Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

2 đề kiểm tra chương 1 - 2 Vật Lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 2

<b>SỞ GD & ĐT…….. </b>



<b>TRƯỜNG THPT……….. </b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN VẬT LÝ LỚP 11 </b>


<b>Môn: Vật Lý </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<b>Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dịng điện </b>


<b> A. có hiệu điện thế. </b> <b>B. có điện tích tự do. </b>
<b> C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. </b> <b>D. có nguồn điện. </b>


<b>Câu 2: Vào mùa hanh khơ, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ </b>
lách tách. Đó là do


<b>A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. </b> <b>B. do va chạm giữa các sợi vải của áo. </b>
<b>C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. </b> <b>D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. </b>


<b>Câu 3: Cho hai điện tích điểm có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng </b>
lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường:


<b>A. chân không. </b> <b>B. khơng khí. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> <b>D. nước nguyên chất. </b>
<b>Câu 4: Nguyên tử đang có điện tích q = – 1,6.10</b>-19 C nhận thêm hai electron thì nó


<b> A. là ion dương. </b> <b>B. vẫn là ion âm. </b>


<b>C. trung hòa về điện. </b> <b>D. có điện tích khơng xác định. </b>



<b>Câu 5: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các </b>
điểm khác nhau trên đường trịn đó sẽ:


<b>A. cùng phương, chiều và độ lớn. </b> <b>B. cùng phương. </b>
<b> C. cùng độ lớn. </b> <b> </b> <b>D. cùng chiều. </b>
<b>Câu 6: Dòng điện là: </b>


<b>A. dịng dịch chuyển của điện tích. </b>
<b>B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. </b>


<b>C. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. </b>
<b>D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. </b>


<b>Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối </b>
liên hệ giữa chúng là:


<b>A. A = qξ. </b> <b>B. q = Aξ. </b> <b>C. ξ = qA. </b> <b> D. A = q</b>2ξ.
<b>Câu 8: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: </b>


<b>A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. </b>
<b>B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. </b>


<b>C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron. </b>
<b>D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. </b>


<b>Câu 9: Cho hai điện tích q</b>1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2


có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là:


<b>A. 5 mN. </b> <b>B. 2,5 mN. </b> <b>C. 10 mN. </b> <b> D. 1 mN. </b>


<b>Câu 10: Cho ba điện trở R giống nhau hoàn toàn, mắc chúng vào một </b>


đoạn mạch có sơ đồ như hình vẽ. Điện trở tương đương của mạch là:
<b>A. 5R. </b> <b>B. 2R. </b>


<b> C. 3R. </b> <b>D. 4R. </b>


<b>Câu 11: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. </b>
<b>Biểu thức nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. q = CU. </b> <b>B. U = Cq. </b> <b>C. C = qU. </b> <b> D. C</b>2 = qC.
<b>Câu 12: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện </b>


<b>A. sinh công. </b> <b>B. tác dụng lực. </b> <b>C. tạo ra thế năng. </b> <b> D. hình học. </b>
<b>Câu 13: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho </b>


<b>A. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. </b>
<b>B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. </b>


<b>C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. </b>
<b>D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. </b>


<b>Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: </b>


<b>A. A = ξI. </b> <b>B. A = ξIt. </b> <b>C. A = UI. </b> <b>D. A = UIt. </b>
<b>Câu 15: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: </b>


<b>A. P = UIt. </b> <b>B. P = ξI. </b> <b>C. P = ξIt. </b> <b>D. P = UI. </b>


<b>Câu 16: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ</b>1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi chỉ có điện trở R.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 3
<b>A. </b>


1 2


I


R r r





 


E E1 2 <b><sub>B. </sub></b>


1 2


I


R r r





 


E E1 2 <b><sub>C. </sub></b>



1 2


I


R r r





 


E E1 2 <b><sub>D. </sub></b>


1 2


I


R r r





 
E E1 2


<b>Câu 17: Khi đồng thời tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên gấp đơi, độ lớn của mỗi điện tích tăng lên gấp 3 </b>
lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:


<b>A. tăng lên gấp đôi. </b> <b>B. giảm đi một nửa. </b> <b>C. tăng lên 1,5 lần. </b> <b>D. một đáp án khác. </b>



<b>Câu 18: Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần. </b>
Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ


<b>A. giảm đi 4 lần. </b> <b>B. tăng lên 4 lần. </b> <b>C. giảm đi 2 lần. </b> <b>D. tăng lên 2 lần. </b>
<b>Câu 19: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn </b>


<b>A. hai mảnh tôn. </b> <b>B. hai mảnh đồng. </b>


<b>C. hai mảnh nhôm. </b> <b>D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. </b>


<b>Câu 20: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngồi có điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch </b>
<b>A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. </b> <b>B. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. </b>


<b>C. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. </b> <b>D. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. </b>
<b>Câu 21: Khi một electron chuyển động ngược chiều với điện trường thì </b>


<b>A. thế năng tăng, điện thế tăng. </b> <b>B. thế năng giảm, điện thế giảm. </b>
<b>C. thế năng giảm, điện thế tăng. </b> <b>D. thế năng tăng, điện thế giảm. </b>


<b>Câu 22: Nhiễm điện dương cho một quả cầu bằng kim loại rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy rằng quả cầu </b>
đồng thời hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới dây chắc chắn khơng xảy ra.


