Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu TOÁN LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

WWW.DAYHOCTOAN.VN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VEC TƠ – HÌNH HỌC LỚP 10



WWW.DAYHOCTOAN.VN

1



<b>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I: VÉC TƠ </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>



GV: NGUYỄN THỊ TÂM - THPT THUẬN THÀNH SỐ 2



<b>Câu 1. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vecto nào </b>


sau đây cùng hướng ?



<i>A) MN và PN ; </i>

<i>B) MN và MP ; </i>

<i>C) MP và PN ; </i>

<i>D) NM và NP </i>


<b>Câu 2. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng. </b>



A)

<i>HB</i><i>HC</i>

B)

|

<i>AC</i>

|

2

|

<i>HC</i>

|

C)

| |
2


3
|


|<i>AH</i>  <i>HC</i>

D)

<i>AB</i>

<i>AC</i>



<b>Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng. </b>



A)

<i>AB</i>

<i>CD</i>

B)

<i>BC</i>

<i>DA</i>

C)

<i>AC</i>

<i>BD</i>

D)

<i>AD</i>

<i>BC</i>


<b>Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai. </b>



A)

|

<i>AB</i>

|

|

<i>CD</i>

|

B)

|

<i>BC</i>

|

|

<i>DA</i>

|

C)

|

<i>AC</i>

|

|

<i>BD</i>

|

D)

|

<i>AD</i>

|

|

<i>BC</i>

|


<b>Câu 5. Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng. </b>




A)

<i>AB</i><i>CD</i> <i>AC</i><i>BD</i>

B)

<i>AB</i><i>CD</i> <i>AD</i><i>BC</i>


C)

<i>AB</i><i>CD</i> <i>AD</i><i>CB</i>

D)

<i>AB</i><i>CD</i><i>DA</i><i>BC</i>

<b>Câu 6. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng. </b>



A)

<i>AB</i><i>CD</i><i>FA</i><i>BC</i><i>EF</i> <i>DE</i>0

B)

<i>AB</i><i>CD</i><i>FA</i><i>BC</i><i>EF</i> <i>DE</i> <i>AF</i>


C)

<i>AB</i><i>CD</i><i>FA</i><i>BC</i><i>EF</i> <i>DE</i> <i>AE</i>

D)

<i>AB</i><i>CD</i><i>FA</i><i>BC</i><i>EF</i><i>DE</i> <i>AD</i>

<b>Câu 7. Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng. </b>



A)

<i>AB</i><i>CB</i><i>CA</i>

B)

<i>BC</i>  <i>AB</i><i>AC</i>

C)

<i>AC</i>

<i>CB</i>

<i>BA</i>

D)

<i>AB</i><i>CA</i><i>CB</i>


<b>Câu 8. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị </b>

|

<i>AB</i>

<i>CA</i>

|

bằng bao nhiêu ?



A) 2a

B) a

C)

a

3

D)



2


3


a



<b>Câu 9. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB. </b>


A) OA = OB

B)

<i>OA</i><i>OB</i>

C)

<i>AO</i>

<i>BO</i>

D)

<i>OA</i><i>OB</i>0

<b>Câu 10. Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng. </b>



A)



2


<i>AC</i>


<i>AB</i>




<i>AG</i>

B)



3


<i>AC</i>


<i>AB</i>



<i>AG</i>

C)



2


)


(



3

<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>AG</i>

D)



3


)


(



2

<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>AG</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

WWW.DAYHOCTOAN.VN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VEC TƠ – HÌNH HỌC LỚP 10



WWW.DAYHOCTOAN.VN

2



A.

4 B. 8

C.10

<sub> D. 12 </sub>




<b>Câu 12: Cho ABC có A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai: </b>



A.

B.

C.

D.



<b>Câu 13 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao </b>


điểm hai đường chéo AC và BD. Chứng minh:

. Khi đó



A.

B.

C.

D.



<b>Câu 13 : Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai: </b>



A.

B.

C.

D.



<b>Câu 14 : Cho hình chữ nhật ABCD ta có: </b>



A.

B.

C.

D.



<b>Câu 15 : Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính </b>



A.

2a B. a

C.3a

D. 2 a

<sub> </sub>



<b>Câu 16 : Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có: </b>



A.

.

B.

C.

D.



<b>Câu 17 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó </b>



A.

. B.

C.

D.



<b>Câu 18 : Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó:</b>

bằng.




A.

a B. a

C. a

D. a



<b>Câu 19 : Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: </b>


A. I là trung điểm BC

B. I không thuộc BC



C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC



<b>Câu 20 : Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao </b>


cho

. K là trung điểm của MN. Khi đó

bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

WWW.DAYHOCTOAN.VN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VEC TƠ – HÌNH HỌC LỚP 10



WWW.DAYHOCTOAN.VN

3



<b>Câu 21 : Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có </b>

bằng:



A.

=

B.

C.

D.



<b>Câu 22 : Cho ABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định </b>


sai



A.

