Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Toán 9 Hình Học [123doc] trắc nghiệm hinh học 9 chương i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* TRẮC NGHIỆM HÌNH 9 CHƯƠNG I *- 23 20119 676421


Câu 1) Bộ ba nào sau đây là độ dài da cạnh của một tam giác vuông


A) 3 ; 15 ; 2 6 B) 5 ; 7 ; 35 C)5 ; 12 ; 14 D)4;5;9


CÂU 2) Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH.Hãy ghép mỗi của cột I với mỗi ở
cột II để có hệ thức đúng


Hình I II Trả lời


A


B C


H


1) BC2 =
2)AB2 =
3)AC2<sub> = </sub>


4) AH2=
5) AB.AC =
6) <b>2</b>


<b>1</b>
<b>AH</b> =


a) CH.BC
b) AH.BC
c) <b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b>+</b> <b>1</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>AB</b> <b>AC</b>
d) BH.BC
e) HB.HC
f) HA.HB
g) AB2+AC2
h) <b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b>+</b> <b>1</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>HB</b> <b>HC</b>
1+...
2+...
3+...
4+...
5+...
6+...


Câu 3) Cho hình vẽ,hãy đặt dấu > ; = ; < vào ô vuông để được đẳng thức đúng


b'
c'
h
b
c
a
A
B
C
H


A) <b>HB.HC</b> <b>a - b2</b> <b>2</b>
B) <b>2</b>



<b>1</b>


<b>b</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b>


<b></b>
<b>-h</b> <b>c</b>


C) <b>2</b>


<b>1</b>


<b>h</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>c</b>


D) <b>1</b>


<b>HB.HC</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>b</b>


Câu 4) Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH với các yếu tố như trong hình
vẽ.Khoanh trịn chọn câu đúng nhất


b'
c'
h


b
c
a
A
B
C
H
A)
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>b</b> <b>b'</b>
<b>=</b>
<b>c</b> <b>c</b>
B)
'
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>b</b> <b>b'</b>
<b>=</b>
<b>c</b> <b>c</b>
C)
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>b</b> <b>c'</b>
<b>=</b>
<b>c</b> <b>b'</b>
D)
'
<b>2</b>
<b>2</b>

<b>b</b> <b>b</b>
<b>=</b>
<b>c</b> <b>c</b>


Câu 5) Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH với các yếu tố như trong hình vẽ.
Chọn câu SAI


b'
c'
h
b
c
a
A
B
C
H


A) <b>a</b> <b>=</b> <b>c</b>
<b>b</b> <b>h</b>


B) <b>b=</b> <b>b'</b>
<b>c</b> <b>c'</b>


C) <b>a</b> <b>=</b> <b>b</b>
<b>b</b> <b>b'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 6) CHA có CA=5 ;AH= 12 ;CH=13 ,khi đó:
A) µ<b><sub>A</sub></b><sub>=90</sub>0 <sub>B) </sub><sub>µ</sub>



<b>A</b> < 900 C) <b>A</b>µ >900 D) <b>H</b>µ=900
Câu 7) CAM có CA= 5; AM=7;CM=8,khi đó:


A) µ<b>A</b>=900 B)µ<b>A</b> < 900 C)<b>A</b>µ > 900 D)<b>M</b>µ=900
Câu 8) NHO có NH =5 ; OH=7 ; ON = 9, khi đó :


A) <b>H</b>µ=900 B) <b>H</b>µ< 900 C) <b>H</b>µ> 900 D) <b>N</b>µ=900


Câu 9) TAO có bình phương cạnh huyền bằng 289 và diện tích là 60.Độ dài hai cạnh
góc vng là


A) 12 và 13 B) 8 và 15 C) 12 và 17 D)10va2 12


Câu 10) Cho  ABC vuông tại A.Trong các phát biểu sau đây,phát biểu nào SAI ?
A) AB2=BC2-AC2 B) BC2=AB2+AC2 C) AC2=BC2-AB2 D) AB2=AC2 –BC2
Câu 11) Nếu  ABC có AB2=AC2 –BC2 thì


A) Tam giác đó vng tại A B)Tam giác đó vng tại B C)Tam giác đó vng tại
C


D)Tam giác đó vuông cântại A


Câu 12)Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH với các yếu tố như trong hình vẽ.
Chọn câu đúng


b'
c'


h



b
c


a
A


B


C
H


A) AH2=BH2+CH2
B) AH=HB.HC
C) AH2<sub>=AC</sub>2<sub>- AB</sub>2


D) AH= <b>HB.HC</b>


Câu 13)Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH với các yếu tố như trong hình vẽ.
Chọn câu đúng


b'
c'


h


b
c


a
A



B


C
H


A) AB.AH=AC.BC
B) BC.AH= AB2+AC2
C) AC.AH=AB.BC
D) BC=<b>AB.AC</b>


<b>AH</b>


Câu 14)Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH với các yếu tố như trong hình vẽ.
Chọn câu SAI


b'
c'


h


b
c


a
A


B


C


H


A) AB2<sub>=BH.BC </sub>


B) AC2=CH.CB
C) BC=


<b>2</b>


<b>BC</b>
<b>AH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 15)Cho ABC vuông tại A ,có AC= 21 cm ; AB =20 cm; độ dài đường cao AH
bằng


A) 17 cm B) 30 cm C) 29 cm <sub>D)</sub>420


29 cm


Câu 16) Cho ABC vng tại B ,có BC= 8 cm ; BA = 192 cm; độ dài đường cao BD


bằng


A) 2 3 cm B) 4 3 cm C)3 2 cm D) 12 cm


Câu 17) Bạn nào nói đúng ?