<b>A. M và N nhiễn điện cùng dấu. </b> <b>B. M và N nhiễm điện trái dấu. </b>
<b>C. M nhiễm điện cịn N khơng nhiễm điện. </b> <b>D. cả M và N đều không nhiễm điện. </b>
<b>Câu 23: Ghép nối tiếp hai nguồn có cùng suất điện động 3 V thành bộ, suất điện của bộ nguồn này là </b>


<b>A. 1,5 V. </b> <b>B. 3 V. </b> <b>C. 6 V. </b> <b>D. 9 V. </b>


<b>Câu 24: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì </b>
<b>A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. </b> <b>B. cơng suất của đèn. </b>



<b>C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. </b> <b>D. quang năng mà đèn tỏa ra. </b>


<b>Câu 25: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10</b>19. Tính điện lượng đi qua tiết
diện đó trong 15 giây:


<b>A. 30 C. </b> <b>B. 40 C. </b> <b>C. 10 C. </b> <b>D. 20 C. </b>


<b>Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế </b>
giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. I = 12 A. </b> <b>B. I = 120 A. </b> <b>C. I = 2,5 A. </b> <b>D. I = 25 A. </b>


<b>Câu 27: Hạt nhân nguyên tử Hidro có điện tích Q = + e. Electron của nguyên tử cách hạt nhân một khoảng r = 5.10</b>-11
m. Xác định lực điện tác dụng giữa hạt nhân và electron


<b>A. lực hút có độ lớn 9,2.10</b>-8 N. <b>B. lực hút có độ lớn 1.10</b>-17 N.
<b>C. lực hút có độ lớn 4,5.10</b>-8 N. <b>D. lực đẩy có độ lớn 5,6.10</b>-11 N.


<b>Câu 28: Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ điểm A có thế năng 6,0 J đến điểm B thì lực điện sinh </b>
công 3,5 J. Thế năng tại điểm B là:


<b>A. – 2,5 J. </b> <b>B. + 2,5 J. </b> <b>C. + 3,5 J. </b> <b>D. 0 J. </b>


<b>Câu 29: Khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 200</b>0 C thì suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Constantan là ξ10


= 15,8 mV, của cặp nhiệt điện Cu – Constantan là ξ20 = 14,9 mV. Tính suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Cu khi


chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 2000 C:



<b>A. 0,9 mV. </b> <b>B. 0,1 mV. </b> <b>C. 0,5 mV. </b> <b>D. 0,6 mV. </b>


<b>Câu 30: Một điện tích q = 10</b>-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20 cm đặt trong
điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là


<b>A. – 10 V. </b> <b>B. 10 V. </b> <b>C. 300 V. </b> <b>D. 0,4.10</b>-6 V.
<b>Câu 31: Cho hai tụ điện có điện dung C</b>1 và C2 = 12 μF được mắc như hình vẽ.


Điện dung của bộ tụ điện là 18 μF. Điện dung C1 bằng


<b>A. 6 μF. </b> <b>B. 15 μF. </b>
<b>C. 30 μF. </b> <b>D. 36 μF. </b>


<b>Câu 32: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản </b>
của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi một lượng


ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 4
<b>Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở </b>


trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai
đèn sáng bình thương thì R phải có giá trị bằng


<b>A. 0,5R. </b> <b>B. R. </b>


<b>C. 2R. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 34: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được </b>
nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là



<b>A. 12 J. </b> <b>B. 43200 J. </b> <b>C. 7200 J. </b> <b>D. 36000 J. </b>


<b>Câu 35: Cho R</b>1, R2 và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì cơng suất tỏa nhiệt trên R1 là P1 = 100 W.


Mắc nối tiếp R1 và R2 rồi mắc vào U thì cơng suất tỏa nhiệt trên R1 là P2 = 64 W. Tìm tỉ số 1
2


R
R ?


<b>A. 0,25. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0,5. </b>


<b>Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, R</b>A = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế


là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là:
<b>A. 21,3 V. </b> <b>B. 10,5 V. </b>
<b>C. 12 V. </b> <b>D. 11,25 V. </b>


<b>Câu 37: Hai quả cầu giống bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không </b>
dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu này tiếp xúc nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi
hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Độ lớn điện tích đã tích cho quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.


<b>A. 40 μC. </b> <b>B. 4 μC. </b> <b>C. 0,4 μC. </b> <b> D. 4 nC. </b>
<b> Câu 38: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích </b>q1 4.10 C6




 và q2 6, 4.10 C6





  .


Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại C, biết AC = 12 cm, BC = 16 cm. Xác định lực
điện tác dụng lên điện tích 8


3


q  5.10 C đặt tại C.


<b>A. 0,1 N. </b> <b>B. 0,17 N. </b> <b>C. 0,4 N. </b> <b> D. 4 N. </b>
<b>Câu 39: Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R</b>1 (nét liền) và dây dẫn


R2 (nét đứt) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương của hai dây


dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là:
<b>A. 7,5.10</b>-3 Ω. <b>B. 133 Ω. </b>
<b>C. 600 Ω. </b> <b>D. 0,6 Ω. </b>


<b>Câu 40: Một hình lập phương được tạo bởi các dây nối, mỗi cạnh có điện trở R. </b>
Hình lập phương đó được mắc vào một mạch điện đối xứng như hình vẽ. Điện
trở tương đương của hình lập phương


<b>A. 5R. </b> <b>B. </b>5R
6 .
<b> C. </b>R


6 <b>. </b> <b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 5
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b> <b>Câu 9 </b> <b>Câu 10 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>Câu 11 </b> <b>Câu 12 </b> <b>Câu 13 </b> <b>Câu 14 </b> <b>Câu 15 </b> <b>Câu 16 </b> <b>Câu 17 </b> <b>Câu 18 </b> <b>Câu 19 </b> <b>Câu 20 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu 21 </b> <b>Câu 22 </b> <b>Câu 23 </b> <b>Câu 24 </b> <b>Câu 25 </b> <b>Câu 26 </b> <b>Câu 27 </b> <b>Câu 28 </b> <b>Câu 29 </b> <b>Câu 30 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>Câu 31 </b> <b>Câu 32 </b> <b>Câu 33 </b> <b>Câu 34 </b> <b>Câu 35 </b> <b>Câu 36 </b> <b>Câu 37 </b> <b>Câu 38 </b> <b>Câu 39 </b> <b>Câu 40 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b>


+ Điều kiện để có dịng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 2: </b>


+ Tiếng lách tách là do hiện tượng phóng điện nó là kết việc nhiễm điện do cọ sát.

<b> Đáp án C </b>




<b>Câu 3: </b>


+ Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi đặc chúng trong môi trường chân không ε = 1.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 4: </b>


+ Nguyên tử đang mang điện âm, khi nhận thêm hai electron nữa nó vẫn là một ion âm.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 5: </b>


+ Cường độ điện trường tại các điểm trên đường trịn sẽ có cùng độ lớn.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 6: </b>


+ Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 7: </b>


+ Công thức liên hệ giữa công của nguồn điện A, với suất điện động ξ và độ lớn điện tích q dịch chuyển qua nguồn là
A = qξ.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 8: </b>


+ Theo thuyết electron thì vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.

<b> Đáp án C </b>




<b>Câu 9: </b>


+ Hai lực này là hai lực trực đối theo định luật III Niuton do vậy chúng có độ lớn bằng nhau.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 10: </b>


+ Các điện trở được mắc nối tiếp Rtd = 3R.


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 11: </b>


+ Công thức liên hệ giữa điện áp hai đầu tụ điện U, điện dung C của tụ và điện tích trên bản tụ q là q = CU.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 12: </b>


+ Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 13: </b>


+ Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 14: </b>


+ Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A = ξIt.

<b> Đáp án B </b>




<b>Câu 15: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 6

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 16: </b>


+ Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch 1 2
1 2


I


R r r


  


  .

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 17: </b>


+ Tăng khoảng cách lên gấp đơi → lực điện giảm 4 lần. Tăng điện tích của mỗi điện tích lên 3 lần → lực điện tăng 9
lần → Vậy với cách thay đổi trên lực điện tăng 2,25 lần.


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 18: </b>


+ Năng lượng điện trường trong tụ



2


1 q
E


2 C


 mặc khác C 1


d d tăng 2 lần thì năng lượng của tụ cũng tăng 2 lần.

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 19: </b>


+ Có thể tạo ra pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn một mãnh nhôm và một mãnh kẽm.

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 20: </b>


+ Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngồi thì cường độ dòng điện sẽ giảm khi điện trở mạch ngoài
tăng.


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 21: </b>


+ Electron chuyển động ngược chiều điện trường thì động năng tăng → thế năng điện giảm.
+ Electron chuyển động ngược chiều điện trường lực điện sinh công dương V A

q 0



q



   điện thế tăng.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 22: </b>


+ M và N nhiễm điện trái dấu thì khơng thể tương cùng hút một vật tích điện dương → B khơng thể xảy ra.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 23: </b>


+ Suất điện động của bộ nguồn là 6 V.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 24: </b>


+ 11 W là công suất của đèn.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 25: </b>


+ Điện lượng đi qua dây dẫn q = iΔt = 30 C.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 26: </b>


+ Cường độ dòng điện trong mạch I U 2,5
R


  A.


