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×