Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Toán 11 bộ đề thi học kì toán lớp 11_chukienthuc.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr-ờng</b>

<b> THPT lê hoàn </b>



<b>*****</b>

<b>***** </b>



<b> </b>



<b>Líp 11 </b>



<b>2010 – 2011 </b>



<b> </b>



<b>Đề 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). <b>Tìm tập xác định các hàm số sau: </b>


2


2


1 osx


a). b). tan( 3)
2sinx-3


t an x 1


c). d).



cosx+1 sin 3s inx-2
+


= = +


= =


− +


<i>c</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a). y = sinx + sin


3
π
 <sub>−</sub> 
 


<i>x</i>  b). <i>y</i>=2 2 2 s in2x− +5
3). Giải các phương trình sau:


a) 0



cot tan 65 0
2+ =


<i>x</i>


b) cos2x – 3sinx = 2


c) sin3x – cos3x = 1 d) cosx + cos2x = sinx – sin2x


<b>Câu II: </b>


1). Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1lấy 15 điểm phân biệt, trên d2lấy 25 điểm


phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2<b>. </b>


2). Trong khai triển


10
3


2


2
2


 <sub>+</sub> 
 


 <i>x</i> <i>x</i>  . Tìm hệ số của số hạng chứa x



15


3). Một đa giác lồi có các 10 đỉnh là A,B,C,D,E,F,G,H,I,J .Các đỉnh đó được ghi vào mỗi thẻ
Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ . Tính xác suất để lấy ra 2 thẻ mà tên 2 thẻ đó được tạo ra khơng trùng
tên với các cạnh của đa giác.


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC và M là


điểm di động trên cạnh SA. (P) là mặt phẳng qua C’M và song song song với BC cắt SB, SD tại
B’ và N


1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm của AC’ với mp(SBD)
2. CMR: Tứ giác MB’C’N là hình thang.


3. Xác định vị trí của M để MB’C’N là hình bình hành.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


1). Cho 1; x +1 ; y-2 ; 19 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng . Tìm x ; y
2). Cho cấp số nhân(un) có


1 5


2 6


51


102
+ =


 + =


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


a). Tìm số hạng đầu và công bội CSN.
b). Số 12288 là số hạng thứ mấy.


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 4 = 0 , điểm A(2;1) .


1). Hãy tìm ảnh của A và d bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 0 và phép tịnh tiến
theo véctơ r<i>v =(1;-1). </i>


2). Tìm ảnh của (C): (x – 2 )2<sub> + y</sub>2<sub> = 4 qua phép quay tâm O góc quay 45</sub>0<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 2 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số sau: <i>y</i>= cos<i>x</i>+1


2). Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: cos cos( )
3
π
= + −



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


3). Giải các phương trình sau:


2 2


2 2


a). 4 sin 1 0 b).sin 2 osx+3=0
4


c). 5sinx- 2 6 osx =7 d).cos 2 sin 2 sin 1


− = +


+ − =


<i>x</i>


<i>x</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu II: </b>


1). Cho nhị thức 1 16


(2<i>x</i>− )



<i>x</i>


a). Tính tổng các hệ số của nhị thức trên.
b). Tìm hệ số của số hạng thứ10.


c). Tìm số hạng khơng chứa x của nhị thức.
2). Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất
a). Xác định khơng gian mẫu


b). Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8.


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 600<sub>. M,N là </sub>


hai điểm thuộc các cạnh SA,SB sao cho 1
3
= =


<i>SM</i> <i>SN</i>
<i>SA</i> <i>SB</i> .


a). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD).
b). Chứng minh: MN // mp(SCD).


c). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện
là hình gì. Tính diện tích của thiết diện.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>



<b>1). a). Dùng qui nạp chứng minh </b> 2 *


( −1) 6M ∀ ∈


<i>n n</i> <i>n</i> <i>N</i>


b). Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số (un) biết:


1
=


+


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>


2). a). Tìm số hạng đầu và cơng sai cấp số cộng 3<sub>2</sub> 9<sub>4</sub> <sub>7</sub>
15
2 2
+ =


 − + =



<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


b). Tìm tổng của 15 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u1 = 2; u9 = ─14


<b>Câu V.a Trong </b>mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua


các phép biến hình sau:


a). Phép tịnh tiến <i>u</i>ur=(1; 4); b). Phép đối xứng tâm 0
c). Phép quay tâm 0 góc quay 900 d). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề 3 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số: 2 s inx+1
2sinx-1
=


<i>y</i>


2). Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 2


3cos - 2 cos 1


= +


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



3). Giải các phương trình lượng giác sau:


a). cos3x + sin3x = 1 b). 3tanx + 3 cot<i>x</i>− −3 3=0
c). 4cos2<sub>x + 3sinxcosx – sin</sub>2<sub>x = 3 </sub>


d). Sin6<sub> x + cos</sub>6<sub> x +sin</sub>4<sub> x + cos</sub>4<sub>x+ cos4x + </sub>3


2= 0


<b>Câu II: </b>


1). Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2
cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra.


2). Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển: 8
2


1
(2<i>x</i>− )


<i>x</i>


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC,


AD, SD.


a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC)
b) Cmr: MN // (SAB)



c) Tìm giao điểm của AM và (SBD)


Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì?


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


1). Cho cấp số cộng 1 2 3


; ;


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C C C</i> . Tìm x .
<b>2). Cho dãy số (u</b>n) với un = 3.2n


a). Chứng minh dãy số trên là một cấp số nhân.
b). Số hạng thứ mấy của dãy số trên có giá trị 3072
c). Tính tổng 10 số hạng đầu của dãy số.


<b>Câu V.a Trong </b>mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C):


(x + 1)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 9. </sub>


a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r=(3; 2)− .
b) Tìm ảnh của đường trịn (C) qua phép quay tâm O góc 900<sub> . </sub>


c) Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng


tâm O và phép vị tự tâm O tỷ số bằng 3 .


Tìm ảnh của đường trịn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và
phép quay tâm O góc quay 450<b><sub> . </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề 4 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của y = 2 2


cos
cos +cos +sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2). Tìm GTLN –GTNN của y = <sub>3cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>


3). Giải các phương trình sau :


a). cos<i>x</i>

(

3+sin 2<i>x</i>

)

=cos 2<i>x</i>

(

sin<i>x</i>+2

)

b). cos3x –cos5x = sin 2x
c). 6cos2<sub>x + 5sinx – 7 = 0 . </sub> <sub> d). sin 2</sub><i><sub>x</sub></i>− <sub>3.cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>= − <sub>2</sub><sub> </sub>


<b>Câu II: </b>


1). Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho:
a). Có hai nam, hai nữ. b). Phải có ít nhất một nữ.



2). Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con.
a). Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át.


b). Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một con át
3). Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển (x2


+ 1


<i>x</i>)
12


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD. Đáy là hình bình hành tâm O ; AB = 2a BC = a Tam giác


SAB vuông tại A ; B = 300<sub> </sub>


1). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC)
2). Điểm N thuộc cạnh SA . Tìm giao điểm của CN và mp(SBD)


3). Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và SBD. Chứng minh G1G2 song song


mp(ABCD)


4). Điểm M thuộc đoạn AD với AM = x ( 0 < x < a ) . Mp( P) qua M song song SA và CD .Xác
định thiết diện của mp( P) với hình chóp S.ABCD .Tính diện tích của thiết diện đó. Định x để
diện tích này lớn nhất.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>



<b>Câu IV.a 1) Cho </b>cấp số cộng, biết rằng: 1 2 3


3 2


6
. 6


+ + =


 <sub>=</sub>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>


a). Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng.


b). Tính tổng của 27 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.Xác định ấp số cộng , biết: a5 = 19, a9 =


35.


2). Xác định cấp số nhân gồm 6 số hạng, biết tổng 3 số hạng đầu bằng 168, tổng 3 số hạng sau
<b>bằng 21 </b>


<b>Câu V.a Trong mp Oxy, cho d: 3x – 4y – 1 = 0, (C): x</b>2<sub> + y</sub>2 +12x + 16y + 51 = 0. Tìm ảnh của


<b>d, (C) qua phép đối xứng tâm I(3;-2) </b>


<b>Đề 5 </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: <i>y</i>= +1 3 sin+ <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2). Tìm tập xác định của hàm số: 1 s inx
1 s inx


+
=




<i>y</i>


3). Giải phương trình: a) sin(2 ) 3 sin( 2 ) 2
2


π <sub>π</sub>
+ − − =


<i>x</i> <i>x</i>


b). cot( ) tan( 2 )


6 6


π <sub>−</sub> <sub>= −</sub> π <sub>−</sub>


<i>x</i> <i>x</i> c). 2 2



sin <i>x</i>− 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>+2 cos <i>x</i>=1


<b>Câu II: </b>


1). Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu?


2). Biết hệ số của x2 trong khai triển (1+3x)n là 90. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển.


<b>Câu III: Cho hình </b>chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, M là trung điểm


của CD. Mặt phẳng (P) qua M song song với SA và BC.


a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD)
b) Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì?


c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (SAD).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>1) Một cấp số cộng có số hạng thứ nhất là 5, số hạng cuối là un = 45 và tổng các số


hạng là 400. Tìm công sai d và n


2) Cho 2; x ; y; 20 là các số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.Tìm x ; y
3) Cho 1; cosx ; sin 2x là các số hạng liên tiếp của cấp số nhân . Tìm x



<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (I , R) với I(-1 ; 3), bán kính R = 2. Hãy


viết phương trình ảnh của đường tròn (I , R) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp hai phép

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i> với

<i>v</i>

=

(

1

;

4

)

<i>V</i>

<sub>(</sub><i><sub>O</sub></i><sub>,−</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>

.