<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 27: </b>


+ Lực tương tác này là lực hút, có độ lớn


2


8
2


e


F k 9, 2.10


r




  N.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 28: </b>


+ Công của lực điện bằng hiệu thế năng


A B B A


t t t t



E E  A E E  A 2,5 J.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 29: </b>


+ Cơng thức tính suất điện động nhiệt điện ξ = α(T2 – T1).


Ta có



12 122 1


10 10 2 1 T T


12 10 20
20 20 2 1


T T


0,9


T T


  


   


 <sub></sub><sub>     </sub>





   


 mV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 7
+ Hiệu điện thế giữa hai diểm AB: AB 0


AB


A


U E.ABcos 60


q


  300 V.


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 31: </b>


+ Với hai tụ mắc song song thì Cb = C1 + C2 → C1 = 6 μF.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 32: </b>


+ Khi hạt bụi nằm cân bằng thì lực điện cân bằng với trọng lực mg qU md qU


d g


   .



Khi điện áp giữa hai bản tụ giảm đi làm lực điện giảm do vậy hạt bụi sẽ rơi xuống với gia tốc a q U g U 2


md U


 


  


m/s2.


Thời gian rơi <sub>t</sub> 2d1 <sub>0,09</sub>


a


  s


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 33: </b>


+ Ta thấy ngay rằng điện trở của bộ đèn là 0,5R. Để đèn sáng bình thường thì điện áp đặt vào bộ phải bằng 6 V, do
vậy điện áp đặt vào R cũng là 6 V → R 0,5R.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 34: </b>


+ Tổng năng lượng mà ac quy nhận được chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng tỏa ra trên r.
Ta có EUItI rt2 36000 J.


<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 35: </b>


+ Ta có


2
1


1


U


P 100


R


  .


+ Khi mắc nối tiếp hai điện trở thì cơng suất tiêu thụ trên R1 là


2
2


2 1 1


1 2


U


P I R R 64



R R


 


 <sub></sub> <sub></sub> 




  .


Lập tỉ số, đồng thời chuẩn hóa R2 = 1, ta được


2
1


1
1


R 1


100


R 4


64 R


  


<sub></sub> <sub></sub>  



  .


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 36: </b>


+ Suất điện động của nguồn  I R

 r R<sub>A</sub>

12V.
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 37: </b>


+ Khi tích điện q cho một quả cầu thì mỗi quả cầu sẽ mang điện 0,5q cùng dấu nên chúng đẩy nhau.
+ Ở vị trí cân bằng mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng của ba lực: trọng lực P ,


lực tĩnh điện F và lực căng dây T , khi đó:


 

F 2 4r mg tan2

 



tan q


P k




   


Mặc khác tan

 

r r 2l tan

 


2l


     do vậy độ lớn của điện tích đã
truyền cho quả cầu là:



 


2 3


7


16mgl tan


q 4.10 C


k






 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 8
+ Cường độ điện trường do các điện tích q1 và q2 gây ra tại C có chiều như


hình vẽ và có độ lớn:


1 5 1


1C 2


2 5 1


1C 2



q


E k 25.10 V.m


AC
q


E k 22,5.10 V.m


BC








 





 <sub></sub> <sub></sub>





Ta có 2 2 5


C 1C 2C



E  E E 33,6.10 V/m


+ Lực điện tác dụng lên q3 ngược chiều với E và có độ lớn C
3 C


F q E 0,17N
<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 39: </b>


+ Từ đồ thị ta thấy rằng 1 nt
2


R 200


R 600


R 400





 


 <sub></sub>


 Ω.


<b> Đáp án C </b>
<b>Câu 39: </b>



+ Các điểm A, A1 và A2 đối xứng nhau do vậy sẽ có cùng điện thế, tương tự như vậy các điểm C, C1 và C2 cũng có


cùng điện thế. Ta nối các điểm có cùng điện thế lại với nhau.
+ Từ hình vẽ ta có td


R R R 5R


R


3 6 3 6


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 9

<b>SỞ GD & ĐT…….. </b>



<b>TRƯỜNG THPT……….. </b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN VẬT LÝ LỚP 11 </b>


<b>Môn: Vật Lý </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<b>Câu 1: Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện </b>
tích có độ lớn:


<b> A. qE. </b> <b>B. q + E. </b> <b>C. q – E . </b> <b>D. </b>q


E<b>. </b>


<b>Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí </b>


<b>A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. </b>
<b>B. Tỉ lệ với khoảng cách giữ hai điện tích. </b>


<b>C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. </b>
<b>D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. </b>


<b>Câu 3: Chọn đáp án sai. Hai quả cầu bấc đặt gần nhau mà hút nhau thì </b>


<b>A. Hai quả nhiễm điện cùng dấu. </b> <b>B. Một nhiễm điện âm, một trung hoà. </b>


<b>C. Một nhiễm điện, một trung hồ. </b> <b>D. Mơt nhiễm điện dương, một không nhiễm điện. </b>
<b>Câu 4: Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho </b>


