Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi lý thuyết điện dân dụng 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.97 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG.
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐDD - LT 19
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc 7
1 Các động cơ
Đ
1
: Đ
3
được
cung cấp điện
từ tủ phân
phối điện có
điện áp 380V
(hình vẽ) với
các sồ liệu cho
bảng dưới. Xác định dòng điện danh định của dây chảy
cho các cầu chì
Cho biết bảng tra cầu chì như sau: cầu chì có dòng điện
danh định của dây chảy 20(A), 25(A),35(A), 45(A), 60(A),
80(A), 100(A), 125(A)
Động cơ
Pđm
(KW)
cosϕ
K


mm
Hiệu
suất
(η)
Hệ số mở
máy(α)
Máy mài

1
)
10 0.8 5 0.9 2.5
Cầu trục

2
)
8 0
8
7 0.9 1.6
Máy phay

3
)
9 0.8 5 0.9 2.5
3
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 1:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
1
:
I
đc1

=
ηϕ
.cos.3.
1
Udm
Pdm
=
125,21
9,0.8,0.38.0.3.
10
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc1
= 21,125 (A)
*
+ Trong chế độ mở máy:
I
dccc

5,2
125,21.5Im
=
α
m
=
)(24,42
5,2

6,105
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 1 có dòng điện danh định dây chảy
45 (A)
0,25
0,25
0,25
0,25
CC
3
Đ1
Đ3
Đ2
CC
1
CC
2
1
2
CC4
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC

1
CC
2
CC
3
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 2:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
2
:
I
đc2
=
ηϕ
.cos.3.
2
Udm

Pdm
=
9,16
9,0.8,0.38.0.3.
8
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc2
= 16,9 (A) *
+ Trong chế độ mở máy
I
dccc

6,1
9,16.7Im
=
α
m
=
)(9,73
6,1
3,118
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy
80 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 3:

+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
3
:
I
đc3
=
ηϕ
.cos.3.
3
Udm
Pdm
=
)(148,19
9,0.8,0.38.0.3.
9
A=

+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc3
= 19,148(A)
*
+ Trong chế độ mở máy :
I
dccc

5,2
148,19.5Im
=

α
m
=
)(29,38
5,2
74,95
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy
45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 4:
+ Trong chế độ làm việc bình thường :
I
dccc
≥ (I
đc1
+I
đc2
+ I
đc3
)= 57,173(A) *
+ Trong chế độ mở máy: I
dccc

α
)(Im
312 dcdcdc
IIm ++
=


)(108,99
6,1
)148,19125,21(9,16.7
A=
++
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 4 có dòng điện danh định dây chảy
100 (A)
+ Nhưng theo điều kiện chọn lọc chọn cầu chì có I
dc
= 125(A)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 Trình bày cấu tạo, phân tích đặc điểm của cơ cấu đo điện
từ?
2
*Cấu tạo:

1. Dây điện từ
2. lõi thép
§
1
§
3

§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
3. Lò xo
4. Bộ phận cản diụ không khí 4
5. Trục quay
6. Kim
7. Đối trọng
8. bảng khắc độ

- Phần tĩnh của cơ cấu chỉ thị điện từ là một cuộn dây phẳng.
Bên trong có khe hở không khí là khe hở làm việc
- Phần động là một lõi thép 2 được gắn lên trục quay 5. Lõi
thép có thể quay tự do trong khe làm việc của cuộn dây.

* Đặc điểm:
- Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, giá thành rẻ.
- Đo được điện một chiều và xoay chiều.
- Khả năng quá tải tốt vì có thể chế tạo cuộn dây phần
tĩnh với tiết diện dây lớn.
- Do cuộn dây có lõi là không khí nên từ trường yếu, vì
vậy độ nhạy kém và chịu ảnh hưởng của từ trường ngoài.
- Cấp chính xác thấp.

- Thang chia không đều.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10
-3
F,
dòng điện qua tụ có biểu thức i = 100
2
sin(314t +
4
π
)A.
Tìm biểu thức điện áp trên tụ và công suất phản kháng của
mạch.
2
- Dung kháng của tụ điện:
Z
C
= 1/ω.C = 1/(314.2.10
-3
) = 1,59 Ω
- Trị số hiệu dụng điện áp trên tụ:
U
C
= I. Z

C

= 100.1,59 = 159V
- Góc pha ban đầu của điện áp trên tụ:
ϕ = Ψ
u
- Ψ
i

suy ra: Ψ
u
= ϕ + Ψ
i
= 45
0
– 90
0
= - 45
0
- Biểu thức điện áp trên tụ:
u = 159
2
sin(314t - 45
0
)V
- Công suất phản kháng của mạch:
Q
C
= - I
2

. Z
C

= - 1,59. 100
2
= -15900(VAr)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự chọn, do các trường tự biên soạn 3
4
......Ngày.......tháng..... năm......

×