<b>Đề 6 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số: otx
cosx-1
= <i>c</i>


<i>y</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i>y</i>= 2−<i>c</i>osx+3
3). Giải các phương trình:


[ ]



2 2 2


). 2 sin ( 3 2) sin 3 0 ). 3sin sin cos 4 cos 2
). 1 cos 2 cos 4 0; 0;π


− + + = − − =


+ + = ∈


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu II: </b>


1). Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3 học sinh.
Tính xác suất để:


a). Cả 3 học sinh cùng giới tính.
b). Có ít nhất 1 học sinh nữ.


2). Tìm số hạng thứ năm trong khai triển 2 10


(<i>x</i>+ )


<i>x</i> ,mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.


<b>Câu III: </b>


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>1). Tìm x trong cấp số cộng biết: (x+1)+(x+4)+……..+(x+28) = 155.


2). Tìm tất cả các giá trị của x để 1+sinx, sin2x, 1+ sin 3x là 3 số hạng liên tiếp của cấp số


cộng


3). Cho cấp số nhân (un) có



1 5


2 6


51
102
+ =


 + =


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


a) Tìm số hạng đầu tiên u1và công bội q


b) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069?
c) Số 12288 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 3x-5y+3=0, M(-1;0), <i>v =(2;3) </i>r


a) Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện
liên tiếp phép tịnh tiến theor<i>v </i>và phép đối xứng trục Ox.


b) Viết phương trình đường trịn ảnh của đường trịn (C) có tâm M, bán kính bằng 3 qua
phép tịnh tiến theo<i><b>v </b></i>r


<b>Đề 7 </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Xét tính chẵn lẻ của hàm số: s inx
cosx
+
= <i>x</i>


<i>y</i>


2). Tìm GTLN và GTNN của hàm số: 2 2


3sin os 2
= +


<i>y</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x </i>


3). Giải các phương trình:


2


1


) os ) 6 sin 5sin - 2 0
3 2


π


 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
 



 


<i>a c</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu II: </b>


1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng
trước.


2). Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển


12


2


2
3
 <sub>−</sub> 
 
 <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp SABCD,ABCD là hình thang,I là giao điểmn hai đường chéo ,hai cạnh


bên AD và BC cắt nhau tại K


1) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SDC)
2) M là trung điểm SB.Tìm giao điểm MD và (SAC)


3) Gọi là mp qua I và song song SA,CD cắt AD,CB,SC,SD lần lượt tại M’,N,P,Q.Chứng minh


rằng M’NPQ là hình thang và giao điểm hai cạnh bên thuộc SK.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>1) Chứng minh: 4<i>n</i>−1 chia hết cho 3 với mọi ∈ *


<i>n</i> <i>N </i>


2) Cho dãy số ( ) :<i>un</i> <i>un</i> =3<i>n</i>−2.
a) Tính số hạng thứ 100.


b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy.
<b>c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu V.a </b>Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường trịn có phương trình (C):


(x + 3)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 9. </sub>


a). Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O
và phép vị tự tâm O tỷ số k= 3 .


b). Tìm ảnh của đường trịn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy
và phép quay tâm O góc quay 900<b><sub> . </sub></b>


<b>Đề 8 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số : y = 2010


1- 2cosx


2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : <i>y</i>=(s inx-2cosx)(2sinx+cosx)-1
3). Giải các phương trình:


2 2


a) 2sin <i>x</i>+s inx.cosx - 3cos <i>x</i>=0 b) sin<i>x</i>+cos<i>x</i>=1


<b>Câu II: </b>


1). Cho các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau sao cho:
a) Số đó là số chẵn. b) Số đó chia hết cho 3.


2) Tính 0 1 2 2 10 10
10 2 10 2 10 ... 2 10


= + + + +


<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C </i>


3). Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức
(x + 8<sub>3</sub>)n


x , biết


0 1 2 n


n n n n



C + C + C + ... + C =256


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD khơng song song, M là trung điểm SC.


a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB).


b) Gọi O là giao điểm AC và BD. CM: SO, AM, BN đồng quy.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>1) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: 1<sub>2</sub> 3<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>


2 4 6


8
56
+ + =





+ + =



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



2) Cho dãy số (un): <i>un</i> =2.3<i>n</i>−1 .


a) Xét tính tăng giảm của dãy số.
b) Tính tổng 50 số hạng đầu của dãy.


3). Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n ta có:


2 2


3 3 3 3 ( 1)


1 2 3 ....