<b> A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. </b> <b>B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. </b>
<b> C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. </b> <b>D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. </b>
<b>Câu 5: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi : </b>


<b> A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. </b>
<b> B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín. </b>


<b> C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. </b>
<b>D. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện. </b>


<b>Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu </b>
<b>đúng: </b>


<b> A. C tỉ lệ thuận với Q. </b> <b>B. C tỉ lệ nghịch với U. </b>



<b> C. C phụ thuộc vào Q và U. </b> <b>D. C không phụ thuộc vào Q và U. </b>
<b>Câu 7: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn: </b>


<b> A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. </b> <b>B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. </b>


<b> C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. </b> <b>D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện. </b>
<b>Câu 8: Đường đặc trưng Vơn – Ampe trong chất khí có dạng </b>


<b>Hình 1 </b> <b>Hình 2 </b> <b>Hình 3 </b> <b>Hình 4 </b>


<b>A. Hình 1. </b> <b>B. Hình 2. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b>D. Hình 4. </b>
<b>Câu 9: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tạo ra </b>


<b> A. thế năng. </b> <b>B. lực. </b> <b>C. công. </b> <b> D. động năng. </b>


<b>Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một điện áp khơng đổi U thì cường độ dịng điện trong mạch là I. </b>
<b>Biểu thức nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. </b>I U
R


 . <b>B. I = UR. </b> <b>C. R = UI. </b> <b> D. </b>U I


R
 .
<b>Câu 11: Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một trụ kim loại </b>


MN, tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu ta
chạm vào trung điểm I của MN?



<b> A. điện tích ở M và N không thay đổi. </b> <b>B. điện tích ở M và N mất hết. </b>


<b>C. điện tích ở M cịn, điện tích ở N mất. </b> <b>D. điện tích ở M mất, điện tích ở N cịn. </b>
<b>Câu 12: Điện trường đều là điện trường mà vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn </b>


<b> A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. </b> <b>B. cùng phương, cùng chiều có độ lớn tỉ lệ. </b>
<b>C. cùng phương, cùng độ lớn chiều ngược nhau. </b> <b>D. cùng phương, cùng chiều. </b>


<b>Câu 13: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 10
<b>C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. </b> <b>D. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. </b>


<b>Câu 14: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? </b>


<b>Hình 1. </b> <b>Hình 2. </b> <b>Hình 3. </b> <b>Hình 4. </b>


<b> A. Hình 1. </b> <b>B. Hình 2. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b> D. Hình 4. </b>


<b>Câu 15: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. </b>
Điện áp giữa hai bản của tụ điện là


<b> A. Ed. </b> <b>B. Ed</b>2. <b>C. E</b>2d. <b>D. </b>E


d .
<b>Câu 16: Trong các loại pin điện hóa, có sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây thành điện năng? </b>
<b> A. nhiệt năng. </b> <b>B. quang năng. </b> <b>C. hóa năng. </b> <b>D. cơ năng. </b>
<b>Câu 17: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? </b>


<b> A. Lực kế. </b> <b>B. Công tơ điện. </b> <b>C. nhiệt kế. </b> <b>D. ampe kế. </b>



<b>Câu 18: Trong cơng tơ điện thì kWh là đơn vị của </b>


<b> A. thời gian. </b> <b>B. công suất. </b> <b>C. công. </b> <b>D. lực. </b>


<b>Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất có điện trường E, biết rằng điện trường này hướng thẳng đứng lên trên. Một vật m </b>
<b>tích điện q được thả nhẹ ở độ cao h trong điện trường thì thấy vật rơi xuống. Kết luận nào sau đây là không đúng: </b>


<b>A. vật mang điện âm. </b> <b>B. vật mang điện dương </b>q mg
E
 .


<b> C. vật mang điện dương </b>q mg
E


 . <b>D. vật không mang điện. </b>


<b>Câu 20: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận tốc đầu vng góc </b>
với các đường sức điện .Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B :


<b> A. V</b>A > VB. <b>B. V</b>A < VB. <b>C. V</b>A = VB. <b>D.</b> Không thể kết luận.


<b>Câu 21: Tại hai điểm A và B có hai điện tích q</b>A , qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di


<b>chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? </b>


<b>A. q</b>A < 0 , qB > 0; <b>B. q</b>A > 0 , qB > 0; <b>C. q</b>A > 0 , qB < 0; <b>D. </b>qA  qB


<b>Câu 22: Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U</b>1 = 110 V và



U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là:


<b> A. </b> 1
2


R 1


R  2<b>. </b> <b>B. </b>


1


2


R 2


R 1<b>. </b> <b>C. </b>


1


2


R 1


R 4<b>. </b> <b> D. </b>


1


2


R 4



R 1<b> . </b>


<b>Câu 23: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài </b>
gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R


phải có giá trị:


<b>A. R = 3 Ω. </b> <b>B. R = 2 Ω. </b> <b>C. R = 1 Ω. </b> <b>D. R = 4 Ω. </b>


<b>Câu 24: Điện trở R</b>1 mắc vào hai cực của nguồn có r = 4 Ω thì dịng điện trong mạch là I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm
2


R 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dịng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là:


<b>A. 6 Ω. </b> <b>B. 4 Ω. </b> <b>C. 5 Ω. </b> <b>D. 10 Ω. </b>


<b>Câu 25: Mạch điện kín có bộ nguồn gồm hai pin mắc nối tiếp, ξ</b>1 = ξ2; r2 = 0,4 Ω ; mạch ngoài chỉ có R = 2 Ω. Biết


hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ξ1 bằng khơng; tìm điện trở trong r1 của nguồn ξ1.