A)Bạn Xuân nói: Có tam giác vng có độ dài3 cạnh là 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp
B)Bạn Hạ nói: Có tam giác vng có độ dài3 cạnh là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
C)<b>Bạn Thu nói: Khơng có tam giác vng nào có số đo chu vi lớn gấp đơi số đo diện tích của nó </b>



D)Bạn Đơng nói: Khơng có tam giác vng nào có độ dài 3 cạnh là số vô tỉ
Câu 18)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?


 ABC có đường cao AH


A)Nếu AB2=BH.HC thì  ABC vng tại A
B)Nếu AH2=HB.HC thì  ABC vng tại A
C)Nếu AB.AC=AH.BC thì  ABC vng tại A


D)Nếu <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>=</b> <b>+</b>


<b>AH</b> <b>AB</b> <b>AC</b> thì  ABC vng tại A
Câu 19) Dựa vào hình vẽ ,ta có


15
y
x


9


A
A


B



C
M


A) x =9,6 và y = 5, 4


B) x =6 và y = 8


C) x=4,5 và y=6,9


D) x=5,4 và y=9,6


Câu 20) Dựa vào hình vẽ ,ta có


y


3
1


x
A


B <sub>K</sub> C


A) x = 2 và y =2 2


B) x=2 2 và y =2 3


C)x=2 3 và y =2


D) x= 2 và y=2 3



Câu 21) Dựa vào hình vẽ ,ta có


<b>y</b>


<b>x</b> <b>8</b>


<b>6</b>
A


A


B


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 22) Dựa vào hình vẽ ,ta có


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>40 cm</b>
<b>30 cm</b>


A


B C


K



A) x=20cm; y=30 cm
B) x=16 cm; y= 25 cm
C) x= 20 cm ; y=35 cm
D) x= 18 cm ; y =32 cm
Câu 23) Dựa vào hình vẽ ,ta có


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>y</b>


<b>E</b>
A


B C


A) x =2 ; y = 4
B) x = 2 ; y = 6


C) x = 2 ; y = 2 2


D) x = 4 ; y = 8


Câu 24;25) Dựa vào hình vẽ ,ta có


<b>A</b>



<b>9</b>
<b>4</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>H</b>


Câu 24) Độ dài cạnh AH bằng
A) 5 B) 6 C) 6,5 D) 6,9
Câu 25)Độ dài cạnh AC bằng:
A) 12 B) 13 C) 13 D) 3 13


Câu 26) ABC có đường cao AH, AB =9cm; AC= 12 cm; BC =15 cm,câu nào sau đây
SAI ?


A)ABC vuông tại A B) AH= 7,5 cm C) BH=5,4 cm HC=9,6 cm
Câu 27) Dựa vào hình vẽ ,ta có


<b>y</b>
<b>2</b>


<b>x</b>
<b>1</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>H</b>



A) x=2 ; y = 2


B)x=4;y=2
C)x=4;y=2 5


D)x= 2;y= 6


Câu 28) Dựa vào hình vẽ , độ dài cạnh AC là


<b>18</b>
<b>30</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>H</b>


A)40 B) 50
C)30 D)45


Câu 29)Đướng cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ
dài 1 và 2.Độ dài hai cạnh góc vng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 30*)ABC vng tại A có <b>AB</b> <b>=</b> <b>3</b>


<b>AC</b> <b>4</b> ; đường cao AH=15 cm.Khi đó độ dài CH là


A) 20 cm B)15 cm C)10cm D)25 cm



Câu 31*) ChoPQR vng tại P có đường cao PH =24 cm và 4


16


<b>QH</b>
<b>=</b>
<b>HR</b> .
;khi đó độ dài QR bằng


A) 25 cm B) 50 cm C) 48 cm D) 20 cm


Câu 32*)ABC vuông tại A có 5


12


<b>AB</b>
<b>=</b>


<b>AC</b> ; BC=39cm.Khi đó độ dài cạnh AB và AC là là


A) AB=15cm; AC=36cm B)AB=10 cm và AC=24cm C)AB=6cm và AC=14,4 cm D)AB=5cm vàAC=12 cm


Câu 33*)Một tam giác vng có cạnh góc vng lớn dài gấp 3 lần cạnh góc vng nhỏ
và diện tích là 24 cm2.Khi đó độ dài cạnh huyền là:


A) 12 cm B) 13 cm C) 4 10 cm D) 4 5cm


Câu 34) Dựa vào hình vẽ; x bằng:


<b>x</b>


<b>5cm</b>


<b>15 cm</b>
<b>13 cm</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b> A) 6 cm


B) 8 cm
C) 9 cm
D) 10 cm


Câu 35) Cho tam giác vng có hai góc nhọn α và <b>β</b>,Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A)sinα = cos<b>β</b> B)sin2α+cos2<b><sub>β</sub></b><sub>=1 </sub> <sub>C)</sub>cotg α= tg<b><sub>β</sub></b> <sub>D)</sub>tg α= cotg<b><sub>β</sub></b>


Câu 36) Cho α=350 và <b>β</b>=550.Chọn đáp án sai


A) sin α= sin<b>β</b> B) sin α= cos<b>β</b> C) tg α= cotg<b>β</b> D)cos α= sin<b>β</b>
Câu 37=>39)Chọn câu đúng. Cho tgα =1


2 . Khi đó


(37) cotg α nhận kết quả bằng


A) 1 B) 2 <sub>C) </sub>1


2



D) cả 3 câu trên đều sai
(38) cos α nhận kết quả bằng


A) 1


5 B)


2


5


C) 1 <sub>D)</sub>1


2


(39) sinα nhận kết quả bằng
A) 1


5 B)


2


5


C)1 <sub>D)</sub>1


2


Câu 40=>42)Chọn câu đúng. Cho cos α =2



3.Khi đó


(40) sin α nhận kết quả bẳng
A) 5


9 B)


5
3


C)1


3 D)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(41)tg α nhận kết quả bẳng
A)5


6 B)


5
2


C)1


2


D)3
(42)cotg α nhận kết quả bẳng



A)6


5 B)


2


5


C)2 <sub>D)</sub>1


3


Câu 43)Đặt dấu” > , < , = “ vào ơ vng


Câu 44)Dựa vào hình vẽ,theo định nghĩa TSLG của góc nhọn ta có các hệ thức


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b> 1) Sin A=


...
<i>CB</i>



2) Cos A=....


....


3) Tg A=....



....


4) Cotg A =....


....


Câu 45)Dựa vào hình vẽ câu 44).Theo hệ thức liên hệ cạnh và góc trong vng ABC
ta có


1)AC=…×sin... 2) AC=…× cos... 3) AC=…×tg... 4) AC=…×cotg...
Câu 46)Trong hình vẽ, sin Q bằng


<b>S</b>
<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>R</b>


A)<b>PR</b>


<b>RS</b> B)
<b>PR</b>
<b>RQ</b>


C) <b>PS</b>


<b>SR</b> D)
<b>SR</b>
<b>QR</b>



Câu 47) Nếu sin α=1


2 thì cosα bằng


A) 1


2 B)


2


2 C)


3


2 D)


3
3


Câu 48) Nếu tgα = 3


3 thì cotgα bằng


A) 1 B) 3


C) 3


3 D)



3
2


23-20119-676421/habuon


Sin 510 Sin 250


Cos 180 <sub>Cos 28</sub>0


Sin 250 Cos 250


Tg 200 Cotg 300


Sin 300 <sub>Tg 45</sub>0


Cos 300 Cotg 450


Tg 460 Sin 460


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H1


H P


M


N


K


<i><b>Câu 1: Cho </b></i>∆ MNP và hai đường cao MH, NK ( H1) Gọi (C) là đường trịn nhận MN



<b>làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng? </b>
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)


C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)


<i><b>Câu 2: </b></i>Đường trịn là hình


A. Khơng có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vơ số trục đối xứng


<i><b>Câu 3: </b></i>Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O


đường kính 5 cm. Khi đó:


A. Đường thẳng a khơng cắt đường tròn B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường
tròn


C. Đường thẳng a cắt đường tròn D. Đường thẳng a và đường trịn khơng giao nhau.


<i><b>Câu 4: Cho (O; R). T</b></i>ừ điểm A nằm ngồi đường trịn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,


C là các tiếp điểm). Ta có:


A. AB = BC B. ·<i><sub>BAO</sub></i><sub>=</sub><i><sub>CAO</sub></i>· <sub>C. AB = AO </sub> <sub>D. </sub>·<i><sub>BAO</sub></i><sub>=</sub>·<i><sub>BOA</sub></i>


<i><b>Câu 5: Cho </b></i>∆ ABC vng tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường trịn



ngoại tiếp ∆ đó bằng:


A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm


<i><b>Câu 6: </b></i>Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó :


A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3)
B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4)
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)
D. BC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4)


<i><b>Câu 7: </b></i>Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng


cách từ tâm O đến AB có giá trị là:
A. 1


2 B. 3 C.
3


2 D.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 8: Cho hình vng MNPQ có c</b></i>ạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình


vng đó bằng:


A. 2 cm B. 2 3cm C. 4 2cm D. 2 2 cm


<i><b>Câu 9: </b></i>Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tron có số đo bằng:



A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 625 cm


<i><b>Câu 10: </b></i>Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm


và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:


</div>

<!--links-->

×