4
+
+ + + +<i>n</i> =<i>n n</i>


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho :<i>d x</i>+2<i>y</i>− =1 0 và <i>v</i>r=(2; 3)−
a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng d qua r


<i>v</i>


<i>T . </i>


b) Tính khoảng cách giữa d và d’.
c) Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua r


<i>v</i>


<i><b>T . Tính MM’. </b></i>



<b>Đề 9 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. y = cos 2
sin 2 1


+
+


<i>x</i>


<i>x</i> b. y = tan (2 4)
π
+


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y = 3<sub>2</sub>


4 cos <i>x</i>+1 b. y = 3sin4x – 4cos4x + 2
3). Giải các phương trình:


2 2 2 3


) cos cos 2 sin - sin 2 b) sin sin 3 sin 5


2


+ = + + =


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu II: </b>


1). Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt


<b>mà không bắt đầu bởi 12 ? </b>
2). Cho khai triển:


10


3


3
2
 <sub>−</sub> 
 
 <i>x</i> <i>x</i> 
a) Tìm số hạng chứa x2<sub>. </sub>


b) Tính tổng tất cả các hệ số của khai triển.


<b>Câu III: </b><i>Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là một điểm thuộc miền trong của ∆SCD . </i>


a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC).
b) Tìm giao điểm của BM và (SAC).



c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (ABM).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a 1) Tì</b>m 5 số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 75.


2) Cho dãy số (un): <i>un</i> = −7 5<i>n </i>


a) Xét tính bị chặn của dãy số.
b) Tính <i>S</i>=<i>u</i>3+<i>u</i>6+<i>u</i>9+ +... <i>u</i>99


c) Tính <i>S</i> =<i>u</i><sub>101</sub>+<i>u</i><sub>102</sub>+ +... <i>u</i><sub>200</sub>


3). Giải phương trình :


( 502<sub> – 49</sub>2<sub> + 48</sub>2<sub> – 47</sub>2<sub> + 46</sub>2<sub> – 45</sub>2<sub> + …….+ 2</sub>2<sub> – 1</sub>2<b><sub> ) .x = 51 </sub></b>


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho I(3;-4) và đường tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x</i>+4<i>y</i>+ =1 0,
: 2 + − =5 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


a) Tìm ảnh (C’) của đường trịn (C) qua phép đối xứng tâm I.
b) Tìm ảnh (d’) của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm I.


<b>c) Xét vị trí tương đối của (C) và d. Từ đó suy ra vị trí tương đối giữa (C’) và d’. </b>


<b>Đề 10 </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y = 2


2<i>cosx</i>+1 b) y = cot (3 2)
π


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = 2 + 3Sinx b) y = 3 - 2Cos2<sub>x + 2Sin</sub>2<sub>x </sub>


3). Giải các phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 2


) s inx + cos x+ 0 ) 2 sin 2 sin 2 4 cos 1
3


π


 <sub> =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


 
 


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<b>Câu II: </b>


1) Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển <sub></sub> 2 <sub>+</sub>3 <sub></sub>


 


 


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> bằng 36. Hãy tìm số hạng chính


giữa của khai triển.


2) Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần.


a) Tính số phần tử của khơng gian mẫu.


b) Tính xác suất sao cho tổng số chấm của ba lần gieo là 5.


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung


điểm của SA, SB.


a) Chứng minh: HK // (SCD).



b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD).


c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>1) Chứng minh: Nếu a,b,c lập thành cấp số cộng thì 3 ,3 ,3<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> lập thành cấp số nhân.


2) Tìm số hạng đầu và cơng bội của cấp số nhân biết: 2 5 4


3 6 5


10
20
+ − =


 + − =


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <b> </b>


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 3∆ <i>x</i>+4<i>y</i>− =5 0
và 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−1) +(<i>y</i>+2) =9.



a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục ∆ .
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0 qua phép đối
xứng trục ∆ .


c) Tính góc giữa d và ∆<b>, từ đó suy ra góc giữa d và d’. </b>


<b>Đề 11 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số: a). 3
2.sin 2 1
=


+


<i>y</i>


<i>x</i> b). y =


2 3
2 1
+
+


<i>Cosx</i>
<i>Sinx</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:



a) y = 2 + 3Sinx b) y = 2 2


5 2<i>− Cos xSin x </i>2 2
3). Giải các phương trình:


a) 3 cos<i>x</i>+sin<i>x</i>=2 cos 2 b) cos - sin<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>+6 sin .cos<i>x</i> <i>x</i>=1


<b>Câu II: </b>


1). Trên giá sách có 4 quyển sách Tốn học, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa học.
Lấy ngẫu nhiên 4 quyển. Tính xác suất sao cho:


1) 4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý?
4 quyển lấy ra có đúng hai quyển sách Toán học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2). Khai triển nhị thức:


6


1
 <sub>−</sub> 
 


<i>x</i> <i>x</i> .Trong khai triển của nhị thức


2 2


 <sub>+</sub> 
 


 


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i> biết hệ số của số hạng


thứ ba (theo chiều giảm dần số mũ của x) là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x4<sub>. </sub>


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a. Mặt bên


(SAB) là tâm giác vuông cân tại A. Trên cạnh AD lấy điểm M với AM = x (0≤ <<i>x</i> 2 )<i>a</i> . Mặt


phẳng

( )

α qua M và song song SA, AB cắt BC, SC, SD tại N,P,Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?


b) Tìm diện tích MNPQ theo a và x.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>1) Chứng minh: 5<i>n</i>− ≥1 4 <i>n</i> ∀ ∈n N*.