<b>A. 3,2 Ω. </b> <b>B. 2,4 Ω . </b> <b>C. 1,2 Ω. </b> <b>D. 4,8 Ω . </b>


<b>Câu 26: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.10</b>3 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M
đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Cơng của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
<b> A. – 3.10</b> – 6<b> J. </b> <b>B. – 6.10</b> – 6<b>J. </b> <b>C. 3.10</b> – 6 J. <b>D. A = 6.10</b> – 6J.


<b>Câu 27: Một electron chuyển động dọc theo hướng đường sức của điện trường đều có E = 364 V/m với vận tốc đầu </b>
3,2.106 m/s. Quãng đường electron đi thêm được tới khi dừng lại là:



<b>A. 0,08 cm; </b> <b>B. 0,08 m; </b> <b>C. 0,08 dm; </b> <b>D. 0,04 m; </b>


<b>Câu 28: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R</b>1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế


giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 11
<b>Câu 29: Một ấm điện có hai dây dẫn R</b>1 và R2 để đun nước .Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian


t1 = 15 phút , nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì


nước sẽ sơi sau thời gian là :


<b> A. t = 20 phút. </b> <b>B. t = 10 phút . </b> <b>C. t = 3,75 phút. D. t = 7 phút. </b>


<b>Câu 30: Hai thanh nhơm hình trụ A và B ở cùng nhiệt độ, bánh kính, biết dây B dài gấp đôi dây A. Điện trở của hai </b>
dây A và B liên hệ với nhau như sau :


<b>A. R</b>A = 0,5RB. <b>B. R</b>A = 4RB<b>. C. R</b>A = 0,125RB . <b>D. R</b>A = 8RB.


<b>Câu 31: Hai điện trở R</b>1 = 200 Ω, R2 = 300 Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi) .Vôn kế mắc song


song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vơn kế đó song song với R2 thì số chỉ của vơn kế là :


<b>A. 108 V. </b> <b>B. 90 V. </b> <b>C. 150 V. </b> <b>D. 120 V. </b>


<b>Câu 32: Khi mắc điện trở R</b>1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ 2 A . Khi


mắc thêm R2 = 1 Ω nối tiếp với R1<b> thì dịng điện trong mạch là 1,6 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện </b>



là :


<b>A. 12 V, 3 Ω. </b> <b>B. 15 V, 4 Ω. </b> <b>C. 10 V, 2 Ω. </b> <b>D. 8 V, 1 Ω. </b>
<b>Câu 33: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh </b>


mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị
dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như
hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:


<b>A. 5 Ω. </b> <b>B. 10 Ω. </b>
<b>C. 15 Ω. </b> <b>D. 20 Ω. </b>


<b>Câu 34: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. </b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương
tương của đoạn mạch là:


<b>A. 3R. </b> <b>B. </b>R


3 .
<b>C. 4R. </b> <b>D. 0,25R. </b>


<b>Câu 35: Đặt một điện áp không đổi U và hai đầu tụ điện phẳng có điện dung C cho tụ tích đầy điện. Vẫn giữ nguyên </b>
điện áp, di chuyển hai bản tụ cho khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi. Công của lực đã di chuyển hai bản tụ này


<b>A. 0,5CU</b>2. <b>B. CU</b>2. <b>C. 0,25CU</b>2. <b>D. 0,125CU</b>2.
<b>Câu 36: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong khơng khí có đặt hai điện tích </b>q1 q2 6.10 C6





   . Xác định
cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác
dụng lên điện tích q3 3.10 C8




  đặt tại C.


<b>A. 0,094 N. </b> <b>B. 0,1 N. </b> <b>C. 0,25 N. </b> <b>D. 0,125 N. </b>
<b>Câu 37: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V 6W</b> , giá


trị của biến trở để đèn sáng bình thường:
<b>A. 1,5 Ω. </b> <b>B. 2 Ω. </b>
<b>C. 3 Ω. </b> <b>D. 4 Ω. </b>


<b>Câu 38: Đặt hai điện tích +q và q</b> cách nhau một khoảng cách d trong
chân không thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn và F. Giữa
nguyên khoảng cách, tiến hành đặt hai tấm điện mơi có hệ số điện mơi lần
lượt là m, n có cùng chiều dày là 0,5d vào khoảng giữa hai điện tích. Lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng là:


<b>A. </b>




2


2



2kq


d m n


. <b>B. </b>




2


2


4kq


d m n


.