B.

C.

D.



<b>Câu 23</b>

<i><b>/ Khẳng định nào sau đây đúng ? </b></i>


a) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.


b) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác



0thì cùng phương.


c) Vectơ–khơng là vectơ khơng có giá.


d) Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.


<b>Câu 24</b>

<b>/ </b>Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó

<i>OA OB</i>

=


a)<i>OC</i><i>OB</i> b) <i>AB c) OC OD</i> d) <i>CD</i>


<b>Câu 25</b>

<b>/ Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng: </b>


a)

<i>AB</i>

<i>AC</i>

b)

<i>AC</i>

<i>a</i>

c)

<i>AC</i>

<i>BC</i>

d)

<i>AB</i>

<i>a</i>



<b>Câu 26</b>

<b>/ Cho hbhành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó: </b>


a)

<i>AB IA BI</i>

 

b)

<i>AB AD BD</i>

c)

<i>AB CD</i>

0

d)

<i>AB BD</i>

0


<b>Câu 27</b>

<b>/ Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G </b>


là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm cuûa BC.


a)

<i>GA</i>

=

2



3

<i>MA</i>

b)

<i>GM</i>

=


-1
2

<i>GA</i>



c)

<i>AG GB GC</i>

0

d)

<i>GA GB GC</i>

0




<b>Câu 28</b>

<b>/ Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng: </b>


a)

<i>OA CA CO</i>

b)

<i>AB</i>

<i>AC BC</i>

c)

<i>AB OB OA</i>

d)

<i>OA OB BA</i>



<b>Câu 29</b>

<b>/ Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị </b>

<i>AB GC</i>

là:


a)
3
<i>a</i>


b) 2 3
3
<i>a</i>


c) 2
3


<i>a</i>


d) 3
3
<i>a</i>


<b>Câu 30</b>

<b>/ Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. </b>


Khẳng định nào sau đây là đúng


a) <i>AM</i><i>AB AC</i> b) 1



( )


3


<i>MG</i> <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> c) <i>AM</i> 3<i>MG</i> d) 2( )
3


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i>


<b>Câu 31</b>

<b>/ Xét các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

WWW.DAYHOCTOAN.VN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VEC TƠ – HÌNH HỌC LỚP 10



WWW.DAYHOCTOAN.VN

4



(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là

<i>CB</i>

<i>CA</i>



(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là <i>PQ</i>2<i>PM</i>


Trong các câu trên, thì:


a) Câu (1) và câu (3) là đúng. b) Câu (1) là sai


c) Chỉ có câu (3) sai d) Khơng có câu nào sai.

<b>Câu 32</b>

<b>/ Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho </b>


MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn <i>AM</i> theo <i>AB</i> và

<i>AC</i>

là:


a) 1
3


4


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> b) 1 0
4


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> c) 1 1


4 6


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> d) 1 1


2 6


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<b>Câu 33</b>

<b>/ Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi: </b>


a) <i>AD</i><i>CB</i> b) <i>AC</i><i>BD</i> c) <i>AB</i><i>CD</i> d) <i>AB</i><i>DC</i>


<b>Câu 34</b>

<b>/ Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho </b>

<i>MB</i>

3

<i>MC</i>

.
Điểm M được vẽ đúng ở hình nào:


a) B C M b) B M C c) M C B d) M B C


<b>Câu 35</b>

<b>/ Cho hai vectơ </b>

<i>a</i>

<i>b</i>

không cùng phương. Hai vectơ nào sau
đây cùng phương?


a) <sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>
2



1 <sub> và </sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub> b) </sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>
2
1


và <i>a</i><i>b</i>
2
1


c) <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>


2


1 <sub></sub> <sub> và </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


2
1
2


1 <sub></sub> <sub> d) </sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub> và </sub>


<i>b</i>
<i>a</i> 100
2


1 <sub></sub>





<b> Câu 36</b>

<b> Cho </b>ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .
Khi đó

<i>GA</i>

<b> = a) 2</b>

<i>GM</i>

b) 2


3<i>GM</i>


<b> c) </b>1
2<i>AM</i>


d) 2
3<i>AM</i>




<b>Câu 37</b>

<b>/ Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó {</b><i>AB</i>+

<i>AC</i>

}=


a) 2a b) 2a 3 c) 4a d) <i>a</i> 3


<b>Câu 38</b>

<b>/ Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba </b>


điểm đó thẳng hàng là:


a) <i>M MA MB MC</i>:   0<b> b) </b><i>M MA MC</i>:  <i>MB<b> c) AC</b></i>  <i>AB</i><i>BC</i><b> d) </b> <i>k</i> <i>R AB</i>: <i>k AC</i>


<b>Câu 39</b>

<b>/ Cho </b>ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4.


Véctơ <i>CB</i>+

<i>AB</i>

có độ dài là? A. 2 B. 2

13

C. 4 D.

13


<b>Cõu 40</b>

<b>/ Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần l-ợt là trung điểm của các </b>


đoạn thẳng AB và CD. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×