2) Cho dãy số ( ) : 2
1

=


+



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>


a) Xét tính tăng giảm của dãy số.
b) Xét tính bị chặn của dãy số.
c) Tìm các số hạng nguyên của dãy số.


3). Chứng minh rằng: Nếu a, b, c lập thành CSC thì x = a2<sub> – bc , y = b</sub>2<sub> – ac , </sub>


z = c2 – ab cũng tạo thành CSC.


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>−3<i>y</i>+ =2 0và đường tròn


2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> −4<i>x</i>−4<i>y</i>− =1 0.


a) Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép <i>Q</i><sub>( ;90 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0 .


b) Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép <i>Q</i><sub>( ;90 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0 .


<b>c) Tính khoảng cách từ O đến d và d’. </b>


<b>Đề 12 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>


<b>Câu I: </b>


1). Tìm TXĐ của hs sau: <i>y</i>= cos<i>x</i>+1


2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: sin sin
3
π
 
= <sub></sub> + <sub></sub>+


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x </i>


3). Giải các phương trình:


0 0


a) cos(2<i>x</i>+10 ) sin(80+ −2 ) 1<i>x</i> + =0 b) (1 sin )(cos - sin )+ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> =cos 2<i>x </i>


<b>Câu II: </b>


1) Tìm x biết: 1 2 3 2 2


x x x x 2x


7


a) C + C + C = x b) 2A + 50 = A
2



2) Một bình chứa 8 viên bi chỉ khác nhau về màu, trong đó có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 2 viên bi từ bình. Tính xác xuất để được:


a) 2 viên bi xanh.
b) 2 viên bi đỏ.


<b>Câu III: </b>Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BC. Trên BD lấy điểm K sao


cho BK=2KD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Tìm giao điểm E của CD và (IJK). Chứng minh: DE=DC.
b) Tìm giao điểm F của AD và (IJK). Chứng minh: FA=2FD.
c) Chứng minh: FK//IJ.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>1) Tìm các số hạng của cấp số nhân gồm 5 số hạng thỏa: 4 2


5 3


72
144
− =


 − =



<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


2) Cho dãy số 2


(<i>u<sub>n</sub></i>) :<i>u<sub>n</sub></i> =<i>n</i> −3<i>n</i>+4
a) Xét tính tăng giảm của dãy số.
b) Tìm số hạng nhỏ nhất của dãy số.
c) Tính tổng 30 số hạng đầu của dãy số.


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) đường thẳng : 4<i>d</i> <i>x</i>−3<i>y</i>+ =7 0


2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−3) +(<i>y</i>+2) =25.


a) Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép <i>V</i><sub>( ;2)</sub><i><sub>I</sub></i> .
b) Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép <i>V</i><sub>( ;2)</sub><i><sub>I</sub></i> .
<b>c) Tính khoảng cách từ I đến d, suy ra khoảng cách từ I đến d’. </b>


<b>Đề 13 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số 2 sin .
2 cos 1
=





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: <i>y</i>=cos 2

( )

<i>x</i> +sin<i>x</i>−1
3). Giải các phương trình sau:


a) 2 2


sin <i>x</i>+ +(1 3) sin cos<i>x</i> <i>x</i>+ 3 cos <i>x</i>=0.
b) 3 cos 2<i>x</i>−sin 2<i>x</i>= 2.


c) cos2x + cos4x + cos6x = 0.
4). Cho phương trình : cosx - 2


<i>sin x + m – 1 = 0. </i>
a) Giải phương trình khi m = 0 .


b) Xác định m để phương trình có nghiệm.


<b>Câu II: </b>


1) Trong khai triển 3 10
2


2
(2<i>x</i> + )



<i>x</i> . Hãy tìm hệ số của
10


<i>x</i> .
2)Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8.


b) Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ.


<b>Câu III: </b>Cho tứ diện ABCD . Gọi <i>G</i>1 và <i>G</i>2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD.


1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (C<i>G</i>1 <i>G</i>2) và (ABD).


2) Chứng minh rằng <i>G</i>1 <i>G</i>2 song song mặt phẳng (ABC).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu IV.a </b>


1) Viết thêm 9 số hạng xen giữa hai số -3 và 37 để được một csc có 11 số hạng .Tính tổng của
csc đó.