<b>C. </b>


2


2


2kq


d . <b>D. </b>


2



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 12
<b>Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V </b>


và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất
tiêu thụ trên tồn mạch có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ cực đại
trên mạch là:


<b>A. 10 W. </b> <b>B. 20 W. </b>
<b>C. 30 W. </b> <b>D. 40 W. </b>


<b>Câu 40: Quả cầu nhỏ khối lượng m mang điện tích +q trượt khơng ma sát với </b>
vận tốc v0 = 0 tại đỉnh B có độ cao h của mặt phẳng nghiêng BC. Tại đỉnh góc


vng A của tam giác ABC có một điện tích –q . Giá trị nhỏ nhất của α để quả
cầu có thể tới được C là:


<b>A. </b>


2
min 2


mgh
tan


kq


  . <b>B. </b>



2
min 2


mgh


tan 1


kq


   .


<b>C. </b>tan <sub>min</sub> mgh
kq


  . <b>D. </b>tan <sub>min</sub> 1 mgh


kq


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 13
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b> <b>Câu 9 </b> <b>Câu 10 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>Câu 11 </b> <b>Câu 12 </b> <b>Câu 13 </b> <b>Câu 14 </b> <b>Câu 15 </b> <b>Câu 16 </b> <b>Câu 17 </b> <b>Câu 18 </b> <b>Câu 19 </b> <b>Câu 20 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu 21 </b> <b>Câu 22 </b> <b>Câu 23 </b> <b>Câu 24 </b> <b>Câu 25 </b> <b>Câu 26 </b> <b>Câu 27 </b> <b>Câu 28 </b> <b>Câu 29 </b> <b>Câu 30 </b>



<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu 31 </b> <b>Câu 32 </b> <b>Câu 33 </b> <b>Câu 34 </b> <b>Câu 35 </b> <b>Câu 36 </b> <b>Câu 37 </b> <b>Câu 38 </b> <b>Câu 39 </b> <b>Câu 40 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b>


+ Lực điện tác dụng lên điện tích F = qE.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 2: </b>


+ Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong khơng khí tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện
tích điểm.


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 3: </b>


+ Hai quả cầu hút nhau thì khơng thể tích điện cùng dấu.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 4: </b>


+ Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 5: </b>



+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai cực của một nguồn điện bằng một điện trở rất nhỏ.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 6: </b>


+ Điện dung C chỉ phụ thuộc vào bản chất, thuộc tính của tụ khơng phụ thuộc và Q và C.

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 7: </b>


+ Theo định luật Jun – Len – Xơ nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở luôn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 8: </b>


<b>+ Đường đặc trưng Vôn – Ampe của chất khí có dạng Hình 4. </b>

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 9: </b>


+ Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tạo ra thế năng.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 10: </b>


+ Biểu thức đúng I U
R
 .

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 11: </b>


+ Điện tich tại M và N không thay đổi.

<b> Đáp án A </b>



<b>Câu 12: </b>


+ Điện trường đều là điện trường mà tại mỗi điểm vecto cường độ điện trường luôn cùng phương, cùng chiều và cùng
độ lớn.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 13: </b>


+ Lực tĩnh điện có thể là lực hút cũng có thể là lực đẩy tùy thuộc vào dấu của hai điện tích. Lực hấp dẫn ln là lực
hút → B sai.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 14: </b>


<b>+ Hình 3 biễu diễn đúng đường sức điện của một điện tích dương. </b>

<b> Đáp án C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 14
+ Điện áp giữa hai bản tụ điện U = Ed.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 16: </b>


+ Trong pin điện hóa có sự chuyển hóa hóa năng thành điện năng.

<b> Đáp án C </b>




<b>Câu 17: </b>


+ Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.

<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 18: </b>


+ Trong công tơ điện kWh giờ là đơn vị đo công (Jun).

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 19: </b>


+ Vật m rơi xuống do hai nguyên nhân là trọng lực và lực điện → m mang điện âm, hoặc không mang điện đều rơi
xuống.


+ m mang điện dương q mg
E


 lực điện lớn hơn trọng lực m không thể rơi xuống → C sai.

<b> Đáp án C </b>



<b>Câu 20: </b>


+ Hạt mang điện dương luôn chuyển động cùng chiều với điện trường do vậy vật càng đi về phía điện thế giảm VA >


VB.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 21: </b>


+ Electron dịch chuyển ra xa chứng tỏ hai điện tích này không thể nào cùng dương.

<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 22: </b>


+ Ta có


2
2
1 1
2 2
R U
U 1
P


R R U 4


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 23: </b>


+ Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài


2


2
1
1 <sub>x</sub>
1
x
1


P R R


R R r <sub>r</sub>


R R
R R
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
   
 
   
 <sub> </sub> <sub></sub>
     
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.