2) Cho csn ( <i>u<sub>n</sub></i>) biết <sub>2</sub> 9, <sub>5</sub> 153
5 725
= − =


<i>u</i> <i>u</i> .Tính tổng của 8 số hạng đầu.



<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 3 = 0 , điểm A(1,1) và đường tròn (C) :


2 2


(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>+1) =4.


1) Hãy tìm ảnh của d qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến
theo véctơ r<i>v =(2;3). </i>


2) Hãy tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm A.


<b>Đề 14 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i>+cot 2<i>x </i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:


) = cos 3 +4 ) =cos 3 − 3 sin 3 −1


<i>a y</i> <i>x</i> <i>b y</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 ). Giải các phương trình sau :


2


1 π


a). + 3tanx - 5 = 0; x + kπ, k ). cos2x - 3sinx=2


2


cos x ≠ <i>∈ Z</i> <i>b</i>
4). Cho phương trình 3 sin( ) cos( ) 2 (1)


6 6


π π


+ − + =


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


a. Giải phương trình (1) khi m=0


b. Định m để phương trình (1) có nghiệm .


<b>Câu II: </b>


1. Giải phương trình : 1 2 3 7


2
+ + =


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>x </i>


2. Khai triển nhị thức sau :



5
2


1
2
 <sub>−</sub> 
 
 <i>x</i> <i>x</i> 


3. Có 7 người nam và 3 người nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho có ít
nhất 1 người nữ.


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt


thuộc cạnh SB, SC sao cho 2, 1
3 2
= =


<i>SM</i> <i>SN</i>


<i>SB</i> <i>SC</i> .


1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>AMN và (</i>) <i>SBD</i>), từ đó suy ra giao điểm P của SD và
mặt phẳng (<i>AMN . </i>)


2). Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (<i>AMN</i>)và chứng minh BD song
song với thiết diện đó.


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>



<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Câu IV.a Tìm số hạng đầu và công sai của một CSC biết :</b> 1 3 4


3 6


3
13
+ + =


 + =


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


2. Tìm số hạng đầu và cơng bội của một CSN biết : 4 2


5 3


72
144
− =


 − =


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có :


2 2


3 3 3 3 ( 1)


1 2 3 ...


4
+
+ + + +<i>n</i> =<i>n n</i>


<b>Câu V.a </b>


a. Cho 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>−1) +(<i>y</i>−2) =4 , tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = ─2.
b. Cho d :3x ─ 5y +3 = 0 , tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 1;1


2
 
= −<sub></sub> <sub></sub>
 
r


<i>v</i>


c. Tìm ảnh của A(─1;1) qua phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục Oy.



<b>Đề 15 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số tan
cos 1
=




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: <i>y</i>=sin 2<i>x</i>− 3 cos 2<i>x</i>−1
3). Giải các phương trình:


a). sin<i>x</i>− 3 cos<i>x</i>=0 b). 2 2


os 2 +sin − =2 0


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


c). 2


2 cos sin 1 0


− <i>x</i>+ <i>x</i>− = d). 2 2



2 sin <i>x</i>− 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>+cos <i>x</i>=1
e). 1 cos 2− <i>x</i>+cos<i>x</i>

(

1 2 cos− <i>x</i>

)

= 3 sin<i>x </i>


<b>Câu II: </b>


1. Một hộp có 20 viên bi, gồm 12 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.


<b> </b>a) Tính số phần tử của khơng gian mẫu?


b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Cả ba bi đều đỏ”.


B: “Có ít nhất một bi xanh”.


2. Tìm hệ số của số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>23 trong khai triển nhị thức Newton sau:


11
5
3


1
 <sub>+</sub> 
 
<i>x</i> <i>x</i>  .


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành.


Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD).



b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a 1). </b>Cho cấp số cộng

( )

<i>u<sub>n</sub></i> với công sai d, có <i>u</i><sub>3</sub> = −14, <i>u</i><sub>50</sub>=80. Tìm <i>u</i><sub>1</sub> và d. Từ đó


tìm số hạng tổng qt của

( )

<i>un</i> <b>. </b>


<b>Câu V.a </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1). Viết phương trình d' là ảnh của d: 2<i>x</i>− + =<i>y</i> 3 0 qua phép đối xứng tâm I(1;-2).
2). Viết phương trình (C') là ảnh của (C): 2 2


(<i>x</i>+3) +(<i>y</i>−4) =16 qua phép vị tự tâm O tỉ số 1
2
<b>− . </b>


<b>Đề 16 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số cos 2 1
3



=



+


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: 2


4 cos 4 cos 2
= − +


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


3). Giải các phương trình sau:
a). 2


2 sin <i>x</i>+3sin<i>x</i>+ =1 0 b) 2 2 2


sin <i>x</i>+sin 2<i>x</i>=sin 3<i>x </i>


<b>Câu II: </b>


1). Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác
suất để bi lấy được ghi số


a/ Chẵn


b/ Lẻ và chia hết cho 3
<i>2). Tìm n biết : </i> 3 2



1


4<i>C</i> <i><sub>n</sub></i> =5<i>C</i> <i><sub>n</sub></i><sub>+</sub> .


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC khơng song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung


điểm của các cạnh SB và SC.


a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Chứng minh MN song song với mp(ABCD).


c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


1). Tìm cấp số cộng

( )

<i>un</i> có 5 số hạng thỏa mãn hệ thức sau:


2 3 5


1 5


4
10
+ − =



 <sub>+</sub> <sub>= −</sub>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> .


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ : x + 2y +1 = 0 và đường tròn


2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>+2) +( - 4)<i>y</i> =9.


1) Viết phương trình đường thẳng d sao cho ∆ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox .
2) Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(1; 2)− tỉ số


k = – 2 .


<b>Đề 17 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số: 3 sin 2
1 cos 2


+
=





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 4 – 3cosx
3). Giải phương trình: a). 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu II: </b>


1). Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính
xác suất sao cho:


a). Bốn quả lấy ra cùng màu;
b). Có ít nhất một quả cầu đỏ.
2). Trong khai triển của biểu thức


n
2 2
x +


x


 
 


  với x≠0, n∈¥ , hãy tìm hệ số của


6



x

biết rằng


tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền


trong của tam giác SCD.


1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBE), suy ra giao điểm của BE và mặt
phẳng (SAC).


2) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABE).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


<b>1). Cho dãy số ( u</b><i>n) </i>với <i>un</i> =3 – 2<i>n</i> <b>. </b>


a) Chứng minh

( )

<i>un</i> là cấp số cộng, cho biết số hạng đầu và cơng sai.


b) Tính <i>u</i>50và<i>S</i>50.


2). Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân ( )<i>un</i> , biết:


2 4 5


3 5 6



5
10
− + =


 − + =


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm <i>I</i>

( )

1; 2 , bán kính 2. Viết phương
trình ảnh của đường tròn

( )

<i>I</i>; 2 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị
<i>tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox. </i>


<b>Đề 18 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số 1 sin 5
1 cos 2



=


+


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y 4 - 4sin2xcos2x =
3). Giải các phương trình sau:


a) 2 sin<i>x</i>− 2=0 b) 2


3cot <i>x</i>−4<i>cotx</i>+ =1 0
Câu II:


1). Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ .
a) Mơ tả khơng gian mẫu.


b) Tính xác suất của các biến cố:


A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn”
B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ khơng bé hơn 6”
2). Tìm hệ số của hạng tử chứa 3


<i>x</i> trong khai triển


9


2


1
2
 <sub>+</sub> 
 


 <i>x</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy AB, CD (AB > CD) .


Gọi M là trung điểm của CD,

(

α)

là mặt phẳng qua M, song song với SA và BC.


1) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng

(

α)

. Thiết diện đó là hình gì?


2) Tìm giao tuyến của mặt phẳng

(

α)

và mặt phẳng (SAD).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


1). Cho cấp số cộng

( )

un : 1; 6; 11; 16; 21; . . . Hãy tìm số hạng uncủa cấp số cộng đó, biết rằng


<b>tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970. </b>


<b>Câu V.a Trong Oxy cho M ( - 4 ; 3), d : </b> 1 2


2
= +


 = − +


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i> (C) : x


2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 4 = 0 </sub>


a) Tìm ảnh của M, d, qua phép đối xứng trục d : 2x + y – 1 = 0
<b>b) Tìm ảnh (C) qua phép vị tự tâm M tỉ số k = - 2 </b>


<b>Đề 19 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số y 4 1
5sinx cos
= +


<i>x</i>


2). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: sin cos 5
2 2
= <i>x</i> <i>x</i>+


<i>y</i>


3). Giải các phương trình sau:


a). cos 2<i>x</i>+5sin<i>x</i>− =3 0 b). cos<i>x</i>+ 3 sin<i>x</i>= −1.


<b>Câu II: </b>


1). Viết các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm


phiếu đó thành một hàng ngang, ta được một số. Tính xác suất để số nhận được là:


a/ Một số chẵn.
b/ Một số lẻ.


2). Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của:


12


5
5
 <sub>−</sub> 
 
 


<i>x</i>


<i>x</i> . Tìm hệ số của số hạng chứa
4


<i>x</i> .


<b>Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của </b>


tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho: AD = 3AM.
1/ Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Chứng minh: Đường thẳng JG
song song mặt phẳng (SCD).


2/ Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích.