+ Để Pmax thì R1   R r R R1 r 2 Ω.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 24: </b>



+ Ta có hệ:


1


1 1


1
2


2 1 1


I 1, 2


R r R 4


R 6


I 1


R R r 2 R 4


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
     
 
Ω.



<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 25: </b>


+ Cường độ dòng điện trong mạch 1 2
1 2 1


2
I


R r r r 2, 4


   


 


   .


+ Điện áp giữa hai đầu nguồn ξ1: 1 1 1 1 1
1


2


U Ir r 0 r 2, 4


r 2, 4


        



 Ω.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 26: </b>


+ Công của lực điện AFEcos qEMNcos 3.10 J6 .

<b> Đáp án C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 15
+ Quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại


2 2
0 0
v v
s 0,08
qE
2a <sub>2</sub>
m


   m.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 28: </b>


+ Ta có


U r


3 r



U r r 7


R r
2U r
10,5 r

  

  
   <sub></sub>  

 <sub></sub> <sub>  </sub>
 

Ω.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 29: </b>


+ Ta có:


td 1 2


2
1
1


1 1 1
2



R R R
2


2 1 2


2


td


U


Q t


R


U 1 1 1


Q t t 3,75


R t t t


U
Q t
R
 




 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 

phút.


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 30: </b>


+ Ta có R lRA0,5RB.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 31: </b>


+ Ta có <sub>R1</sub> <sub>1</sub>


td


U 180


U R 60 200 r 100


r R r 500


    


  Ω.


+ Số chỉ của vôn kế sau đó <sub>R 2</sub> <sub>2</sub>



td


U


U R 90


r R


 


 V.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 32: </b>


+ Ta có:


1
1


2


1 2


I <sub>2</sub>


R r <sub>3 r</sub> 8V


r 1



I 1,6


R R r 4 r



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>

 <sub></sub>  <sub></sub>

    

.


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 33: </b>


+ Điện trở của vật dẫn n
n


U


R 10


I



  Ω.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 34: </b>


+ Mạc được vẽ lại td


R
R


3


  .


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 35: </b>


+ Công dịch chuyển đúng bằng độ biến thiên năng lượng của tụ A E 1CU2 1 CU2 0, 25CU2


2 2 2


     .


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 36: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bùi Xuân Dương – 0901 249 344 Page 16
Trong đó E1C và E2C lần lượt là cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ta tại C. Ta có:


1 6



1C 2C 2


q


E E k 3,75.10


AC


   V/m


Từ hình vẽ ta có:



6
C 1C


E 2E cos 3,125.10

V/m.



+ Lực điện tác dụng lên điện tích q

3

có chiều cùng chiều với

EC



có độ lớn

F q E3 C0,094N


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 37: </b>


+ Ta có


2
d
d


d
d
U
R 1,5


P <sub>I</sub> <sub>R</sub> <sub>1,5</sub>


R R
P
I 2A
U

  
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub>
  

Ω.


<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 38: </b>


+ So sánh cơng thức tính lực điện của hai điện tích trong chân khơng và trong điện mơi ε:


1 2
2
1 2
2
q q


F k
r
q q
F k
r



 <sub></sub>

 
 <sub></sub>


ta có thể xem lực tương tác của hai điện tích trong điện môi ε là lực tương tác giữa hai điện tích ấy


trong chân khơng với khoảng cách hiệu dụng lúc bây giờ là rhd  r.


+ Áp dụng cho bài toán, ta thay hai khoảng cách mới khi có điện mơi là




2


hd 2


d d 4kq


r m n F



2 2  <sub>m</sub> <sub>n</sub>


   



<b> Đáp án B </b>



<b>Câu 39: </b>


+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch



2


2 2


P R PR 2rP R Pr 0


R r

 
<sub></sub> <sub></sub>      

  .


Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thõa mãn R R<sub>1</sub> <sub>2</sub>r2.
+ Công suất tiêu thụ cực đại của mạch


2 2


max



1 2


U U


P 20


4r 4 R R


   W.


<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 40: </b>


Chọn gốc thế năng ở chân mặt phẳng nghiêng; mốc thế năng điện ở vơ cùng. Khi đó năng lượng của điện tích +q:
+ Tại B:


d


2
B


E 0


kq


E 0 mgh


h





 


   <sub></sub> <sub></sub>


 .


+ Tại C:


t


2 2


2 2


C


E 0


1 kq 1 kq tan


E mv 0 mv


2  AC 2 h


   


       



   .


Áp dụng bảo toàn cơ năng



2
B C


kq


E E v 2 gh 1 tan


mh


 


   <sub></sub>    <sub></sub>


 .


Để quả cầu có thể C thì


2


2


mgh


v 0 tan 1


kq



     .


<b>Đáp án B</b>



</div>

<!--links-->
De kiem tra chuong 1, 2 dai so 10
  • 1
  • 610
  • 4
  • ×