<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV. </b>


<b>a). Cho cấp số cộng </b>

( )

<i>un</i> với<i>un</i> = −1 5<i>n</i>. Xác định năm số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.


b). Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7 3


2 7


8
. 75
− =


 <sub>=</sub>


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>


<b>Câu V.a </b>Cho đường trịn (C) có phương trình: x2<sub>+ y</sub>2<sub> -2x + 6y - </sub>4 = 0. Ảnh của (C) qua liên tiếp


phép vị tự 1
( , )


2




<i>O</i>


<i>V</i> ) và phép quay (O, 900<b>) là đường tròn (C’), tìm phương trình của ( C’). </b>


<b>Đề 20 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số y 1 cos
2 sin



=


+


<i>x</i>
<i>x</i>


2). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a) 2 sin 1


3
π
 
= <sub></sub> − <sub></sub>−


 



<i>y</i> <i>x</i> b)<i>y</i>= 3 sin<i>x</i>−cos<i>x</i>+1


3). Giải các phương trình sau:


a). cos<i>x</i>− 3 s inx= 2 b. 5sin2<i>x</i>+sin x cos<i>x</i>−6 cos2<i>x</i>=0


<b>Câu II: </b>


1). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đơi một khác nhau
<b>lấy từ các chữ số trên ? </b>


<b>2). Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 </b>
<b>viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng </b>


3). Chứng minh rằng:


0 2 4 2010 1 3 2009


2010+ 2010+ 2010+ +... 2010 = 2010+ 2010+ +... 2010


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<b>Câu III: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, </i>
<i>M là điểm tùy ý trên cạnh SI. </i>


a). Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng

(

<i>SAD</i>

)

(

<i>SBC</i>

)

;
b). Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (<i>ABM</i>).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>



<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng

( )

<i>un</i> biết:


1 10


3 7


5 12
2 15
+ = −


 − = −


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn(C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 4 = 0. </sub>


a)Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>r=(3; 1)− .


b)Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến theo vectơ


(3; 1)


= −



r


<i>v</i> <b>và phép đối xứng qua trục Ox. </b>


<b>Đề 21 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>


1). Tìm tập xác định của hàm số y 2cotx
cosx 1
=


+


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: <i>y</i>=2 cos<i>x</i>+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3). Giải các phương trình sau:


a). 2 cos<i>x</i>+ =1 0 b). cos 2<i>x</i>−7 sin<i>x</i>+ =8 0
c). 2 2 2 2


sin 3<i>x</i>−cos 4<i>x</i>=sin 5<i>x</i>−cos 6<i>x </i>


<b>Câu II: </b>


1). Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5
viên bi .


1.Tính số phần tử của khơng gian mẫu


2.Tính xác suất để:


a/ Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ?


b/ 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng?
2). Tìm hệ số chứa 10


<i>x </i>trong khai triển nhị thức Niutơn


5
3


2


2
3


 <sub>−</sub> 
 
 <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm của


SC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P không trùng với S và A)
a/ Tìm giao tuyến của mp(SAB)với mp(MNP)


b/ Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). Suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD khi
cắt bởi mp(NMP).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>



<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>


<b>Câu IV.a </b>Cho cấp số cộng ( )<i>u<sub>n</sub></i> thoả mãn:

{

7 2
4 6


15
20
− =
+ =


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


a, Tìm số hạng đầu <i>u</i>1và cơng sai d của cấp số cộng trên.


b, Biết <i>S<sub>n</sub></i> =115. Tìm n


<b>Câu V.a </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đường thẳng ∆:<i>x</i>− =<i>y</i> 0 và đường tròn


2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> +2<i>x</i>−4<i>y</i>− =4 0. Tìm phương trình đường trịn ( )′<i>C </i>là ảnh của ( )<i>C </i>qua phép đối


xứng trục ∆.


<b>Đề 22 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN </b>
<b>Câu I: </b>



1). Tìm tập xác định của hàm số y cosx 3
sinx+1
+
=


2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: y 1 2sin x2
4
+
=
3). Giải phương trình


a). 2 sin 2<i>x</i>+ =1 0 b). 2 os2<i>c</i> <i>x</i>−3 osx - 5<i>c</i> =0
c). (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2<sub>x </sub>


<b>Câu II: </b>


1). Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất
sao cho:


a/ Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng.
b/ Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng.
c/ Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2). Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +


3


2


<i>x</i> )



27<sub> </sub>


<b>Câu III: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC


và CD. Gọi (α ) là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC.
a/ Tìm giao tuyến của mp(α ) với mp(ABCD)


<b>b/ Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(α ). </b>
c/. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(α ).


<b>II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: </b>


<b>A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a </b>
<b>Câu IV.a </b>


Cho cấp số cộng (un),<i>n</i>∈ Ν* với u1=2 và u53= -154


a/ Tìm cơng sai của cấp số cộng đó


<b>b/ Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đó. </b>


<b>Câu V.a </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y +5 = 0, điểm M(-1; 2)
a/ Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo r<i>v</i>=(1;3)


b/ Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
<b>vị tự tâm O tỷ số 2 và phép đối xứng trục Ox. </b>



...

Hết...



<b>” </b>



</div>

<!--links-->

×